- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 807/TTr-SNV ngày 23/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2686 /QĐ-UBND ngày 31 /7 /2015 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, tổ chức | Ghi chú |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
|
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Sở Nội vụ |
|
5 | Sở Tư pháp |
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Sở Tài chính |
|
10 | Sở Ngoại vụ |
|
11 | Sở Giao thông vận tải |
|
12 | Sở Công Thương |
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
15 | Sở Y tế |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18 | Sở Văn hoá- Thể thao và Du lịch |
|
19 | Sở Xây dựng |
|
20 | Ban Dân tộc tỉnh |
|
21 | Thanh tra tỉnh |
|
22 | BQL Các Khu công nghiệp tỉnh |
|
23 | BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
24 | BQL Phát triển Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
25 | BQL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|
26 | Tòa án nhân dân tỉnh |
|
27 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
28 | Công an tỉnh |
|
29 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
30 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
IV | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
|
31 | Ban Tôn giáo |
|
32 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
33 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
34 | Chi cục Thú y |
|
35 | Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
36 | Chi cục Lâm nghiệp |
|
37 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
|
38 | Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
39 | Chi cục Thuỷ lợi |
|
40 | Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
|
41 | Chi cục Kiểm lâm |
|
42 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
43 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
44 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
45 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
46 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
47 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
48 | Chi cục Biển và Hải đảo |
|
49 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
50 | Chi cục Quản lý đất đai |
|
V | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
51 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
52 | Trường Đại học Quảng Nam; |
|
53 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|
54 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
|
55 | Trường Cao đẳng Nghề Quảng Nam |
|
56 | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
|
57 | Quỹ Phát triển đất |
|
58 | Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh |
|
VI | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH |
|
59 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
60 | Bưu điện tỉnh |
|
61 | Viễn thông tỉnh |
|
62 | Điện lực tỉnh |
|
63 | Cục Thuế tỉnh |
|
64 | Cục Thống kê tỉnh |
|
65 | Cục Thi hành án tỉnh |
|
66 | Cục Hải quan tỉnh |
|
67 | Cảng vụ Hàng hải tỉnh |
|
68 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
69 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Nam |
|
70 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
71 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Quảng Nam |
|
72 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Quảng Nam |
|
73 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
74 | Ngân hàng Ngoại thương Chi nhánh Quảng Nam |
|
75 | Ngân hàng Công thương Chi nhánh Quảng Nam |
|
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
|
76 | Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị Quảng Nam |
|
77 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Nam |
|
78 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
|
79 | Công ty TNHH MTV Xổ sổ kiến thiết Quảng Nam |
|
80 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai Quảng Nam |
|
81 | Công ty TNHH MTV Phát triển hạ tầng KCN Chu Lai Quảng Nam |
|
VIII | CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
82 | Hội Nhà báo tỉnh |
|
83 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
|
84 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
|
85 | Hội Khuyến học tỉnh |
|
86 | Hội Người mù tỉnh |
|
87 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh |
|
88 | Hội Đông y tỉnh |
|
89 | Hội Làm vườn tỉnh |
|
90 | Hội Từ thiện tỉnh |
|
91 | Hội Tù yêu nước tỉnh |
|
92 | Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh |
|
93 | Hội cựu Thanh xung phong tỉnh |
|
94 | Hội Luật gia tỉnh |
|
95 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
96 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
|
97 | Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
|
98 | Hội Người khuyết tật tỉnh |
|
99 | Hội Người cao tuổi tỉnh |
|
100 | Hội Cựu Giáo chức tỉnh |
|
101 | Hội Nghề cá tỉnh |
|
B | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
|
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
1 | Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
3 | Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
4 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố, thị xã |
|
5 | Phòng Tư pháp huyện, thành phố, thị xã |
|
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
|
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố, thị xã |
|
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố, thị xã |
|
9 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện, thành phố, thị xã |
|
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố, thị xã |
|
11 | Phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã |
|
12 | Thanh tra huyện, thành phố, thị xã |
|
13 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện ( Phòng Kinh tế thành phố, thị xã) |
|
14 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã) |
|
15 | Phòng Dân tộc (Các huyện: Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My) |
|
16 | Phòng Thương mại - Du lịch (Hội An) |
|
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|
17 | Tòa án nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
18 | Viện kiểm sát nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
|
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
19 | Công an huyện, thành phố, thị xã |
|
20 | Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố, thị xã |
|
IV | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện, thành phố, thị xã |
|
22 | Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố, thị xã |
|
23 | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã |
|
24 | Chi cục Thống kê huyện, thành phố, thị xã |
|
25 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện, thành phố, thị xã |
|
26 | Bưu điện huyện, thành phố, thị xã |
|
27 | Viễn thông huyện, thành phố, thị xã |
|
28 | Điện lực huyện, thành phố, thị xã |
|
- 1Quyết định 47/2001/QĐ-UB về danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục tài liệu, số liệu, thông tin công bố, công khai của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 10Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 47/2001/QĐ-UB về danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục tài liệu, số liệu, thông tin công bố, công khai của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2686/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực