- 1Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2024/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 313/TTr-SNN ngày 06 tháng 09 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phụ lục số I. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hàng năm.
2. Phụ lục số II. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm.
3. Phụ lục số III. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ, cây lấy củi.
4. Phụ lục số IV. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây cảnh quan, cây trang trí.
5. Phụ lục số V. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác.
6. Phụ lục số VI. Hướng dẫn một số vấn đề trong công tác bồi thường thiệt hại về cây trồng.
(Có phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo)
Quyết định này không áp dụng đối với các phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành. Riêng một số dự án thực hiện bồi thường dở dang áp dụng theo các quyết định và văn bản riêng lẻ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và chấp thuận thì tiếp tục thực hiện theo các quy định văn bản đã có.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ TINH BỘT |
|
|
1 | Lúa | đồng/m2 | 6.000 |
2 | Bắp (ngô) | đồng/m2 | 4.700 |
3 | Sắn (mì) | đồng/m2 | 5.800 |
4 | Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn, mình tinh, chuối nước và các củ có chất tinh bột khác | đồng/m2 | 5.300 |
5 | Sắn dây | đồng/bụi | 79.400 |
II | CÁC LOẠI NGŨ CỐC |
|
|
1 | Lạc (đậu phụng) | đồng/m2 | 10.100 |
2 | Đậu nành (đậu tương), đậu trắng | đồng/m2 | 4.800 |
3 | Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ và các loại đậu khác tương đương | đồng/m2 | 4.400 |
4 | Mè (vừng) | đồng/m2 | 5.300 |
III | CÁC LOẠI NÔNG SẢN KHÁC |
|
|
1 | Mía đường | đồng/m2 |
|
| Mía tơ | đồng/m2 | 7.500 |
| Mía lưu gốc | đồng/m2 | 5.400 |
2 | Cây cói | đồng/m2 | 8.100 |
3 | Cỏ voi và các loại cỏ khác trồng làm thức ăn chăn nuôi | đồng/m2 | 13.600 |
4 | Thuốc lá | đồng/m2 | 3.700 |
5 | Gừng, nghệ | đồng/m2 | 7.400 |
6 | Thơm (dứa) | đồng/bụi | 18.100 |
7 | Cây bông vải, cây dâu tằm | đồng/m2 | 5.700 |
IV | CÁC LOẠI RAU, QUẢ |
|
|
1 | Rau lấy lá các loại (rau muống, cải các loại, mồng tơi, rau ngót, rau dền, xà lách, rau đay, rau khoai lang, ...) | đồng/m2 | 13.300 |
2 | Rau cần nước, bạc hà (dọc mùng), môn lá | đồng/m2 | 9.100 |
3 | Ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng dũi, tía tô, ngò (rau mùi), thì là (bông sàng), diếp cá | đồng/m2 | 10.100 |
4 | Rau bắp cải, rau cải củ, cà rốt, súp lơ (bông cải) | đồng/m2 | 13.100 |
5 | Hành, kiệu, tỏi, hẹ, củ nén | đồng/m3 | 19.700 |
6 | Cây ớt | đồng/m2 | 20.200 |
7 | Dưa leo, đậu côve, đậu đũa, đậu ngự, đậu ván, đậu rồng | đồng/m2 | 14.700 |
8 | Mướp đắng (khổ qua) | đồng/m2 | 17.600 |
9 | Cà các loại: cà chua, cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), đậu bắp | đồng/m2 | 13.700 |
10 | Bí, mướp, bầu, su su, hoa thiên lý | đồng/m2 | 11.600 |
11 | Dưa hấu, dưa lưới | đồng/m2 | 17.100 |
12 | Dưa khác (dưa lê, dưa hồng, dưa gang, …) | đồng/m2 | 10.200 |
13 | Sắn nước (củ đậu) | đồng/m2 | 5.700 |
14 | Dứa nếp, lá lốt, lá gai, ngổ | đồng/m2 | 5.700 |
15 | Cây sả, riềng | đồng/bụi | 11.300 |
16 | Cây thuốc nam các loại, trinh nữ hoàng cung, Nha đam, Đậu săng, Dây bát, Ngũ trảo,... | đồng/m2 | 6.800 |
17 | Cây Đại tướng quân | đồng/cây | 6.800 |
18 | Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu, nông sản cùng loại. | ||
V | CÁC LOẠI HOA |
|
|
1 | Hoa sen, hoa súng | đồng/m2 | 12.500 |
2 | Hoa cúc các loại, thược dược, vạn thọ, mào gà, nút áo và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng | đồng/m2 | 11.000 |
3 | Hoa hồng (hỗ trợ bứng gốc) | đồng/cây | 5.700 |
4 | Huệ, lay ơn | đồng/m2 | 13.000 |
5 | Chuối vàng (chuối cảnh), chuối quạt, cây thần tài, cây trường sinh, thủy trúc | đồng/bụi | 9.100 |
6 | Cây mai (hoa mai xuân), cây sơn trà, cây bạch mai, đào cảnh, cây mai tứ quý, mai chiếu thủy,... trồng dưới đất (bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế) | ||
- | Cây mới trồng dưới 1 năm cao ≤ 30 cm (5 cây/m2) | đồng/cây | 5.700 |
- | Cây trồng trên 1 năm, có đường kính gốc < 2 cm | đồng/cây | 28.400 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 3 cm | đồng/cây | 107.800 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 3 cm đến < 8 cm | đồng/cây | 226.800 |
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 8 cm đến < 12 cm | đồng/cây | 340.200 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 12 cm | đồng/cây | 816.500 |
7 | Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 6 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển | ||
- | Đối với các loại chậu tròn |
|
|
| + Chậu có đường kính < 30 cm hoặc tương đương | đồng/chậu | 11.300 |
| + Chậu có đường kính ≥ 30 cm đến < 50 cm hoặc tương đương | đồng/chậu | 34.000 |
| + Chậu có đường kính ≥ 50 cm đến < 100 cm hoặc tương đương | đồng/chậu | 68.000 |
| + Chậu có đường kính ≥ 100 cm hoặc tương đương | đồng/chậu | 226.800 |
- | Đối với các loại chậu hình chữ nhật |
|
|
| + Chậu có kích thước từ 0,8 m x 1 m đến 1 m x 1,2 m | đồng/chậu | 340.200 |
| + Chậu có kích thước từ 1,2 m x 2 m đến 1,2 m x 2,4 m | đồng/chậu | 567.000 |
| Đối với các trường hợp bị giải tỏa lùi hoặc giải tỏa một phần thì việc di dời các chậu cây cảnh chỉ trong phạm vi khuôn viên nơi ở thì được hỗ trợ bằng 50% mức hỗ trợ di chuyển tại mục 7. | ||
VI | HỖ TRỢ CHI PHÍ LÀM GIÀN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI CÂY LEO GIÀN | đồng/m2 | 10.800 |
VII | HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
| Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa) | đồng/m2 | 800 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cây mít (mật độ trồng 400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 27.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 86.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 15 cm | đồng/cây | 270.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 15cm đến < 30 cm | đồng/cây | 540.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 30 cm | đồng/cây | 1.026.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 113.000 |
2 | Cây xoài, nhãn (mật độ trồng 400 cây/ha), chôm chôm (mật độ trồng 210 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 27.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 97.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 181.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 20 cm | đồng/cây | 511.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 45 cm | đồng/cây | 874.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45 cm | đồng/cây | 1.497.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 171.000 |
| * Riêng xoài cát Hoà Lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ dấu gạch (-) thứ 4 đến thứ 7 của mục 2 |
| |
3 | Cây dừa |
|
|
3.1 | Cây dừa các loại (trừ dừa xiêm) (mật độ trồng 280 cây/ha theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có thân cây | đồng/cây | 65.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 2 m chưa có quả | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 2 m chưa có quả | đồng/cây | 270.000 |
- | Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | đồng/cây | 567.000 |
- | Cây có quả thu hoạch bình thường | đồng/cây | 1.021.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt > 50 quả 1 năm | đồng/cây | 1.588.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 204.000 |
3.2 | Cây dừa xiêm (mật độ trồng 280 cây/ha theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa có thân cây | đồng/cây | 92.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 270.000 |
- | Cây phát triển bình thường có quả lần đầu | đồng/cây | 648.000 |
- | Cây có quả thu hoạch bình thường | đồng/cây | 1.361.000 |
- | Cây có quả thu hoạch tốt > 100 quả/năm | đồng/cây | 2.041.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi | đồng/cây | 227.000 |
4 | Mãng cầu xiêm (Mãng cầu gai) (mật độ trồng 200 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 17.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 28.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 59.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 92.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 216.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
5 | Vú sữa (mật độ trồng 100 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương); bơ (mật độ trồng 200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương); me (mật độ trồng 156 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 27.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 76.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 130.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc < 20 cm | đồng/cây | 243.000 |
- | Cây có quả tốt đường kính gốc từ ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 437.000 |
- | Cây có quả đường kính gốc > 40 cm | đồng/cây | 664.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 113.000 |
6 | Thị, trâm, bứa, chay, tra (Cây cách cây 10 m) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đồng/cây | 13.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 17.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 51.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 20 cm | đồng/cây | 103.000 |
- | Cây có quả tốt, đường kính gốc từ ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 187.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc ≥ 40 cm | đồng/cây | 272.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
7 | Quýt, cam (mật độ trồng 625 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương), bưởi (mật độ trồng 400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 27.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 97.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 432.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
8 | Cây cốc, cốc núi, dâu (lấy quả) (mật độ trồng 200 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 13.000 |
- | Cây mới trồng dưới 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 28.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 2 m chưa có quả | đồng/cây | 57.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 2 m chưa có quả | đồng/cây | 91.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 30 cm | đồng/cây | 239.000 |
- | Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 30 cm | đồng/cây | 397.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
9 | Đào lộn hột (Điều) (mật độ trồng 400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 17.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 35.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây < 2 m chưa có quả | đồng/cây | 85.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 2 m chưa có quả | đồng/cây | 125.000 |
- | Cây có quả, thu hoạch bình thường | đồng/cây | 284.000 |
- | Cây có quả, thu hoạch tốt | đồng/cây | 363.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
10 | Bồ kết, canh ky na |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm | đồng/cây | 10.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 57.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 159.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
11 | Cây cao su (mật độ trồng 500 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 3 năm | đồng/cây | 68.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 3 năm đến < 6 năm | đồng/cây | 171.000 |
- | Cây trồng ≥ 6 năm | đồng/cây | 284.000 |
- | Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 91.000 |
12 | Cây quế (mật độ trồng 4.444 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 10.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, chưa thu hoạch | đồng/cây | 57.000 |
- | Cây đang thu hoạch, đường kính gốc < 15 cm | đồng/cây | 113.000 |
- | Cây đang thu hoạch, đường kính gốc ≥ 15 cm | đồng/cây | 148.000 |
- | Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
13 | Cây cà phê, cây ca cao (mật độ trồng 1.110 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, chưa có quả | đồng/cây | 91.000 |
- | Cây đang có quả | đồng/cây | 171.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
14 | Cây trôm (số lượng 833 cây/ha thực hiện theo Quyết định số 770/QĐ-KHLN-KH ngày 31/12/2018 của Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam ) |
|
|
- | Cây trồng ≤ 1 năm (cây giống) | đồng/cây | 39.000 |
- | Cây trồng từ > 1 năm đến ≤ 3 năm tuổi | đồng/cây | 76.000 |
- | Cây trồng từ > 3 năm đến ≤ 5 năm tuổi | đồng/cây | 130.000 |
- | Cây trồng từ > 5 năm đến ≤ 10 năm, cho mủ bình thường | đồng/cây | 340.000 |
- | Cây trồng từ >10 năm đến ≤ 15 năm, cho mủ tốt | đồng/cây | 534.000 |
- | Cây trồng > 15 năm, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 159.000 |
15 | Cây chè |
|
|
15.1 | Trồng lẻ |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đồng/cây | 11.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây > 0,5 m, chưa thu hoạch | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây đang thu hoạch | đồng/cây | 119.000 |
- | Cây kém phát triển, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 8.000 |
15.2 | Trồng đại trà (mật độ trồng 20.000 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây trồng < 01 năm | đồng/m2 | 8.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 01 năm, chưa thu hoạch | đồng/m2 | 45.000 |
- | Cây đang thu hoạch | đồng/m2 | 113.000 |
- | Cây kém phát triển, già cỗi ( hỗ trợ công chặt) | đồng/m2 | 8.000 |
16 | Lựu, mãng cầu (Na), Hồng xiêm (Sabôchê), Mận (Roi), Mận lê (mật độ trồng 1.100 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 22.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 38.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 59.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 92.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc < 10 cm | đồng/cây | 173.000 |
- | Cây có quả, đường kính gốc ≥ 10 cm | đồng/cây | 227.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
17 | Cây bình bát, đào tiên (cây cách cây 5 m) |
|
|
- | Cây mới trồng dưới 01 năm | đồng/cây | 13.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m chưa có quả | đồng/cây | 45.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 68.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
18 | Khế, chùm ruột, ôma, nhàu, sung, chùm ngây, chồi mồi (mật độ trồng 450 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 13.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có quả | đồng/cây | 57.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 113.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt ) | đồng/cây | 57.000 |
19 | Táo (mật độ trồng 450 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt), ổi (mật độ trồng 1.000 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt) |
|
|
19.1 | Táo thường, ổi thường |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đồng/cây | 22.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
19.2 | Táo cao sản, ổi ghép |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đồng/cây | 43.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | đồng/cây | 76.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 243.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
20 | Cây chanh (mật độ trồng 1.250 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 13.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 35.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả | đồng/cây | 57.000 |
- | Cây đã có quả, tán rộng < 2 m | đồng/cây | 159.000 |
- | Cây đã có quả, tán rộng ≥ 2 m | đồng/cây | 295.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
21 | Cây chanh dây, cây đu đủ dây, cây gấc (mật độ trồng 1.300 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa leo giàn | đồng/cây | 7.000 |
- | Đang leo giàn nhưng chưa có trái | đồng/m2 giàn | 12.000 |
- | Cây có trái đang thu hoạch tốt | đồng/m2 giàn | 17.000 |
- | Cây tuy có trái nhưng đang tàn | đồng/m2 giàn | 7.000 |
22 | Đu đủ (mật độ trồng 2.100 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt) |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 0,5 m | đồng/cây | 11.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 0,5 m chưa có quả | đồng/cây | 43.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 108.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi | đồng/cây | 35.000 |
23 | Chuối (mật độ trồng 1.750 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt)mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi) | đồng/cây | 7.000 |
- | Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây < 0,8 m | đồng/cây | 5.000 |
- | Cây chưa có buồng, chiều cao thân cây ≥ 0,8 m đến <1,5 m | đồng/cây | 17.000 |
- | Cây chưa có buồng, chiều cao thân cây ≥ 1,5 m | đồng/cây | 28.000 |
- | Cây đang có buồng | đồng/cây | 68.000 |
24 | Cây thanh long (mật độ trồng 1.200 trụ/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường. |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 50 cm | đồng/cây | 22.000 |
- | Cây trồng cao từ ≥ 50 cm đến < 1 m, chưa có quả | đồng/cây | 70.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 1 m, chưa có quả | đồng/cây | 92.000 |
- | Cây đang có quả | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây già cỗi kém phát triển | đồng/cây | 23.000 |
25 | Cây tiêu (mật độ trồng 2.200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương). Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường. |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm | đồng/trụ | 23.000 |
- | Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có quả | đồng/trụ | 91.000 |
- | Cây trồng đang thời kỳ thu quả bói | đồng/trụ | 171.000 |
- | Cây đang trong thời kỳ thu hoạch | đồng/trụ | 340.000 |
- | Cây già cỗi kém phát triển | đồng/trụ | 23.000 |
| * Đơn giá trên áp dụng cho trụ tiêu có số gốc ≤ 04 gốc, trường hợp trụ tiêu có số gốc ≥ 05 gốc thì từ gốc thứ 05 trở đi, mỗi gốc tăng thêm được bồi thường, hỗ trợ như sau: |
|
|
| + Cây mới trồng < 01 năm | đồng/gốc | 5.000 |
| + Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có quả | đồng/gốc | 17.000 |
| + Cây trồng đang thời kỳ thu quả bói | đồng/gốc | 45.000 |
| + Cây đang trong thời kỳ thu hoạch | đồng/gốc | 68.000 |
| + Cây già cỗi kém phát triển | đồng/gốc | 23.000 |
26 | Cây trầu (gốc trầu): Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000 đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường |
|
|
- | Cây con mới trồng | đồng/trụ | 10.000 |
- | Cây trồng có chiều cao < 1 m | đồng/trụ | 17.000 |
- | Cây trồng có chiều cao ≥ 1 m | đồng/trụ | 68.000 |
- | Cây già cỗi, đang tàn | đồng/trụ | 17.000 |
27 | Cây cau ta (cau lấy quả) |
|
|
- | Cây mới trồng cao < 0,5 m | đồng/cây | 17.000 |
- | Cây trồng có thân cây cao ≥ 0,5 m đến < 2 m, chưa có quả | đồng/cây | 35.000 |
- | Cây trồng cao ≥ 2 m, chưa có quả | đồng/cây | 91.000 |
- | Cây đã có quả | đồng/cây | 216.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 57.000 |
28 | Cây sầu riêng (mật độ trồng 200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương) |
|
|
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đồng/cây | 54.000 |
- | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đồng/cây | 162.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, chưa có quả | đồng/cây | 346.000 |
- | Cây đã có quả, đường kính gốc < 20 cm | đồng/cây | 1.620.000 |
- | Cây có quả tốt, đường kính gốc ≥ 20 cm | đồng/cây | 2.160.000 |
- | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 65.000 |
29 | Cây cọ dầu |
|
|
- | Cây mới trồng | đồng/cây | 7.000 |
- | Cây trồng chưa có trái | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng đã có trái | đồng/cây | 71.000 |
- | Cây già cỗi | đồng/cây | 17.000 |
30 | Cây cọ thường (dùng lấy lá lợp nhà) |
|
|
- | Cây mới trồng, chưa có thân cây | đồng/cây | 12.000 |
- | Cây đã có thân cây và khai thác lá | đồng/cây | 45.000 |
- | Cây già cỗi | đồng/cây | 12.000 |
31 | Cây dó bầu (số lượng 1.111 cây/ha thực hiện theo hướng dẫn kỹ thuật trồng cây Dó trầm trong Cẩm nang hướng dẫn thực hiện dự án KfW6 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành năm 2015) |
|
|
- | Cây con mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính thân cây (cách gốc 1 m) < 0,5 cm | đồng/cây | 171.000 |
- | Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ ≥ 0,5 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 363.000 |
- | Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1 m) ≥ 10 cm | đồng/cây | 715.000 |
- | Loại gốc có chồi cao < 1 m (chỉ được tính tối đa 3 chồi/gốc) | đồng/chồi | 12.000 |
| Riêng đối với cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tùy theo trường hợp cụ thể Hội đồng bồi thường trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết. |
|
|
32 | Cây thơm tàu |
|
|
- | Loại < 1 năm | đồng/cây | 6.000 |
- | Loại ≥ 1 năm | đồng/cây | 15.000 |
33 | Cây đinh lăng |
|
|
- | Cây mới trồng | đồng/cây | 7.000 |
- | Cây trong thời kỳ thu hoạch | đồng/cây | 14.000 |
Một số quy định cụ thể đối với các loại cây có quy định định mức trồng:
1. Cây con, cây mới trồng (định mức cây trồng được tính trên số lượng cây con, cây mới trồng).
a) Đối với các loại cây có quy định định mức trồng:
- Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định;
- Số cây trồng vượt định mức được bồi thường 50% đơn giá quy định.
b) Đối với vườn cây trồng xen kẽ nhiều loại cây: Bồi thường theo đơn giá và định mức của cây trồng chính; số lượng cây trồng xen vượt quá mật độ của cây trồng chính được bồi thường 50% đơn giá quy định.
c) Đối với vườn cây ăn quả, cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây ăn quả, cây lâu năm được bồi thường theo định mức quy định; cây hàng năm được bồi thường theo số lượng cây trồng thực tế thiệt hại trên diện tích bị thu hồi.
2. Đối với cây trồng đã có quả, cây lâu năm đến thời kỳ thu hoạch hoặc cây trồng không thành đám (trồng lẻ, phân tán) được bồi thường theo số lượng cây trồng thực tế bị thiệt hại trên diện tích bị thu hồi. Việc xác nhận các loại cây trồng này do Hội đồng bồi thường GPMB chịu trách nhiệm.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY CỦI
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY LẤY GỖ, CỦI |
|
|
1 | Tre |
|
|
- | Măng tre thường | đồng/mụt (búp) | 7.000 |
- | Măng tre Điền trúc (tre trồng lấy măng) | đồng/mụt (búp) | 13.000 |
- | Tre mới trồng (các loại tre thường) | đồng/bụi | 8.000 |
- | Tre Điền trúc mới trồng | đồng/bụi | 13.000 |
- | Tre non | đồng/cây | 19.000 |
- | Tre già (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 13.000 |
2 | Trảy (đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại) |
|
|
3 | Trúc các loại |
|
|
- | Đường kính bụi < 20 cm | đồng/bụi | 23.000 |
- | Đường kính bụi từ ≥ 20 cm đến < 50 cm | đồng/bụi | 42.000 |
- | Đường kính bụi từ ≥ 50 cm | đồng/bụi | 106.000 |
4 | Cây Xoan (Sầu đâu) |
|
|
- | Cây non mới trồng | đồng/cây | 8.000 |
- | Cây đường kính gốc < 10 cm | đồng/cây | 35.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 10 cm đến < 20 cm | đồng/cây | 68.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 113.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 40 cm, hỗ trợ công chặt | đồng/cây | 35.000 |
5 | Cây Huỳnh đàn |
|
|
| Cây mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 23.000 |
| Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính gốc < 20 cm | đồng/cây | 113.000 |
| Cây đường kính gốc từ ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 340.000 |
| Cây đường kính gốc ≥ 40 cm, hỗ trợ công chặt | đồng/cây | 68.000 |
6 | Cây Thông nhựa, Thông Caribe (mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 1 năm | đồng/cây | 22.000 |
- | Cây trồng từ ≥ 1 năm đến < 2 năm | đồng/cây | 27.000 |
| Cây trồng ≥ 2 năm: |
|
|
| + Đường kính từ ≥ 3 cm đến < 6 cm | đồng/cây | 59.000 |
| + Đường kính từ ≥ 6 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 107.000 |
| + Đường kính từ ≥ 10 cm đến < 20 cm | đồng/cây | 227.000 |
| + Đường kính ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 68.000 |
7 | Bời lời, sao đen, dầu rái, lim xanh, lim xẹt, muồng đen, chò đen, chò chỉ, lát hoa (mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Cây mới trồng < 2 năm | đồng/cây | 23.000 |
- | Cây trồng ≥ 2 năm, có chiều cao thân cây < 1m | đồng/cây | 68.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m đến < 2m | đồng/cây | 171.000 |
- | Cây trồng có chiều cao thân cây ≥ 2m | đồng/cây | 284.000 |
- | Cây già cỗi | đồng/cây | 63.000 |
8 | Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm, cây phi lao (dương liễu) |
|
|
8.1 | Trồng lẻ (định mức 2m/cây) |
|
|
- | Cây giống (trong vườn ươm) | đồng/cây | 3.000 |
- | Cây non mới trồng | đồng/cây | 11.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 4 cm | đồng/cây | 15.000 |
- | Cây có đường kính từ ≥ 4 cm đến < 8 cm | đồng/cây | 42.000 |
- | Cây có đường kính từ ≥ 8 cm, hỗ trợ công chặt | đồng/cây | 15.000 |
- | Loại gốc có chồi cao < 2m (tối đa 3 chồi/gốc) | đồng/chồi | 3.000 |
8.2 | Trồng rừng sản xuất, phòng hộ ven biển (phi lao) (định mức 2.000 cây/ha); Trồng rừng phòng hộ, rừng sinh thái (định mức 1.600 cây/ha) |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm | đồng/cây | 16.000 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm | đồng/cây | 23.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm | đồng/cây | 19.000 |
- | Từ trên 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%) | đồng/cây | 17.000 |
- | Từ trên 5 năm trở lên khai thác tốt, hỗ trợ công chặt | đồng/cây | 13.000 |
9 | Đối với các loài cây quy định nêu trên được bồi thường như sau: | ||
9.1 | Các loại cây quy định điểm 6, 7, 8 nêu trên được bồi thường như sau: | ||
a | Cây trồng trong định mức thì được được bồi thường theo đơn giá quy định | ||
b | Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường như sau: | ||
- | Vượt ≤ 50% so với định mức quy định thì được bồi thường 70% đơn giá quy định | ||
- | Vượt > 50% đến ≤ 100% so với định mức quy định thì được bồi thường 50% đơn giá quy định | ||
- | Vượt > 100% so với định mức quy định thì được bồi thường 20% đơn giá quy định | ||
9.2 | Trường hợp các loài cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hàng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này | ||
10 | Cây lấy củi (Keo gai, tảo nhơn, trứng cá, cây duối, xuân thất) |
|
|
- | Cây mới trồng | đồng/cây | 4.000 |
- | Cây đường kính gốc < 20cm | đồng/cây | 37.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 73.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 40 cm đến < 50 cm | đồng/cây | 91.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 50 cm, hỗ trợ công chặt | đồng/cây | 28.000 |
11 | Cây Đước |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm (đường kính gốc <4cm) | đồng/cây | 4.000 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường kính từ ≥ 4 cm đến < 8 cm) | đồng/cây | 12.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường kính ≥ 8 cm) | đồng/cây | 35.000 |
- | Từ trên 4 năm (đường kính từ ≥ 10 cm) | đồng/cây | 57.000 |
12 | Cây Mắm, cây Bần |
|
|
- | Từ 1 năm đến 2 năm (đường kính gốc <4cm) | đồng/cây | 12.000 |
- | Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường kính từ ≥ 4 cm đến < 8 cm) | đồng/cây | 23.000 |
- | Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường kính ≥ 8 cm) | đồng/cây | 45.000 |
| Từ trên 4 năm (đường kính từ ≥ 10 cm) | đồng/cây | 68.000 |
13 | Cây tràm (trồng độc lập không hình thành từng bụi) |
|
|
- | Cây non mới trồng đường kính gốc < 1 cm | đồng/cây | 6.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 1 cm đến < 4 cm | đồng/cây | 12.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 4 cm đến < 6 cm | đồng/cây | 28.000 |
- | Cây đường kính gốc từ ≥ 6 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 40.000 |
- | Cây đường kính gốc ≥ 10 cm | đồng/cây | 51.000 |
14 | Cây mây |
|
|
- | Cây non mới trồng | đồng/bụi | 6.000 |
- | Cây đường kính bụi < 20 cm | đồng/bụi | 35.000 |
- | Cây đường kính bụi từ ≥ 20 cm đến < 50 cm | đồng/bụi | 57.000 |
- | Cây đường kính bụi từ ≥ 50 cm | đồng/bụi | 68.000 |
II | HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG |
|
|
1 | Hàng rào cây mọc không chăm sóc | đồng/m dài | 7.000 |
2 | Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh | đồng/m dài | 17.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Danh mục cây | Đơn vị tính | Đơn giá | ||
I | CÂY BÓNG MÁT: Trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
| ||
1 | Cây nhóm 4: Cây dầu, sao, sấu, long não, sến, sưa, lát hoa, kim giao, tùng kim |
|
| ||
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính gốc < 2 cm | đồng/cây | 70.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 5 cm | đồng/cây | 136.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 5 cm đến < 8 cm | đồng/cây | 261.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 8 cm đến < 20 cm | đồng/cây | 363.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 20 cm | đồng/cây | 512.000 | ||
2 | Cây nhóm 3: Cây muồng đen, bằng lăng, phượng, ô môi, lim xẹt, viết, điệp tàu (lim xanh), me tả (cảnh quan), cây lộc vừng, tò te |
|
| ||
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính gốc < 2 cm | đồng/cây | 73.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 5 cm | đồng/cây | 148.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 5 cm đến < 15 cm | đồng/cây | 318.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 15 cm đến < 30 cm | đồng/cây | 386.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 30 cm | đồng/cây | 726.000 | ||
3 | Cây nhóm 2: Cây bàng, bồ đề, si, me tây, tếch, móng bò, chiêu liêu, hoa sữa, xà cừ, muồng vàng, trúc đào, sung, cừa nước, cây sanh, cây sam, cây sộp, cây nạnh heo, cây gạo, cây duối trồng cảnh |
|
| ||
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây trồng ≥ 1 năm, có đường kính gốc < 2 cm | đồng/cây | 59.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 136.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 10 cm đến < 25 cm | đồng/cây | 307.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 25 cm đến < 35 cm | đồng/cây | 375.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc ≥ 35 cm | đồng/cây | 715.000 | ||
4 | Cây nhóm 1: Cây dương, liễu rũ, sầu đông, bạch đàn, keo lá tràm, keo tai tượng, sim núi cảnh |
|
| ||
- | Cây non mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc < 6 cm | đồng/cây | 69.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 6 cm đến < 20 cm | đồng/cây | 148.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 239.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc ≥ 40 cm | đồng/cây | 454.000 | ||
II | CÂY CẢNH QUAN: Trồng lẻ, phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha |
|
| ||
1 | Cây cau vua, cây cau sâm banh |
|
| ||
- | Cây giống | đồng/cây | 23.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc < 7 cm | đồng/cây | 66.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 7 cm đến < 12 cm | đồng/cây | 318.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 12 cm đến < 25 cm | đồng/cây | 567.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 25 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 1.577.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc ≥ 40 cm | đồng/cây | 2.676.000 | ||
2 | Dừa cảnh, cau bẹ trắng, bẹ đỏ, cau đuôi chồn, cau tua, cọ |
|
| ||
- | Cây giống | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc < 3 cm | đồng/cây | 57.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 3 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 221.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 10 cm đến < 15 cm | đồng/cây | 431.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc ≥ 15 cm | đồng/cây | 794.000 | ||
3 | Cây vạn tuế, cây thiên tuế, cau lợn cọ |
|
| ||
- | Cây giống | đồng/cây | 17.000 | ||
- | Cây có đường kính củ < 6 cm | đồng/cây | 40.000 | ||
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 6 cm đến < 10 cm | đồng/cây | 113.000 | ||
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 10 cm đến < 15 cm | đồng/cây | 295.000 | ||
- | Cây có đường kính củ từ ≥ 15 cm đến < 20 cm | đồng/cây | 535.000 | ||
- | Cây có đường kính củ ≥ 20 cm | đồng/cây | 1.184.000 | ||
4 | Dương tạo hình, chuối cảnh (chuối vàng, chuối quạt) sứ, trạng nguyên, cây trắc, cây linh sam, cây dẻ ốc |
|
| ||
- | Cây non có đường kính gốc < 0,5 cm | đồng/cây | 12.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 0,5 cm đến < 1 cm | đồng/cây | 51.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc từ ≥ 1 cm đến < 2 cm | đồng/cây | 108.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc ≥ 2 cm | đồng/cây | 187.000 | ||
5 | Trúc mây, trúc đùi gà, trúc Haoai, trúc phạt bà, thiết mộc lan, cây sắc máu, huyết dụ, phát tài |
|
| ||
- | Cây giống | đồng/bụi | 12.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc bụi < 10 cm | đồng/bụi | 51.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc bụi từ ≥ 10 cm đến < 15 cm | đồng/bụi | 91.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc bụi từ ≥ 15 cm đến < 20 cm | đồng/bụi | 148.000 | ||
- | Cây có đường kính gốc bụi ≥ 20 cm | đồng/bụi | 181.000 | ||
III | Đối với các loại cây quy định tại Mục I, II nêu trên được bồi thường như sau: | ||||
1 | Cây trồng trong định mức thì được bồi thường theo đơn giá quy định | ||||
2 | Số cây trồng vượt định mức còn lại thì được bồi thường như sau: | ||||
- | Vượt ≤ 50% so với định mức thì được bồi thường 50% đơn giá quy định | ||||
- | Vượt > 50% so với định mức thì được bồi thường 20% đơn giá quy định | ||||
IV | CÂY TRANG TRÍ |
|
| ||
1 | Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, lá mỡ, chùm rụm, chè tàu |
|
| ||
- | Cây non mới trồng có chiều cao <0,3 m | đồng/m² | 2.000 | ||
- | Cây trồng có chiều cao ≥ 0,3 m (25 cây/m²) | đồng/m² | 58.000 | ||
2 | Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, vạn thọ, nút áo, cúc Đà Lạt |
|
| ||
- | Cây giống | đồng/m² | 12.000 | ||
- | Cây trồng có chiều cao ≥ 0,3 m (25 cây/m²) | đồng/m² | 97.000 | ||
3 | Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng oanh, dâm bụt, ngọc anh, hoa đào |
|
| ||
- | Cây non mới trồng có chiều cao < 0,5 m | đồng/m² | 12.000 | ||
- | Cây có chiều cao từ ≥ 0,5 m đến 1 m (16 cây/m²) | đồng/m² | 103.000 | ||
- | Cây có chiều cao ≥ 1 m (9 cây/m²) | đồng/m² | 136.000 | ||
4 | Dây leo: Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy |
|
| ||
- | Dây trồng có h ≥ 5 - 10 m | đồng/giàn | 431.000 | ||
5 | Cỏ lá tre |
|
| ||
- | Cỏ thảm | đồng/m² | 40.000 | ||
6 | Cỏ nhật (cỏ nhung) |
|
| ||
- | Cỏ thảm | đồng/m² | 89.000 | ||
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN HOẶC VẬT NUÔI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Danh mục |
|
1 | Vật nuôi là thủy sản | - Tại thời điểm thu hồi đất đã đến kỳ thu hoạch hoặc xuất bán thì không phải bồi thường; - Tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch hoặc xuất bán thì bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm hoặc xuất bán sớm; trường hợp có thể di chuyển được thì được hỗ trợ chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành và địa phương liên quan xác định mức bồi thường cho từng dự án cụ thể. |
2 | Vật nuôi khác |
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Nguyên tắc bồi thường
- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ của quy trình/hướng dẫn kỹ thuật trồng cây.
- Trồng trước ngày công bố quy hoạch được bồi thường, hỗ trợ theo quy định của Quyết định này. Trồng sau ngày công bố quy hoạch thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trường hợp diện tích trồng rừng thực hiện mô hình nông - lâm kết hợp đảm bảo quy trình kỹ thuật của ngành nông nghiệp thì được xem xét tính toán bồi thường, hỗ trợ tùy theo mật độ cây trồng đúng theo quy định.
Trong các bảng giá có đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo chậm để lỡ vụ sản xuất.
2. Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3. Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5. Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và thu dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải bồi thường thêm cho người có rừng cây, vườn cây; khoản kinh phí bồi thường thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức bồi thường áp dụng như sau:
* Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm: 2.625.000 đồng/ha.
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm: 6.825.000 đồng/ha.
- Rừng trồng từ 7 năm trở lên: 8.925.000 đồng/ha.
Mức bồi thường thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây.
* Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức bồi thường thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.
* Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Bồi thường thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây.
7. Đối với các loại cây, hoa màu sau khi bồi thường thì người được bồi thường được tận thu.
8. Đơn giá bồi thường công di chuyển đối với trụ rơm là 360.000 đồng/trụ.
9. Trường hợp trong thực tế bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu có phát sinh các loại cây chưa được quy định trong bảng giá của UBND tỉnh thì cho phép đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường được vận dụng theo đơn giá bồi thường của loại cây có tính chất tương tự có trong Bảng giá quy định./.
- 1Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 60/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định