Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Thông báo số 29/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp giao ban ngày 24 tháng 8 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3609/TTr-SYT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 7 |
|
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 4 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
|
5 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay (**) | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
|
9 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 5 |
|
10 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 17 |
|
11 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 3 |
|
12 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 3 |
|
13 | Máy thận nhân tạo | Máy | 35 |
|
14 | Máy thở | Máy | 68 |
|
15 | Máy gây mê | Máy | 15 |
|
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 131 |
|
17 | Bơm tiêm điện | Cái | 195 |
|
18 | Máy truyền dịch | Máy | 195 |
|
19 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 10 |
|
20 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 8 |
|
21 | Máy phá rung tim | Máy | 15 |
|
22 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 |
|
23 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 8 |
|
24 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 8 |
|
25 | Đèn mổ di động | Bộ | 13 |
|
26 | Bàn mổ | Cái | 20 |
|
27 | Máy điện tim | Máy | 21 |
|
28 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
29 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 4 |
|
30 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 3 |
|
31 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
|
32 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 4 |
|
33 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 4 |
|
34 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 15 |
|
35 | Thiết bị xạ trị | Thiết bị | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Hệ thống PACS | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng) | Hệ thống | 3 |
|
3 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
|
4 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
5 | Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng nước cất) | Cái | 1 |
|
6 | Nồi cất nước 20 lít/h | Cái | 2 |
|
7 | Cân kỹ thuật 10-3g | Cái | 1 |
|
8 | Máy cất nước 2 lần 5 L/H | Cái | 2 |
|
9 | Bộ lấy dị vật | Cái | 1 |
|
10 | Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật | Bộ | 3 |
|
11 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 26 |
|
12 | Ống nội soi mũi xoang đường kính 4mm dài 175mm 0° | Cái | 1 |
|
13 | Ống nội soi tai đường kính 27mm dài 110mm 0° | Cái | 1 |
|
14 | Ống soi quang học Hopkins II 0° | Cái | 1 |
|
15 | Đèn khám đeo trán | Cái | 5 |
|
16 | Máy hút dịch (đờm giải) | Cái | 42 |
|
17 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 1000 |
|
18 | Giường y tế sử dụng điện | Cái | 17 |
|
19 | Giường cấp cứu đa chức năng | Cái | 48 |
|
20 | Giường cấp cứu tay quay có cân nặng | Cái | 11 |
|
21 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 5 |
|
22 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
|
23 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
|
24 | Máy hút thai | Cái | 1 |
|
25 | Bộ PT NS bàng quang | Bộ | 1 |
|
26 | Máy soi bàng quang | Cái | 1 |
|
27 | Lò sấy khô | Cái | 1 |
|
28 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
|
29 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
|
30 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
31 | Máy định danh vi khuẩn tự động | Cái | 1 |
|
32 | Máy cấy máu | Máy | 2 |
|
33 | Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
34 | Kính hiển vi | Cái | 10 |
|
35 | Máy rửa siêu âm | Cái | 1 |
|
36 | Tủ ấm 120L | Cái | 1 |
|
37 | Tủ Hotte VN | Cái | 1 |
|
38 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 4 |
|
39 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
|
40 | Máy li tâm | Cái | 11 |
|
41 | Hệ thống Elisa đồng bộ | Hệ thống | 1 |
|
42 | Hệ thống máy ELISA tự động | HT | 3 |
|
43 | Tủ sấy | Cái | 3 |
|
44 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
|
45 | Máy PCR | HT | 2 |
|
46 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 3 |
|
47 | Máy định danh nhóm máu tự động | Máy | 1 |
|
48 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
|
49 | Máy hàn dây túi máu | Cái | 2 |
|
50 | Máy lắc HIV | Cái | 1 |
|
51 | Máy lắc máu | Cái | 1 |
|
52 | Nồi chưng cách thủy | Cái | 2 |
|
53 | Máy cân lắc túi máu | Cái | 2 |
|
54 | Máy ly tâm túi máu 12 lít | Cái | 1 |
|
55 | Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp | Cái | 2 |
|
56 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
|
57 | Máy ủ tiểu cầu | Cái | 1 |
|
58 | Thiết bị rã đông bằng nhiệt | Cái | 2 |
|
59 | Máy đông máu tự động | Cái | 3 |
|
60 | Máy huyết học tự động | Cái | 3 |
|
61 | Máy HbA1c | Máy | 1 |
|
62 | Máy lắc hóa chất Vitamine D | Cái | 1 |
|
63 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 2 |
|
64 | Máy đo điện giải N+, K+, Cl - điện cực chọn lọc Ion | Cái | 2 |
|
65 | Tủ lạnh âm 30 độ | Cái | 5 |
|
66 | Tủ lưu trữ máu chuyên dụng | Cái | 5 |
|
67 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 6 |
|
68 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 4 |
|
69 | Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm | Cái | 3 |
|
70 | Tủ mát | Cái | 5 |
|
71 | Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm ≥ 600L | Cái | 3 |
|
72 | Máy hấp tiệt trùng loại dung tích từ 490 lít trở lên | Bộ | 5 |
|
73 | Nồi hấp tiệt trùng 82 lít | Cái | 1 |
|
74 | Nồi hấp tiệt trùng 62 lít | Cái | 1 |
|
75 | Nồi hấp tiệt trùng 50 lít | Cái | 1 |
|
76 | Nồi hấp Autoclar | Cái | 2 |
|
77 | Nồi hấp 180L | Cái | 1 |
|
78 | Nồi hấp tiệt trùng EO | Cái | 1 |
|
79 | Nồi hấp nhanh tiệt trùng( dung tích nhỏ 15-20 lít) | Cái | 2 |
|
80 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 8 |
|
81 | Máy sấy đồ vải ≥ 50kg | Cái | 5 |
|
82 | Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt khuẩn chén đựng bông cồn, kéo...) | Cái | 1 |
|
83 | Máy súc rửa ống dây thở | Cái | 1 |
|
84 | Máy sấy quần áo 30 kg | Cái | 1 |
|
85 | Máy giặt công nghiệp 11 kg | Cái | 1 |
|
86 | Thiết bị sản xuất Anolyte | Hệ thống | 1 |
|
87 | Cân bằng ca di động | Cái | 1 |
|
88 | Máy phun khí khử khuẩn | Cái | 12 |
|
89 | Máy đo SPO2 | Cái | 20 |
|
90 | Bàn kéo nắn xương cải tiến | Cái | 1 |
|
91 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
|
92 | Bàn bó bột | Cái | 1 |
|
93 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 15 |
|
94 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 5 |
|
95 | Máy trợ thở CPAP | Cái | 12 |
|
96 | Giường nhi (kích thước: dài 137cm, rộng 76cm, cao 60 cm) | Cái | 100 |
|
97 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 35 |
|
98 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 3 |
|
99 | Máy Hoter điện tim | Cái | 5 |
|
100 | Hệ thống điện tim gắng sức | Hệ thống | 1 |
|
101 | Đèn khe (sinh hiển vi khám mắt) | Cái | 2 |
|
102 | Máy đo công suất thủy tinh thể ( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể) | Máy | 1 |
|
103 | Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm tay | Máy | 1 |
|
104 | Bộ mổ phaco | Bộ | 1 |
|
105 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
|
106 | Bộ vi phẫu thuật | Bộ | 2 |
|
107 | Bộ khám lé | Bộ | 1 |
|
108 | Bộ thử kính | Bộ | 1 |
|
109 | Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi | Cái | 1 |
|
110 | Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi đáy mắt | Bộ | 2 |
|
111 | Máy đo số kính tự động | Cái | 1 |
|
112 | Máy đo độ kính Lensmeter | Cái | 1 |
|
113 | Máy javal | Cái | 1 |
|
114 | Máy phaco | Cái | 2 |
|
115 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 1 |
|
116 | Máy sinh hiển vi PT | Cái | 2 |
|
117 | Máy siêu âm mắt A | Cái | 1 |
|
118 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 22 |
|
119 | Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO | Hệ thống | 1 |
|
120 | Hệ thống rửa màng lọc | Cái | 2 |
|
121 | Máy phân tích khí máu động mạch | Cái | 3 |
|
122 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 3 |
|
123 | Hệ thống nước RO | Hệ thống | 4 |
|
124 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | Cái | 1 |
|
125 | Laser châm | Cái | 1 |
|
126 | Máy xông thuốc bắc | Cái | 3 |
|
127 | Máy sắc thuốc | Cái | 1 |
|
128 | Máy hút ẩm | Cái | 8 |
|
129 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 8 |
|
130 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 3 |
|
131 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
132 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 2 |
|
133 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 2 |
|
134 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 25 |
|
135 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 3 |
|
136 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
|
137 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi mật | Bộ | 2 |
|
138 | Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ) | Bộ | 2 |
|
139 | Khoan phẫu thuật chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
140 | Hệ thống khí sạch (Phòng mổ) | Hệ thống | 2 |
|
141 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
|
142 | Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ em | Cái | 1 |
|
143 | Bộ cắt Amidan + ODA | Bộ | 2 |
|
144 | Bộ D/C cắt tử cung nội soi | Bộ | 1 |
|
145 | Bộ D/C đinh nội tủy xương chày | Bộ | 1 |
|
146 | Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi | Bộ | 1 |
|
147 | Bộ D/C gắp sỏi thận | Bộ | 1 |
|
148 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 10 |
|
149 | Bộ d/c phẫu thuật dây chằng chéo | Bộ | 1 |
|
150 | Bộ D/C vít thần kinh cột sống ( TQ ) | Bộ | 1 |
|
151 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
|
152 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
|
153 | Bộ dụng cụ PT nẹp DHS, DCS | Bộ | 1 |
|
154 | Bộ dụng cụ PT nẹp lá | Bộ | 1 |
|
155 | Bộ D/C phẫu thuật nội soi (7 Danh mục ) | Bộ | 1 |
|
156 | Bộ mổ bụng (ODA) | Bộ | 9 |
|
157 | Bộ mổ bụng số 1,2,3 | Bộ | 3 |
|
158 | Bộ mổ ruột thừa | Bộ | 2 |
|
159 | Bộ P.T mổ sọ não | Bộ | 3 |
|
160 | Bộ mổ tai xương chủm | Bộ | 1 |
|
161 | Bộ mổ xương chi trên | Bộ | 1 |
|
162 | Bộ mổ xương lớn | Bộ | 1 |
|
163 | Bộ mổ xương nhỏ | Bộ | 1 |
|
164 | Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật (mục II 30 danh mục ) | Bộ | 1 |
|
165 | Bộ soi thực quản gắp dị vật và nguồn sáng lạnh | Bộ | 1 |
|
166 | Bộ vi phẫu vá nhỉ và khoan xương chủm | Bộ | 1 |
|
167 | Bộ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 1 |
|
168 | Bộ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
|
169 | Bộ phẫu thuật cột sống thắt lưng | Bộ | 1 |
|
170 | Bộ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 |
|
171 | Bộ dụng cụ đại phẫu nhi | Bộ | 1 |
|
172 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
173 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3 vòi | Cái | 1 |
|
174 | Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi | Cái | 4 |
|
175 | Bộ định vị dây chằng chéo trước | Bộ | 1 |
|
176 | Bộ định vị dây chằng chéo sau | Bộ | 1 |
|
177 | Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C chéo+Máy bơm dịch ổ khớp | Bộ | 1 |
|
178 | Máy kích thích thần kinh | Cái | 1 |
|
179 | Máy tháo lồng | Cái | 1 |
|
180 | Hệ thống tán sỏi thận | Cái | 3 |
|
181 | Máy cắt nạo xoang XPS | Cái | 1 |
|
182 | Máy lấy da mỏng tự động | Cái | 1 |
|
183 | Máy làm ấm ẩm dây truyền máu | Cái | 3 |
|
184 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 5 |
|
185 | Bộ khung kéo sọ | Bộ | 1 |
|
186 | Bộ khoan xương | Cái | 5 |
|
187 | Tủ pha chế thuốc cách ly và vô trùng | Cái | 1 |
|
188 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 2 |
|
189 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 2 |
|
190 | Máy điều trị xung điện | Cái | 7 |
|
191 | Máy kéo giãn cột sống thắt lưng - cổ | Cái | 5 |
|
192 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 4 |
|
193 | Máy xung kích | Cái | 3 |
|
194 | Bộ hoạt động trị liệu | Bộ | 2 |
|
195 | Cầu thang tập đi | Cái | 1 |
|
196 | Giàn treo đa năng | Cái | 2 |
|
197 | Giường massage, tập PHCN | Cái | 8 |
|
198 | Giường xiên quay tập đứng | Cái | 1 |
|
199 | Máy dẫn lưu bạch huyết | Cái | 1 |
|
200 | Máy LASER trị liệu | Cái | 3 |
|
201 | Máy xoa bóp | Cái | 3 |
|
202 | Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều trị giảm đau | Cái | 1 |
|
203 | Thanh song song tập đi | Cái | 2 |
|
204 | Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất dạng đạp AL-660 | Cái | 2 |
|
205 | Máy phun hóa chất | Cái | 1 |
|
206 | Máy vệ sinh hơi nước | Cái | 2 |
|
207 | Hệ thống làm lạnh xác | Hệ thống | 1 |
|
208 | Máy siêu âm tẩy tế bào chết | Máy | 1 |
|
209 | Máy chạy điện di đưa tinh chất, dưỡng chất vào da | Máy | 1 |
|
210 | Máy xông nóng | Máy | 1 |
|
211 | Máy xông lạnh | Máy | 1 |
|
212 | Máy tạo oxy và làm sạch da | Máy | 1 |
|
213 | Máy điều trị cắt đốt bằng laser CO2 | Máy | 1 |
|
214 | Máy hút khói | Máy | 1 |
|
215 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
|
216 | Máy đo huyết áp tự động 2 cánh tay | Máy | 1 |
|
217 | Máy đo huyết áp tự động 1 cánh tay | Máy | 2 |
|
218 | Hệ thống hút trung tâm | HT | 2 |
|
219 | Hệ thống oxy lỏng | HT | 2 |
|
220 | Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm | HT | 2 |
|
221 | Hệ thống khí áp lực dương | Hệ thống | 2 |
|
222 | Hệ thống đèn sưởi bệnh nhân bỏng | HT | 1 |
|
223 | Hệ thống thăm dò huyết động PICCO | HT | 1 |
|
224 | Hệ thống máy Laser YAG | Cái | 1 |
|
225 | Hệ thống nội soi lồng ngực | HT | 1 |
|
226 | Bộ điều áp hút dịch loại treo tường (dùng cho hệ thống khí âm tường) | Bộ | 300 |
|
227 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
|
228 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 |
|
229 | Bộ dụng cụ nội soi khớp vai | Bộ | 1 |
|
230 | Bộ chẹn tim | Bộ | 1 |
|
231 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim hở | Bộ | 1 |
|
232 | Bộ dụng cụ nâng ngực | Bộ | 1 |
|
233 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 |
|
234 | Bộ dụng cụ khai khí quản | Bộ | 4 |
|
235 | Bộ dụng cụ thay băng bỏng | Bộ | 1 |
|
236 | Máy đo nhanh Hemoglobin | Máy | 1 |
|
237 | Máy điện di Hemoglobin | Máy | 1 |
|
238 | Máy tán thủy lực (sỏi đường mật) | Máy | 1 |
|
239 | Holter huyết áp 24 giờ | Máy | 2 |
|
240 | Máy phát laser nội mạch (điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch) | Cái | 1 |
|
241 | Máy rửa dụng cụ tự động | Máy | 1 |
|
242 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 1 |
|
243 | Máy in mã code | Cái | 1 |
|
244 | Máy khoan mài cao tốc | Cái | 1 |
|
245 | Máy cắt Amidan + Nạo VA bằng sóng năng lượng tần số Radio | Cái | 1 |
|
246 | Máy cắt răng khôn | Cái | 1 |
|
247 | Máy hủy khối u sử dụng sóng cao tần | HT | 1 |
|
248 | Máy soi col | Cái | 1 |
|
249 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | Máy | 4 |
|
250 | Máy tách chiết NDA/RNA tự động | Máy | 1 |
|
251 | Máy Voxtex | Máy | 2 |
|
252 | Panorex X. Quang | Cái | 1 |
|
253 | Máy spindown plate | Máy | 1 |
|
254 | Máy hàn túi ép tiệt trùng | Máy | 2 |
|
255 | Máy đo oxy máu tại mô | Máy | 1 |
|
256 | Thiết bị tập vận động thụ động CPM | Bộ | 1 |
|
257 | Tủ ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
258 | Giường khí hóa lỏng | Cái | 2 |
|
259 | Bồn điều trị bỏng EWAC | Cái | 1 |
|
260 | Khung giá sọ | Cái | 2 |
|
261 | Kính lúp phẫu thuật 5x | Cái | 1 |
|
262 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 2 |
|
263 | Tủ âm sâu -80 độ C | Cái | 1 |
|
264 | Bàn khám sản khoa (loại dùng điện) | Cái | 4 |
|
265 | Bàn sanh (loại dùng điện) | Cái | 4 |
|
266 | Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật | Cái | 4 |
|
267 | Xe thay băng inox | Cái | 35 |
|
268 | Xe tiêm 4 hộc inox | Cái | 60 |
|
269 | Xe đẩy bệnh nhân nằm inox | Cái | 46 |
|
270 | Xe đẩy inox 1 tầng | Cái | 5 |
|
271 | Xe đẩy inox 2 tầng | Cái | 5 |
|
272 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 30 |
|
273 | Xe đẩy bệnh nhân nằm inox | Cái | 60 |
|
274 | Xe đẩy dụng cụ (đẩy thuốc, vật tư tiêu hao, hóa chất...) | Cái | 40 |
|
275 | Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da | Cái | 5 |
|
276 | Bàn thụt tháo phân | Cái | 1 |
|
277 | Máy xét nghiệm độ đông máu cầm tay | Máy | 1 |
|
278 | Máy theo dõi hỗ trợ ECMO | Máy | 1 |
|
279 | Máy chuẩn đoán xơ vữa mạch máu | Máy | 1 |
|
280 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ | Máy | 1 |
|
281 | Hệ thống oxy dòng cao HFNC (máy thở oxy dòng cao) | Cái | 3 |
|
282 | Dụng cụ sinh thiết lõi | Bộ | 2 |
|
283 | Máy dò thần kinh trong ngoại khoa | Máy | 1 |
|
284 | Bàn hơ tiêu bản | Cái | 1 |
|
285 | Bộ dụng cụ nhuộm tay | Bộ | 1 |
|
286 | Bộ dụng cụ chọc hút tế bào FNA | Bộ | 1 |
|
287 | Bộ dụng cụ cắt lọc bệnh phẩm | Bộ | 1 |
|
288 | Khuôn đúc mẫu 4 bộ | Bộ | 1 |
|
289 | Kính hiển vi chụp ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
290 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
291 | Máy cắt lát mô | Cái | 1 |
|
292 | Máy vùi mô | Cái | 1 |
|
293 | Nồi căng mô | Cái | 1 |
|
294 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
295 | Tủ hút khí độc an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
296 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 1 |
|
297 | Máy cắt lạnh đa năng | Cái | 1 |
|
298 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch tự động | Hệ thống | 2 |
|
299 | Máy đo thính lực đồ | Bộ | 1 |
|
300 | Buồng đo thính lực | Bộ | 1 |
|
301 | Máy đo nhĩ lượng đồ | Bộ | 1 |
|
302 | Máy hấp dụng cụ bằng hơi nước | Máy | 1 |
|
303 | Bộ phẫu thuật cắt dịch (nhãn khoa) | Bộ | 1 |
|
304 | Máy chụp cắt lớp vi tính võng mạc | Máy | 1 |
|
305 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 3 |
|
306 | Máy đo điện giải tự động | Máy | 3 |
|
307 | Máy ủ và đọc kết quả chỉ thị sinh học | Máy | 1 |
|
308 | Máy rửa siêu âm | Máy | 1 |
|
309 | Máy ủi quần áo công nghiệp | Máy | 2 |
|
310 | Máy hàn và cắt túi ép tiệt trùng | Máy | 2 |
|
311 | Máy sấy dụng cụ nhiệt độ thấp | Máy | 1 |
|
312 | Máy gelcard tự động | Cái | 1 |
|
313 | Máy xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường | Cái | 1 |
|
314 | Máy định danh kháng thể bất thường | Cái | 1 |
|
315 | Máy gạn tách các thành phần máu tự động (dòng chảy liên tục) | Cái | 1 |
|
316 | Hệ thống làm tiêu bản sinh thiết | Hệ thống | 1 |
|
317 | Thiết bị đếm tế bào CD4/CD8 | HT | 1 |
|
318 | Hệ thống xử lý, bảo quản, rửa... tế bào gốc | HT | 1 |
|
319 | Máy điện di miễn dịch | Cái | 1 |
|
320 | Máy xét nghiệm Protein | Cái | 1 |
|
321 | Máy tập thụ động chi trên và chi dưới | Máy | 1 |
|
322 | Máy tập thụ động chi dưới | Máy | 1 |
|
323 | Máy soi mật tụy ngược dòng ERCP | Máy | 1 |
|
324 | Máy soi ống mềm đường mật | Máy | 1 |
|
325 | Máy tán thủy lực (sỏi mật) | Máy | 1 |
|
326 | Máy + ống soi mềm niệu quản | Máy | 1 |
|
327 | Máy laser tán sỏi công suất lớn 80W | Máy | 1 |
|
328 | Dụng cụ nâng tử cung để mổ nội soi | Cái | 1 |
|
329 | Hệ thống cố định hút chân không | Cái | 2 |
|
330 | Bộ nội soi khớp vai | Cái | 2 |
|
331 | Bộ dụng cụ hỗ trợ phẫu thuật xương chậu | Cái | 2 |
|
332 | Định vị Steal Station | Cái | 2 |
|
333 | Máy khoan mài cao tốc | Cái | 2 |
|
334 | Khung banh vén não | Cái | 2 |
|
335 | Dao cắt xương | Cái | 2 |
|
336 | Bộ cưa xương ức | Cái | 2 |
|
337 | Máy phân tích da | Máy | 1 |
|
338 | Đèn ánh sáng trắng điện tử | Đèn | 2 |
|
339 | Máy xông hương liệu | Máy | 1 |
|
340 | Máy điều trị da PLASMA | Máy | 1 |
|
341 | Máy tia tử ngoại UVB dãi hẹp | Máy | 1 |
|
342 | Máy laser RUBY | Máy | 1 |
|
343 | Máy xạ hình chuyên tim 2 dãy đầu thu (SPECT) | HT | 1 |
|
344 | Ống soi dạ dày người lớn | Bộ | 10 |
|
345 | Ống soi dạ dày trẻ em (loại siêu nhỏ) | Bộ | 5 |
|
346 | Ống soi đại tràng người lớn | Bộ | 5 |
|
347 | Ống soi đại tràng trẻ em | Bộ | 5 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 5 |
|
3 | Máy thở | Máy | 2 |
|
4 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
|
5 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | máy | 5 |
|
8 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
9 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
|
10 | Máy điện tim | máy | 4 |
|
11 | Máy điện não | máy | 1 |
|
12 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Thiết bị giảm áp cột sống thắt lưng vertetrac | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị giảm áp cột sống cổ cervico 2000 | Cái | 1 |
|
3 | Máy siêu âm điều trị vật lý trị liệu | Máy | 1 |
|
4 | Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật số kèm máy in film khô | Cái | 1 |
|
5 | Máy huyết học | Cái | 4 |
|
6 | Hệ thống elisa bán tự động | HT | 1 |
|
7 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
8 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 4 |
|
9 | Bộ lấy dị vật tmh | Bộ | 3 |
|
10 | Máy laser co2 fractional phẫu thuật kèm máy hút khí | Máy | 2 |
|
11 | Máy li tâm | Máy | 3 |
|
12 | Máy laser q-switched | Cái | 1 |
|
13 | Máy đo huyết áp tứ chi | Bộ | 1 |
|
14 | Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng gói tự động | Cái | 3 |
|
15 | Máy siêu âm điều trị có xe đẩy | Máy | 2 |
|
16 | Máy laser class iv | Máy | 1 |
|
17 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 1 |
|
18 | Máy điện trường cao áp | Máy | 1 |
|
19 | Hệ thống oxi cao áp | HT | 1 |
|
20 | Máy đo xơ vữa động mạch | Máy | 1 |
|
21 | Máy đo hp qua hơi thở | Máy | 1 |
|
22 | Máy giác hút chân không kết hợp kích thích điện | Máy | 1 |
|
23 | Thiết bị quang châm - quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh | Máy | 2 |
|
24 | Thiết bị laser bán dẫn nội tĩnh mạch | Máy | 10 |
|
25 | Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu môn bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
26 | Thiết bị điều trị bệnh phụ khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 1 |
|
27 | Thiết bị điều trị bại não cho trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 1 |
|
28 | Máy trị liệu bằng sóng xung kích 1 đầu phát | Cái | 1 |
|
29 | Máy điều trị vi sóng | Máy | 1 |
|
30 | Máy điều trị nén ép hơi | Máy | 1 |
|
31 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 3 |
|
32 | Máy điều trị phục hồi chấn thương | Máy | 1 |
|
33 | Máy tập phen chi trên tại giường có chức năng kích thích cơ | Máy | 1 |
|
34 | Máy tập thụ động khớp cổ chân | Máy | 1 |
|
35 | Máy tập thụ động khớp gối và hông | Máy | 1 |
|
36 | Máy tập thụ động khớp cổ tay và ngón tay | Máy | 1 |
|
37 | Giường bệnh đa năng tách xe lăn | Cái | 5 |
|
38 | Máy tập nuốt | Máy | 1 |
|
39 | Máy oxy khí trời (invacare) | Máy | 1 |
|
40 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
|
41 | Bàn chỉnh hình xương nối với máy kéo | Cái | 1 |
|
42 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 2 |
|
43 | Bàn tập hoạt động trị liệu | Cái | 1 |
|
44 | Bồn massage toàn thân | Cái | 2 |
|
45 | Bồn ngấm kiệt | Cái | 2 |
|
46 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 2 |
|
47 | Cân phân tích 0,1mg | Cái | 2 |
|
48 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Cái | 2 |
|
49 | Ghế luyện tập khuỷu tay | Cái | 1 |
|
50 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 |
|
51 | Ghế tập cơ từ đầu đùi | Cái | 1 |
|
52 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 1 |
|
53 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 2 |
|
54 | Giàn treo đa năng | Cái | 1 |
|
55 | Giường đẩy điện hồi sức đa năng | Cái | 2 |
|
56 | Giường doctor 100 | Cái | 2 |
|
57 | Giường kéo cột sống 2 khúc | Cái | 1 |
|
58 | Hệ thống giường bàn chăm sóc bệnh nhân liệt | HT | 1 |
|
59 | Hệ thống rửa tay phòng mổ 2 cần tự động | HT | 1 |
|
60 | Hệ thống sắc thuốc thang | HT | 1 |
|
61 | Khung quay khớp vai | Cái | 2 |
|
62 | Khung tập đứng giường xiêng quay lớn | Cái | 1 |
|
63 | Kính chì 60x80cm không hộc | Cái | 1 |
|
64 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
|
65 | Kính hiển vi điện, 2 thị kính | Cái | 2 |
|
66 | Lồng tập đa năng | Cái | 1 |
|
67 | Máy sấy thuốc | Cái | 2 |
|
68 | Máy cắt | Cái | 2 |
|
69 | Máy cắt trĩ | Máy | 1 |
|
70 | Máy chụp X-quang thường quy | Máy | 3 |
|
71 | Máy điện cơ không xâm lấn | Máy | 1 |
|
72 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
|
73 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 1 |
|
74 | Máy điều trị bằng xung điện | Máy | 5 |
|
75 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 |
|
76 | Máy đo độ loãng xương tia X | Máy | 1 |
|
77 | Máy hút điện chạy liên tục | Máy | 1 |
|
78 | Máy hút đờm | Máy | 2 |
|
79 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 3 |
|
80 | Máy kích thích điện và điện phân thuốc | Máy | 1 |
|
81 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
|
82 | Máy laser hồng ngoại điều trị | Máy | 1 |
|
83 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
|
84 | Máy rửa dược liệu | Máy | 1 |
|
85 | Máy rửa phim X-quang | Máy | 2 |
|
86 | Máy sắc thuốc bắc inox 16 ấm | Máy | 1 |
|
87 | Máy sao thuốc | Máy | 1 |
|
88 | Máy siêu âm | Máy | 1 |
|
89 | Máy soi đốt tử cung di động 2 thị kính | Máy | 1 |
|
90 | Máy tán mịn | Máy | 1 |
|
91 | Máy tán thuốc | Máy | 1 |
|
92 | Máy tạo Oxy di động | Máy | 3 |
|
93 | Máy tập gấp duỗi khớp gối PHCN | Máy | 1 |
|
94 | Máy thái thuốc | Máy | 1 |
|
95 | Máy thiết bị laze quang trị chiếu ngoài | Máy | 1 |
|
96 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
|
97 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm kết hợp điện trị liệu đa năng | Máy | 1 |
|
98 | Máy trộn lập phương một trục | Máy | 1 |
|
99 | Máy từ trường điều trị | Máy | 3 |
|
100 | Máy xông thuốc cục bộ | Máy | 2 |
|
101 | Nồi chưng cách thủy | Cái | 1 |
|
102 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 5 |
|
103 | Nồi làm hoàn 3 trong 1 | Cái | 2 |
|
104 | Nồi nấu thuốc (cô thuốc 150 lít) | Cái | 1 |
|
105 | Thiết bị đi bộ trên không | Cái | 1 |
|
106 | Thiết bị điều trị chứng bí tiểu ở người lớn do phì đại tuyến tiền liệt lành tính bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
107 | Thiết bị quang châm: Quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh | Máy | 1 |
|
108 | Thiết bị quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
109 | Thiết bị rửa tay tiệt trùng | Cái | 1 |
|
110 | Thiết bị tập tay, vai | Cái | 1 |
|
111 | Thiết bị tập xoay eo | Cái | 1 |
|
112 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
113 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 4 |
|
114 | Tủ sấy dược liệu 24 ngăn | Cái | 1 |
|
115 | Xe đạp lực kế | Cái | 1 |
|
116 | Băng ca đẩy cáng cứu thương | Cái | 2 |
|
117 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Cái | 2 |
|
118 | Thiết bị nấu parafin | Cái | 2 |
|
119 | Máy X-quang di động | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGỌC HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Tổng số | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 3 |
|
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 2 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
5 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt vòng quay (**) | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
|
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 4 |
|
11 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 2 |
|
12 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
|
13 | Máy thở | Máy | 30 |
|
14 | Máy gây mê | Máy | 6 |
|
15 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 47 |
|
16 | Bơm tiêm điện | Cái | 67 |
|
17 | Máy truyền dịch | Máy | 67 |
|
18 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 10 |
|
19 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 4 |
|
20 | Máy phá rung tim | Máy | 8 |
|
21 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 3 |
|
22 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 6 |
|
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 6 |
|
24 | Bàn mổ | Cái | 8 |
|
25 | Máy điện tim | Máy | 10 |
|
26 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
27 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
28 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
29 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
30 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
31 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
|
32 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 9 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy hút dịch, đờm giải | Cái | 54 |
|
2 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 7 |
|
3 | Máy X-quang chụp vú | Cái | 1 |
|
4 | Máy chụp X-quang răng toàn cảnh | Cái | 1 |
|
5 | Máy chụp mạch máu | Cái | 2 |
|
6 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 3 |
|
7 | Máy điện tim gắng sức | HT | 1 |
|
8 | Giường hồi sức cấp cứu bằng điện | Cái | 39 |
|
9 | Giường sinh kết hợp với hồi sức | Cái | 4 |
|
10 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 39 |
|
11 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 7 |
|
12 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 6 |
|
13 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | HT | 2 |
|
14 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 40 |
|
15 | Máy làm sạch không khí | Cái | 30 |
|
16 | Bộ xe đẩy cấp cứu 5 ngăn | Bộ | 11 |
|
17 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Bộ | 1 |
|
18 | Thiết bị tán sỏi mật thủy lực | Bộ | 1 |
|
19 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 14 |
|
20 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 4 |
|
21 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu | Cái | 31 |
|
22 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 10 |
|
23 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 3 |
|
24 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 3 |
|
25 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 7 |
|
26 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 9 |
|
27 | Máy áp lạnh cổ tử cung | Cái | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy thai | Bộ | 4 |
|
29 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
|
30 | Máy tháo lồng bằng hơi | Cái | 2 |
|
31 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
|
32 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer | HT | 2 |
|
33 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
|
34 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
|
35 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 3 |
|
36 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
|
37 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
|
38 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 4 |
|
39 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 4 |
|
40 | Bộ đại phẫu | Bộ | 4 |
|
41 | Bộ trung phẫu | Bộ | 4 |
|
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 4 |
|
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng, sản phụ khoa | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
45 | Bộ tiểu phẫu PMS | Bộ | 4 |
|
46 | Kìm cắt vít, đinh, vặn chỉ | Bộ | 2 |
|
47 | Bộ đóng và tháo đinh xương chày | Bộ | 2 |
|
48 | Bộ đóng và tháo đinh xương đùi | Bộ | 2 |
|
49 | Bộ dụng cụ kẹp chi dưới | Bộ | 2 |
|
50 | Bộ dụng cụ kẹp chi trên | Bộ | 2 |
|
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp (29 khoản) | Bộ | 2 |
|
52 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
|
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
|
54 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
|
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
|
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
|
57 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 |
|
58 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Cái | 4 |
|
59 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
|
60 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
|
61 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Cái | 2 |
|
62 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
|
63 | Ghế + máy răng | Bộ | 2 |
|
64 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
|
65 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 2 |
|
66 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 3 |
|
67 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
|
68 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
|
69 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
|
70 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
71 | Máy sinh hiển vi | Cái | 1 |
|
72 | Máy chụp CT | Cái | 1 |
|
73 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 2 |
|
74 | Máy đo độ lác | Cái | 2 |
|
75 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 6 |
|
76 | Kính hiển vi có chụp ảnh | Cái | 3 |
|
77 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 4 |
|
78 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | HT | 1 |
|
79 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 4 |
|
80 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
|
81 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
|
82 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
|
83 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
|
84 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 4 |
|
85 | Tủ lạnh bảo quản mẫu Sanyo | Cái | 10 |
|
86 | Tủ lạnh lưu trữ máu Sanyo | Cái | 10 |
|
87 | Tủ lạnh âm sâu - 30oC | Cái | 3 |
|
88 | Tủ lạnh âm sâu > 40oC | Cái | 3 |
|
89 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 2 |
|
90 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 4 |
|
91 | Máy phân tích HbA1C | Cái | 2 |
|
92 | Máy đo điện giải | Cái | 2 |
|
93 | Máy ly tâm | Cái | 9 |
|
94 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
|
95 | Tủ ấm CO2 | Cái | 3 |
|
96 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 3 |
|
97 | Tủ sạch | Cái | 3 |
|
98 | Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
|
99 | Máy nuôi cấy máu, phát hiện vi khuẩn tự động | Cái | 1 |
|
100 | Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự động | Cái | 1 |
|
101 | Hệ thống ELISA | HT | 1 |
|
102 | Máy ELISA | Máy | 1 |
|
103 | Hệ thống máy ELISA tự động | HT | 1 |
|
104 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 1 |
|
105 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 2 |
|
106 | Máy phân tích khí máu | Cái | 2 |
|
107 | Máy li tâm túi máu | Cái | 2 |
|
108 | Máy ép túi máu | Cái | 2 |
|
109 | Máy kis dây túi máu | Cái | 2 |
|
110 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 2 |
|
111 | Máy định danh vi rút | Cái | 2 |
|
112 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 2 |
|
113 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
|
114 | Máy lắc | Cái | 4 |
|
115 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ + Bộ tiền lọc | Cái | 5 |
|
116 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
|
117 | Máy tách chiết | Hệ thống | 2 |
|
118 | Máy Real-time PCR tự động | Cái | 1 |
|
119 | Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp | Cái | 1 |
|
120 | Tủ lạnh âm sâu -86°C | Cái | 3 |
|
121 | Micropipette đơn kênh thể tích thay đổi (các số) và Giá đỡ | Bộ | 6 |
|
122 | Máy spindown có chức năng vortex | Cái | 2 |
|
123 | Tủ chuẩn bị PCR | Cái | 2 |
|
124 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
|
125 | Máy gia nhiệt khô | Cái | 1 |
|
126 | Máy lắc Vortex | Hệ thống | 2 |
|
127 | Máy quang phổ định lượng axit Nucleic/Protein | Cái | 1 |
|
128 | Máy sấy tiêu bản | Hệ thống | 2 |
|
129 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 2 |
|
130 | Máy sinh hoá nước tiểu | Cái | 2 |
|
131 | Máy soi cặn nước tiểu | Cái | 2 |
|
132 | Máy phân tích tế bào dòng chảy, sàng lọc, nhặt tế bào | Cái | 2 |
|
133 | Máy định nhóm máu | Cái | 2 |
|
134 | Máy laser điều trị | Cái | 3 |
|
135 | Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật | Cái | 2 |
|
136 | Máy Laser nội mạch | Cái | 2 |
|
137 | Dàn tập mạnh cơ cánh tay | Bộ | 3 |
|
138 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 4 |
|
139 | Máy điện xung kết hợp siêu âm | Cái | 4 |
|
140 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 2 |
|
141 | Thùng đun Paraffin | Cái | 2 |
|
142 | Máy hút chân không | Cái | 2 |
|
143 | Máy điều trị áp vi sóng | Cái | 2 |
|
144 | Máy điều trị áp suất 6-12 kênh | Cái | 2 |
|
145 | Bộ bàn ghế chuyên tập phục hồi chức năng | Bộ | 2 |
|
146 | Thiết bị tập vận động thụ động chi trên | Cái | 2 |
|
147 | Thiết bị tập vận động thụ động chi dưới | Cái | 2 |
|
148 | Thiết bị tập phục hồi cột sống lưng | Cái | 2 |
|
149 | Bàn điều trị ba khúc | Cái | 2 |
|
150 | Lồng tập đa năng | Cái | 2 |
|
151 | Bồn sục điều trị cho chi trên | Cái | 2 |
|
152 | Bồn sục điều trị cho chi dưới | Cái | 2 |
|
153 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
|
154 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
|
155 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
|
156 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh | Cái | 2 |
|
157 | Máy điều trị khí áp lạnh bằng Nitơ lỏng | Cái | 2 |
|
158 | Máy kích thích điện | Cái | 4 |
|
159 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
|
160 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 4 |
|
161 | Máy siêu âm thần kinh cơ | Cái | 2 |
|
162 | Máy thủy liệu điều trị | Cái | 2 |
|
163 | Máy điện phân dẫn thuốc | Cái | 2 |
|
164 | Máy xung kích | Cái | 2 |
|
165 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Cái | 2 |
|
166 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 2 |
|
167 | Bàn tập hoạt động trị liệu -PHCN | Cái | 2 |
|
168 | Bồn Massage toàn thân | Cái | 2 |
|
169 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 2 |
|
170 | Máy thảm lăn | Cái | 2 |
|
171 | Bàn nghiêng, tập đứng | Cái | 2 |
|
172 | Giường giảm áp cột sống lưng cổ | Cái | 4 |
|
173 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 2 |
|
174 | Giường xoa bóp | Bộ | 4 |
|
175 | Máy sắc thuốc các loại | Cái | 2 |
|
176 | Máy đóng gói thuốc đông y | Cái | 2 |
|
177 | Máy châm cứu bằng điện | Cái | 32 |
|
178 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 4 |
|
179 | Máy xoa bóp | Cái | 4 |
|
180 | Máy Laser châm | Cái | 5 |
|
181 | Máy điện châm không dùng kim | Cái | 10 |
|
182 | Máy giặt vắt tự động công nghiệp 30 - 50kg | Cái | 5 |
|
183 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 4 |
|
184 | Máy giặt đồ vải -20 kg | Cái | 2 |
|
185 | Máy sấy đồ vải công nghiệp 30-50kg | Cái | 3 |
|
186 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Cái | 2 |
|
187 | Tủ sấy nhiệt độ thấp | Cái | 2 |
|
188 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ bằng hơi nước | Cái | 2 |
|
189 | Máy rửa siêu âm làm sạch thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật | Bộ | 2 |
|
190 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ EO | Cái | 1 |
|
191 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma | Cái | 1 |
|
192 | Nồi hấp tiệt trùng loại 200-3001 | Cái | 2 |
|
193 | Tủ sấy 250oC | Cái | 10 |
|
194 | Máy là đồ vải | Cái | 2 |
|
195 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
196 | Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
197 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
|
198 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 3 |
|
199 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 2 |
|
200 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 2 |
|
201 | Bàn khám sản khoa (loại dùng điện) | Cái | 2 |
|
202 | Bàn sanh (loại dùng điện) | Cái | 2 |
|
203 | Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế | Cái | 2 |
|
204 | Bộ khám điều trị TMH + Ghế | Bộ | 2 |
|
205 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
|
206 | Tủ bảo quản tử thi 2 ngăn | Cái | 2 |
|
207 | Xe thay băng | Cái | 15 |
|
208 | Xe tiêm 4 hộc | Cái | 20 |
|
209 | Xe băng ca cấp cứu | Cái | 12 |
|
210 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 2 |
|
211 | Máy phun khí khử khuẩn | Cái | 2 |
|
212 | Tủ bảo quản mẫu (vác xin, hóa chất) | Cái | 6 |
|
213 | Máy phát điện dự phòng 500 KVA | Cái | 2 |
|
214 | Hệ thống khí oxy trung tâm (khí sạch) | Cái | 3 |
|
215 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
|
216 | Hệ thống điều hòa trung tâm | Cái | 2 |
|
217 | Hệ thống HFNC | Cái | 5 |
|
218 | Máy phun khí dung cao cấp | Cái | 5 |
|
219 | Máy đo huyết áp tự động để bàn | Cái | 2 |
|
220 | Máy đo phế dung | Cái | 2 |
|
221 | Bộ điều áp hút dịch treo tường (dùng cho hệ thống khí âm tường) | Bộ | 100 |
|
222 | Bộ điều thở oxy treo tường (dùng cho hệ thống khí âm tường) | Bộ | 100 |
|
223 | Hệ thống lọc nước RO | HT | 2 |
|
224 | Hệ thống đèn sưởi bệnh nhân bỏng | HT | 2 |
|
225 | Hệ thống đèn sưởi tắm bé | HT | 2 |
|
226 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 7 |
|
227 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên | Cái | 4 |
|
228 | Hệ thống Máy trao đổi Oxy ngoài cơ thể - ECMO | HT | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống xe X-Quang di động kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy X-Quang kỹ thuật số xách tay | Máy | 1 |
|
3 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
4 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 5 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
7 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
|
8 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
9 | Máy điện não | Máy | 3 |
|
10 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Tủ An toàn sinh học cấp I | Cái | 4 |
|
2 | Tủ An toàn sinh học cấp II | Cái | 9 |
|
3 | Tủ ấm (25°C) | Cái | 2 |
|
4 | Tủ ấm (30°C) | Cái | 2 |
|
5 | Tủ ấm (37°C) | Cái | 2 |
|
6 | Tủ ấm (44°C) | Cái | 2 |
|
7 | Tủ ấm (41.5°C) | Cái | 2 |
|
8 | Tủ ấm (60°C) | Cái | 2 |
|
9 | Tủ ấm CO2 (37°C) | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh | Cái | 22 |
|
11 | Tủ âm sâu (-20°C) | Cái | 3 |
|
12 | Tủ âm sâu (-40°C) | Cái | 2 |
|
13 | Tủ âm sâu (-80°C) | Cái | 2 |
|
14 | Tủ mát | Cái | 2 |
|
15 | Tủ sấy | Cái | 12 |
|
16 | Cân phân tích | Cái | 5 |
|
17 | Máy dập mẫu | Máy | 1 |
|
18 | Máy hút chân không | Máy | 3 |
|
19 | Bộ lọc quay chân không (3 bình lọc/bộ + bơm chân không) | Bộ | 3 |
|
20 | Máy Vortex | Máy | 5 |
|
21 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
|
22 | Pipet sang môi trường | Cái | 2 |
|
23 | Lò vi sóng thông thường | Cái | 2 |
|
24 | Bếp khấy từ | Cái | 5 |
|
25 | Máy đo pH | Máy | 4 |
|
26 | Máy hút ẩm | Máy | 4 |
|
27 | Bộ quả cân công tác E2 | Bộ | 2 |
|
28 | Dàn ELISA bán tự động | Máy | 3 |
|
29 | Máy ELISA tự động | Máy | 1 |
|
30 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 3 |
|
31 | Máy ly tâm | Máy | 9 |
|
32 | Máy RT- PCR | Máy | 3 |
|
33 | Máy chụp điện di | Máy | 1 |
|
34 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 3 |
|
35 | Máy huyết học 18-19 Thông số | Máy | 6 |
|
36 | Máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Máy | 5 |
|
37 | Máy đo Hemoglobin | Máy | 2 |
|
38 | Dàn máy Gene- Xpert | Máy | 2 |
|
39 | Bộ thùng rửa phim | Bộ | 1 |
|
40 | Cassett 30x40cm | Cái | 1 |
|
41 | Máy sấy phim | Máy | 1 |
|
42 | Tủ ấm, bộ BOD | Cái | 1 |
|
43 | Máy đo độ dẫn điện | Máy | 2 |
|
44 | Bộ cô quay chân không | Bộ | 1 |
|
45 | Hệ thống HPLC | Hệ thống | 1 |
|
46 | Hệ thống GC | Hệ thống | 1 |
|
47 | Hệ thống AAS | Hệ thống | 2 |
|
48 | Quang phổ 2 chùm tia UV-Vis | Hệ thống | 4 |
|
49 | Máy đồng nhất mẫu | Máy | 1 |
|
50 | Lò nung | Cái | 2 |
|
51 | Lò vi sóng | Cái | 1 |
|
52 | Bếp cách cát | Cái | 1 |
|
53 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
|
54 | Máy trộn mẫu (vortex) | Máy | 1 |
|
55 | Máy cất béo | Máy | 1 |
|
56 | Tủ Hood | Cái | 3 |
|
57 | Bộ cất cồn thủy tinh | Bộ | 1 |
|
58 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu | M | 1 |
|
59 | Máy chưng cất đạm | Cái | 1 |
|
60 | Tủ an toàn hóa chất khử mùi | Cái | 1 |
|
61 | Nhiệt kế điện tử hiện số Testo 125 | Cái | 2 |
|
62 | Máy lọc không khí | Cái | 3 |
|
63 | Bộ lưu điện 15KVA | Cái | 1 |
|
64 | Máy lọc nước siêu sạch | Máy | 1 |
|
65 | Máy lắc ngan có gia nhiệt | Máy | 1 |
|
66 | Máy chiết rót môi trường | Máy | 1 |
|
67 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
|
68 | Lò phá mẫu thực phẩm vi sóng chuyên dụng | Cái | 1 |
|
69 | Bể cất thủy điều nhiệt | Cái | 2 |
|
70 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 6 |
|
71 | Tủ lạnh âm tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
72 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 2 |
|
73 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng Lutron UC-254 | Cái | 2 |
|
74 | Bếp hồng ngoại | Cái | 4 |
|
75 | Máy lắc luân nhiệt (32 giếng) | Máy | 2 |
|
76 | Máy tách chiết tự động | Máy | 2 |
|
77 | Máy Spin down | Máy | 2 |
|
78 | Máy ly tâm Labnet 24D | Cái | 1 |
|
79 | Kính hiển vi điện tử có màn hình LCD | Cái | 1 |
|
80 | Buồng nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí | Cái | 1 |
|
81 | Hệ thống thiết bị kỵ khí tuyệt đối (tủ An toàn sinh học kỵ khí làm tủ cấy mẫu, tủ ấm kỵ khí) | Hệ thống | 1 |
|
82 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 1 |
|
83 | Máy cắt đốt cao tầng | Máy | 1 |
|
84 | Máy hút khói laser CO2 | Máy | 1 |
|
85 | Máy đo khúc xạ SPE EDY-1 | Máy | 1 |
|
86 | Máy đo công suất kính AL200 | Máy | 1 |
|
87 | Máy đo thị lực JNAMY | Máy | 1 |
|
88 | Bàn phẫu thuật | Cái | 4 |
|
89 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
|
90 | Dụng cụ phẫu thuật đục thủy tinh thể | Bộ | 3 |
|
91 | Bộ mài kính | Bộ | 1 |
|
92 | Đèn khe khám mắt LABOMES | Cái | 1 |
|
93 | Nhãn áp kế | Cái | 1 |
|
94 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 2 |
|
95 | Kính von 90 DIÔP | Cái | 1 |
|
96 | Za van kế | Cái | 1 |
|
97 | Kính hiển vi đèn khe mắt | Cái | 1 |
|
98 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
|
99 | Đèn khe khám mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
100 | Máy đo công suất kính cơ (hãng Alcon) | Máy | 1 |
|
101 | Máy laser CO2 | Máy | 1 |
|
102 | Máy Laaser Qs | Máy | 1 |
|
103 | Ghế nha | Cái | 1 |
|
104 | Nồi hấp | Cái | 11 |
|
105 | Máy ly tâm lọc rửa tinh trùng | Máy | 1 |
|
106 | Tủ ấm mẫu và môi trường | Cái | 1 |
|
107 | Máy đếm bách phân | Máy | 1 |
|
108 | Buồng đếm tinh trùng | Cái | 1 |
|
109 | Tủ thao tác không gian vô trùng | Cái | 1 |
|
110 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | Hệ thống | 2 |
|
111 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | Hệ thống | 1 |
|
112 | Thiết bị đo vi khí hậu (nhiệt độ, ẩm độ, tốc độ gió) | Cái | 3 |
|
113 | Thiết bị đo áp suất khí quyển (Khí áp kế) | Cái | 2 |
|
114 | Thiết bị đo độ rung | Cái | 3 |
|
115 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 3 |
|
116 | Thiết bị đo độ ồn | Cái | 3 |
|
117 | Thiết bị đo bụi hô hấp | Cái | 2 |
|
118 | Thiết bị đo bụi trọng lượng | Cái | 2 |
|
119 | Thiết bị đo bụi trọng lượng hiệu số | Cái | 2 |
|
120 | Thiết bị đo điện từ trường tầng số thấp | Cái | 2 |
|
121 | Thiết bị đo điện Từ trường tầng số công nghiệp | Cái | 2 |
|
122 | Thiết bị đo phóng xạ | Cái | 2 |
|
123 | Thiết bị đo cường độ bức xạ | Cái | 2 |
|
124 | Máy hút không khí đa năng | Máy | 2 |
|
125 | Thiết bị đo hơi khí độc đa chỉ tiêu | Cái | 3 |
|
126 | Thiết bị đo thính lực 2 kênh | Bộ | 2 |
|
127 | Bộ khám Ngũ Quan | Bộ | 1 |
|
128 | Bộ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
129 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 3 |
|
130 | Máy soi da | Máy | 2 |
|
131 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
|
132 | Máy hút đàm nhớt | Máy | 4 |
|
133 | Máy phun ULV fontan | Máy | 15 |
|
134 | Máy phun diện rộng | Máy | 2 |
|
135 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Máy | 4 |
|
136 | Máy phun mù nhiệt | Máy | 4 |
|
137 | Hòm lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 7 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Tổng số | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
5 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
6 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy phân tích huyết học các loại | Máy | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu các loại | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm đo loãng xương | Máy | 1 |
|
4 | Kính hiển vi | Chiếc | 1 |
|
5 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | Chiếc | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
4 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
5 | Đèn mổ di động | Cái | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ mổ tử thi đại phẫu | máy | 2 |
|
2 | Bộ dụng cụ mổ tử thi tiểu phẫu | máy | 4 |
|
3 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
4 | Kính hiển vi 02 mắt kính | Cái | 1 |
|
5 | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
6 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | bộ | 1 |
|
7 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | bộ | 1 |
|
8 | Cưa điện | Cái | 1 |
|
9 | Tủ hốt | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM KIỂM KIỂM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Không |
|
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Cái | 2 |
|
2 | Hệ thống/máy sắc ký khí (GC) | Cái | 1 |
|
3 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng ghép khối phổ | Cái | 1 |
|
4 | Hệ thống/máy sắc ký khí ghép khối phổ | Cái | 1 |
|
5 | Hệ thống/máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Cái | 1 |
|
6 | Máy quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis) | Cái | 2 |
|
7 | Máy quang phổ hồng ngoại (IR) | Cái | 1 |
|
8 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 2 |
|
9 | Cân Phân tích chính xác đến 1 mg | Cái | 2 |
|
10 | Cân Phân tích chính xác đến 0,1 mg | Cái | 4 |
|
11 | Cân Phân tích chính xác đến 0,01 mg | Cái | 1 |
|
12 | Cân sấy ẩm | Cái | 1 |
|
13 | Máy thử độ rã thuốc viên | Cái | 2 |
|
14 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
|
15 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 |
|
16 | Máy chuẩn độ Karl Fischer | Cái | 1 |
|
17 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
|
18 | Máy đo điểm chảy | Cái | 1 |
|
19 | Phân cực kế | Cái | 1 |
|
20 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
|
21 | Máy điện di mao quản | Cái | 1 |
|
22 | Máy đo vòng vô khuẩn | Cái | 1 |
|
23 | Máy lắc rung | Cái | 1 |
|
24 | Máy Vortex | Cái | 1 |
|
25 | Buồng thổi khí sạch | Cái | 2 |
|
26 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 1 |
|
27 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
|
28 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
|
29 | Tủ ấm lạnh | Cái | 1 |
|
30 | Tủ lạnh đông sâu (-50 độ C) | Cái | 1 |
|
31 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
|
32 | Nồi cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
33 | Nồi cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
34 | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
35 | Lò nung | Cái | 1 |
|
36 | Tủ sấy áp suất giảm | Cái | 1 |
|
37 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 2 |
|
38 | Tủ ấm | Cái | 2 |
|
39 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
40 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
41 | Máy chưng cất đạm Kjeldahl | Cái | 1 |
|
42 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
43 | Bếp cách thủy | Cái | 1 |
|
44 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
|
45 | Bể lắc siêu âm | Cái | 1 |
|
46 | Bộ sắc ký lớp mỏng (TLC) | Bộ | 2 |
|
47 | Máy nghiền mẫu vi sinh | Cái | 1 |
|
48 | Máy phân tích chuỗi gen (PCR) | Cái | 1 |
|
49 | Máy điện di DNA | Cái | 1 |
|
50 | Máy tinh chất protein | Cái | 1 |
|
51 | Máy phân tích ELISA | Cái | 1 |
|
52 | Hệ thống cung cấp khí sạch cục bộ | Cái | 1 |
|
53 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng | Cái | 1 |
|
54 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Cái | 1 |
|
55 | Hệ thống xử lý chất khí | Cái | 1 |
|
56 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) đầu dò DAD | Cái | 1 |
|
57 | Lò phá mẫu vi sóng | Cái | 2 |
|
58 | Máy vi phẫu dược liệu | Cái | 1 |
|
59 | Bộ chiết pha rắn tự động | Cái | 1 |
|
60 | Thiết bị cấp cứu toàn thân | Bộ | 2 |
|
61 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 3 |
|
62 | Bàn cân chống rung | Cái | 3 |
|
63 | Bàn đôi phòng thí nghiệm chống ăn mòn (Phenolic Re sin) | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐẮK GLEI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ | Cái | 3 |
|
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
3 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
|
4 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
|
5 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Bộ | 2 |
|
6 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
|
7 | Máy điện tim | Cái | 15 |
|
8 | Máy gây mê | Cái | 2 |
|
9 | Máy phá rung tim | Cái | 2 |
|
10 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 3 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 |
|
12 | Máy thở | Cái | 5 |
|
13 | Máy truyền dịch | Cái | 5 |
|
14 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 2 |
|
15 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 5 |
|
16 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Cái | 1 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Cái | 2 |
|
18 | Máy X - Quang C Arm | Cái | 1 |
|
19 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 18 |
|
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Cái | 9 |
|
21 | Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | HT | 12 |
|
22 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái | 6 |
|
23 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 6 |
|
24 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
25 | Dao mổ điện cao tần 300W HF | Cái | 1 |
|
26 | Dao mổ siêu âm (Dao hàn mạch/ dao hàn mô) | Cái | 1 |
|
27 | Máy X-quang di động | Cái | 1 |
|
28 | Máy tạo oxy y tế | máy | 1 |
|
29 | Hệ thống oxy (*) Hệ thống | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học Laze | Cái | 1 |
|
2 | Đèn đặt nội khí quản có camera chuyên dùng | Bộ | 1 |
|
3 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
4 | Máy điện châm | Cái | 24 |
|
5 | Máy điện xung | Cái | 2 |
|
6 | Máy định lượng HbA1c | Cái | 1 |
|
7 | Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
|
8 | Máy đo đường huyết | Cái | 13 |
|
9 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 9 |
|
10 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | Cái | 1 |
|
11 | Máy đo SPO2 cầm tay | Cái | 2 |
|
12 | Máy đo tim thai - Bistos | Cái | 1 |
|
13 | Máy đông máu CLANALYZER | Cái | 1 |
|
14 | Máy Doppler tim thai | Cái | 6 |
|
15 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 9 |
|
16 | Máy hút nhớt | Cái | 1 |
|
17 | Máy hút nhớt bơm tay | Cái | 7 |
|
18 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
|
19 | Máy huyết học các loại | Cái | 6 |
|
20 | Máy khí dung siêu âm |
| 1 |
|
21 | Máy khí dung | Cái | 6 |
|
22 | Máy kích thích điện cơ | Cái | 2 |
|
23 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 |
|
24 | Máy làm ấm sơ sinh | Cái | 3 |
|
25 | Máy laser điều trị | Cái | 2 |
|
26 | Máy li tâm máu | Cái | 4 |
|
27 | Máy li tâm nước tiểu | Cái | 3 |
|
28 | Máy Monitor | Cái | 8 |
|
29 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
30 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 1 |
|
31 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 |
|
32 | Máy sốc tim 2 pha | Cái | 1 |
|
33 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 5 |
|
34 | Máy thở trẻ em | Cái | 2 |
|
35 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 3 |
|
36 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
|
37 | Bồn tắm trẻ sơ sinh bằng inox | Cái | 2 |
|
38 | Thiết bị thở áp lực dương liên tục dùng cho TE, trẻ SS | Cái | 2 |
|
39 | Các bộ nẹp | Bộ | 12 |
|
40 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 23 |
|
41 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
|
42 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 4 |
|
43 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 12 |
|
44 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
45 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
46 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
47 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
48 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
49 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 12 |
|
50 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 8 |
|
51 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 12 |
|
52 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 10 |
|
53 | Máy sắc thuốc | Cái | 10 |
|
54 | Máy Doppler tim thai | Cái | 8 |
|
55 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 14 |
|
56 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 10 |
|
57 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 13 |
|
58 | Hòm lạnh | Cái | 13 |
|
59 | Máy đông máu CLANALYZER | Cái | 1 |
|
60 | Máy sốc tim 2 pha | Cái | 1 |
|
61 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 60 |
|
62 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ | 12 |
|
63 | Ghế máy răng (*) | Cái | 12 |
|
64 | Máy sấy dược liệu | Cái | 12 |
|
65 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 16 |
|
66 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 12 |
|
67 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
|
68 | Tủ sấy chạy điện | Cái | 16 |
|
69 | Máy rửa phim tự động | Cái | 2 |
|
70 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 2 |
|
71 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
|
72 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 23 thông số | Máy | 1 |
|
73 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 14 |
|
74 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 8 |
|
75 | Doppler mạch máu cầm tay | Máy | 1 |
|
76 | Bộ dụng cụ tháo đinh nội tủy | Bộ | 1 |
|
77 | Bộ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 |
|
78 | Máy khoan xương điện cầm tay | Máy | 1 |
|
79 | Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 1 |
|
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa (gồm cả KHHGD) | Bộ | 1 |
|
81 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
|
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
83 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
84 | Bộ D/C đinh nội tủy xương chày | Bộ | 1 |
|
85 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NGỌC HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 10 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 1 |
|
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 9 |
|
5 | Máy phá rung tim | Máy | 9 |
|
6 | Đèn mổ di động | Bộ | 9 |
|
7 | Máy điện tim | Máy | 10 |
|
8 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 9 |
|
9 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 9 |
|
10 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 8 |
|
11 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
12 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bộ rửa mắt | Bộ | 9 |
|
2 | Máy li tâm điện đa năng | Cái | 9 |
|
3 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 18 thông số | Cái | 9 |
|
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu 10 thông số | Cái | 10 |
|
5 | Tủ sấy khô (Tủ sấy khử trùng) | Cái | 9 |
|
6 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 10 |
|
7 | Bình phun hóa chất cầm tay | Cái | 4 |
|
8 | Máy phun hoá chất ULV | Cái | 9 |
|
9 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 8 |
|
10 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 8 |
|
11 | Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) | Cái | 12 |
|
12 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
13 | Bơm định liều (1-10ml) | Cái | 2 |
|
14 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
15 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
16 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 12 |
|
17 | Kính lúp soi nổi | Cái | 4 |
|
18 | Ghế nha khoa | Bộ | 5 |
|
19 | Máy đo spo2 cầm tay | Cái | 2 |
|
20 | Máy hút chạy điện | Cái | 8 |
|
21 | Đèn clar | Cái | 8 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐẮK TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 13 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 12 |
|
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
6 | Máy thở | Máy | 11 |
|
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 13 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 13 |
|
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
|
12 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
|
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
|
15 | Bàn mổ | Cái | 2 |
|
16 | Máy điện tim | Máy | 14 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
18 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
|
21 | Đèn mổ di động | Cái | 2 |
|
22 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy rửa phim X-quang | Máy | 1 |
|
2 | Máy đo tốc độ máu lắng | Bộ | 1 |
|
3 | Máy phân tích huyết học các loại | Bộ | 11 |
|
4 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 1 |
|
5 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
6 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 1 |
|
7 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
|
8 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Cái | 1 |
|
9 | Tủ lạnh đựng bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
|
11 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 11 |
|
12 | Hệ thống elisa | Hệ thống | 1 |
|
13 | Máy phân tích khí máu | Máy | 2 |
|
14 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 |
|
15 | Máy khuấy từ | Máy | 1 |
|
16 | Máy lắc | Máy | 2 |
|
17 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
18 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 12 |
|
19 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 1 |
|
20 | Trang thiết bị huyết học truyền máu | Bộ | 1 |
|
21 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 |
|
22 | Máy đo đường huyết cầm tay | Cái | 2 |
|
23 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
|
24 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 3 |
|
25 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
|
26 | Kính hiển vi các loại | Cái | 16 |
|
27 | Ghế răng | Cái | 4 |
|
28 | Máy khoan xương điện cầm tay | Máy | 1 |
|
29 | Máy đốt điện sản khoa | Máy | 1 |
|
30 | Máy cắt đốt cao tầng dùng trong phẫu thuật | Máy | 2 |
|
31 | Bàn chỉnh xương đc nối với máy kéo | Cái | 1 |
|
32 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 |
|
33 | Thiết bị rửa tay tiệt trùng | Cái | 2 |
|
34 | Dụng cụ mổ xương | Bộ | 1 |
|
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ | 1 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
37 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 1 |
|
38 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm loại để bàn | Máy | 10 |
|
39 | Máy tạo oxy | Cái | 10 |
|
40 | Máy hút dịch | Cái | 17 |
|
41 | Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật | Cái | 1 |
|
42 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 10 |
|
43 | Giường sưởi | Cái | 2 |
|
44 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
45 | Ghế tập co giãn (PHCN) | Cái | 1 |
|
46 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện (máy k… | Cái | 1 |
|
47 | Máy sắc thuốc đông y 16 ấm | Cái | 2 |
|
48 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 1 |
|
49 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
50 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 2 |
|
51 | Máy giặt công nghiệp 27kg | Cái | 2 |
|
52 | Máy giặt gia đình 21 kg | Cái | 1 |
|
53 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
54 | Tủ sấy khô 74 lít | Cái | 4 |
|
55 | Hòm lạnh loại nhỏ | Cái | 2 |
|
56 | Hòm lạnh loại to | Cái | 3 |
|
57 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
58 | Thùng bảo quản vắc xin | Cái | 11 |
|
59 | Tủ sấy dụng cụ 32 lít | Cái | 6 |
|
60 | Đèn Clar | Cái | 5 |
|
61 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 2 |
|
62 | Tủ thuốc đông y | Cái | 6 |
|
63 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 5 |
|
64 | Máy dò thần kinh | Cái | 1 |
|
65 | Bộ kết hợp xương đinh singe | Bộ | 1 |
|
66 | Máy sinh hóa miễn dịch tự động | Cái | 1 |
|
67 | Các bộ nẹp | Bộ | 9 |
|
68 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 4 |
|
69 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 9 |
|
70 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
71 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 3 |
|
72 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
|
73 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
74 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
75 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 3 |
|
76 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ | 1 |
|
77 | Máy hút ẩm kho thuốc | Máy | 1 |
|
78 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
79 | Máy xông thuốc bộ phận | Máy | 1 |
|
80 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Máy | 2 |
|
81 | Tủ lạnh bảo quản vắcxin | Cái | 12 |
|
82 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
|
83 | Máy áp lạnh cổ tử cung | Máy | 1 |
|
84 | Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy | 2 |
|
85 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 1 |
|
86 | Tủ đá | Cái | 6 |
|
87 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em và người lớn | Bộ | 1 |
|
88 | Bộ thử kính kèm theo gọng | Bộ | 1 |
|
89 | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 1 |
|
90 | Đèn chiếu vàng da cho trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
91 | Đèn sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
92 | Máy Doppler tim thai | Máy | 7 |
|
93 | Máy hút thai | Máy | 1 |
|
94 | Dụng cụ tháo đinh singe | Bộ | 2 |
|
95 | Máy cắt bột | Máy | 1 |
|
96 | Máy đo oxy máu | Máy | 1 |
|
97 | Bình chứa Oxy lớn | Cái | 3 |
|
98 | Máy ly tâm | Máy | 7 |
|
99 | Pipette tự động | Cái | 2 |
|
100 | Máy làm sạch không khí | Máy | 2 |
|
101 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 12 |
|
102 | Tủ mát bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
103 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
104 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
|
105 | Tủ sấy dụng cụ chạy bằng điện | Máy | 3 |
|
106 | Máy điện xung điều trị | Máy | 1 |
|
107 | Tủ lạnh đựng thuốc sắc | Cái | 1 |
|
108 | Máy sắc thuốc và đóng gói tự động 2 lồng | Máy | 1 |
|
109 | Cầu thang tập đi cho người bệnh | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐẮK HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 15 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 4 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
7 | Máy thở | Máy | 2 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 28 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 20 |
|
11 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
|
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
|
13 | Máy điện tim | Máy | 13 |
|
14 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
15 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
16 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
17 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 12 |
|
18 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
19 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 17 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bàn bó Bột | Cái | 1 |
|
2 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 1 |
|
3 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
|
4 | Bàn khám sản phụ khoa đa năng bằng điện | Cái | 1 |
|
5 | Bàn sinh điều khiển điện | Cái | 1 |
|
6 | Bình phun hóa chất, chống dịch | Cái | 12 |
|
7 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 2 |
|
8 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 20 |
|
9 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 13 |
|
10 | Bồn rửa dụng cụ | Cái | 1 |
|
11 | Cưa cắt bột | Cái | 1 |
|
12 | Ghế răng | Cái | 13 |
|
13 | Ghế tập bốn trong một | Cái | 1 |
|
14 | Ghế tập tứ đầu đùi | Cái | 2 |
|
15 | Giường bệnh Inox | Cái | 230 |
|
16 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 44 |
|
17 | Giường cấp cứu đa chức năng | Cái | 16 |
|
18 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 4 |
|
19 | Giường đẻ, khám phụ khoa | Cái | 15 |
|
20 | Giường kéo giãn cột sống bằng cơ | Cái | 1 |
|
21 | Giường massage, tập PHCN | Cái | 1 |
|
22 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
23 | Hệ thống Elisa | Hệ thống | 1 |
|
24 | Hệ thống gọi nhân viên y tế | Hệ thống | 1 |
|
25 | Hệ thống oxy y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
26 | Hệ thống PACS | HT | 1 |
|
27 | Hòm lạnh | Cái | 15 |
|
28 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 13 |
|
29 | Kính hiển vi 2 mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 3 |
|
30 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
31 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
32 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 1 |
|
33 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 3 |
|
34 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế | Cái | 1 |
|
35 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
36 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
|
37 | Máy đo nồng độ cồn bằng hơi thở | Cái | 2 |
|
38 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 2 |
|
39 | Máy hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
40 | Máy HbA1c | Máy | 1 |
|
41 | Máy hút ẩm | Cái | 4 |
|
42 | Máy hút dịch (đờm giải) | Cái | 16 |
|
43 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
44 | Máy kéo giãn cột sống thắt lưng - cổ bằng điện | Cái | 1 |
|
45 | Máy khí dung | Cái | 21 |
|
46 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
47 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
48 | Máy ly tâm | Cái | 15 |
|
49 | Máy oxy khí trời | Cái | 15 |
|
50 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 4 |
|
51 | Máy phun chống dịch ULV (Trọng lượng khô 11 kg) | Cái | 3 |
|
52 | Máy rửa phim tự động | Cái | 1 |
|
53 | Máy sắc thuốc | Cái | 12 |
|
54 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | Cái | 1 |
|
55 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 |
|
56 | Máy sấy phim | Cái | 1 |
|
57 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 1 |
|
58 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
59 | Máy sưởi ấm người bệnh | Cái | 6 |
|
60 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 18-35 thông số | Cái | 13 |
|
61 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 22 |
|
62 | Máy xung điện | Cái | 3 |
|
63 | Nồi cất nước 10 lít/h | Cái | 1 |
|
64 | Nồi hấp dụng cụ > 20 lít | Cái | 13 |
|
65 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 2 |
|
66 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
|
67 | Tủ ấm 37 đến 60°C, 74 lít | Cái | 1 |
|
68 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
69 | Tủ bảo quản Vaccin | Cái | 12 |
|
70 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 1 |
|
71 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 1 |
|
72 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
73 | Tủ sấy dụng cụ y tế < 20 lít | Cái | 11 |
|
74 | Tủ sấy dụng cụ y tế > 20 lít | Cái | 11 |
|
75 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Bộ | 1 |
|
76 | Xe đẩy người bệnh gập lên xuống | Cái | 4 |
|
77 | Xe đẩy tiêm thuốc 5 ngăn | Cái | 52 |
|
78 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 7 |
|
79 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 3 |
|
80 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
81 | Máy rửa dụng cụ tự động | Cái | 1 |
|
82 | Đèn chiếu vàng da có điều chỉnh điện | Cái | 2 |
|
83 | Tủ sấy | Cái | 11 |
|
84 | Bộ ghế khám và điều trị Tai- Mũi- Họng | Bộ | 1 |
|
85 | Máy đo lưu lượng đỉnh | Cái | 15 |
|
86 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 5 |
|
87 | Tủ chia ô đựng thuốc đông y | Cái | 14 |
|
88 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 17 |
|
89 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 14 |
|
90 | Hệ thống Oxy | Hệ thống | 1 |
|
91 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
|
92 | Bộ dụng cụ khám và điều trị mắt | Bộ | 2 |
|
93 | Máy thở trẻ em | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN SA THẦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy X Quang C Arrm | Máy | 1 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 17 |
|
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
9 | Máy thở | Máy | 3 |
|
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 7 |
|
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 17 |
|
13 | Máy truyền dịch | Cái | 17 |
|
14 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
|
15 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 1 |
|
16 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
|
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
|
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
|
20 | Bàn mổ | Cái | 1 |
|
21 | Máy điện tim | Máy | 15 |
|
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
23 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
24 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
25 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
26 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
27 | Máy soi tử cung | Máy | 1 |
|
28 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy phế dung kế | Cái | 1 |
|
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 11 |
|
3 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 5 |
|
4 | Bàn khám sản phụ khoa đa năng bằng điện | Cái | 1 |
|
5 | Bàn sinh điều khiển điện | Cái | 1 |
|
6 | Bộ dụng cụ chấn thương | Bộ | 2 |
|
7 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 2 |
|
8 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản khó có camera | Bộ | 1 |
|
9 | Bộ dụng cụ khám điều trị tai- mũi - họng | Cái | 2 |
|
10 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 1 |
|
11 | Bộ dụng cụ mổ cắt dạ con | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 3 |
|
13 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 1 |
|
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 |
|
15 | Bộ dụng cụ tháo nẹp đa năng | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ hồi sức sơ sinh | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 12 |
|
18 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Bộ | 6 |
|
19 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng | Cái | 1 |
|
20 | Bộ lọc nước vô trùng | Bộ | 1 |
|
21 | Bộ phẫu thuật nội soi ruột thừa | Bộ | 1 |
|
22 | Bộ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 1 |
|
23 | Bộ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
24 | Bộ tháo vít đa năng | Cái | 1 |
|
25 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | Bộ | 1 |
|
26 | Bộ uốn nẹp | Bộ | 1 |
|
27 | Bộ vi phẫu | Bộ | 1 |
|
28 | Bơi thuyền tập cho người khuyết tật | Cái | 1 |
|
29 | Bồn đun Parafin trị liệu | Cái | 1 |
|
30 | Bồn rửa dụng cụ | Cái | 1 |
|
31 | Bồn rửa tay vô trùng | Bồn | 2 |
|
32 | Buồng oxy cao áp | Cái | 1 |
|
33 | Các bộ nẹp | Bộ | 66 |
|
34 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 4 |
|
35 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
36 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 1 |
|
37 | Đồng hồ đo bước sóng đèn chiếu vàng da | Cái | 1 |
|
38 | Dụng cụ tập vận động trị liệu | Bộ | 1 |
|
39 | Ghế Massa | Cái | 3 |
|
40 | Ghế nha khoa Selen | Cái | 1 |
|
41 | Ghế răng | Cái | 11 |
|
42 | Ghế tập co giãn (PHCN) | Cái | 2 |
|
43 | Giàn tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân | Cái | 1 |
|
44 | Giường cấp cứu | Cái | 15 |
|
45 | Giường điện đa năng | Cái | 5 |
|
46 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện (máy kéo dẫn cột sống) | Cái | 2 |
|
47 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
48 | Hệ thống Elisa tự động | Cái | 1 |
|
49 | Hệ thống điện tim gắng sức thảm lăn | Hệ thống | 1 |
|
50 | Hệ thống hút dịch trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
51 | Hệ thống máy đo điện cơ 4 kênh | Hệ thống | 1 |
|
52 | Hệ thống máy soi cổ tử cung | Hệ thống | 1 |
|
53 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
54 | Holter điện tim 24h | Cái | 1 |
|
55 | Holter huyết áp 24h | Cái | 1 |
|
56 | Hòm lạnh 25 lít | Cái | 16 |
|
57 | Hòm lạnh loại 16 lít | Cái | 5 |
|
58 | Khoan điện cầm tay | Cái | 1 |
|
59 | Khoan xương tay | Cái | 1 |
|
60 | Kiềm cắt đinh động lực loại lớn | Cái | 1 |
|
61 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 14 |
|
62 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
|
63 | Kính lúp phẫu thuật | Cái | 1 |
|
64 | Kính lúp soi mũi | Cái | 4 |
|
65 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
66 | Máy lắc bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
67 | Máy biến áp 3 pha | Cái | 1 |
|
68 | Máy cắt đốt plasma | Cái | 1 |
|
69 | Máy cất nước 1 lần có bình | Cái | 1 |
|
70 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ | Cái | 1 |
|
71 | Máy chà sàn đa năng | Cái | 5 |
|
72 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 5 |
|
73 | Máy châm cứu không kim | Cái | 1 |
|
74 | Máy châm cứu Laser | Cái | 2 |
|
75 | Máy cưa bột bó cầm tay 6 tốc độ | Cái | 1 |
|
76 | Máy điện phân | Cái | 1 |
|
77 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
78 | Máy điều trị dòng giao thoa | Cái | 1 |
|
79 | Máy điều trị nhiệt lạnh kết hợp siêu âm điều trị | Cái | 1 |
|
80 | Máy điều trị sóng xung kích | Cái | 1 |
|
81 | Máy điều trị từ trường kết hợp laser | Cái | 1 |
|
82 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
|
83 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
84 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 2 |
|
85 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 4 |
|
86 | Máy đo khí máu động mạch không xâm lấn | Cái | 1 |
|
87 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
88 | Máy đo máu lắng | Cái | 1 |
|
89 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy SPO2 | Máy | 16 |
|
90 | Máy đọc test nhanh | Cái | 1 |
|
91 | Máy đốt điện sản khoa | Cái | 1 |
|
92 | Máy garo | Cái | 1 |
|
93 | Máy giặt 12 kg | Cái | 3 |
|
94 | Máy giặt, vắt tự động 30 kg | Cái | 1 |
|
95 | Máy hàn túi máu | Cái | 1 |
|
96 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
|
97 | Máy hút áp lực âm VAC | Cái | 1 |
|
98 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 6 |
|
99 | Máy hút dịch chạy điện >250, >100 lít | Cái | 10 |
|
100 | Máy hút điều hòa kinh nguyệt | Cái | 1 |
|
101 | Máy hút thai | Cái | 1 |
|
102 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 1 |
|
103 | Máy khoan | Cái | 1 |
|
104 | Máy khoan điện chấn thương dùng pin | Cái | 1 |
|
105 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
106 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
|
107 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 |
|
108 | Máy kích thích thần kinh gây tê đám rối thần kinh | Cái | 1 |
|
109 | Máy là quần áo loại ép | Cái | 1 |
|
110 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
|
111 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 3 |
|
112 | Máy Laser điều trị | Cái | 1 |
|
113 | Máy li tâm điện đa năng | Cái | 3 |
|
114 | Máy lọc nước uống 3 vòi uống trực tiếp | Bộ | 10 |
|
115 | Máy lọc và khử khuẩn không khí | Cái | 2 |
|
116 | Máy ly tâm | Cái | 3 |
|
117 | Máy Masage cầm tay | Cái | 2 |
|
118 | Máy nén ép trị liệu | Cái | 1 |
|
119 | Máy nhiệt rung từ | Cái | 1 |
|
120 | Máy nhiệt trị liệu cao tầng | Cái | 1 |
|
121 | Máy nuôi cấy vi khuẩn | Cái | 1 |
|
122 | Máy Oxy khí trời | Cái | 2 |
|
123 | Máy phân tích huyết học | Cái | 5 |
|
124 | Máy phát điện công suất tối đa ≥ 7,5KVA | Cái | 1 |
|
125 | Máy phẫu thuật nội soi ruột thừa | Máy | 1 |
|
126 | Máy phun khử khuẩn y tế | Cái | 4 |
|
127 | Máy phun chống dịch ULV ( trọng lượng khô 11kg) | Cái | 9 |
|
128 | Máy phun nước cao áp | Cái | 2 |
|
129 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 1 |
|
130 | Máy sắc thuốc đóng gói 1 lọ 1 nồi | Cái | 1 |
|
131 | Máy sắc thuốc đông y | Cái | 2 |
|
132 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
133 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 2 |
|
134 | Máy sốc tim tạo nhịp | Cái | 1 |
|
135 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
|
136 | Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút | Cái | 20 |
|
137 | Máy tạo oxy kèm máy nén oxy | Máy | 1 |
|
138 | Máy tập đi công suất 2.25HP tốc độ max 10km/giờ | Cái | 1 |
|
139 | Máy tập khớp gối cho người khuyết tật | Cái | 1 |
|
140 | Máy tập thụ động khớp cổ tay | Cái | 1 |
|
141 | Máy tập thụ động khớp gối | Cái | 1 |
|
142 | Máy tập thụ động khớp khuỷu tay | Cái | 1 |
|
143 | Máy test H.pylori qua hơi thở | Cái | 1 |
|
144 | Máy theo dõi dấu hiệu sinh tồn | Cái | 1 |
|
145 | Máy theo dõi tim thai (Doppler) | Cái | 16 |
|
146 | Máy trị liệu nhiệt vi sóng | Cái | 1 |
|
147 | Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí | Cái | 1 |
|
148 | Máy từ trường | Cái | 1 |
|
149 | Máy vi sóng | Cái | 1 |
|
150 | Máy xét nghiệm đông máu 4 kênh bán tự động | Máy | 1 |
|
151 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 7 |
|
152 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 6 |
|
153 | Máy xoa bóp | Cái | 2 |
|
154 | Máy xông khí dung chuyên dụng | Cái | 1 |
|
155 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 1 |
|
156 | Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi hấp tiệt trùng điện) | Cái | 1 |
|
157 | Nồi hấp điện tiệt trùng 75 lít | Cái | 1 |
|
158 | Nồi hấp đồ vải Autoclave | Cái | 1 |
|
159 | Nồi hấp tiệt trùng (dung tích sử dụng 55 lít) | Cái | 1 |
|
160 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 12 |
|
161 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 |
|
162 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 2 |
|
163 | Tấm thu nhận ảnh bảng phẳng DR | Cái | 1 |
|
164 | Thiết bị bốc hơi gây mê | Cái | 1 |
|
165 | Thiết bị laser bán dẫn nội mạch 2 đầu phát | Cái | 1 |
|
166 | Thùng lạnh bảo quản vac xin | Cái | 16 |
|
167 | Tủ ấm 37 đến 60°C, 74 lít | Cái | 1 |
|
168 | Tủ bảo quản hóa chất chuyên dụng | Cái | 1 |
|
169 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
170 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
171 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái | 9 |
|
172 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 2 |
|
173 | Tủ đông | Cái | 12 |
|
174 | Tủ đựng đồ bệnh nhân tập trung | Cái | 6 |
|
175 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
|
176 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 12 |
|
177 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 12 |
|
178 | Tủ lạnh âm bảo quản hóa chất dung tích >100 lít | Cái | 1 |
|
179 | Tủ lạnh bảo quản Vắc xin > 300 lít | Cái | 2 |
|
180 | Tủ lạnh dương dung tích < 100 lít | Cái | 12 |
|
181 | Tủ lạnh dương dung tích > 100 lít | Cái | 2 |
|
182 | Tủ sấy 250 độ C,150 lít | Cái | 18 |
|
183 | Xe đẩy cáng bệnh nhân | Cái | 4 |
|
184 | Khung xoay khớp vai | Cái | 2 |
|
185 | Đầu dò Cover (Máy siêu âm) | Cái | 1 |
|
186 | Kìm uốn ROSH | Cái | 1 |
|
187 | Bộ tháo đinh nội tủy | Bộ | 1 |
|
188 | Máy phun hóa chất UV phun tồn lưu | Cái | 4 |
|
189 | Máy phun nhiệt mù nóng | Cái | 2 |
|
190 | Bàn kéo nắn xương đùi | Cái | 1 |
|
191 | Kính hiển vi soi mắt | Cái | 1 |
|
192 | Máy đo loãng xương | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KON RẪY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X - Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X - Quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 8 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
11 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
|
12 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
|
13 | Máy thở | Cái | 5 |
|
14 | Máy phá rung tim | Cái | 5 |
|
15 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
|
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
|
17 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy Monitor | Máy | 9 |
|
2 | Tủ cấp An toàn sinh học cấp 2 (tủ đôi) | Cái | 2 |
|
3 | Giường kéo giãn cột sống + kéo cổ bằng cơ | Cái | 3 |
|
4 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
|
5 | Máy giặt đồ bệnh nhân | Máy | 3 |
|
6 | Máy phát điện | Máy | 8 |
|
7 | Tủ sấy điện | Cái | 9 |
|
8 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
|
9 | Máy làm sạch không khí | Máy | 2 |
|
10 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 2 |
|
11 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 3 |
|
12 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
13 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | Máy | 1 |
|
14 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Máy | 2 |
|
15 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Máy | 2 |
|
16 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 8 |
|
17 | Giường xoa bóp | Bộ | 1 |
|
18 | Máy sắc thuốc đông Y các loại | Máy | 4 |
|
19 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Máy | 1 |
|
20 | Máy là đồ vải | Máy | 2 |
|
21 | Các bộ nẹp | Bộ | 7 |
|
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 7 |
|
23 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 5 |
|
24 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 4 |
|
25 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 3 |
|
26 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
27 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
28 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
29 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
30 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
31 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
32 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 3 |
|
33 | Máy sắc thuốc đông y các loại | Bộ | 2 |
|
34 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 4 |
|
35 | Bàn bó bột kéo xuống | Cái | 2 |
|
36 | Bồn rửa tay tiệt trùng 1 vòi | Bộ | 2 |
|
37 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 8 |
|
38 | Máy đốt điện | Cái | 1 |
|
39 | Máy Laser CO2 | Cái | 1 |
|
40 | Xe đẩy bệnh nhân nằm | Cái | 2 |
|
41 | Máy sấy dược liệu | Cái | 3 |
|
42 | Máy đo khí máu | Cái | 2 |
|
43 | Bộ hồi sức sơ sinh | Bộ | 2 |
|
44 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
45 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 1 |
|
46 | Máy cưa bột bó cầm tay 6 tốc độ | Cái | 1 |
|
47 | Máy điều trị sóng xung kích | Cái | 1 |
|
48 | Máy điều trị từ trường kết hợp laser | Cái | 1 |
|
49 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
|
50 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
51 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 1 |
|
52 | Máy phun khử khuẩn y tế | Cái | 1 |
|
53 | Máy phun chống dịch ULV | Cái | 5 |
|
54 | Máy phun hóa chất UV phun tồn lưu | Cái | 5 |
|
55 | Máy phun nước cao áp | Cái | 5 |
|
56 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Cái | 1 |
|
57 | Máy sắc thuốc đóng gói 1 lọ 1 nồi | Cái | 1 |
|
58 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 1 |
|
59 | Máy siêu âm trị liệu |
| 1 |
|
60 | Máy sốc tim tạo nhịp | Cái | 1 |
|
61 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
|
62 | Máy tạo oxy kèm máy nén oxy | Máy | 2 |
|
63 | Máy tập khớp gối cho người khuyết tật | Cái | 2 |
|
64 | Máy tập thụ động khớp cổ tay | Cái | 2 |
|
65 | Máy tập thụ động khớp gối | Cái | 2 |
|
66 | Máy tập thụ động khớp khuỷu tay | Cái | 2 |
|
67 | Máy test H.pylori qua hơi thở | Cái | 1 |
|
68 | Máy theo dõi tim thai | Cái | 2 |
|
69 | Máy trị liệu nhiệt vi sóng | Cái | 1 |
|
70 | Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí | Cái | 1 |
|
71 | Máy xét nghiệm đông máu 4 kênh bán tự động | Máy | 1 |
|
72 | Máy xoa bóp | Cái | 2 |
|
73 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 1 |
|
74 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 2 |
|
75 | Pipet Man | Bộ | 4 |
|
76 | Tủ sấy 250 độ C,150 lít | Cái | 2 |
|
77 | Xe đạp tập | Cái | 2 |
|
78 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 2 |
|
79 | Xe đẩy cấp thuốc | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KON PLÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
2 | Máy X Quang chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 13 |
|
5 | Máy thở trẻ em | Máy | 1 |
|
6 | Máy thở người lớn | Máy | 1 |
|
7 | Máy thở CPAP | Máy | 1 |
|
8 | Máy thở không xâm nhập chạy điện | Cái | 1 |
|
9 | Máy thở CPAP xách tay | Cái | 2 |
|
10 | Máy gây mê kèm thở SL -210 | Cái | 1 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 11 |
|
12 | Máy theo dõi trẻ em và trẻ sơ sinh 5 thông số | Cái | 3 |
|
13 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
14 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
|
15 | Máy phá rung tim (máy sóc tim) | Máy | 3 |
|
16 | Bàn mổ + đèn mổ | Cái | 2 |
|
17 | Máy điện tim | Máy | 9 |
|
18 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
19 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 5 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy tạo Ô xy 5 lít | Máy | 20 |
|
2 | Máy hút đờm giải sơ sinh | Máy | 7 |
|
3 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
4 | Máy làm ấm sơ sinh (trẻ em) | Máy | 2 |
|
5 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 10 |
|
6 | Máy chiếu vàng da | Máy | 3 |
|
7 | Đèn cực tím khử khuẩn | Cái | 2 |
|
8 | Máy hút dịch chạy điện (máy hút nhớt) | Máy | 33 |
|
9 | Máy xông khí dung | Máy | 18 |
|
10 | Máy xông khí dung siêu âm | Máy | 3 |
|
11 | Máy đo độ bão hòa ôxy SPO2 | Máy | 7 |
|
12 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Máy | 3 |
|
13 | Hệ thống Ô xy | Hệ thống | 1 |
|
14 | Ghế răng | Cái | 2 |
|
15 | Ghế và dụng cụ khám tai mũi họng | Cái | 1 |
|
16 | Máy cắt bột | Máy | 2 |
|
17 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
|
18 | Máy đo thính lực | Cái | 2 |
|
19 | Máy bơm rửa dạ dày khép kín | Máy | 1 |
|
20 | Máy hô hấp | Máy | 1 |
|
21 | Máy điện xung | Máy | 1 |
|
22 | Máy điện từ trường | Máy | 2 |
|
23 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
|
24 | Máy lasze | Máy | 2 |
|
25 | Máy sắc thuốc | Máy | 1 |
|
26 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 1 |
|
27 | Giường xông hơi bằng thuốc vùng cổ | Cái | 1 |
|
28 | Giường xông hơi bằng thuốc vùng lưng | Cái | 1 |
|
29 | Nồi xông hơi bằng thuốc vùng chân | Cái | 1 |
|
30 | Bộ nắm tay | Bộ | 1 |
|
31 | Bộ tập tạ | Bộ | 1 |
|
32 | Bộ khung tập đi | Bộ | 1 |
|
33 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 1 |
|
34 | Ghế tập tay chân | Cái | 2 |
|
35 | Bàn đạp chân | Cái | 3 |
|
36 | Ghế tập cơ đùi | Cái | 2 |
|
37 | Thanh song song tập đi | Cái | 1 |
|
38 | Dụng cụ pha chế thuốc đông y | Cái | 1 |
|
39 | Máy ngâm thuốc tự động (điều trị đau khớp) | Cái | 5 |
|
40 | Máy lưu trữ mẫu xét nghiệm | Máy | 1 |
|
41 | Máy phân tích điện giải | Máy | 1 |
|
42 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 15 |
|
43 | Máy huyết học 18 thông số | Máy | 5 |
|
44 | Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn bằng phương pháp đếm LAZE | Cái | 1 |
|
45 | Máy xét nghiệm HBAIC | Cái | 1 |
|
46 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 3 |
|
47 | Máy lưu trữ túi máu | Cái | 1 |
|
48 | Hệ thống DR cho máy XQ kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
49 | Máy rửa phim | Máy | 1 |
|
50 | Máy sấy phim khô | Máy | 1 |
|
51 | Máy chưng nước cất | Máy | 2 |
|
52 | Máy đông máu | Máy | 2 |
|
53 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Bộ | 1 |
|
54 | Máy ly tâm 80-2B | Máy | 2 |
|
55 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
|
56 | Ổn áp lớn cho La bo (công suất 15KVA- 1 pha) | Cái | 1 |
|
57 | Máy lắc | Cái | 1 |
|
58 | Nồi hấp tiệt trùng (dung tích sử dụng 55 lít) | Cái | 1 |
|
59 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
60 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
61 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 1 |
|
62 | Tủ hấp ướt | Cái | 12 |
|
63 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 11 |
|
64 | Máy khử khuẩn | Máy | 1 |
|
65 | Máy pha dung dịch anmolit | Máy | 1 |
|
66 | Máy giặt công nghiệp 50kg | Máy | 1 |
|
67 | Máy giặt công nghiệp 30kg | Máy | 1 |
|
68 | Máy giặt vắt 35kg | Máy | 1 |
|
69 | Máy giặt 16kg | Máy | 1 |
|
70 | Máy sấy đồ vải 30kg | Máy | 1 |
|
71 | Máy xử lý rác thải y tế | Máy | 1 |
|
72 | Tủ lạnh bảo quản vac xin tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
73 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 12 |
|
74 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 4 |
|
75 | Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin HBC-80 | Cái | 7 |
|
76 | Tủ lạnh dương | Cái | 4 |
|
77 | Tủ lạnh âm | Cái | 2 |
|
78 | Hòm bảo quản vắc xin | Cái | 8 |
|
79 | Thùng lạnh loại nhỏ | Cái | 11 |
|
80 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
81 | Máy phun chống dịch ULV (Trọng lượng khô 11kg) | Cái | 4 |
|
82 | Bình phun tay (Khối lượng tịnh 4,5kg) | Cái | 3 |
|
83 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 3 |
|
84 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 3 |
|
85 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
86 | Kính hiển vi 2 mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 3 |
|
87 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
88 | Máy hút dịch đạp chân | Máy | 3 |
|
89 | Máy hút nhớt trẻ em đạp chân | Máy | 1 |
|
90 | Ghế răng đơn giản | Máy | 3 |
|
91 | Máy ly tâm nước tiểu | Máy | 2 |
|
92 | Đèn Clar | Cái | 15 |
|
93 | Đèn khám bệnh | Cái | 5 |
|
94 | Bảng khám thị lực | Cái | 11 |
|
95 | Đèn đọc phim | Cái | 5 |
|
96 | Bộ dụng cụ chích chắt mắt | Bộ | 1 |
|
97 | Bộ dụng cụ mổ quặm mộng mắt | Bộ | 1 |
|
98 | Bộ kính thị lực kèm theo gọng kính | Bộ | 1 |
|
99 | Bộ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
100 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 27 |
|
101 | Bộ dụng cụ khám sản khoa | Bộ | 27 |
|
102 | Bộ đỡ đẻ | Bộ | 25 |
|
103 | Bộ khám thai | Bộ | 24 |
|
104 | Bộ cắt khâu tần sinh môn | Bộ | 24 |
|
105 | Bộ đặt vòng | Bộ | 24 |
|
106 | Bộ lấy dị vật | Bộ | 15 |
|
107 | Bộ mở khí quản | Bộ | 15 |
|
108 | Bộ đặt NKQ người lớn | Bộ | 15 |
|
109 | Bộ đặt nội khí quản TE | Bộ | 15 |
|
110 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 12 |
|
111 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 10 |
|
112 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 15 |
|
113 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 31 |
|
114 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
115 | Máy hút dịch TMH | Cái | 1 |
|
116 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
|
117 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
|
118 | Máy chà sàn liên hợp 3 chức năng | Cái | 1 |
|
119 | Máy nén khí | Cái | 1 |
|
120 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 4 |
|
121 | Máy hút thai | Cái | 2 |
|
122 | Máy hút ẩm | Cái | 15 |
|
123 | Giường hồi sức cấp cứu (dùng bằng điện) | Cái | 5 |
|
124 | Giường bệnh nhân đa năng | Cái | 75 |
|
125 | Tủ đầu giường SE - 012 | Cái | 80 |
|
126 | Bộ hút thai | Bộ | 2 |
|
127 | Tủ sấy Ga ly | Cái | 5 |
|
128 | Tủ sấy điện 120 lít | Cái | 3 |
|
129 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
|
130 | Lọc nước RO | Cái | 1 |
|
131 | Thiết bị điều chế dung dịch khử trùng | Cái | 1 |
|
132 | Máy huyết áp điện tử OMRON HBP-9020 | Cái | 1 |
|
133 | Bộ phẫu thuật xương 01 bộ | Bộ | 1 |
|
134 | Bộ trung phẫu 01 bộ | Bộ | 1 |
|
135 | Bộ dụng cụ mổ đẻ | Bộ | 1 |
|
136 | Bộ tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
137 | Bộ đục thủy tinh thể | Bộ | 1 |
|
138 | Bộ mổ quặm mộng mắt | Bộ | 1 |
|
139 | Cân điện tử sức khỏe người lớn | Cái | 5 |
|
140 | Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin TCW 4000 AC | Cái | 1 |
|
141 | Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin TCW 80 AC | Cái | 1 |
|
142 | Máy phát điện 130 KVA | Cái | 1 |
|
143 | Máy phát điện 50 KVA | Cái | 1 |
|
144 | Máy lọc nước RO HN84 | Cái | 18 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TU MƠ RÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy siêu âm chuyên tổng quát tim mạch | Máy | 1 |
|
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 15 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 6 |
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 15 |
|
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 50 |
|
9 | Máy truyền dịch | Máy | 50 |
|
10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
11 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
|
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
|
13 | Máy điện tim | Máy | 12 |
|
14 | Máy đo điện não | Máy | 2 |
|
15 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
16 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 13 |
|
17 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
18 | Máy thở | Máy | 4 |
|
19 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
20 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bảng thử thị lực | Cái | 2 |
|
2 | Bình phun tay (Khối lượng tịnh 4,5kg) | Cái | 2 |
|
3 | Bộ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 4 |
|
4 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 1 |
|
5 | Bộ dụng cụ chữa răng cầm tay | Bộ | 1 |
|
6 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Cái | 20 |
|
7 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 4 |
|
8 | Bộ dụng cụ đình sản nam | Bộ | 2 |
|
9 | Bộ dụng cụ đình sản nữ | Bộ | 2 |
|
10 | Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản | bộ | 1 |
|
11 | Bộ dụng cụ kẹp lấy dị vật thực quản | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ khám điều trị tai- mũi - họng | Cái | 1 |
|
13 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 4 |
|
14 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 3 |
|
15 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ đo khúc xạ | Bộ | 3 |
|
17 | Bộ đựng dụng cụ chích chắp | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng | Cái | 1 |
|
19 | Bộ khám điều trị răng hàm mặt + ghế + lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
|
20 | Bộ khám điều trị tai mũi họng + ghế | Bộ | 1 |
|
21 | Bộ phẫu thuật răng miệng | Bộ | 1 |
|
22 | Bộ rửa mắt khẩn cấp | Bộ | 6 |
|
23 | Bộ rửa tay vô trùng | Bộ | 6 |
|
24 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | Bộ | 4 |
|
25 | Bộ trích chắp lẹo | Bộ | 3 |
|
26 | Cassete + Bìa tăng quang các cỡ | Bộ | 1 |
|
27 | Cưa cắt bột | Cái | 1 |
|
28 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 11 |
|
29 | Đèn hồng ngoại tự động | Cái | 2 |
|
30 | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 2 |
|
31 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
|
32 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
33 | Ghế khám mắt | Cái | 1 |
|
34 | Ghế khám và điều trị răng đơn giản | Cái | 6 |
|
35 | Giường bệnh | Cái | 21 |
|
36 | Giường bệnh nhân I Nox 2 tay quay | Cái | 2 |
|
37 | Giường cấp cứu có đệm | Cái | 5 |
|
38 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện (máy kéo dẫn cột sống) | Cái | 1 |
|
39 | Giường sưởi cho trẻ sơ sinh (lồng ấp) | Cái | 3 |
|
40 | Hòm lạnh loại các loại | Cái | 11 |
|
41 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 22 |
|
42 | Kính hiển vi 2 mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 3 |
|
43 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
44 | Khoan tay chữa răng + mũi khoan | Bộ | 1 |
|
45 | Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lộc | Cái | 1 |
|
46 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ | Cái | 2 |
|
47 | Máy Doppler tim thai | Cái | 15 |
|
48 | Máy điện châm không dùng kim | Cái | 1 |
|
49 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
50 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 5 |
|
51 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 11 |
|
52 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
|
53 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 3 |
|
54 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 1 |
|
55 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
|
56 | Máy đo đường huyết | Cái | 10 |
|
57 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
58 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay loại để bàn | Cái | 8 |
|
59 | Máy đo nồng độ oxy trong máu SP02 | Cái | 1 |
|
60 | Máy ghế nha khoa GD-DT01 (5 tay dưới) | Cái | 1 |
|
61 | Máy giặt 12 kg | Cái | 2 |
|
62 | Máy giặt, vắt tự động 30 kg | Cái | 1 |
|
63 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 2 |
|
64 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
|
65 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 19 |
|
66 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 20 |
|
67 | Máy hút điều hòa kinh nguyệt | Cái | 3 |
|
68 | Máy hút thai | Cái | 3 |
|
69 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
|
70 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 1 |
|
71 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 6 |
|
72 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
73 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
74 | Máy Laser điều trị | Cái | 1 |
|
75 | Máy lắc | Cái | 1 |
|
76 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 2 |
|
77 | Máy li tâm điện đa năng | Máy | 7 |
|
78 | Máy ly tâm điện huyết học | Cái | 2 |
|
79 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 2 |
|
80 | Máy phát điện 5 KVA/220v | Máy | 1 |
|
81 | Máy phát điện công suất tối đa ≥ 7,5KVA | Cái | 4 |
|
82 | Máy phân tích huyết học tự động các loại | Cái | 8 |
|
83 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
|
84 | Máy phun chống dịch ULV (Trọng lượng khô 11kg) | Cái | 3 |
|
85 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
86 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 1 |
|
87 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Cái | 1 |
|
88 | Máy sắc thuốc đông Y các loại | Cái | 2 |
|
89 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
90 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 1 |
|
91 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
92 | Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút | Cái | 4 |
|
93 | Máy tạo oxy kèm máy nén oxy | Máy | 1 |
|
94 | Máy thái dược liệu | Cái | 1 |
|
95 | Máy X Quang thường quy 300mA | Cái | 1 |
|
96 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 3 |
|
97 | Máy xét nghiệm nước tiểu các loại | Cái | 13 |
|
98 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
|
99 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 11 |
|
100 | Máy X-quang cao tần (*) | Cái | 1 |
|
101 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 1 |
|
102 | Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi hấp tiệt trùng điện) | Cái | 1 |
|
103 | Nồi hấp áp lực | Cái | 1 |
|
104 | Nồi hấp áp lực 17 lít điện + than | Cái | 1 |
|
105 | Nồi hấp chạy điện Inox | Cái | 1 |
|
106 | Nồi hấp tiệt trùng loại to | Cái | 1 |
|
107 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 13 |
|
108 | Nồi hấp ướt (Nồi hấp khử trùng) | Cái | 1 |
|
109 | Ổn áp lớn cho La bo ( công suất 15KVA-1pha) | Cái | 1 |
|
110 | Pipette + Giá để | Cái | 1 |
|
111 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Bộ | 1 |
|
112 | Tủ ấm 37 đến 60°C, 74 lít | Cái | 1 |
|
113 | Tủ ấm Co2 | Cái | 1 |
|
114 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái | 11 |
|
115 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 1 |
|
116 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
117 | Tủ đựng thuốc đông y I Nox 70 ô đựng thuốc | Cái | 1 |
|
118 | Tủ đựng thuốc đông y INox | Cái | 1 |
|
119 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 11 |
|
120 | Tủ lạnh 250 lít | Cái | 2 |
|
121 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
122 | Tủ lạnh bảo quản vac xin 126.5 lít | Cái | 2 |
|
123 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
124 | Tủ sấy điện 250 độ | Cái | 5 |
|
125 | Tủ sấy dụng cụ 32 lít | Cái | 5 |
|
126 | Tủ sấy dụng cụ 80 lít | Cái | 3 |
|
127 | Tủ sấy khô (Tủ sấy khử trùng) | Cái | 1 |
|
128 | Tủ sấy khô 74 lít | Cái | 1 |
|
129 | Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn | Cái | 1 |
|
130 | Xe đẩy cấp cứu 5 tầng | Chiếc | 1 |
|
131 | Máy khí dung siêu âm lấy bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
132 | Máy tạo ô xy | Máy | 7 |
|
133 | Máy đo HbA1c tự động | Cái | 1 |
|
134 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
|
135 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 20 |
|
136 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Cái | 6 |
|
137 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 |
|
138 | Đèn thủ thuật | Cái | 2 |
|
139 | Máy lọc và khử khuẩn không khí | Cái | 1 |
|
140 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 4 |
|
141 | Hệ thống oxy hóa lỏng (*) | Cái | 1 |
|
142 | Máy kéo dãn cột sống cổ, lưng | Máy | 1 |
|
143 | Máy chạy bộ | Máy | 1 |
|
144 | Thùng nấu sáp Paraffin điều trị giảm đau | Thùng | 1 |
|
145 | Giường tập vật lý trị liệu | Giường | 6 |
|
146 | Máy hút điều hòa kinh nguyệt | Máy | 1 |
|
147 | Máy hút thai | Máy | 1 |
|
148 | Bộ đặt nội khí quản bằng camera | Bộ | 1 |
|
149 | Máy đo hô hấp kí | Máy | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN IA H'DRAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Tổng số | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bơm tiêm điện | Máy | 4 |
|
2 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Máy | 1 |
|
4 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
5 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
6 | Máy điện tim | Máy | 6 |
|
7 | Máy phá rung | Máy | 2 |
|
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
|
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
|
10 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
|
12 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
|
13 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
|
14 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
15 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
16 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 3 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bàn bó bột | Cái | 3 |
|
2 | Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ em | Cái | 2 |
|
3 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 3 |
|
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
|
5 | Bình chứa Oxy 40 lít có thiết bị chỉnh khí Oxy cho bệnh nhân thở | Bộ | 2 |
|
6 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 3 |
|
7 | Bộ khám điều trị răng hàm mặt bằng siêu âm | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 5 |
|
9 | Bộ mở khí quản | Bộ | 3 |
|
10 | Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi | Cái | 4 |
|
11 | Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi | Cái | 3 |
|
12 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
|
13 | Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi đáy mắt | Bộ | 2 |
|
14 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
|
15 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 4 |
|
16 | Giường cấp cứu | Cái | 4 |
|
17 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 3 |
|
18 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 4 |
|
19 | Giường nhi (kích thước: dài 137cm, rộng 76cm, cao 60 cm) | Cái | 7 |
|
20 | Hệ thống báo gọi y tế | HT | 3 |
|
21 | Hệ thống oxy cấp cứu | HT | 2 |
|
22 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | HT | 1 |
|
23 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | HT | 1 |
|
24 | Hệ xét nghiệm miễn dịch Elisa | Cái | 1 |
|
25 | Kính Hiển vi 2 mắt | Cái | 9 |
|
26 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
27 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
28 | Máy cất nước 2 lần 5 L/H | Cái | 1 |
|
29 | Máy điện trường laser | Cái | 1 |
|
30 | Máy điện trường siêu âm | Cái | 1 |
|
31 | Máy đo độ loãng xương bằng X.quang | Máy | 1 |
|
32 | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | Cái | 2 |
|
33 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
|
34 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 2 |
|
35 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
|
36 | Máy huyết học tự động 21 thông số | Cái | 1 |
|
37 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
|
38 | Máy kéo siêu âm bó bột | Cái | 2 |
|
39 | Máy Khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 4 |
|
40 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 3 |
|
41 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
42 | Máy ly tâm | Cái | 2 |
|
43 | Máy phun hóa chất ULV | Cái | 5 |
|
44 | Máy sắc thuốc đông y | Cái | 4 |
|
45 | Máy sấy đồ vải ≥ 30kg | Cái | 1 |
|
46 | Máy sấy đồ vải ≥ 50kg | Cái | 2 |
|
47 | Máy sấy quần áo 30 kg | Cái | 3 |
|
48 | Máy siêu âm đen trắng 2 đầu dò kèm máy in, có xe đẩy | Cái | 2 |
|
49 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 2 |
|
50 | Máy tạo Oxy di động 5 lít/phút | Cái | 4 |
|
51 | Máy thở CPAP (Không xâm nhập, chạy điện) | Cái | 2 |
|
52 | Máy xét nghiệm điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc ion | Cái | 1 |
|
53 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 19 -33 thông số | Cái | 2 |
|
54 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 2 |
|
55 | Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 4 |
|
56 | Nồi cất nước 20 lít/h | Cái | 2 |
|
57 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
|
58 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
|
59 | Tủ ấm CO2 | Cái | 3 |
|
60 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
|
61 | Tủ đông băng BTL | Cái | 1 |
|
62 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 2 |
|
63 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 3 |
|
64 | Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm | Cái | 3 |
|
65 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 2 |
|
66 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
67 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 3 |
|
68 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 4 |
|
69 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 4 |
|
70 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 3 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 12 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 16 |
|
4 | Máy thở | Máy | 23 |
|
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 23 |
|
6 | Bơm tiêm điện | Máy | 23 |
|
7 | Máy truyền dịch | Máy | 23 |
|
8 | Máy phá rung tim | Máy | 23 |
|
9 | Máy điện tim | Máy | 22 |
|
10 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
|
11 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
|
12 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
13 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 24 |
|
14 | Máy siêu âm | Bộ | 11 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 2 |
|
2 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 22 |
|
3 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 3 |
|
4 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
|
5 | Tủ bảo quản vắcxin | Cái | 23 |
|
6 | Tủ sấy | Cái | 22 |
|
7 | Ghế răng | Cái | 22 |
|
8 | Kính hiển vi | Cái | 22 |
|
9 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 24 |
|
10 | Tủ sấy | Cái | 24 |
|
11 | Tủ lạnh bảo quản vắcxin | Cái | 23 |
|
12 | Hòm lạnh | Cái | 30 |
|
13 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
|
14 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 22 |
|
15 | Máy phát điện 5 KVA/220V | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
3 | Máy chụp X quang lưu động | Máy | 1 |
|
4 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
5 | Máy điện não | Máy | 3 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
|
2 | Máy sốc điện | Máy | 2 | |
3 | Giường đa năng | Cái | 3 | |
4 | Tủ sấy (tủ sấy dụng cụ) | Cái | 2 |
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 45/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 7Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục tại Điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 45/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 12Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục tại Điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 60/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra