Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2024/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC TẠI ĐIỂM A CỦA 3.1 KHOẢN 3 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2022/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 6 NĂM 2022 CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ TẠI MỖI TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy định pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;

Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 2 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1846/TTr-SYT ngày 07 tháng 5 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1094/BC-STP ngày 17 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục tại điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:

“1. Sửa đổi tên danh mục, chủng loại trang thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

2. Bổ sung danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục IV kèm theo);

3. Điều chỉnh tăng số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

4. Đưa ra khỏi danh mục một số máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)”

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.

2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản);
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH, đăng Công báo;
- Lưu: VT, VXNV. NNN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI TÊN DANH MỤC, CHỦNG LOẠI TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
 (Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Danh mục, chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

I

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

64

Bồn rã đông huyết tương

Cái

03

86

Máy tạo nhịp tạm thời

Máy

04

144

Máy là ép ga công nghiệp

Máy

02

167

Máy khí dung

Máy

07

172

Máy chẩn đoán xơ vữa động mạch

Máy

01

195

Máy siêu âm nội mạch máu (IVUS) - đồng bộ với hệ thống chụp số hóa xóa nền

Hệ thống

01

III

BỆNH VIỆN MẮT

 

 

9

Hệ thống Laser Yag nhãn khoa

Hệ thống

01

11

Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT

Máy

01

15

Hệ thống phẫu thuật Phaco

Hệ thống

03

IV

BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

15

Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)

Máy

02

16

Máy đo độ đông máu

Máy

02

81

Tủ âm sâu

Cái

01

115

UPS, điều hòa nhiệt độ cho máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn

Bộ

06

V

BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

19

Máy Laser Picosecond

Máy

01

IX

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH HẢI

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

134

Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)

Máy

01

X

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN BẮC

 

 

112

Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)

Máy

01

XIII

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT DƯỢC PHẨM, THỰC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

24

Hệ thống Sắc ký lỏng ghép khối phổ

Hệ thống

01

39

Hệ thống Quang phổ hấp thụ nguyên tử

Hệ thống

01

62

Hệ thống sắc ký khí

Hệ thống

01

XV

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA - PHÁP Y

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số di động

Máy

01

3

Máy đo điện não đồ

Máy

01

4

Máy đo điện tim

Máy

01

5

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Hệ thống

01

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

01

16

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

01

XVI

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

10

Nồi nung cách thủy

Cái

01

24

Máy quang phổ khả kiến UV-VIS

Hệ thống

01

25

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử

Hệ thống

01

33

Hô hấp kế

Máy

01

44

Máy phát hiện nhanh khí độc

Máy

01

55

Dụng cụ lấy mẫu không khí

Bộ

01

62

Thước đo cong vẹo cột sống

Máy

01

85

Máy đo điện từ trường

Máy

01

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG DANH MỤC, CHỦNG LOẠI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
 (Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Danh mục, chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

I

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống xét nghiệm PCR

Hệ thống

02

2

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

03

3

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

10

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Máy

02

2

Hệ thống tập vận động thụ động đa khớp cho chi trên

Hệ thống

01

3

Hệ thống luyện dáng đi có khung treo hỗ trợ bệnh nhân

Hệ thống

01

4

Giường vật lý trị liệu 7 khúc, nâng hạ điện

Hệ thống

01

II

BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy châm cứu

Máy

80

2

Máy châm cứu không dùng kim

Máy

10

3

Máy hiệu ứng nhiệt

Máy

30

4

Đèn hồng ngoại

Cái

40

5

Máy ly tâm

Máy

02

6

Máy ngâm chân massage

Máy

10

IV

BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy BD McNaat (Trang thiết bị BD McNaat)

Máy

01

2

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Hệ thống

01

3

Bồn rửa mắt khẩn cấp

Bộ

03

V

BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Hệ thống khí oxy trung tâm

Hệ thống

01

2

Máy điện chuyển ion (máy điện di ion)

Máy

01

3

Bình phun xịt Ni tơ lỏng

Bình

02

4

Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại

Bộ

10

5

Giường bệnh nhân đa năng

Cái

60

6

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Hệ thống

01

7

Máy đốt Plasma (máy phát tia plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương)

Máy

02

8

Máy ánh sáng chăm sóc da

Cái

05

VII

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN NAM

 

 

1

Bàn kéo nắn bó bột

Cái

02

2

Máy cưa bột điện

Máy

02

3

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bột

Bộ

02

4

Máy rửa mắt cấp cứu

Bộ

01

5

Bộ làm mỏm cụt

Bộ

05

6

Máy điện cơ

Máy

01

7

Máy nội soi thực quản ống mềm

Máy

01

8

Máy đo thính lực người lớn, trẻ em có ghi âm

Máy

01

9

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

01

10

Máy rửa dạ dày tự động

Máy

01

11

Máy đo độ loãng xương

Máy

01

12

Bộ dụng cụ chuyên khoa ngoại- gây mê- mổ

Máy

02

13

Bộ dụng cụ phẫu chỉnh hình

Bộ

02

14

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

05

15

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

02

16

Giường bệnh đa năng

Cái

50

17

Hệ thống oxy trung tâm

Hệ thống

01

18

Motor điện tim, bao gồm máy tính và phần mềm

Bộ

01

19

Máy đo ECG gắng sức

Máy

01

20

Hệ thống NCAP

Hệ thống

05

21

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

01

22

Máy phun khí dung

Máy

10

23

Máy thận nhân tạo

Máy

10

24

Máy đo điện não

Máy

01

25

Máy xét nghiệm HbA1c

Máy

01

26

Máy đo huyết áp điện tử

Máy

10

27

Máy đo huyết áp cơ, ống nghe (người lớn và trẻ em)

Máy

20

28

Giường cấp cứu đa năng

Cái

10

29

Máy lọc máu liên tục

Máy

01

30

Hệ thống xử lý nước RO (600ml/p)

Hệ thống

01

31

Máy rửa quả lọc thận

Máy

02

32

Máy kích thích thần kinh cơ

Máy

02

33

Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ

Máy

01

34

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Máy

02

35

Máy xe đạp tựa lưng cao cấp

Máy

02

36

Máy lase châm cứu

Máy

02

37

Thiết bị rửa tay vô trùng

Cái

02

38

Dụng cụ thắt búi trĩ, cắt trĩ

Cái

01

39

Máy sấy công nghiệp

Máy

01

40

Máy giặt vắt quần áo

Máy

02

41

Máy đóng gói dụng cụ bông, băng

Máy

01

42

Hệ thống báo gọi y tế

Hệ thống

10

43

Máy đo ion đồ

Máy

01

44

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Máy

02

45

Máy hút bụi công nghiệp

Máy

01

46

Máy hấp dụng cụ y tế

Máy

01

47

Máy định danh và đo tải lượng virus ,vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)

Máy

01

VIII

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH PHƯỚC

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy áp lạnh

Máy

01

2

Máy gây mê kèm thở

Máy

03

3

Máy điện xung

Máy

05

IX

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH HẢI

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số di động

Máy

01

2

Máy phá rung tim

Máy

01

3

Hệ thống xét nghiệm Real-Time PCR

Hệ thống

01

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

UPS, điều hòa nhiệt độ cho máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn

Bộ

01

2

Bộ lưu điện UPS cho máy xét nghiệm Sinh hóa

Bộ

01

3

Bộ lưu điện UPS cho máy xét nghiệm Huyết học

Bộ

01

4

Bồn rửa mắt khẩn cấp

Bộ

01

5

Máy ly tâm các loại

Máy

02

6

Hệ thống xử lý nước RO

Hệ thống

01

7

Máy điện giải đồ 4 thông số Na+, K+, Ca2+, Cl-

Máy

01

8

Máy cất nước 2 lần

Máy

01

9

Máy SPO2 để bàn

Máy

05

10

Mô hình hồi sức tim phổi

Cái

01

11

Mô hình đa năng

Cái

01

12

Xe tiêm 3 tầng

Xe

01

XII

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÁC ÁI

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống nội soi tiêu hóa

Hệ thống

01

2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

01

3

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

4

Máy soi cổ tử cung

Máy

02

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy sắc thuốc áp suất cao (dung tích 24 lít)

Máy

01

2

Máy bó thuốc

Máy

01

3

Máy điện xung, điện phân 2 kênh độc lập

Máy

01

4

Máy laser châm kết hợp laser chiếu ngoài

Máy

01

5

Bồn Paraffin > 30 lít

Cái

01

6

Máy hút đờm nhớt nhi (Áp lực thấp)

Máy

02

7

Máy hút đờm nhớt người lớn

Máy

01

8

Bảng đo thị lực điện tử

Cái

01

9

Máy nội soi tai mũi họng

Máy

01

10

Máy xét nghiệm HbA1c

Máy

01

11

Máy Laser châm cứu 12 đầu châm

Máy

01

12

Máy điện châm không dùng kim

Máy

01

13

Máy xét nghiệm vi khuẩn Helicobacter pylori qua hơi thở

Máy

01

XIV

TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Bàn đẻ

Chiếc

01

2

Bàn khám phụ khoa

Bộ

01

3

Bảng đo thị lực

Chiếc

01

4

Bếp từ đơn

Chiếc

08

5

Bình oxy

Chiếc

04

6

Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt

Chiếc

04

7

Cáng

Chiếc

01

8

Đèn Clar

Chiếc

01

9

Đèn hồng ngoại

Chiếc

01

10

Đèn khám phụ khoa

Chiếc

01

11

Đèn soi đáy mắt

Chiếc

01

12

Đèn soi thanh quản

Chiếc

04

13

Giường người bệnh

Chiếc

06

14

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn

Chiếc

05

15

Hộp đựng dung dịch khử khuẩn

Chiếc

04

16

Khung tập đi

Bộ

01

17

Loa soi tai

Chiếc

01

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

08

19

Máy điện châm

Chiếc

01

20

Máy hút dịch 2 bình

Chiếc

06

21

Máy khí rung (dung)

Chiếc

04

22

Máy li tâm

Chiếc

01

23

Máy sấy tóc

Chiếc

03

24

Máy phân tích nước tiểu 10 thông số

Chiếc

01

25

Máy tiêm tĩnh mạch

Chiếc

01

26

Máy xoa bóp

Chiếc

01

27

Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ

Bộ

02

28

Mô hình bộ xương người tháo rời

Bộ

01

29

Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu

Chiếc

03

30

Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ

Chiếc

03

31

Mô hình cắt lớp đầu, mặt

Chiếc

03

32

Mô hình cắt ngang tuỷ sống

Chiếc

03

33

Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp

Bộ

03

34

Mô hình cơ cánh tay

Bộ

01

35

Mô hình cơ quan sinh dục nam

Bộ

02

36

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng

Bộ

01

37

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ

Bộ

01

38

Mô hình đa năng

Bộ

02

39

Mô hình da phóng đại

Chiếc

03

40

Mô hình đặt ống thông dạ dày

Chiếc

01

41

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ

Bộ

01

42

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Bộ

01

43

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Bộ

01

44

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Bộ

04

45

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Bộ

03

46

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Bộ

06

47

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá

Bộ

01

48

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Bộ

01

49

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

Bộ

03

50

Mô hình giải phẫu toàn thân

Bộ

03

51

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu

Bộ

01

52

Mô hình hệ cơ toàn thân

Bộ

01

53

Mô hình hồi sinh tim phổi

Bộ

01

54

Mô hình hộp sọ

Bộ

01

55

Mô hình khung chậu nữ

Bộ

01

56

Mô hình mắt

Bộ

03

57

Mô hình não

Chiếc

06

58

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

Bộ

01

59

Mô hình phổi

Chiếc

03

60

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9

Bộ

01

61

Mô hình tai phóng đại

Chiếc

03

62

Mô hình thai nhi đủ tháng

Bộ

01

63

Mô hình thông tiểu nam

Chiếc

01

64

Mô hình thông tiểu nữ

Chiếc

01

65

Mô hình thụt tháo

Bộ

01

66

Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch cánh tay

Bộ

01

67

Mô hình tiêm mông

Bộ

01

68

Mô hình tim

Chiếc

03

69

Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng

Bộ

02

70

Nồi cách thuỷ

Chiếc

01

71

Nồi hấp

Chiếc

01

72

Tạ tay

Bộ

03

73

Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe

Bộ

01

74

Tủ ấm

Chiếc

02

75

Tủ đầu giường

Chiếc

04

76

Tủ lạnh

Chiếc

03

77

Tượng các huyệt

Chiếc

01

78

Xe cáng người bệnh

Chiếc

01

79

Xe đẩy dùng cho người bệnh

Chiếc

02

80

Xe đẩy dụng cụ, thuốc

Chiếc

03

81

Xe lăn

Chiếc

01

82

Alcol kế bách phân

Chiếc

18

83

Ẩm kế

Chiếc

04

84

Bể điều nhiệt

Chiếc

03

85

Bể rửa siêu âm

Chiếc

01

86

Bình cầu có sinh hàn ngược

Chiếc

01

87

Bình đựng dung môi chạy sắc ký

Chiếc

04

88

Bình hút ẩm

Chiếc

02

89

Bộ bình định mức

Bộ

10

90

Bộ bình đựng nước cất

Bộ

04

91

Bộ bình lắng gạn

Bộ

10

92

Bộ bình nón có nút mài

Bộ

10

93

Bộ bình nón thường (không có nút mài)

Bộ

20

94

Bộ chiết xuất ngấm kiệt

Bộ

04

95

Bộ cô cao dược liệu

Bộ

02

96

Bộ cốc chân

Bộ

20

97

Bộ cốc có mỏ

Bộ

26

98

Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và lưới amiăng

Bộ

54

99

Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm tay (trục cắt, dao cắt)

Bộ

06

100

Bộ dụng cụ cất tinh dầu

Bộ

01

101

Bộ lọ đựng hóa chất có nút mài đếm giọt

Bộ

01

102

Bộ lọ đựng hóa chất đếm giọt

Bộ

01

103

Bộ lọ đựng hóa chất nút mài

Bộ

01

104

Bộ ống đong

Bộ

26

105

Bộ phễu lọc

Bộ

06

106

Bộ Pipet chia vạch

Bộ

06

107

Bộ Pipet có bầu

Bộ

10

108

Bộ rây

Chiếc

08

109

Bộ Soxhlet

Bộ

02

110

Bộ thiết bị lọc hút chân không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu lọc)

Bộ

01

111

Bộ Tiêu bản mẫu thực vật

Bộ

08

112

Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại giun, sán

Bộ

09

113

Bộ vòi rửa cấp cứu

Bộ

02

114

Bồn rửa tay

Chiếc

01

115

Buret 25 ml

Chiếc

18

116

Cân đĩa đồng hồ

Chiếc

02

117

Cân kỹ thuật

Chiếc

15

118

Cân phân tích

Chiếc

08

119

Cân thường

Chiếc

04

120

Cân xác định hàm ẩm

Chiếc

01

121

Cốc chân 100 ml

Chiếc

06

122

Đèn tử ngoại soi bản mỏng

Chiếc

02

123

Đĩa petri

Cặp

36

124

Dụng cụ phun thuốc thử

Chiếc

02

125

Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

01

126

Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu (TT)

Chiếc

01

127

Hệ thống xử lý nước RO

Chiếc

01

128

Hộp lồng petri

Chiếc

18

129

Hộp lồng sấy đĩa petri

Cái

03

130

Kính hiển vi quang học

Chiếc

18

131

Kính lúp

Chiếc

08

132

Lò nung

Chiếc

02

133

Máy bao phim

Chiếc

02

134

Máy cất nước

Chiếc

02

135

Máy chỉnh hạt (TT)

Chiếc

01

136

Máy chuẩn độ đo thế

Chiếc

02

137

Máy dập viên 1 chày

Chiếc

01

138

Máy đo điểm chảy

Chiếc

02

139

Máy đo độ cứng của viên

Chiếc

02

140

Máy đo độ mài mòn của viên

Chiếc

01

141

Máy đo hàm ẩm

Chiếc

01

142

Máy đo huyết áp

Chiếc

12

143

Máy đo pH

Chiếc

03

144

Máy đóng nang (TT)

Chiếc

01

145

Máy đóng tuýp thuốc mỡ (TT)

Chiếc

01

146

Máy ép nút nhôm

Chiếc

01

147

Máy ép vỉ (TT)

Chiếc

01

148

Máy hàn túi PE

Chiếc

02

149

Máy hút ẩm

Chiếc

01

150

Máy hút ẩm không khí

Chiếc

01

151

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

02

152

Máy kiểm tra độ dẻo của bột (TT)

Chiếc

01

153

Máy lọc nén

Chiếc

01

154

Máy ly tâm

Chiếc

03

155

Máy mở vỏ nang

Chiếc

01

156

Máy nghiền trục (TT)

Chiếc

01

157

Máy quang phổ UV - VIS

Bộ

02

158

Máy rây rung (TT)

Chiếc

01

159

Máy soi độ trong

Chiếc

01

160

Micropipet

Chiếc

06

161

Bộ vòi rửa cấp cứu

Bộ

04

162

Túi cấp cứu

Túi

12

163

Mô hình cơ thể bán thân có nội tạng

Bộ

03

164

Mô hình giải phẫu tim

Bộ

03

165

Nhiệt kế

Chiếc

09

166

Nhiệt kế bách phân

Chiếc

18

167

Nhiệt kế phòng

Chiếc

02

168

Nhiệt kế y tế

Chiếc

15

169

Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi

Chiếc

03

170

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

171

Ống mao quản chấm sắc kí

Chiếc

54

172

Ống mao quản đo độ chảy

Chiếc

54

173

Ống nghe

Chiếc

15

174

Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml

Cái

20

175

Ống nghiệm so sánh

Chiếc

16

176

Phân cực kế

Chiếc

02

177

Phù kế Baume

Chiếc

18

178

Thiết bị thử độ hòa tan

Bộ/Chiếc

02

179

Thiết bị thử độ rã

Bộ

02

180

Tủ âm sâu

Chiếc

01

181

Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm

Chiếc

03

182

Tủ ra lẻ thuốc

Bộ

01

183

Tủ sấy

Chiếc

04

184

Tủ sấy chân không

Chiếc

01

XV

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA - PHÁP Y

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy Cưa xương sử dụng điện

Máy

01

2

Máy Cưa xương sử dụng pin

Máy

01

XVI

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng

Bộ

01

2

Dụng cụ hút mẫu định lượng

Cái

09

3

Pipette đa kênh

Cái

02

4

Máy đo Hemoglobin

Máy

01

5

Vòi sen cấp cứu và vòi sen rửa mắt cấp cứu

Hệ thống

03

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH TĂNG SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
 (Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Danh mục, chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

I

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

10

Máy siêu âm tổng quát

Máy

20

12

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

05

14

Máy thở

Máy

150

26

Bàn mổ

Cái

20

27

Máy điện tim

Máy

30

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

22

Máy tán sỏi đường tiết niệu qua nội soi nguồn Laser

Máy

02

37

Máy đo áp lực bóng chèn

Máy

07

42

Máy đo phế dung ký

Máy

02

43

Ghế máy nha

Cái

10

44

Máy cạo vôi

Máy

10

47

Máy nội nha

Máy

03

49

Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng

Cái

02

54

Máy kéo giãn cột sống

Máy

05

113

Máy X Quang nhũ ảnh

Máy

02

114

Máy X Quang nha khoa

Máy

02

144

Máy là ép ga công nghiệp

Máy

02

II

BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

2

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

02

12

Máy siêu âm điều trị

Máy

10

13

Máy Laser châm cứu

Máy

04

15

Máy kích thích thần kinh cơ

Máy

04

16

Máy xoa bóp áp lực hơi

Máy

08

17

Máy kéo giãn cột sống

Máy

08

19

Máy sóng xung kích

Máy

04

27

Máy điện xung điều trị

Máy

08

29

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

02

40

Máy giao thoa

Máy

02

43

Ghế tập đa năng

Cái

04

IV

BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

33

Máy giặt công nghiệp

Máy

02

41

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ cao

Cái

06

88

Máy lắc (Vorter mixer)

Máy

02

V

BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

03

4

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

04

5

Bơm tiêm điện

Cái

03

6

Máy truyền dịch

Máy

03

9

Máy điện tim

Máy

02

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

3

Máy ly tâm

Máy

03

6

Tủ lạnh chuyên dụng

Cái

03

7

Máy đo lưu huyết não

Máy

03

11

Máy laser He-ne chiếu ngoài

Máy

04

13

Máy đốt Laser CO2

Máy

04

14

Máy laser Fractional

Máy

02

16

Thiết bị rửa tay vô trùng

Cái

03

17

Máy soi phân tích da

Máy

02

18

Máy trị liệu da ánh sáng

Máy

02

23

Máy giặt đồ vải

Máy

04

27

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

02

31

Máy lắc tròn

Máy

02

37

Máy lăn kim

Máy

02

40

Hệ thống ngâm, tắm thuốc tím

Hệ thống

04

VII

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN NAM

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

8

Bơm tiêm điện

Cái

10

9

Máy truyền dịch

Máy

10

XVI

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

03

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

05

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

04

4

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

03

5

Hệ thống Realtime - PCR

Hệ thống

04

6

Máy phân tích tế bào máu

Máy

02

12

Tủ ấm các loại

Cái

06

19

Cân kỹ thuật

Cái

03

22

Máy cất nước

Máy

03

23

Tủ sấy

Cái

06

28

Nồi hấp các loại

Cái

06

29

Máy ly tâm các loại

Máy

13

30

Tủ lạnh dương (>0oC)

Cái

13

32

Hòm lạnh (bảo quản vắc xin)

Cái

13

36

Máy tách chiết tinh sạch ADN/ARN và protein

Hệ thống

03

37

Máy ủ nhiệt khô (2 khuôn)

Máy

02

43

Máy đo Clo dư trong nước

Máy

02

53

Máy phân tích nước

Máy

02

66

Lò vi sóng

Cái

04

67

Đồng hồ + đầu dò đo nhiệt độ

Bộ

02

79

Máy trộn mẫu

Máy

03

 

PHỤ LỤC VI

ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
 (Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Danh mục, chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

I

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

 

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

35

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

01

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

23

Máy tán sỏi laser tần số cao

Máy

01

41

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

Máy

03

76

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

02

77

Hệ thống xét nghiệm PCR

Hệ thống

03

143

Máy là ép

Máy

01

173

Máy hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể

Máy

01

191

Máy nhuộm hóa mô miễn dịch

Máy

01

IV

BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

42

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

02

V

BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA LIỄU-TÂM THẦN

 

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

39

Đèn LED

Cái

05

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục tại Điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 37/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Long Biên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản