- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 12/TB-TTHĐND ngày 17 tháng 3 năm 2021 về việc Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với các nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 570/TTr-SYT ngày 09 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chủng loại, số lượng) được quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2021.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 10/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh | Ghi chú |
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
2 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 150 |
|
2 | Giường cấp cứu đa chức năng | Cái | 5 |
|
3 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
4 | Hệ thống máy ELISA tự động | Hệ thống | 1 |
|
5 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
|
6 | Nồi chưng cách thủy | Cái | 1 |
|
7 | Máy tách tiếu cầu máu trực tiếp | Cái | 1 |
|
8 | Máy đông máu tự động | Cái | 1 |
|
9 | Tủ âm sâu -30 độ C | Cái | 2 |
|
10 | Máy phun khí khử khuẩn | Cái | 9 |
|
11 | Máy phaco | Cái | 1 |
|
12 | Hệ thống lọc nước ro | HT | 2 |
|
13 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 4 |
|
14 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 1 |
|
15 | Hệ thống khí sạch (Phòng mổ) | HT | 1 |
|
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ P.T mổ sọ não | Bộ | 1 |
|
18 | Hệ thống tán sỏi thận | HT | 1 |
|
19 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 4 |
|
20 | Máy đo huyết áp tự động 1 cánh tay | Máy | 1 |
|
21 | Hệ thống đèn sưởi bệnh nhân bỏng | HT | 1 |
|
22 | Hệ thống thăm dò huyết động PICCO | HT | 1 |
|
23 | Hệ thống máy Laser YAG | Cái | 1 |
|
24 | Hệ thống nội soi lồng ngực | HT | 1 |
|
25 | Bộ điều áp hút dịch loại treo tường (dùng cho hệ thống khí âm tường) | Bộ | 300 |
|
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
|
27 | Bộ dụng cụ phẩu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ nội soi khớp vai | Bộ | 1 |
|
29 | Bộ chẹn tim | Bộ | 1 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẩu thuật tim hở | Bộ | 1 |
|
31 | Bộ dụng cụ nâng ngực | Bộ | 1 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẩu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 1 |
|
33 | Bộ dụng cụ khai khí quản | Bộ | 4 |
|
34 | Bộ dụng cụ thay băng bỏng | Bộ | 1 |
|
35 | Máy đo nhanh Hemoglobin | Máy | 1 |
|
36 | Máy điện di Hemoglobin | Máy | 1 |
|
37 | Máy tán thủy lực (sỏi đường mật) | Máy | 1 |
|
38 | Holter huyết áp 24 giờ | Máy | 2 |
|
39 | Máy phát laser nội mạch (điều trị suy tĩnh mạch băng laser nội mach) | Cái | 1 |
|
40 | Máy rửa dụng cụ tự động | Máy | 1 |
|
41 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 1 |
|
42 | Máy in mã code | Cái | 1 |
|
43 | Máy khoan mài cao tốc | Cái | 1 |
|
44 | Máy cắt Amidan + Nạo VA băng sóng năng lượng tần số Radio | Cái | 1 |
|
45 | Máy cắt răng khôn | Cái | 1 |
|
46 | Máy hủy khối u sử dụng sóng cao tần | HT | 1 |
|
47 | Máy soi col | Cái | 1 |
|
48 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | Máy | 2 |
|
49 | Máy tách chiếc NDA/RNA tự động | Máy | 1 |
|
50 | Máy Voxtex | Máy | 1 |
|
51 | Panorex X.Quang | Cái | 1 |
|
52 | Máy spindown plate | Máy | 1 |
|
53 | Máy hàn túi ép tiệt trùng | Máy | 2 |
|
54 | Máy đo oxy máu tại mô | Máy | 1 |
|
55 | Thiết bị tập vận động thụ động CPM | Bộ | 1 |
|
56 | Tủ ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
57 | Giường khí hóa lỏng | Cái | 2 |
|
58 | Bồn điều trị bỏng EWAC | Cái | 1 |
|
59 | Khung gá sọ | Cái | 1 |
|
60 | Kính lúp phẫu thuật 5x | Cái | 1 |
|
61 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 2 |
|
62 | Tủ âm sâu -80 độ C | Cái | 1 |
|
63 | Bàn khám sản khoa (loại dùng điện) | Cái | 4 |
|
64 | Bàn sanh (loại dùng điện) | Cái | 4 |
|
65 | Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật | Cái | 4 |
|
66 | Xe thay băng inox | Cái | 35 |
|
67 | Xe tiêm 4 hộc inox | Cái | 60 |
|
68 | Xe đẩy bệnh nhân nam inox | Cái | 46 |
|
69 | Xe đẩy inox 1 tầng | Cái | 5 |
|
70 | Xe đẩy inox 2 tầng | Cái | 5 |
|
71 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 30 |
|
72 | Xe đẩy bệnh nhân nằm inox | Cái | 60 |
|
73 | Xe đẩy dụng cụ (đẩy thuốc, vật tư tiêu hao, hóa chất...) | Cái | 40 |
|
74 | Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da | Cái | 5 |
|
75 | Bàn thụt tháo phân | Cái | 1 |
|
76 | Máy xét nghiệm độ đông máu cầm tay | Máy | 1 |
|
77 | Máy theo dõi hỗ trợ ECMO | Máy | 1 |
|
78 | Máy chuẩn đoán xơ vữa mạch máu | Máy | 1 |
|
79 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ | Máy | 1 |
|
|
|
| ||
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 4 |
|
2 | Máy thở | Máy | 1 |
|
3 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
|
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
|
6 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
7 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
|
8 | Bàn mổ | Cái | 1 |
|
9 | Máy điện tim | Máy | 4 |
|
10 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
11 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
|
2 | Máy huyết học | Cái | 3 |
|
3 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 3 |
|
4 | Máy li tâm | Máy | 2 |
|
5 | Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng gói tự động | Cái | 2 |
|
6 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
|
7 | Bàn chỉnh hình xương nối với máy kéo | Cái | 1 |
|
8 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 2 |
|
9 | Bàn tập hoạt động trị liệu -PHCN | Cái | 1 |
|
10 | Bồn Massage toàn thân | Cái | 2 |
|
11 | Bồn ngấm kiệt | Cái | 2 |
|
12 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 2 |
|
13 | Cân phân tích 0.1mg | Cái | 2 |
|
14 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Cái | 2 |
|
15 | Ghế luyện tập khủy tay | Cái | 1 |
|
16 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 |
|
17 | Ghế tập cơ đùi loại lớn (91x107x102) | Cái | 1 |
|
18 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 1 |
|
19 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 2 |
|
20 | Giàn treo đa năng | Cái | 1 |
|
21 | Giường đẩy điện hồi sức đa năng | Cái | 2 |
|
22 | Giường doctor 100 | Cái | 2 |
|
23 | Giường kéo cột sống 2 khúc | Cái | 1 |
|
24 | Hệ thống giường bàn chăm sóc bệnh nhân liệt (Dự án NCBVYHCT) | Hệ thống | 1 |
|
25 | Hệ thống rửa tay phòng mổ 2 cần tự động | Hệ thống | 1 |
|
26 | Hệ thống sắc thuốc thang | Hệ thống | 1 |
|
27 | Khung quay khớp vai | Cái | 2 |
|
28 | Khung tập đứng giường xiêng quay lớn | Cái | 1 |
|
29 | Kính chì 60x80cm không hộc | Cái | 1 |
|
30 | Kính hiển vi 2 mắt Plypic | Cái | 1 |
|
31 | Kính hiển vi điện, 2 thị kính | Cái | 2 |
|
32 | Lồng tập đa năng | Cái | 1 |
|
33 | Máy (tủ) sấy thuốc | Máy | 2 |
|
34 | Máy cắt | Máy | 2 |
|
35 | Máy cắt trĩ | Máy | 1 |
|
36 | Máy chụp X- quang thường quy | Máy | 3 |
|
37 | Máy điện cơ không xâm lấn | Máy | 1 |
|
38 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
|
39 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 1 |
|
40 | Máy điều trị bằng xung điện | Máy | 5 |
|
41 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 |
|
42 | Máy đo độ loãng xương tia X | Máy | 1 |
|
43 | Máy hút điện chạy liên tục | Máy | 1 |
|
44 | Máy hút đờm | Máy | 2 |
|
45 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 3 |
|
46 | Máy kích thích điện và điện phân thuốc | Máy | 1 |
|
47 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
|
48 | Máy laser hồng ngoại điều trị | Máy | 1 |
|
49 | Máy phân tích nước tiếu | Máy | 2 |
|
50 | Máy rửa dược liệu | Máy | 1 |
|
51 | Máy rửa phim X-Quang | Máy | 2 |
|
52 | Máy sắc thuốc bắc Inox 16 ấm | Máy | 1 |
|
53 | Máy sao thuốc | Máy | 1 |
|
54 | Máy siêu âm | Máy | 1 |
|
55 | Máy soi đốt tử cung di động 2 thị kính | Máy | 1 |
|
56 | Máy tán mịn (Máy xay búa xay nghiền siêu tốc) | Máy | 1 |
|
57 | Máy tán thuốc | Máy | 1 |
|
58 | Máy tạo Oxy di động | Máy | 3 |
|
59 | Máy tập gấp duỗi khớp gối PHCN (CPM) | Máy | 1 |
|
60 | Máy thái thuốc | Máy | 1 |
|
61 | Máy thiết bị Laze quang trị chiếu ngoài | Máy | 1 |
|
62 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
|
63 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm kết hợp điện trị liệu đa năng | Máy | 1 |
|
64 | Máy trộn lập phương một trục | Máy | 1 |
|
65 | Máy từ trường điều trị | Máy | 3 |
|
66 | Máy xông thuốc cục bộ | Máy | 2 |
|
67 | Nồi chưng cách thủy | Cái | 1 |
|
68 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 5 |
|
69 | Nồi làm hoàn 3 trong 1 (Máy bao viên hoàn) | Cái | 2 |
|
70 | Nồi nấu thuốc (cô thuốc) 150 lít | Cái | 1 |
|
71 | Thiết bị đi bộ trên không | Cái | 1 |
|
72 | Thiết bị điều trị chứng bí tiểu ở người lớn do phì đại tuyến tiền liệt lành tính bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
73 | Thiết bị quang châm: Quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh | Máy | 1 |
|
74 | Thiết bị quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
75 | Thiết bị rửa tay tiệt trùng | Cái | 1 |
|
76 | Thiết bị tập tay, vai | Cái | 1 |
|
77 | Thiết bị tập xoay eo | Cái | 1 |
|
78 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
79 | Tủ đựng thuốc Đông y | Cái | 4 |
|
80 | Tủ sấy dược liệu 24 ngăn | Cái | 1 |
|
81 | Xe đạp lực kế | Cái | 1 |
|
82 | Băng ca đẩy cáng cứu thương (Dự án NCBVYHCT) | Cái | 2 |
|
83 | Bộ dụng cụ trung phẫu (Dự án NCBVYHCT) | Cái | 2 |
|
84 | Thiết bị nấu Paraffin | Cái | 2 |
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi |
|
|
| |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 2 |
|
2 | Máy gây mê | Cái | 2 |
|
3 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 6 |
|
4 | Máy điện tim | Cái | 6 |
|
5 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
6 | Đèn mổ treo trần | Cái | 2 |
|
7 | Đèn mổ di động | Cái | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bàn mổ | Cái | 3 |
|
2 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 2 |
|
3 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
|
4 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 2 |
|
5 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 2 |
|
6 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 2 |
|
7 | Máy phân tích khí máu | Cái | 2 |
|
8 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
9 | Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 2 |
|
14 | Bàn khám sản khoa (loại dùng điện) | Cái | 2 |
|
15 | Bàn sanh (loại dùng điện) | Cái | 2 |
|
16 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ + bộ tiền lọc | Cái | 2 |
|
17 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
|
18 | Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế | Bộ | 2 |
|
19 | Bộ khám điều trị TMH + Ghế | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
|
21 | Máy rửa siêu âm làm sạch thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật | Cái | 1 |
|
22 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ EO | Cái | 1 |
|
23 | Tủ bảo quản tử thi 2 ngăn | Cái | 2 |
|
24 | Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật | Cái | 2 |
|
25 | Xe thay băng inox | Cái | 10 |
|
26 | Xe tiêm 4 hộc inox | Cái | 10 |
|
27 | Xe đẩy bệnh nhân nằm inox | Cái | 12 |
|
28 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 2 |
|
29 | Máy phun khí khử khuẩn | Cái | 2 |
|
30 | Tủ bảo quản mẫu (vắc xin, hóa chất) | Cái | 6 |
|
31 | Máy phát điện dự phòng 500 KVA | Cái | 2 |
|
32 | Hệ thống khí oxy trung tâm (khí sạch) | Hệ thống | 3 |
|
33 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 2 |
|
34 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 2 |
|
35 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
|
36 | Máy đo dộ loãng xương | Cái | 2 |
|
37 | Máy chụp mạch máu | Cái | 1 |
|
38 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 2 |
|
39 | Máy định danh vi rút | Cái | 2 |
|
40 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
41 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
|
42 | Máy lắc | Cái | 4 |
|
43 | Máy lade điều trị | Cái | 2 |
|
44 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 2 |
|
45 | Máy đo độ lác | Cái | 1 |
|
46 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 7 |
|
47 | Bình oxy 5-10kg + van giảm áp kèm đồng hồ | Bình | 3 |
|
48 | Tủ bảo quản tử thi 2 ngăn | Cái | 1 |
|
49 | Hệ thống điều hòa trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
50 | Hệ thống bồn oxy hóa lỏng 5000 lít | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Dàn máy Gene Xpert | Máy | 1 |
|
2 | Tủ hood | Cái | 1 |
|
3 | Nồi hấp | Cái | 2 |
|
4 | Hệ thống AAS | hệ thống | 1 |
|
5 | Máy RT- PCR | Máy | 1 |
|
6 | Lò nung | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng Lutron UVC-254 | Cái | 2 |
|
8 | Bếp hồng ngoại | Cái | 4 |
|
9 | Máy lắc luân nhiệt (32 giếng) | Máy | 2 |
|
10 | Máy tách chiết tự động | Máy | 1 |
|
11 | Máy Spin down | Máy | 2 |
|
12 | Máy ly tâm Labnet 24D | Cái | 1 |
|
13 | Kính hiển vi điện tử có màng hình LCD | Cái | 1 |
|
14 | Buồng nuôi cấy vi khuấn kỵ khí | Cái | 1 |
|
15 | Hệ thống thiết bị kỵ khí tuyệt đối (tủ An toàn sinh học kỵ khí làm tủ cấy mẫu, tủ ấm kỵ khí) | Hệ thống | 1 |
|
16 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 1 |
|
17 | Máy cắt đốt cao tầng | Máy | 1 |
|
18 | Máy hút khói laser CO2 | Máy | 1 |
|
19 | Hòm lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 7 |
|
20 | Cân sức khỏe đo chiều cao và BMI bằng điện tử | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
2 | Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt | Bộ | 1 |
|
3 | Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
|
4 | Cưa điện | cái | 1 |
|
5 | Tủ hốt | cái | 1 |
|
|
|
| ||
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
|
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 47 |
|
3 | Máy truyền dịch | Máy | 47 |
|
4 | Máy xét nghiệm miễn dich các loại | Hệ thống | 1 |
|
5 | Máy thở | Máy | 4 |
|
6 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 19 |
|
2 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 1 |
|
3 | Máy tạo oxy | Cái | 2 |
|
4 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 2 |
|
5 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
|
6 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 38 |
|
7 | Máy khí dung | Cái | 25 |
|
8 | Đèn khám bệnh đeo trán Clar | Cái | 1 |
|
9 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 9 |
|
11 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 18 |
|
12 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 3 |
|
13 | Bộ đo khúc xạ | Bộ | 1 |
|
14 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 |
|
15 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Cái | 3 |
|
16 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 2 |
|
17 | Máy đo HbA1c tự động | Cái | 1 |
|
18 | Đèn soi Tai - Mũi - Họng | Cái | 1 |
|
19 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
|
20 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 20 |
|
21 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Bộ | 6 |
|
22 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 |
|
23 | Đèn thủ thuật | Cái | 2 |
|
24 | Máy lọc và khử khuân không khí | Cái | 1 |
|
25 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái | 1 |
|
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
|
3 | Máy điện tim | Cái | 4 |
|
4 | Hệ thống nội soi Tai,Mũi,Họng(*) | HT | 0 |
|
5 | Máy điện não | Máy | 0 |
|
6 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
7 | Bơm tiêm điện | Máy | 3 |
|
8 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
|
9 | Máy phá rung | Máy | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Máy | 1 |
|
11 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
12 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
|
13 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 19 -33 thông số | Cái | 0 |
|
14 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 0 |
|
15 | Máy ly tâm | Cái | 0 |
|
16 | Tủ ấm CO2 | Cái | 0 |
|
17 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 1 |
|
18 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 1 |
|
19 | Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm | Cái | 1 |
|
20 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
|
21 | Máy sấy đồ vải ≥ 30kg | Cái | 1 |
|
22 | Máy sấy quần áo 30 kg | Cái | 1 |
|
23 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
24 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 1 |
|
25 | Đèn khe (Kính hiển vi khám mắt) | Cái | 1 |
|
26 | Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi | Cái | 1 |
|
27 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 1 |
|
28 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 |
|
29 | Tủ lạnh dương | Cái | 0 |
|
30 | Tủ đông băng BTL | Cái | 1 |
|
31 | Máy tạo Oxy di động 5 lít/phút | Cái | 3 |
|
32 | Máy thở CPAP (Không xâm nhập, chạy điện) | Cái | 1 |
|
33 | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | Cái | 1 |
|
34 | Máy Khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 2 |
|
35 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 3 |
|
36 | Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 3 |
|
37 | Bộ đặt nội khí quản | Cái | 2 |
|
38 | Bộ mở khí quản | Cái | 2 |
|
39 | Máy siêu âm đen trắng 2 đầu dò kèm máy in, có xe đẩy | Cái | 1 |
|
40 | Máy kéo siêu âm bó bột | Cái | 1 |
|
41 | Tủ an toàn sinh học | cái | 1 |
|
42 | Máy kéo dãn cột sống | cái | 1 |
|
43 | Bộ khám điều trị răng hàm mặt bằng siêu âm | bộ | 1 |
|
44 | Máy điện trường laser | cái | 1 |
|
45 | Máy điện trường siêu âm | cái | 1 |
|
46 | Hệ xét nghiệm miễn dịch Elisa | cái | 1 |
|
47 | Máy sắc thuốc đông y | cái | 1 |
|
48 | Pipete + giá để | cái | 9 |
|
49 | Máy xét nghiệm điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc ion | cái | 1 |
|
50 | Hệ thống báo gọi y tế | HT | 1 |
|
51 | Hệ thống Ô xy cấp cứu | HT | 1 |
|
52 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | HT | 1 |
|
53 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | HT | 1 |
|
54 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
|
55 | Máy đo độ loãng xương bằng x.quang | Máy | 1 |
|
56 | Giường cấp cứu | cái | 4 |
|
57 | Giường cấp cứu nhi | cái | 2 |
|
58 | Tủ bảo quản tử thi | cái | 1 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy siêu âm | Bộ | 10 |
|
2 | Máy điện tim | Bộ | 20 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 16 |
|
2 | Tủ lạnh dương | Cái | 21 |
|
3 | Ghế răng | Cái | 21 |
|
4 | Kính hiển vi | Cái | 21 |
|
5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 22 |
|
6 | Tủ sấy | Cái | 21 |
|
7 | Tủ lạnh bảo quản vắcxin | Cái | 22 |
|
8 | Hòm lạnh | Cái | 29 |
|
9 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
10 | Kính hiển vi | Cái | 21 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy điện tim | Cái | 11 |
|
2 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 11 |
|
3 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Cái | 11 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
2 | Máy xét nghiệm nước tiếu (đơn giản) | Cái | 9 |
|
3 | Máy sắc thuốc | Cái | 11 |
|
4 | Tủ sấy | Cái | 11 |
|
5 | Xe đẩy tiêm thuốc 5 ngăn | Cái | 28 |
|
6 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 |
|
7 | Máy đo lưu lượng đỉnh | Cái | 15 |
|
8 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 5 |
|
9 | Tủ chia ô đựng thuốc đông y | Cái | 14 |
|
10 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 17 |
|
11 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 14 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
|
2 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm | Bộ | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bơm định liều(1-10ml) | Cái | 2 |
|
2 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
3 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
4 | Máy cạo vôi ART-M1+ Insert | Cái | 1 |
|
5 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
6 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 1 |
|
7 | Ghế nha khoa | Bộ | 1 |
|
8 | Tủ lạnh dương bảo quản vaccin | Cái | 2 |
|
9 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | HT | 12 |
|
2 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái | 6 |
|
3 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 6 |
|
4 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
5 | Dao mỗ siêu âm (Dao hàn mạch/ dao hàn mô) | Cái | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 12 |
|
2 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 8 |
|
3 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 12 |
|
4 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 10 |
|
5 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 11 |
|
6 | Máy sắc thuốc | Cái | 10 |
|
7 | Máy Doppler tim thai | Cái | 8 |
|
8 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 14 |
|
9 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 10 |
|
10 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 13 |
|
11 | Máy đông máu CLANALYZER | Cái | 1 |
|
12 | Máy sốc tim 2 pha | Cái | 1 |
|
13 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 60 |
|
14 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ | 12 |
|
15 | Ghế máy răng (*) | Cái | 12 |
|
16 | Máy sấy dược liệu | Cái | 12 |
|
17 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 16 |
|
18 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 12 |
|
19 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
|
20 | Tủ sấy chạy điện | Cái | 16 |
|
21 | Máy rửa phim tự động | Cái | 2 |
|
22 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 2 |
|
23 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
|
24 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 23 thông số | Máy | 1 |
|
25 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 14 |
|
26 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 8 |
|
27 | Doppler mạch máu cầm tay | Máy | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ tháo đinh nội tủy | Bộ | 1 |
|
29 | Bộ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 |
|
30 | Máy khoan xương điện cầm tay | Máy | 1 |
|
31 | Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 1 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
34 | Bộ D/C đinh nội tủy xương chày | Bộ | 1 |
|
35 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
|
2 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 2 |
|
3 | Máy điện tim | Máy | 3 |
|
4 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
|
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
7 | Máy X-quang kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy xốc tim | Cái | 2 |
|
2 | Máy hút đờm giãi SS 300 | Cái | 1 |
|
3 | Máy hút đờm trẻ em | Cái | 3 |
|
4 | Máy hút dịch đạp chân | Cái | 2 |
|
5 | Máy hút nhớt 1400 constant | Cái | 1 |
|
6 | Máy đo độ bão hòa SPO2 | Cái | 2 |
|
7 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Cái | 1 |
|
8 | Máy xông khí dung siêu âm | Cái | 2 |
|
9 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 5 |
|
10 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 2 |
|
11 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 1 |
|
12 | Giường châm cứu xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 9 |
|
13 | Bộ khung tập đi | Bộ | 2 |
|
14 | Máy ly tâm nước tiếu | Cái | 2 |
|
15 | Máy huyết học 18 thông số trở lên | Cái | 2 |
|
16 | Máy đông máu | Cái | 1 |
|
17 | Máy rửa phim | Cái | 1 |
|
18 | Máy sấy phim | Cái | 1 |
|
19 | Máy cất nước | Cái | 1 |
|
20 | Tủ đá (Đông bằng bình tích lạnh) | Cái | 3 |
|
21 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 14 |
|
22 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 13 |
|
23 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 27 |
|
24 | Máy hút nhớt trẻ em đạp chân | Cái | 1 |
|
25 | Máy đo thính lực | Cái | 2 |
|
26 | Máy cắt bột | Cái | 1 |
|
27 | Máy thở không xâm nhập chạy điện | Cái | 1 |
|
28 | Máy hút dịch TMH | Cái | 1 |
|
29 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
|
30 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
|
31 | Máy chà sàn liên hợp 3 chức năng | Cái | 1 |
|
32 | Máy nén khí | Cái | 1 |
|
33 | Máy đo nồng độ đường | Cái | 1 |
|
34 | Máy nghe tim thai | Cái | 10 |
|
35 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 2 |
|
36 | Máy lồng ấp trẻ em | Cái | 1 |
|
37 | Máy hút thai | Cái | 2 |
|
38 | Ghế tập tay chân | Cái | 2 |
|
39 | Bàn đạp chân | Cái | 3 |
|
40 | Ghế tập cơ đùi | Cái | 2 |
|
41 | Thanh song song tập đi | Cái | 1 |
|
42 | Máy ngâm thuốc tự động (Điều trị đau khớp) | Cái | 5 |
|
43 | Dụng cụ pha chế thuốc đông y | Cái | 1 |
|
44 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 3 |
|
45 | Máy lưu trữ túi máu | Cái | 1 |
|
46 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 1 |
|
47 | Tủ lạnh bảo quản mẫu xét nghiệm | Cái | 1 |
|
48 | Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn bằng phương pháp đếm laze | Cái | 1 |
|
49 | Máy xét nghiệm HbAIC | Cái | 1 |
|
50 | Hệ thống DR cho máy XQ kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
51 | Máy giặt vắt 35 kg | Cái | 1 |
|
52 | Tủ lạnh dương | Cái | 11 |
|
53 | Tủ lạnh âm | Cái | 2 |
|
54 | Hòm lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 8 |
|
55 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
|
56 | Giường hồi sức cấp cứu (dùng bằng điện) | Cái | 5 |
|
57 | Giường bệnh nhân | Cái | 30 |
|
58 | Đèn Clar | Cái | 10 |
|
59 | Bộ hút thai | Bộ | 2 |
|
60 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 |
|
61 | Đèn khám bệnh | Cái | 5 |
|
62 | Bảng khám thị lực | Cái | 2 |
|
64 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
65 | Tủ sấy ga ly | Cái | 5 |
|
66 | Lọc nước ro | Cái | 1 |
|
67 | Bộ dụng cụ chích chắp mắt | Bộ | 1 |
|
68 | Bộ dụng cụ mổ quặm mộng mắt | Bộ | 1 |
|
69 | Bộ kính thị lực kèm theo gọng kính | Bộ | 1 |
|
70 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
71 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
|
72 | Tủ sấy điện 120 lít | Cái | 3 |
|
73 | Thiết bị điều chế dung dịch khử trùng | Cái | 1 |
|
74 | Máy theo dõi trẻ em và trẻ sơ sinh 5 thông số | Cái | 3 |
|
75 | Máy hút dịch chạy diện liên tục áp lực thấp | Cái | 2 |
|
75 | Máy thở CPAP xách tay | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
|
2 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
|
3 | Máy điện tim | Cái | 3 |
|
4 | Máy thở | Máy | 1 |
|
5 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
6 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 1 |
|
2 | Máy xét nghiệm huyết học tự động các loại | Cái | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động các loại | Cái | 2 |
|
4 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 7 |
|
5 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
6 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 |
|
7 | Máy thở Oxy khí trời | Cái | 5 |
|
8 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SpO2 | Cái | 4 |
|
9 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 1 |
|
10 | Nồi hấp tiệt trùng dùng cho y tế | Cái | 1 |
|
11 | Xe đẩy cáng bệnh nhân | Cái | 1 |
|
12 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 5 |
|
13 | Máy phun khử khuấn y tế | Máy | 3 |
|
14 | Hòm lạnh loại 25 lít | Cái | 3 |
|
15 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 5 |
|
16 | Ghế răng đơn giản | Cái | 3 |
|
17 | Bộ uốn nẹp | Bộ | 1 |
|
18 | Máy lọc nước uống 3 vòi uống trực tiếp | Bộ | 10 |
|
19 | Bộ phẫu thuật nội soi ruột thừa | Bộ | 1 |
|
20 | Tủ lạnh dương dung tích > 100 lít | Cái | 2 |
|
21 | Tủ lạnh dương dung tích <100 lít | Cái | 12 |
|
22 | Tủ lạnh âm bảo quản hóa chất dung tích > 100 lít | Cái | 1 |
|
23 | Hòm lạnh loại 16 lít | Cái | 5 |
|
24 | Tấm thu nhận ảnh bảng phang DR | Cái | 1 |
|
25 | Máy cưa bột bó cầm tay 6 tốc độ | Cái | 1 |
|
26 | Bộ dụng cụ tháo nẹp đa năng 53 chi tiết | Bộ | 1 |
|
27 | Hệ thống máy soi cổ tử cung | Hệ thống | 1 |
|
28 | Tủ bảo quản hóa chất chuyên dụng | Cái | 1 |
|
29 | Máy khoan điện chấn thương dùng pin | Cái | 1 |
|
30 | Máy test H.pylori qua hơi thở | Cái | 1 |
|
31 | Máy phẫu thuật nội soi ruột thừa | Máy | 1 |
|
31 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
|
32 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 10 |
|
33 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Bộ | 6 |
|
34 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 1 |
|
35 | Máy lọc và khử khuấn không khí | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang di động | Cái | 1 |
|
2 | Đèn mổ di động | Cái | 2 |
|
3 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 1 |
|
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 3 |
|
2 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 2 |
|
3 | Ghế máy răng (*) | Cái | 1 |
|
4 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 7 |
|
5 | Máy sấy dược liệu | Máy | 1 |
|
6 | Máy sắc thuốc đông y | Máy | 1 |
|
7 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
8 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
|
9 | Tủ sấy | Cái | 2 |
|
10 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 2 |
|
11 | Máy cắt đốt cao tầng dùng trong phẫu thuật | Máy | 1 |
|
12 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy | Máy | 5 |
|
13 | Máy tạo oxy | Máy | 5 |
|
14 | Máy lắc | Máy | 1 |
|
15 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ | 1 |
|
16 | Máy hút ẩm kho thuốc | Máy | 1 |
|
17 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
18 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 |
|
19 | Máy xông thuốc bộ phận | Máy | 1 |
|
20 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Máy | 2 |
|
21 | Tủ lạnh bảo quản vắcxin | Cái | 12 |
|
22 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
|
23 | Máy áp lạnh cổ tử cung | Máy | 1 |
|
24 | Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Máy | 2 |
|
25 | Máy đo khí máu | Máy | 1 |
|
26 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 1 |
|
27 | Tủ đá | Cái | 6 |
|
28 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em và người lớn | Bộ | 1 |
|
29 | Bộ thử kính kèm theo gọng | Bộ | 1 |
|
30 | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 1 |
|
31 | Đèn chiếu vàng da cho trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
32 | Đèn sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
33 | Máy Doppler tim thai | Máy | 2 |
|
34 | Máy hút thai | Máy | 1 |
|
35 | Dụng cụ tháo đinh singe | Bộ | 2 |
|
36 | Máy cắt bột | Máy | 1 |
|
37 | Máy đo oxy máu | Máy | 1 |
|
38 | Bình chứa Oxy lớn | Cái | 3 |
|
39 | Máy ly tâm | Máy | 7 |
|
40 | Pipette tự động | Cái | 2 |
|
41 | Máy làm sạch không khí | Máy | 2 |
|
42 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 12 |
|
43 | Tủ mát bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
44 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 |
|
2 | Máy sắc thuốc đông y các loại | Bộ | 2 |
|
3 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 2 |
|
4 | Bàn bó bột kéo xương | Cái | 2 |
|
5 | Bồn rửa tay tiệt trùng 1 vòi | Bộ | 2 |
|
6 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 5 |
|
7 | Máy đốt điện | Cái | 1 |
|
8 | Máy Laser CO2 | Cái | 1 |
|
9 | Xe đẩy bệnh nhân nam | Cái | 1 |
|
10 | Mấy sấy dược liệu | Cái | 2 |
|
11 | Máy đo khí máu | Cái | 2 |
|
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- Số hiệu: 10/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 18/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực