- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 15/TTr-SYT ngày 16 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 102 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, trong đó:
- Cấp tỉnh: 109 TTHC (54 TTHC toàn trình; 55 TTHC một phần).
- Cấp huyện: 01 TTHC (01 TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
- Cấp xã: 02 TTHC (0 TTHC toàn trình; 02 TTHC một phần).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 332/QĐ-CT ngày 15/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-CT ngày 01 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã Thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Trong đó | |
DVCTT một phần | DVCTT Toàn trình | |||
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
| Lĩnh Vực khám bệnh chữa bệnh | |||
1. | 2.000984.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
2. | 2.000980.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
3. | 2.000968.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
4. | 2.000559.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
5. | 2.000552.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
|
6. | 1.009407.000.00.00.H62 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | x |
|
7. | 1.008069.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
8. | 1.003876.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
9. | 1.003848.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
10. | 1.003824.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
11. | 1.003803.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
12. | 1.003800.000.00.00.H62 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
13. | 1.003787.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
14. | 1.003774.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
15. | 1.003773.000.00.00.H62 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
16. | 1.003748.000.00.00.H62 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
17. | 1.003746.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | x |
|
18. | 1.003720.000.00.00.H62 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
19. | 1.003709.000.00.00.H62 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
20. | 1.003628.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
21. | 1.003547.000.00.00.H62 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
22. | 1.003531.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
23. | 1.003516.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
24. | 1.002230.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
25. | 1.002215.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
26. | 1.002205.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
27. | 1.002191.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
28. | 1.002182.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
29. | 1.002162.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
30. | 1.002140.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
31. | 1.002111.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
32. | 1.002073.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
33. | 1.002037.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
34. | 1.002015.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x |
|
35. | 1.002000.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
36. | 1.001987.000.00.00.H62 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | x |
|
37. | 1.001907.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
38. | 1.001884.000.00.00.H62 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
39. | 1.001866.000.00.00.H62 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
40. | 1.001846.000.00.00.H62 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
41. | 1.001824.000.00.00.H62 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
42. | 1.001595.000.00.00.H62 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
43. | 1.001552.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
44. | 1.001538.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
45. | 1.001532.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
46. | 1.001398.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
47. | 1.001393.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
48. | 1.001138.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
49. | 1.001086.000.00.00.H62 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
50. | 1.001077.000.00.00.H62 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
51. | 1.000854.000.00.00.H62 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
| Lĩnh vực dược phẩm | |||
1. | 1.004616.000.00.00.H62 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
2. | 1.004604.000.00.00.H62 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
3. | 1.004599.000.00.00.H62 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x |
4. | 1.004596.000.00.00.H62 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
5. | 1.004593.000.00.00.H62 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
6. | 1.004585.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
7. | 1.004576.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
8. | 1.004571.000.00.00.H62 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
9. | 1.004557.000.00.00.H62 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
10. | 1.004532.000.00.00.H62 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | x |
|
11. | 1.004529.000.00.00.H62 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
12. | 1.004449.000.00.00.H62 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | x |
|
13. | 1.004087.000.00.00.H62 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x |
|
14. | 1.003963.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
15. | 1.003613.000.00.00.H62 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | x |
|
16. | 1.003001.000.00.00.H62 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
17. | 1.002952.000.00.00.H62 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
18. | 1.002934.000.00.00.H62 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| x |
19. | 1.002399.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
20. | 1.002339.000.00.00.H62 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | x |
|
21. | 1.002292.000.00.00.H62 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
22. | 1.002235.000.00.00.H62 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| x |
23. | 1.001893.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x |
| An toàn vệ sinh thực phẩm | |||
1 | 1.002425.000.00.00.H62
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
2 | 1.003348.000.00.00.H62 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
3 | 1.003332.000.00.00.H62 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
4 | 1.003108.000.00.00.H62 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
| Trang thiết bị công trình và y tế | |||
1 | 2.000985.000.00.00.H62 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
2 | 1.003039.000.00.00.H62 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
3 | 1.003029.000.00.00.H62 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
| x |
4 | 1.003006.000.00.00.H62 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
| Tổ chức cán bộ |
| ||
1 | 1.001523.000.00.00.H62 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
2 | 1.001514.000.00.00.H62 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
3 | 1.009346.000.00.00.H62 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | x |
|
4 | 1.004539.000.00.00.H62 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
|
| Mỹ phẩm | |||
1 | 1.009566.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | x |
|
2 | 1.003064.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
3 | 1.003055.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
4 | 1.002600.000.00.00.H62 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x |
| Y tế dự phòng | |||
1 | 2.000655.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x |
2 | 1.006431.000.00.00.H62 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
3 | 1.006425.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
4 | 1.006422.000.00.00.H62 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
5 | 1.004488.000.00.00.H62 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x |
6 | 1.003958.000.00.00.H62 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
7 | 1.003580.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x |
8 | 1.002944.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| x |
9 | 1.002467.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| x |
| Giám định Y khoa | |||
1 | 1.003691.000.00.00.H62 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
2 | 1.003662.000.00.00.H62 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
3 | 1.002706.000.00.00.H62 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | x |
|
4 | 1.002694.000.00.00.H62 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | x |
|
5 | 1.002671.000.00.00.H62 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | x |
|
6 | 1.002208.000.00.00.H62 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | x |
|
7 | 1.002190.000.00.00.H62 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | x |
|
8 | 1.002168.000.00.00.H62 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x |
|
9 | 1.002146.000.00.00.H62 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | x |
|
10 | 1.002136.000.00.00.H62 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | x |
|
11 | 1.002118.000.00.00.H62 | Khám giám định tổng hợp | x |
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
| An toàn Thực thẩm | |||
1 | ………..000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
| x |
III | CẤP XÃ |
|
|
|
| Lĩnh vực Dân số | |||
1 | 2.001088.000.00.00.H62 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | x |
|
2 | 1.002192.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | x |
|
Tổng cộng: Danh mục 102 thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Y tế, trong đó
- Cấp tỉnh: 109 TTHC (54 TTHC toàn trình; 55 TTHC một phần).
- Cấp huyện: 01 TTHC (01 TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
- Cấp xã: 02 TTHC (0 TTHC toàn trình; 02 TTHC một phần).
- 1Quyết định 332/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Công văn 2399/SVHTT-VP năm 2020 về triển khai tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4, dịch vụ bưu chính công ích do Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 324/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 327/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 7Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2023 về triển khai Chiến dịch cao điểm 69 ngày đêm "Nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau"
- 8Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Kế hoạch 2569/KH-UBND năm 2023 cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 332/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2771/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Công văn 2399/SVHTT-VP năm 2020 về triển khai tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4, dịch vụ bưu chính công ích do Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 324/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 327/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 12Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2023 về triển khai Chiến dịch cao điểm 69 ngày đêm "Nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau"
- 13Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Kế hoạch 2569/KH-UBND năm 2023 cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 20Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 454/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực