- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 34/2012/NĐ-CP về chế độ phụ cấp công vụ
- 3Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 4Thông tư liên tịch 71/2014/TTLT-BTC-BNV về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 6Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Quyết định 46/2016/QĐ-TTg về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2016/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO ĐỊNH MỨC KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC, ĐOÀN THỂ THÀNH PHỐ; LIÊN HIỆP CÁC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT THÀNH PHỐ; LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ THÀNH PHỐ VÀ HỘI CHỮ THẬP ĐỎ THÀNH PHỐ NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm, xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về chế độ phụ cấp công vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính của thành phố, cụ thể như sau:
TT | Tên đơn vị | Đối với biên chế (đồng/người/năm) | Đối với hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đồng/người/năm) |
01 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | 160.000.000 | 113.000.000 |
02 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 142.000.000 | 96.000.000 |
03 | Hội Nông dân thành phố | 151.000.000 | 100.000.000 |
04 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 143.000.000 | 97.000.000 |
05 | Thành Đoàn Thanh niên Cộng sản thành phố Hồ Chí Minh | 131.000.000 | 85.000.000 |
06 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố | 115.000.000 | 79.000.000 |
07 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố | 124.000.000 | 96.000.000 |
08 | Hội Chữ thập đỏ thành phố | 99.000.000 | 84.000.000 |
Định mức này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố, Bí thư Thành Đoàn Thanh niên Cộng sản thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2413/2011/QĐ-UBND quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước thời kỳ 2011 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính giai đoạn 2014 - 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 về phương án thí điểm khoán kinh phí quản lý hành chính gắn với số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2017 đối với Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2016 quyết định tổng biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do Hội đồng nhân sân tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với Bệnh viện Tim Hà Nội trực thuộc Sở Y tế, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 7Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1201/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2014 đối với các sở, ngành thành phố, quận-huyện, phường-xã do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Nghị định 34/2012/NĐ-CP về chế độ phụ cấp công vụ
- 4Quyết định 2413/2011/QĐ-UBND quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước thời kỳ 2011 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính giai đoạn 2014 - 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Thông tư liên tịch 71/2014/TTLT-BTC-BNV về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 về phương án thí điểm khoán kinh phí quản lý hành chính gắn với số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 10Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 11Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 15Quyết định 46/2016/QĐ-TTg về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2017 đối với Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 17Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 18Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2016 quyết định tổng biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do Hội đồng nhân sân tỉnh Lai Châu ban hành
- 19Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với Bệnh viện Tim Hà Nội trực thuộc Sở Y tế, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 20Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 1201/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2014 đối với các sở, ngành thành phố, quận-huyện, phường-xã do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 59/2016/QĐ-UBND về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhan dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 ban hành
- Số hiệu: 59/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 15 đến số 16
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực