- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 41/TTr-SLĐTBXH ngày 09/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới ba tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác tham gia dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà nước cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2012-2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên nghề đào tạo | Thời gian (tháng) | Thực hiện chương trình khóa học nghề | Chi phí đào tạo cho 1 học viên | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề từ NSNN cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) | |||||||||||
Tổng số giờ/khóa học | Trong đó: | Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) | Tỷ lệ phân bố cho từng nội dung chi (%) | ĐT:1 | ĐT:2 | ĐT:3 | ||||||||||
Số giờ lý thuyết | Số giờ thực hành nghề | Số giờ ôn tập, kiểm tra | Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận nghề | Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề | Chi hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Chi công tác quản lý lớp học | Chi thuê lớp học, thuê thiết bị dạy nghề | Chi khác | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ khí (nguội căn bản) | 3 | 400 | 100 | 279 | 21 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
2 | Hàn điện | 3 | 392 | 60 | 300 | 32 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
3 | Hàn hơi và inox | 3 | 400 | 90 | 295 | 15 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
4 | Sửa chữa ô tô | 3 | 400 | 96 | 274 | 30 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
5 | Điện dân dụng | 3 | 400 | 70 | 290 | 40 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
6 | Điện lạnh | 3 | 400 | 110 | 265 | 25 | 3.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
7 | Điện tử | 3 | 400 | 90 | 305 | 5 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
8 | Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình | 3 | 400 | 82 | 305 | 13 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
9 | Chế tác đá mỹ nghệ | 3 | 400 | 35 | 344 | 21 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 3 | 400 | 35 | 341 | 24 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
11 | Mộc dân dụng | 3 | 400 | 45 | 344 | 11 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
12 | Xây dựng dân dụng | 3 | 400 | 60 | 316 | 24 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 3 | 400 | 111 | 269 | 20 | 3,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
14 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 3 | 400 | 115 | 277 | 8 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
15 | May công nghiệp | 3 | 400 | 52 | 327 | 21 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
16 | Cắt may trang phục | 3 | 405 | 91 | 282 | 32 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
17 | Sửa chữa xe gắn máy | 3 | 405 | 95 | 304 | 6 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
18 | Vi tính văn phòng | 3 | 405 | 88 | 309 | 8 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
19 | Sản xuất gốm thô | 3 | 436 | 96 | 295 | 45 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
20 | Vận hành máy phương tiện thủy nội địa (thuyền) | 3 | 396 | 72 | 304 | 20 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
21 | Lái phương tiện thủy nội địa (thuyền) | 3 | 396 | 72 | 304 | 20 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
22 | Hướng dẫn du lịch | 3 | 396 | 48 | 340 | 8 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
23 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3 | 396 | 60 | 328 | 8 | 2,500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,500 | 2,500 | 2,000 |
24 | Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 3 | 396 | 60 | 321 | 15 | 2,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
II | Dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xoa bóp bấm huyệt | 2 | 294 | 60 | 222 | 12 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
2 | Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) | 2 | 300 | 30 | 260 | 10 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
3 | Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ chuối, bèo bồng, mây tre) | 2 | 300 | 30 | 260 | 10 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
4 | Sửa chữa thiết bị may gia đình | 1 | 132 | 36 | 90 | 6 | 1,000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
5 | Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) | 1 | 132 | 16 | 110 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
6 | Khâu chăn bông | 1 | 132 | 36 | 90 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
7 | Dệt chiếu | 1 | 132 | 36 | 90 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
8 | Chẻ tăm hương, Xe hương | 1 | 132 | 26 | 100 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
9 | Chụp ảnh | 1 | 132 | 26 | 100 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
10 | Tết bện lúa non xuất khẩu | 1 | 132 | 26 | 100 | 6 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
11 | Nghề phi nông nghiệp khác | 2 | 320 | 60 | 245 | 15 | 1,500 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
B | Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà | 2 | 320 | 72 | 218 | 30 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
2 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn | 2 | 320 | 72 | 218 | 30 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
3 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 2 | 320 | 58 | 222 | 40 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
4 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 2 | 320 | 65 | 201 | 54 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
5 | Nuôi dê, thỏ | 2 | 294 | 72 | 182 | 40 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
6 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 2 | 294 | 52 | 206 | 36 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7 | Ươm giống và nuôi ngao | 2 | 294 | 54 | 206 | 34 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
8 | Trồng và nhân giống nấm | 2 | 294 | 70 | 209 | 15 | 2,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 2 | 294 | 96 | 178 | 20 | 1,500 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
10 | Trồng và khai thác rừng trồng | 2 | 294 | 60 | 219 | 15 | 1,500 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
11 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 1 | 132 | 29 | 95 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
12 | Trồng đậu tương, lạc | 1 | 132 | 32 | 92 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
13 | Trồng thanh long | 1 | 132 | 36 | 88 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
14 | Sản xuất nem dê | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
15 | Trồng rau an toàn | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
16 | Nuôi tôm sú | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
17 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
18 | Nuôi ba ba | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
19 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1 | 132 | 30 | 94 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
20 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
21 | Trồng hoa lan | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
22 | Nuôi ong mật | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1.000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
23 | Trồng bầu, bí, dưa | 1 | 132 | 30 | 94 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
24 | Nuôi cua đồng | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 1,000 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
25 | Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm cháy) | 1 | 132 | 26 | 98 | 8 | 800 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 800 | 800 | 800 |
26 | Nghề nông nghiệp khác | 2 | 294 | 60 | 219 | 15 | 1,500 | 5-10 | 25-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
Ghi chú: | - Đối tượng 1 (ĐT:1): Lao động thuộc diện hộ nghèo, người có chính sách ưu đãi NCC, người tàn tật, người DTTS, người bị thu hồi đất canh tác. Ngoài mức chi bình quân trên còn được hưởng trợ cấp tiền ăn 15.000đồng/ngày thực học/người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học đối với người học nghề xa nơi cư trú 15km trở lên. - Đối tượng 2 (ĐT:2): Lao động thuộc hộ gia đình cận nghèo. - Đối tượng 3 (ĐT:3): Lao động nông thôn khác tham gia học nghề. - Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ tính thời gian thực tế dạy nghề. Thời gian tổ chức có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian sinh trưởng của từng cây, con./. |
- 1Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Hướng dẫn liên ngành 335/HDLN-SLĐTBXH-SNN&PTNT năm 2014 về trình tự thủ tục mở lớp, thanh quyết toán kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách xã hội khác do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Hướng dẫn liên ngành 335/HDLN-SLĐTBXH-SNN&PTNT năm 2014 về trình tự thủ tục mở lớp, thanh quyết toán kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách xã hội khác do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Lê Văn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2014
- Ngày hết hiệu lực: 18/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực