Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5856/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUNG CƯ GREEN HILLS THUỘC KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ MỚI VĨNH LỘC, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B, QUẬN BÌNH TÂN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cho phép Công ty TNHH IDE Việt Nam thuê đất tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân để đầu tư xây dựng khu nhà ở chung cư;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-SXD-TĐDA ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-SXD-TĐDA ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-SXD-TĐDA ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Khu căn hộ tại phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ tại lô đất II-CC9 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 Dự án Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Quyết định số 3829/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận đầu tư dự án Khu căn hộ Green Hills tại lô II-CC9 thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quyết định số 3829/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận đầu tư dự án Khu căn hộ Green Hills tại lô II-CC9 thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Văn bản số 1056/SQHKT-QHKV1 về việc điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân;
Căn cứ Tờ trình số 13718/TT/IDE-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Công ty TNHH IDE Việt Nam về việc giải trình các ý kiến trong Văn bản số 1056/QHKT-QHKV1 ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
Căn cứ Báo cáo số 2236/BC-QLĐT ngày 17 tháng 5 năm 2018 của phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Báo cáo số 168/BC-HĐTĐQH ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng thẩm định quy hoạch quận Bình Tân về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 1107/TB-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về nội dung kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Văn Thinh tại cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân quận ngày 02 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh do Công ty TNHH IDE Việt Nam với các nội dung sau:
1. Vị trí, giới hạn khu đất điều chỉnh cục bộ:
- Vị trí khu đất điều chỉnh quy hoạch cục bộ:
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn của khu đất như điều chỉnh cục bộ như sau:
+ Phía Bắc: giáp đường F10.
+ Phía Nam: giáp đường A8.
+ Phía Đông: giáp đường A6.
+ Phía Tây: giáp đường A5.
2. Lý do điều chỉnh quy hoạch cục bộ:
Chủ đầu tư bố trí thêm khối nhà tiện ích tiếp giáp đường A5 với công năng là nhà hàng, cafe, gym, hồ bơi, phòng thay đồ nhằm tăng tiện ích phục vụ khu dân cư với diện tích 859,07 m2 dẫn tới làm tăng mật độ xây dựng và hệ số sử dụng đất của dự án.
3.1. Bảng so sánh chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc khu vực điều chỉnh cục bộ:
Stt | Loại chỉ Tiêu | Đơn vị tính | Theo quy hoạch 1/500 đã được phê duyệt | Phương án điều chỉnh |
1 | Diện tích khu quy hoạch | m2 | 33.704,9 | 33.704,9 |
2 | Dân số quy hoạch dự kiến | người | 3.591 | 3.591 |
5 | Mật độ xây dựng | % | 26,18 | 28,72 |
6 | Hệ số sử dụng đất | lần | 3,78 | 3,86 |
7 | Tầng cao tối đa | tầng | 15 | 15 |
| Tầng cao chung cư | tầng | 15 | 15 |
| Tầng cao khu dịch vụ | tầng | 0 | 3 |
8 | Chỉ tiêu sử dụng đất bình quân | m2/ người | 9,39 | 9,39 |
| Chỉ tiêu đất xây dựng chung cư | m2/ người | 2,31 | 2,31 |
| Chỉ tiêu đất cây xanh vườn hoa | m2/ người | 3,25 | 3,22 |
| Đất giao thông sân bãi | m2/ người | 3,68 | 3,47 |
| Chỉ tiêu khu dịch vụ | m2/ người | 0 | 0,24 |
| Chỉ tiêu khu phụ trợ khác (nhà bảo vệ, trạm phát điện,...) | m2/ người | 0,15 | 0,15 |
3.2. Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh cục bộ:
Stt | Loại đất | Theo quy hoạch 1/500 đã được phê duyệt | Theo đề xuất điều chỉnh quy hoạch | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất xây dựng công trình | 8.822,35 | 26,18 | 9.681,42 | 28,72 |
| Đất xây dựng chung cư | 8.312,63 | 24,66 | 8.312,63 | 24,66 |
| Đất xây dựng công trình phụ trợ | 509,72 | 1,52 | 509,72 | 1,52 |
| Đất xây dựng khu dịch vụ (nhà hàng, hồ bơi, gym, cafe) | 0 | 0 | 859,07 | 3,7 |
2 | Đất cây xanh vườn hoa | 11.669 | 34,62 | 11.552,93 | 34,28 |
3 | Đất giao thông sân bãi | 13.213,55 | 39,20 | 12.470,55 | 37,0 |
Tổng đất toàn khu | 33.704,9 | 100 | 33.704,9 | 100 |
Các nội dung khác không thay đổi, giữ nguyên theo Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân.
Điều 2:
- Giao Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận hướng dẫn nhà đầu tư lập thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định khi có yêu cầu.
- Giao Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận hướng dẫn nhà đầu tư lập các thủ tục về đất đai khi có yêu cầu.
- Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Hưng Hòa B hỗ trợ chủ đầu tư tổ chức niêm yết công khai nội dung quy hoạch được duyệt.
- Đề nghị Công ty TNHH IDE Việt Nam:
+ Tuân thủ quy định của Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
+ Bảo đảm kết nối hạ tầng đồng bộ trong khu vực và đảm bảo chỗ đậu xe theo quy định;
+ Liên hệ các cơ quan thẩm quyền để thực hiện bổ sung các thủ tục liên quan theo phương án điều chỉnh quy hoạch cục bộ nêu trên trước khi đầu tư xây dựng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Hưng Hòa B, Giám đốc Công ty TNHH IDE Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- 1Quyết định 3902/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phú Lâm, một phần liên phường 13, 14, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 3Quyết định 6919/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Bình Quới - Thanh Đa Phường 28, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 4791/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2), phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 6Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 7Quyết định 4796/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giòng phía Bắc Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 8Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3909/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư đường Trần Văn Mười, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 10Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 11Quyết định 4651/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 12Quyết định 4943/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 13Quyết định 7387/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 1, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Luật Xây dựng 2014
- 7Quyết định 3902/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3904/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phú Lâm, một phần liên phường 13, 14, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 9Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 10Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 6919/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Bình Quới - Thanh Đa Phường 28, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 4791/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2), phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 14Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 15Quyết định 4796/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giòng phía Bắc Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 16Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 3909/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư đường Trần Văn Mười, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 18Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 19Quyết định 4651/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 20Quyết định 4943/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 21Quyết định 7387/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 1, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
Quyết định 5856/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh của bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2018
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Nguyễn Gia Thái Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra