Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3902/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5759/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức;
Căn cứ Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức.
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1968/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 63,28 ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Gồm các ô phố có ký hiệu A13, A14, A15, B15, 01, 02, 04, 05 của phân khu số 1, các ô phố có ký hiệu A5, A6, A7, B4, 04 của phân khu số 2, các ô phố ký hiệu A1, A2, A3, A4 của phân khu số 3, ô phố ký hiệu B9 của phân khu số 4, ô phố có ký hiệu A17 của phân khu số 5, các ô phố có ký hiệu A9, B8, B6 của phân khu số 6 và các tuyến giao thông có liên quan trên bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức.
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức.
3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch trình phê duyệt:
- Bản sao các bản đồ quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức đã được phê duyệt.
- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt).
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực tiếp cận).
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Giải pháp, hiệu quả kinh tế-xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Phục vụ việc triển khai các dự án trong khu vực trong tình hình thị trường căn hộ chung cư còn tồn rất nhiều, đầu tư không hiệu quả.
- Điều chỉnh khu nhà ở A1, A3, A4, A5, A6, A7, A14, A15, A17 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng.
- Điều chỉnh một phần diện tích khu nhà A2, A13 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng và đường giao thông nội bộ.
- Điều chỉnh quy mô dân số từ 45.000 dân xuống còn 37.999 dân.
- Phân bổ lại phương án quy hoạch, tính toán lại các chỉ tiêu đất công trình công cộng (trường học, bệnh viện đa khoa) phù hợp với quy mô dân số sau khi điều chỉnh.
- Bổ sung cầu vượt sông Sài Gòn qua phường An Phú Đông, quận 12 để phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố được duyệt.
- Điều chỉnh nội dung mục 4.1 và 4.2, Khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức và bảng cân bằng đất đai trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đính kèm, với các nội dung sau:
+ Đất nhóm ở cao tầng: 49,46 ha điều chỉnh lại là 49,69 ha.
+ Đất nhóm ở: 95,91 ha (49,44%) điều chỉnh lại là 96,14ha (49,56%).
+ Chỉ tiêu nhóm ở: 21,31 m2/người điều chỉnh lại là 21,36 m2/người.
+ Đất giao thông: 39,62 ha (20,42%) điều chỉnh lại là 39,39 ha (20,30%).
+ Chỉ tiêu đất giao thông: 8,8 m2/người điều chỉnh lại là 8,75 m2/người.
- Về chức năng sử dụng đất, quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị của từng ô phố trong ranh điều chỉnh:
STT | Quy hoạch đã được phê duyệt | Quy hoạch điều chỉnh cục bộ | ||||||||||||
Ký hiệu lô quy hoạch | Khu chức năng | Diện tích (ha) | Dân số (người) | Tầng cao (tầng) | Mật độ xây dựng (%) (*) | Hệ số sử dụng đất | Ký hiệu lô quy hoạch | Khu chức năng | Diện tích (ha) | Dân số (người) | Tầng cao (tầng) | Mật độ xây dựng (%) (*) | Hệ số sử dụng đất | |
Phân khu số 1: | ||||||||||||||
1 | A13 | Khu nhà ở cao tầng | 3,65 | 3.058 | 18-21 | 25-40 | 5 | A13-1 | Khu nhà ở cao tầng | 1,25 | 1.500 | 18-21 | 25-40 | 5-7,5 |
A13-2 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,23 | 770 | 2-3 | 45-60 | 1,15 | ||||||||
| Đất giao thông nội bộ | 0,17 |
|
|
|
| ||||||||
2 | A14 | Khu nhà ở cao tầng | 3,09 | 2.512 | 15-18 | 25-40 | 5 | A14 | Khu nhà ở thấp tầng | 3.09 | 1293 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
3 | A15 | Khu nhà ở cao tầng | 4,69 | 3.752 | 15-18 | 25-40 | 5 | A15 | Khu nhà ở thấp tầng | 4,69 | 1.630 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
4 | B15 | Khu nhà ở thấp tầng | 1,94 | 155 | 2-3 | 45-60 | 1,15 | B15 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,14 | 740 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
04 | Trường mẫu giáo | 0,6 |
| 1-2 | 25-30 | 0,6 | 04 | Trường mẫu giáo | 0,4 |
| 1-2 | 25-30 | 0,6 | |
5 | 05 | Bệnh viện đa khoa | 2,03 |
| 5-18 | 25-30 | 4,5 | B16 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,03 | 700 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
6 | 01 | Trường cấp 1 | 1,22 |
| 3-4 | 25-30 | 1,2 | 02 | Trường cấp 2 | 1,2 |
| 3-4 | 25-30 | 1,2 |
| 02 | Trường cấp 2 | 1,5 |
| 3-4 | 25-30 | 1,2 | 05 | Bệnh viện đa khoa | 1,52 |
| 5-18 | 25-30 | 4,5 |
Phân khu số 2: | ||||||||||||||
7 | A5 | Khu nhà ở cao tầng | 1,90 | 1.596 | 18-21 | 25-40 | 5 | A5 | Khu nhà ở thấp tầng | 1,90 | 740 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
8 | A6 | Khu nhà ở cao tầng | 2,51 | 2.022 | 12-15 | 25-35 | 5 | A6 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,51 | 800 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
9 | A7 | Khu nhà ở cao tầng | 2,15 | 1.742 | 15-18 | 25-40 | 5 | A7 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,15 | 800 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
10 | B4 | Khu nhà ớ thấp tầng | 3,56 | 285 | 2-3 | 45-60 | 1,15 | B4 | Khu nhà ở thấp tầng | 3,72 | 1.450 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
04 | Trường mẫu giáo | 0,56 |
| 1-2 | 25-30 | 0,6 | 04 | Trường mẫu giáo | 0,4 |
| 1-2 | 25-30 | 0,6 | |
Phân khu số 3: | ||||||||||||||
11 | A1 | Khu nhà ở cao tầng | 2,16 | 1.706 | 15-18 | 25-40 | 5 | A1 | Khu nhà ở thấp tầng | 2,16 | 1.200 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
12 | A2 | Khu nhà ở cao tầng | 3,50 | 2.856 | 18-21 | 25-40 | 5 | A2-1 | Khu nhà ở cao tầng | 1,50 | 2.000 | 18-21 | 25-40 | 5- 7,5 |
A2-2 | Khu nhà ở thấp tầng | 1,84 | 1.000 | 2-3 | 45-60 | 1,15 | ||||||||
| Đất giao thông nội bộ | 0,16 |
|
|
|
| ||||||||
13 | A3 | Khu nhà ở cao tầng | 2,80 | 2.285 | 18-21 | 25-40 | 5 | A3 | Khu nhà à thấp tầng | 2,80 | 1.350 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
14 | A4 | Khu nhà ở cao tầng | 3,02 | 2.467 | 18-21 | 25-40 | 5 | A4 | Khu nhà ở thấp tầng | 3,02 | 1.462 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
Phân khu số 5: | ||||||||||||||
15 | A17 | Khu nhà ở cao tầng | 3,17 | 2.647 | 12-18 | 25-40 | 5 | A17 | Khu nhà ở thấp tầng | 3,17 | 2.647 | 2-3 | 45-60 | 1,15 |
Phân khu số 4 và 6: Khu vực giáp cầu vượt qua sông Sài Gòn | ||||||||||||||
16 | A9 | Khu nhà ở cao tầng | 2,00 | 1.638 | 12 - 15 | 25-40 | 5 | A9 | Khu nhà ở cao tầng | 1,94 | 1.638 | 12 - 15 | 25-40 | 5 |
17 | B6 | Khu nhà ở thấp tầng | 5,64 | 920 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 | B6 | Khu nhà ở thấp tầng | 5,56 | 920 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 |
18 | B8 | Khu nhà ở thấp tầng | 1,8 | 252 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 | B8 | Khu nhà ở thấp tầng | 1,75 | 252 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 |
19 | B9 | Khu nhà ở thấp tầng | 3,46 | 277 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 | B9 | Khu nhà ở thấp tầng | 3,29 | 277 | 2 - 3 | 45 - 60 | 1,15 |
Đường giao thông chính | 6,33 |
|
|
|
| Đường giao thông chính | 6,33 |
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 63,28 | 30.170 |
|
|
| Tổng cộng | 63,28 | 23.169 |
|
|
|
Chú thích: (*) Mật độ xây dựng tính trên cơ sở toàn lô đất. Đối với các nhóm nhà ở thấp tầng, mật độ xây dựng từng lô nhà ở cần đảm bảo theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn hiện hành.
- Cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh:
STT | Loại đất | Quy hoạch được duyệt | Quy hoạch điều chỉnh cục bộ | ||
Diện tích | Tỷ lệ | Diện tích | Tỷ lệ | ||
(ha) | (%) | (ha) | (%) | ||
Dân số: 30.170 người | Dân số: 23.169 người | ||||
I | Đất nhóm nhà ở | 51,04 | 80,66 | 53,07 | 83,87 |
1 | Đất nhóm nhà ở cao tầng | 34,64 |
| 4,69 |
|
2 | Đất nhóm nhà ở thấp tầng | 16,40 |
| 48,38 |
|
II | Đất công trình công cộng | 5,91 | 9,34 | 3,52 | 5,56 |
1 | Đất giáo dục (Trường mẫu giáo, trường cấp 1&2) | 3,88 |
| 2,00 |
|
2 | Đất y tế (bệnh viện đa khoa) | 2,03 |
| 1,52 |
|
III | Đất giao thông | 6,33 | 10,00 | 6,69 | 10,57 |
| Tổng cộng | 63,28 | 100 | 63,28 | 100 |
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật toàn khu:
STT | Loại đất | Quy hoạch được duyệt | Quy hoạch điều chỉnh cục bộ | ||||
Diện tích | Tỷ lệ | Chỉ tiêu | Diện tích | Tỷ lệ | Chỉ tiêu | ||
(ha) | (%) | m2/ người | (ha) | (%) | m2/ người | ||
Dân số: 45.000 người | Dân số: 37.999 người | ||||||
A | Đất đơn vị ở | 185,11 |
| 41,14 | 185,62 |
| 48,85 |
I | Đất nhóm nhà ở | 96,14 | 49,56 | 21,36 | 98,17 | 50,61 | 25,83 |
1 | Đất nhóm ở cao tầng | 49,69 |
|
| 19,74 |
|
|
2 | Đất nhóm ở thấp tầng | 43,82 |
|
| 75,80 |
|
|
3 | Đất ở hiện hữu chỉnh trang | 2,63 |
|
| 2,63 |
|
|
II | Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 16,98 | 8,75 | 3,77 | 15,10 | 7,78 | 3,97 |
1 | Đất giáo dục (trường mẫu giáo, trường cấp 1&2) | 12,15 |
|
| 10,27 |
| 2,70 |
2 | Đất hành chính | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
3 | Đất thương mại dịch vụ phức hợp | 4,33 |
|
| 4,33 |
|
|
III | Công viên cây xanh | 32,60 | 16,80 | 7,24 | 32,60 | 16,80 | 8,58 |
1 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 5,20 |
|
| 5,20 |
|
|
2 | Đất cây xanh ven sông rạch | 11,10 |
|
| 11,10 |
|
|
3 | Rạch và hồ điều tiết | 16,30 |
|
| 16,30 |
|
|
IV | Đất giao thông | 39,39 | 20,30 | 8,75 | 39,75 | 20,49 | 10,46 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 8,89 | 4,58 |
| 8,38 | 4,32 |
|
1 | Đất trường cấp 3 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
2 | Đất bệnh viện đa khoa | 2,03 |
|
| 1,52 |
|
|
3 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 1,81 |
|
| 1,81 |
|
|
4 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 3,05 |
|
| 3,05 |
|
|
| Tổng cộng | 194,00 | 100 | 43,11 | 194,00 | 100 | 51,05 |
- Các chỉ tiêu - quy hoạch kiến trúc toàn khu:
STT | Chỉ tiêu | Quy hoạch được duyệt | Quy hoạch điều chỉnh cục bộ | ||
1 | Diện tích đất quy hoạch | 194 | ha | 194 | ha |
2 | Dân số dự kiến | 45.000 | người | 37.999 | người |
| Mật độ dân số bình quân | 232 | người/ha | 196 | người/ha |
| Chỉ tiêu sử dụng đất | 43 | m2/người | 51 | m2/người |
3 | Mật độ xây dựng chung | 30 | % | 35 | % |
4 | Tầng cao tối đa toàn khu | 21 | tầng | 21 | tầng |
5 | Hệ số sử dụng đất toàn khu | 2.2 | lần | 1,70 | lần |
- Về giao thông khu vực:
+ Cơ bản giữ nguyên theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, không có sự thay đổi về lộ giới các tuyến đường có liên quan trong khu vực điều chỉnh.
+ Thiết kế cầu vượt sông Sài Gòn qua quận 12 sẽ cụ thể hơn khi thực hiện đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và thiết kế kỹ thuật của cầu được phê duyệt.
- Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác: Không thay đổi so với quy hoạch điều chỉnh được duyệt trước đây.
Các điểm lưu ý:
- Về hành lang trên bờ sông Sài Gòn thực hiện theo các quy định hiện hành về hành lang an toàn sông rạch.
- Về tầng cao: Số tầng bao gồm các tầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2012/BXD.
- Về chiều cao xây dựng (mét): Trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cần tuân thủ Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý bảo vệ vùng trời Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
- Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
- Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình Phước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông Bắc thành phố Bắc Giang tỷ lệ 1/500 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 5856/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh của bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 7Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 5759/QĐ-UBND năm 2012 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức đến năm 2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông Bắc thành phố Bắc Giang tỷ lệ 1/500 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 5856/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh của bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 dự án đầu tư chung cư Green Hills thuộc Khu dân cư đô thị mới Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 3902/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra