Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
|
|
|
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.557.421 |
1 | Thu nội địa | 3.016.248 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 46.949 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Thu các khoản quản lý qua ngân sách | 494.223 |
|
|
|
B | Thu ngân sách địa phương | 10.361.239 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 2.961.378 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.091.248 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 1.870.130 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.147.287 |
| - Bổ sung cân đối | 3.384.226 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.763.061 |
| Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 1.311.167 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 387.184 |
6 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 60.000 |
7 | Thu các khoản quản lý qua ngân sách | 494.223 |
|
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 9.987.436 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.147.430 |
2 | Chi thường xuyên | 5.715.872 |
3 | Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
4 | Dự phòng |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1.309.512 |
7 | Chi các khoản quản lý qua ngân sách | 494.223 |
8 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 4.542 |
9 | Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha rừng và các mtiêu, nhvụ TW bổ sung | 1.314.457 |
|
|
|
D | Kết dư ngân sách (B-C) | 373.803 |
|
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
|
|
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.500.794 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.929.686 |
2 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 127.103 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 721.145 |
4 | Thu viện trợ |
|
5 | Thu các khoản quản lý qua ngân sách | 399.336 |
6 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.147.287 |
| - Bổ sung cân đối | 3.384.226 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.763.061 |
7 | Thu NS cấp dưới nộp tên | 116.237 |
8 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 60.000 |
|
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.296.880 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 3.361.113 |
2 | Chi các khoản quản lý qua ngân sách | 399.336 |
3 | Bổ sung ngân sách huyện | 3.741.508 |
| - Bổ sung cân đối | 1.980.253 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.761.255 |
4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 794.924 |
|
|
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 5.719.997 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.031.692 |
2 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 260.081 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 590.022 |
4 | Thu viện trợ |
|
5 | Thu các khoản quản lý qua ngân sách | 94.888 |
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.741.508 |
| - Bổ sung cân đối | 1.980.253 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.761.255 |
7 | Thu NS cấp dưới nộp lên | 1.808 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 5.550.108 |
|
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Nội dung | Quyết toán |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) | 3.557.421 |
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.063.197 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.016.248 |
1. Thu từ DNNN trung ương | 908.816 |
- Thuế giá trị gia tăng | 605.809 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.346 |
- Thuế tài nguyên | 206.428 |
- Thuế môn bài | 447 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 10.786 |
2. Thu từ DNNN địa phương | 50.525 |
- Thuế giá trị gia tăng | 22.050 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.706 |
- Thu nhập sau thuế thu nhập | 193 |
- Thuế tài nguyên | 19.039 |
- Thuế môn bài | 181 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 357 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 18.229 |
- Thuế giá trị gia tăng | 2.333 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.624 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | - |
- Khí lã được chia của nước nước chủ nhà | - |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thuế môn bài | 35 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 4 |
- Các khoản thu khác | 233 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD | 990.398 |
- Thuế giá trị gia tăng | 659.451 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 187.557 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.683 |
- Thuế tài nguyên | 74.072 |
- Thuế môn bài | 17.709 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 48.926 |
5. Lệ phí trước bạ | 141.814 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3.327 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.325 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 153.704 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 126.673 |
10. Thu phí và lệ phí | 57.511 |
- Phí và lệ phí TW | 21.089 |
- Phí và lệ phí địa phương | 36.422 |
11. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất | 8 |
12. Tiền sử dụng đất | 365.237 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 52.383 |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác | 3.461 |
15. Thu tiền bán + thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 539 |
17. Thu khác | 135.297 |
|
|
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng nhập khẩu HQ thu | 46.949 |
1. Thuế XK, NK, TTĐB | 5.414 |
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu | 41.398 |
3. Thu khác | 138 |
|
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN | 494.223 |
- Thu xổ số kiến thiết | 95.028 |
- Các khoản huy động đóng góp | 68.016 |
- Học phí | 22.013 |
- Viện phí | 304.012 |
- Thu phạt An toàn giao thông |
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác | 5.154 |
-Thu viện trợ |
|
|
|
Tổng thu NSĐP | 10.361.239 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách | 9.867.016 |
- Các khoản thu 100% | 1.091.248 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 1.870.130 |
- Thu bổ sung từ NSTW | 5.147.287 |
+ Bổ sung cân đối ngân sách | 3.384.226 |
+ Bổ sung có mục tiêu | 1.763.061 |
- Thu kết dư ngân sách | 387.184 |
- Thu chuyển nguồn | 1.311.167 |
- Thu hđộng đtư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 60.000 |
B. Các khoản thu được để lại chi và qlý qua NSNN | 494.223 |
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UĐND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
|
|
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.987.436 |
|
|
|
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.488.671 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.678.647 |
II | Chi thường xuyên | 6.499.112 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.844.504 |
2 | Chi SN khoa học, công nghệ | 19.806 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 |
IV | Chi chuyển nguồn | 1.309.512 |
V | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI | Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN | 494.223 |
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4.542 |
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
STT | Nội dung chi | Quyết toán |
|
|
|
| TỒNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 8.296.880 |
|
|
|
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 4.151.495 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.088.012 |
1.1 | Chi đầu tư XDCB | 1.052.945 |
1.2 | Chi đầu tư phát triển khác | 35.067 |
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 2.267.159 |
2.1 | Chi quốc phòng | 38.173 |
2.2 | Chi an ninh | 11.295 |
2.3 | Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 583.935 |
2.4 | Chi SN y tế | 873.037 |
2.5 | Chi SN khoa học, công nghệ | 16.518 |
2.6 | Chi SN văn hóa thông tin | 25.897 |
2.7 | Chi SN phát thanh, truyền hình | 8.313 |
2.8 | Chi SN thể dục thể thao | 5.087 |
2.9 | Chi đảm bảo xã hội | 15.852 |
2.10 | Chi SN kinh tế | 210.440 |
2.11 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 340.063 |
2.12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 118.332 |
2.13 | Chi khác ngân sách | 20.219 |
|
|
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 |
|
|
|
4 | Chi chuyển nguồn | 794.924 |
|
|
|
5 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 | Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
II | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN | 399.336 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.741.508 |
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4.542 |
|
|
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | QUYẾT TOÁN NĂM 2014 | ||||||||||||||||||||
Tổng chi | Chi đầu tư phát triển | Tổng số | Chi thường xuyên | CTMTQG | TWBS có mục tiêu | |||||||||||||||||
SNGDĐT | SNKHCN | SNKT | SNMT | Trợ giá | SNYT | SNVHTT | SNPTTH | SNTDTT | ĐBXH | QLHC | ANQP | Chi khác | Tiền tết | Chi khác ngân sách | Chi CCTL (933) | |||||||
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 14.861 |
| 14.861 | 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.026 | 200 | 207 | 7 | 200 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai | 33.979 | 15.293 | 18.686 |
|
| 490 |
|
|
|
|
|
|
| 14.987 | 400 | 2.809 | 680 | 2.129 |
|
|
|
3 | Nhà khách UBND tỉnh Gia Lai | 386 |
| 386 |
|
| 385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
4 | Nhà khách VP HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh | 279 |
| 279 |
|
| 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
5 | Sở kế hoạch và Đầu tư | 8.138 | 2.598 | 5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.375 |
| 120 | 10 | 110 | 41 | 5 |
|
6 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 803 |
| 803 |
|
| 801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
7 | Sở Tài chính Gia Lai | 7.289 |
| 7.289 | 118 |
| 328 |
|
|
|
|
|
|
| 6.757 |
| 11 | 11 |
| 70 | 5 |
|
8 | Sở Nội vụ | 7.031 |
| 7.031 | 880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.568 |
| 108 | 8 | 100 | 68 | 1.408 |
|
9 | Chi cục văn thư lưu trữ | 1.844 |
| 1.844 |
|
| 646 |
|
|
|
|
|
|
| 1.194 |
| 4 | 4 |
|
|
|
|
10 | Ban Tôn giáo tỉnh | 2.167 |
| 2.167 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.863 |
| 91 | 3 | 88 | 13 |
|
|
11 | Ban Thi đua Khen thưởng | 8.522 |
| 8.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.335 |
| 1.187 | 2 | 1.185 |
|
|
|
12 | Thanh tra Nhà nước Tỉnh Gia Lai | 7.916 |
| 7.916 |
|
| 2.870 |
|
|
|
|
|
|
| 4.842 |
| 8 | 8 |
| 197 |
|
|
13 | Sở Tư pháp | 4.181 |
| 4.181 | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.954 |
| 108 | 6 | 102 |
|
|
|
14 | Phòng công chứng số 2 | 310 |
| 310 |
|
| 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
15 | Phòng công chứng số 3 | 20 |
| 20 |
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
16 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 2.352 |
| 2.352 |
|
| 1.5889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
| 759 |
17 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 116.525 | 51.083 | 65.442 | 17.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
| 11 | 11 |
| 158 | 6.251 | 35.458 |
18 | Trường THPT PIeiKu | 9.793 |
| 9.793 | 9.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
| 78 |
|
|
19 | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | 14.974 |
| 14.974 | 14.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | 22 |
| 157 |
| 16 |
20 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 9.103 |
| 9.103 | 9.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 18 |
| 75 |
|
|
21 | Trường THPT Quang Trung | 9.070 |
| 9.070 | 9.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
|
|
|
|
22 | Trường THPT Lê Thánh Tông | 6.406 |
| 6.406 | 6.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 14 |
|
|
| 158 |
23 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 7.647 |
| 7.647 | 7.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 17 |
|
|
| 48 |
24 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 7.540 |
| 7.540 | 7.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 16 |
|
|
| 33 |
25 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 6.163 |
| 6.163 | 5.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 |
|
|
| 304 |
26 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.555 |
| 7.555 | 7.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 18 |
|
|
| 82 |
27 | Trường THPT Chu Văn An | 6.695 |
| 6.695 | 5.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
| 22 |
| 1.149 |
28 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 8.677 |
| 8.677 | 8.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 18 |
|
|
| 543 |
29 | Trường THPT Hà Huy Tập | 3.522 |
| 3.522 | 3.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 8 |
| 0 |
| 321 |
30 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 6.904 |
| 6.904 | 6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 |
|
|
| 440 |
31 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | 3.883 |
| 3.883 | 3.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
|
|
| 14 |
32 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 6.771 |
| 6.771 | 6.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 17 |
|
|
| 336 |
33 | Trường THPT Lê Hoàn | 6.796 |
| 6.796 | 5.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 14 |
| 784 |
| 70 |
34 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 5.551 |
| 5.551 | 5.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
|
|
| 129 |
35 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | 3.890 |
| 3.890 | 3.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
|
| 21 |
36 | Trường THPT IaLy | 4.912 |
| 4.912 | 4.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
| 32 |
| 769 |
37 | Truờng THPT Phan Bội Châu | 9.921 |
| 9.921 | 9.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
| 8 |
| 23 |
38 | Trường THPT Lê Lợi | 8.291 |
| 8.291 | 8.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 17 |
| 26 |
| 28 |
39 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 5.915 |
| 5.915 | 5.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 12 |
|
|
|
|
40 | Trường PT dân tộc nội trú | 12.744 |
| 12.744 | 12.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
| 184 |
|
|
41 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 6.614 |
| 6.614 | 6.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
42 | Trường THPT Nguyễn Du | 7.007 |
| 7.007 | 5.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
| 395 |
| 1.005 |
43 | Truờng THPT Nguyễn Thái Học | 6.673 |
| 6.673 | 6.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 16 |
|
|
| 483 |
44 | Trường THPT Trần Phú | 3.829 |
| 3.829 | 3.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 9 |
|
|
| 191 |
45 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 3.763 |
| 3.763 | 3.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
|
|
| 131 |
46 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 8.882 |
| 8.882 | 8.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
| 69 |
|
|
47 | Truờng THPT Lê Hồng Phong | 3.844 |
| 3.844 | 3.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 9 |
| 23 |
| 201 |
48 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 5.398 |
| 5.398 | 5.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| 313 |
49 | Trường THPT Phan Chu Trinh | 4.587 |
| 4.587 | 4.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
|
|
| 212 |
50 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 5.210 |
| 5.210 | 5.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
|
| 181 |
51 | Trường THPT Trường Chinh | 7.365 |
| 7.365 | 7.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 17 |
|
|
| 178 |
52 | Trường THPT Anh hùng Núp | 5.815 |
| 5.815 | 4.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
| 342 |
| 1.077 |
53 | Trường THCS&THPT KpăKlơng | 2.676 |
| 2.676 | 2.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
|
|
| 105 |
54 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2.269 |
| 2.269 | 2.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
| 173 |
55 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | 2.612 |
| 2.612 | 2.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 126 |
| 194 |
56 | Truờng THPT Y Đôn | 2.511 |
| 2.511 | 2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
|
| 60 |
57 | Trường THPT Phạm Hồng Thái | 2.215 |
| 2.215 | 1.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
| 420 |
58 | Truờng THPT Đinh Tiên Hoàng - Krông Pa | 4.580 |
| 4.580 | 2.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 50 |
| 1.535 |
59 | Trường THPT PLeime | 2.869 |
| 2.869 | 2.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 16 |
| 94 |
60 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 2.629 |
| 2.629 | 2.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 12 |
| 175 |
61 | Trường THPT A Sanh | 1.159 |
| 1.159 | 1.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154 |
62 | Truờng cao đẳng sư phạm | 23.672 |
| 23.672 | 18.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | 32 |
| 349 | 4.509 |
|
63 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.795 |
| 2.795 | 2.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 71 |
|
|
64 | Trung tâm ngoại ngữ-TH | 999 |
| 999 | 942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 55 |
|
|
65 | Trung tâm dạy nghề Đức Cơ | 1.430 |
| 1.430 | 1.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 24 |
|
|
66 | Trung Tâm dạy nghề huyện KrôngPa | 1.487 |
| 1.487 | 1.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 354 | 118 |
|
67 | Trung tâm dạy nghề Chư Sê | 1.644 |
| 1.644 | 1.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
68 | Trường PT Dân tộc nội trú Huyện Iagrai | 4.018 |
| 4.018 | 3.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
| 399 |
|
|
69 | Trường Dân tộc nội trú Huyện Đức Cơ | 4.678 |
| 4.678 | 3.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 843 |
|
|
70 | Trường PT DT Nội trú Huyện Chưprông | 4.033 |
| 4.033 | 3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 128 |
|
|
71 | Trường PT Dân tộc Nội trú Huyện Chư sê | 4.492 |
| 4.492 | 4.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 160 |
|
|
72 | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kbang | 6.451 |
| 6.451 | 6.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 52 |
|
|
73 | Truờng PT Dân tộc nội trú Huyện Đăk Đoa | 4.277 |
| 4.277 | 4.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 206 |
|
|
74 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Krôngpa | 3.887 |
| 3.887 | 3.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 87 |
|
|
75 | Trường THCS Dân tộc nội trú thị xã AyunPa | 4.326 |
| 4.326 | 4.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94 | 4 | 90 | 102 |
|
|
76 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú Huyện Kông chro | 4.154 |
| 4.154 | 4.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
77 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Huyện Chupăh | 3.952 |
| 3.952 | 3.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
| 54 |
|
|
78 | Trường PTDT Nội trú THCS huyện Phú Thiện | 6.293 |
| 6.293 | 6.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
79 | Trường PTDT Nội trú THCS huyện Chư Pưh | 5.659 |
| 5.659 | 5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 104 |
|
|
80 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Pơ | 4.123 |
| 4.123 | 4.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 31 |
|
|
81 | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Iapa | 6.321 |
| 6.321 | 5.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 362 |
|
|
82 | Trường THCS Dân tộc Nội trú Huyện Mang Yang | 4.228 |
| 4.228 | 4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
83 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Đông Gia Lai | 3.475 |
| 3.475 | 3.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Sở y tế | 26.638 | 20.045 | 6.593 | 57 |
|
|
|
| 195 |
|
|
|
| 4.584 |
| 8 | 8 |
|
| 1.555 | 194 |
85 | Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình | 3.325 |
| 3.325 |
|
|
|
|
| 21 |
|
|
|
| 1.443 |
| 102 | 3 | 99 | 41 | 1.718 |
|
86 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 1.748 |
| 1.748 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.194 |
| 3 | 3 |
|
| 525 |
|
87 | Bệnh viện ĐK tỉnh | 75.714 |
| 75.714 | 180 |
|
|
|
| 74.272 |
|
|
|
|
|
| 204 | 204 |
|
|
| 1.058 |
88 | Bệnh viện y dược CT-PHCN | 10.749 |
| 10.749 | 30 |
|
|
|
| 10.681 |
|
|
|
|
|
| 24 | 24 |
|
|
| 15 |
89 | Trung tâm giám định y khoa | 694 |
| 694 |
|
|
|
|
| 694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 3.280 |
| 3.280 |
|
|
|
|
| 3.274 |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
|
|
|
|
91 | Bệnh viện ĐK khu vực Ayun Pa | 13.614 |
| 13.614 | 45 |
|
|
|
| 13.524 |
|
|
|
|
|
| 36 | 36 |
| 9 |
|
|
92 | Bệnh viện ĐK khu vực An Khê | 10.829 |
| 10.829 |
|
|
|
|
| 10.799 |
|
|
|
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
|
93 | Bệnh viện lao và Bệnh phổi tỉnh Gia Lai | 6.182 |
| 6.182 |
|
|
|
|
| 5.831 |
|
|
|
|
|
| 16 | 16 |
| 106 | 229 |
|
94 | Trung tâm Y tế Tp.Pleiku | 22.499 |
| 22.499 | 75 |
|
|
|
| 22.367 |
|
|
|
|
|
| 57 | 57 |
|
|
|
|
95 | Trung Tâm Y tế Thị xã Ayunpa | 5.955 |
| 5.955 |
|
|
|
|
| 5.732 |
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
| 210 |
|
|
96 | Trung tâm Y tế huyện Chư Prông | 20.593 |
| 20.593 |
|
|
|
|
| 19.833 |
|
|
|
|
|
| 45 | 45 |
| 715 |
|
|
97 | Trung tâm y tế huyện Chư Pưh | 10.302 |
| 10.302 |
|
|
|
|
| 9.361 |
|
|
|
|
|
| 42 | 42 |
| 899 |
|
|
98 | Trung tâm Y tế huyện Chư sê | 19.626 |
| 19.626 |
|
|
|
|
| 19.243 |
|
|
|
|
|
| 48 | 48 |
| 336 |
|
|
99 | Trung tâm Y tế huyện Chư Păh | 15.385 |
| 15.385 | 15 |
|
|
|
| 14.699 |
|
|
|
|
|
| 36 | 36 |
| 636 |
|
|
100 | Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa | 17.915 |
| 17.915 | 15 |
|
|
|
| 17.324 |
|
|
|
|
|
| 44 | 44 |
| 533 |
|
|
101 | Trung tâm Y tế huyện Đăk Pơ | 10.112 |
| 10.112 | 15 |
|
|
|
| 9.838 |
|
|
|
|
|
| 24 | 24 |
| 236 |
|
|
102 | Trung tâm y tế huyện Đức Cơ | 16.262 |
| 16.262 |
|
|
|
|
| 15.642 |
|
|
|
|
|
| 35 | 35 |
| 585 |
|
|
103 | Trung tâm Y tế huyện la Pa | 16.661 |
| 16.661 | 15 |
|
|
|
| 14.975 |
|
|
|
|
|
| 32 | 32 |
| 1.640 |
|
|
104 | Trung tâm Y tế huyện lagrai | 15.091 |
| 15.091 |
|
|
|
|
| 14.383 |
|
|
|
|
|
| 54 | 35 | 19 | 654 |
|
|
105 | Trung tâm Y tế huyện Kbang | 20.085 |
| 20.085 |
|
|
|
|
| 18.980 |
|
|
|
|
|
| 42 | 42 |
| 462 |
| 602 |
106 | Trung tâm Y tế huyện Kông Chro | 14.448 |
| 14.448 |
|
|
|
|
| 13.535 |
|
|
|
|
|
| 32 | 32 |
| 881 |
|
|
107 | Trung tâm y tế huyện Krông Pa | 20.156 |
| 20.156 |
|
|
|
|
| 17.728 |
|
|
|
|
|
| 44 | 44 |
| 2.384 |
|
|
108 | Trung tâm Y tế huyện Mang Yang | 12.534 |
| 12.534 | 30 |
|
|
|
| 12.381 |
|
|
|
|
|
| 19 | 19 |
| 103 |
|
|
109 | Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện | 11.055 |
| 11.055 |
|
|
|
|
| 10.690 |
|
|
|
|
|
| 188 | 30 | 158 | 177 |
|
|
110 | Trung tâm y tế thị xã An Khê | 7.547 |
| 7.547 |
|
|
|
|
| 7.309 |
|
|
|
|
|
| 16 | 16 |
| 221 |
|
|
111 | Trung tâm PC sốt rét | 5.562 |
| 5.562 |
|
|
|
|
| 4.480 |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
| 22 | 1.053 |
|
112 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 5.778 |
| 5.778 |
|
|
|
|
| 2.783 |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
| 79 | 1.523 | 1.387 |
113 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | 5.493 |
| 5.493 |
|
|
|
|
| 4.962 |
|
|
|
|
|
| 8 | 8 |
| 84 | 424 | 15 |
114 | Trung tâm y tế dự phòng | 6.638 |
| 6.638 |
|
|
|
|
| 4.777 |
|
|
|
|
|
| 200 | 10 | 190 |
| 721 | 941 |
115 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 4.540 |
| 4.540 |
|
|
|
|
| 3.531 |
|
|
|
|
|
| 91 | 4 | 87 | 30 | 888 |
|
116 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe | 1.704 |
| 1.704 |
|
|
|
|
| 1.592 |
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
| 108 |
117 | Trường trung cấp y tế | 3.093 |
| 3.093 | 3.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 |
|
|
|
|
118 | Sở Lao động Thương binh- XH | 44.026 | 30.331 | 13.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.985 | 4.522 |
| 1.117 | 559 | 558 |
| 2.002 | 2.068 |
119 | Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp | 5.443 |
| 5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.254 |
|
| 166 | 31 | 136 | 22 |
|
|
120 | Trung tâm chữa bệnh GD LĐ-XH | 4.548 |
| 4.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.056 |
|
| 443 | 6 | 437 | 49 |
|
|
121 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 1.072 |
| 1.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.070 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
122 | Trường trung cấp nghề Gia Lai | 14.025 |
| 14.025 | 11.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 511 | 21 | 490 |
| 2.450 |
|
123 | Trường trung cấp nghề Ayun Pa | 2.057 |
| 2.057 | 2.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
124 | Trường trung cấp nghề An Khê | 3.703 |
| 3.703 | 2.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
| 996 |
|
125 | Sở Văn hóa Thể thao & DL | 15.819 | 5.524 | 10.295 | 25 |
|
|
| 100 |
| 794 |
| 600 |
| 4.833 |
| 1.529 | 9 | 1.519 |
| 2.415 |
|
126 | Trung tâm văn hóa ĐA & DL | 5.134 |
| 5.134 |
|
|
|
|
|
| 4.962 |
|
|
|
|
| 148 | 10 | 138 | 23 |
|
|
127 | Bảo tàng tỉnh | 2.563 |
| 2 563 |
|
|
|
|
|
| 2.559 |
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
128 | Bảo tàng Hồ chí Minh | 2.149 |
| 2.149 |
|
|
|
|
|
| 2.073 |
|
|
|
|
| 76 | 4 | 72 |
|
|
|
129 | Thư viện tỉnh | 3.653 |
| 3.653 |
|
|
|
|
|
| 3.396 |
|
|
|
|
| 137 | 4 | 133 |
| 120 |
|
130 | Đoàn nghệ thuật Đam San | 5.786 |
| 5.786 |
|
|
|
|
|
| 5.555 |
|
|
|
|
| 232 | 12 | 220 |
|
|
|
131 | Ban quản lý Quản trường Đại Đoàn kết | 3.597 |
| 3.597 |
|
|
|
|
|
| 3.414 |
|
|
|
|
| 183 | 3 | 180 |
|
|
|
132 | Trung tâm HL và Đào tạo TT | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.715 |
|
|
| 251 | 7 | 244 | 34 |
|
|
133 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 5.095 |
| 5.095 | 5.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
| 75 |
|
|
134 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.403 | 7.733 | 7.671 | 10 | 1.006 | 87 |
|
|
| 198 |
|
|
| 6.364 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
135 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 756 |
| 756 |
| 753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
136 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 8.252 |
| 8.252 | 10 |
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
| 242 | 22 | 220 |
|
|
|
137 | Sở Khoa học Công nghệ | 17.328 |
| 17.328 | 10 | 13.243 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.413 |
| 7 | 7 |
|
|
| 656 |
138 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.220 |
| 1.220 | 10 | 278 |
|
|
|
|
|
|
|
| 796 |
| 136 | 1 | 135 |
|
|
|
139 | Trung tâm ứng dụng chuyển giao công nghệ | 558 |
| 558 | 20 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 17 |
|
|
140 | Sở Nông nghiệp-PTNT | 23.276 | 17.056 | 6.220 |
|
| 1.034 |
|
|
|
|
|
|
| 4.021 |
| 416 | 6 | 410 | 95 | 654 |
|
141 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG về XDNTM tỉnh Gia Lai | 144 |
| 144 |
|
| 144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Chi cục Lâm nghiệp | 1.936 |
| 1.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.687 |
| 3 | 3 |
| 46 |
| 200 |
143 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 9.293 |
| 9.293 | 20 |
| 7.117 |
|
|
|
|
|
|
| 2.122 |
| 18 | 18 |
| 16 |
|
|
144 | Chi cục Thú Y | 15.068 |
| 15.068 | 10 |
| 13.559 |
|
|
|
|
|
|
| 1.478 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
145 | Trung tâm Khuyến nông | 1.876 |
| 1.876 | 20 |
| 1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
146 | Chi cục HTX & Phát triển nông thôn | 2.005 |
| 2.005 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.851 |
| 4 | 4 |
| 50 |
| 60 |
147 | Chi cục Thủy lợi Thủy sản | 1.453 |
| 1.453 |
|
| 235 |
|
|
|
|
|
|
| 1.196 |
| 3 | 3 |
| 19 |
|
|
148 | Chi cục QL Chất lượng NL sản và TS | 1.622 |
| 1.622 | 25 |
| 246 |
|
|
|
|
|
|
| 1.208 |
| 3 | 3 |
| 12 | 129 |
|
| ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Công ty TNHH MTV LN Kông Chiêng | 1.435 |
| 1.435 |
|
| 1.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 | Công ty TNHH MTV LN Krông Pa | 3.373 |
| 3.373 |
|
| 3.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 |
197 | Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai | 37 |
| 37 |
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
198 | Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku | 1.70 |
| 1.701 |
|
| 1.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 | Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong | 1.253 |
| 1.253 |
|
| 1.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
200 | Công ty TNHH MTV LN la Pa | 1.073 |
| 1.073 |
|
| 1.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Công ty TNHH MTV LN Kông Hdé | 1.364 |
| 1.364 |
|
| 1.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 | Công ty TNHH MTV LN Kông Chro | 74 |
| 74 |
|
| 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
203 | Công ty Kinh doanh hàng Xuất khẩu Quang Đức Gia Lai | 2.586 |
| 2 586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.586 |
204 | Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn | 948 |
| 948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 948 |
205 | Công ty TNHH MTV Cà phê Gia Lai | 1.945 |
| 1.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.945 |
206 | Công ty TNHH một thành viên công trình đô thị Gia Lai | 1.020 | 1.000 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
207 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai | 28.096 |
| 28.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.096 |
208 | Sở Tài nguyên và môi trường | 25.734 | 21.916 | 3.818 |
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
| 3.566 |
| 8 | 8 |
| 84 |
|
|
209 | Chi cục bảo vệ môi trường | 2.287 |
| 2.287 |
|
|
| 1.149 |
|
|
|
|
|
| 1.135 |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
210 | Trung Tâm Công nghệ thông tin (MT) | 1.666 |
| 1 666 |
|
| 1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
| 11 |
|
|
211 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 634 |
| 634 |
|
| 632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
212 | Sở Công thương | 7.328 | 2.361 | 4.967 |
|
| 439 |
|
|
|
|
|
|
| 4 390 |
| 108 | 8 | 100 | 30 |
|
|
213 | Chi cục Quản lý thị trường | 13.920 |
| 13.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.645 |
| 121 | 22 | 99 | 154 |
|
|
214 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 1.588 |
| 1.588 |
|
| 1 585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
215 | Sở Giao thông- VT | 39.497 | 33.865 | 5.632 | 41 |
| 2.066 |
|
|
|
|
|
|
| 3.278 |
| 247 | 7 | 240 |
|
|
|
216 | Sở Xây dựng | 48.383 | 43.936 | 4.447 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
| 4.041 |
| 273 | 8 | 265 | 123 |
|
|
217 | Ban dân tộc | 6.128 |
| 6.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.920 | 856 | 1.941 | 5 | 1.937 | 62 |
| 349 |
218 | Liên minh HTX | 1.531 |
| 1.531 |
|
| 1.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
| 25 |
| 206 |
219 | Trưởng Chính trị | 11.617 | 196 | 11.421 | 10.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 473 | 9 | 464 | 130 |
|
|
220 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh Gia Lai | 6.116 |
| 6.116 | 20 |
|
|
|
|
| 225 |
|
|
| 5.103 |
| 768 | 5 | 763 |
|
|
|
221 | Tỉnh đoàn thanh niên | 5.208 |
| 5.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.102 |
| 106 | 6 | 100 |
|
|
|
222 | Nhà văn hóa thiếu nhi | 1.360 |
| 1.360 |
|
|
|
|
|
| 1.359 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
223 | Trung tâm hoạt động thanh niên | 1.396 |
| 1.396 |
|
|
|
|
|
| 1.395 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
224 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 3.974 |
| 3.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.751 |
| 172 | 4 | 168 |
|
| 51 |
225 | Hội Nông dân | 3.608 |
| 3.608 |
|
| 45 |
|
|
|
|
|
|
| 3.552 |
| 4 | 4 |
| 7 |
|
|
226 | Hội Cựu chiến binh | 2.738 |
| 2.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.614 |
| 124 | 2 | 122 |
|
|
|
227 | Hội Văn học nghệ thuật | 2.552 |
| 2.552 |
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
|
|
| 63 | 2 | 61 |
|
| 510 |
228 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 338 |
| 338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329 |
| 1 | 1 |
| 8 |
|
|
229 | Hội Nhà báo | 956 |
| 956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 823 |
| 1 | 1 |
|
|
| 132 |
230 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 788 |
| 788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 682 |
| 91 | 1 | 90 | 15 |
|
|
231 | Hội khuyến học | 410 |
| 410 | 399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 11 |
|
|
232 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 933 |
| 933 |
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
| 628 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
233 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 769 |
| 769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 652 |
|
| 101 | 1 | 100 | 16 |
|
|
234 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi | 587 |
| 587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 556 |
|
| 21 | 1 | 20 | 10 |
|
|
235 | Hội chữ thập đỏ | 1.451 |
| 1.451 |
|
|
|
|
| 1.419 |
|
|
|
|
|
| 3 | 3 |
| 29 |
|
|
236 | Hội đông y | 317 |
| 317 |
|
|
|
|
| 309 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 7 |
|
|
237 | Ban Quản lý Các Khu kinh tế | 55.270 | 50.939 | 4.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.399 |
| 900 | 6 | 894 | 31 |
|
|
238 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.059 |
| 2.059 |
|
| 2.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 26 |
|
|
239 | Công ty Cổ phần Kinh doanh & Phát triển miền núi | 93.537 |
| 93.537 |
|
|
|
| 13.698 |
|
|
|
| 35.949 |
|
|
|
|
|
| 31.556 | 12.334 |
240 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế | 18.091 |
| 18.091 |
|
|
|
| 18.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 | Thanh tra Giao thông | 2.473 |
| 2.473 |
|
| 691 |
|
|
|
|
|
|
| 1.701 |
| 3 | 3 |
| 79 |
|
|
242 | Ban liên lạc những Người kháng chiến | 659 |
| 659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 640 |
| 1 | 1 |
| 17 |
|
|
243 | Hội cựu tù chính trị yêu nước tỉnh | 579 |
| 579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561 |
|
| 1 | 1 |
| 17 |
|
|
244 | Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng | 511 |
| 511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503 |
|
| 1 | 1 |
| 6 |
|
|
245 | Hội Người mù | 628 |
| 628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 512 |
|
| 101 | 1 | 100 | 15 |
|
|
246 | Ban an toàn Giao thông | 1.454 |
| 1.454 |
|
| 866 |
|
|
|
|
|
|
| 571 |
| 1 | 1 |
| 17 |
|
|
247 | Trung tâm KT tiêu chuẩn ĐLCL | 614 |
| 614 | 606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 6 |
|
|
248 | Trung tâm giống thủy sản Gia Lai | 1.815 |
| 1.815 |
|
| 1.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
249 | Ban quản lý DA DT chuyên ngành Giáo dục | 69.400 |
| 69.400 | 15.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122 |
| 122 |
| 22.882 | 31.241 |
250 | Ban quản lý dự án cạnh tranh nông nghiệp | 1.1321 |
| 1.132 |
|
| 1.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | Bệnh viện 331 | 3.452 |
| 3.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.452 |
252 | Trung tâm Pháp y | 1.017 |
| 1.017 |
|
|
|
|
| 1.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 | Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Gia Lai | 1.640 |
| 1.640 |
|
|
|
|
| 1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
254 | Ban Quản lý Dự án Bạn hữu Trẻ em giai đoạn 2012 - 2016 ở tỉnh Gia Lai | 2.053 |
| 2.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.053 |
|
|
|
|
|
|
|
255 | Ban Điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp nông dân và nông thôn tỉnh Gia Lai | 6.715 |
| 6.715 |
|
| 6.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 | Công ty phát triển hạ tầng khu kinh tế | 307 |
| 307 |
|
| 307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 67.194 | 30.303 | 36.891 | 3.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.045 | 1.269 |
|
|
|
| 12.698 |
258 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 6.814 |
| 6.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.829 | 550 |
|
|
|
| 1.435 |
259 | Tỉnh ủy Gia Lai | 100.411 | 28.654 | 71.756 | 218 |
|
|
| 6.704 |
|
|
|
|
| 63.368 | 500 | 966 |
|
|
|
|
|
260 | Công an tỉnh | 12.218 |
| 12.218 | 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.539 | 500 |
|
|
| 1.186 |
|
261 | Quỹ Phát triển đất (TX) | 2.287 | 2.070 | 217 |
|
| 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 | Tòa án nhân dân tỉnh | 431 |
| 431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 431 |
|
|
|
|
|
|
|
263 | Liên đoàn lao động tỉnh | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
264 | Bưu điện tỉnh Gia Lai | 742 |
| 742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 742 |
|
|
|
|
|
265 | Đoàn Luật sư tỉnh | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
266 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai | 454.338 |
| 454.338 | 11.119 |
| 428 |
|
| 412.485 | 119 | 71 | 23 | 55 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
267 | Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai | 1.041 |
| 1.041 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 891 |
|
|
|
|
|
268 | Báo Lao động | 340 |
| 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
|
|
|
|
269 | BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo- Sở Y tế | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 | Cơ quan Thường trực Báo Nhân dân tại Đà Nẵng | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
271 | Ban liên lạc Cựu chiến binh Trung đoàn 274-QK4 (Dương Minh Đậm) | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
272 | Hội cựu chiến binh Thành phố Đà Nẵng | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
273 | Ban Liên lạc Mặt trận Tây Nguyên B3- Quận đoàn 3 (Tiêu Văn Mẫn) | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
274 | HTX Nông nghiệp Thảo Nguyên | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
275 | Kiểm toán Nhà nước KV XII | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
276 | Làng trẻ em SOS Pleiku | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
277 | Huyện Chư Păh | 32.101 | 29.293 | 2.808 |
|
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 927 | 1.800 |
278 | Huyện Chư Prông | 22.491 | 15.350 | 7.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.141 |
|
279 | Huyện Chư Pưh | 57.906 | 54.631 | 3.275 |
|
| 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 762 | 2.142 |
280 | Huyện Chu Sê | 39.001 | 33.668 | 5.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.391 | 3.942 |
281 | Huyện Đak Đoa | 30.715 | 29.121 | 1.594 |
|
| 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.503 |
|
282 | Huyện Đak Pơ | 16.165 | 15.099 | 1.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 687 | 380 |
283 | Huyện Đức Cơ | 30.972 | 26.959 | 4.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.529 | 2.484 |
284 | Huyện la Grai | 35.892 | 30.178 | 5.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.268 | 4.446 |
285 | Huyện la Pa | 18.059 | 15.807 | 2.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 984 | 1.268 |
286 | Huyện Kbang | 37.782 | 35.741 | 2.040 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.040 |
|
287 | Huyện Kông Chro | 52.250 | 50.187 | 2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.524 | 540 |
288 | Huyện Krông Pa | 39.563 | 36.732 | 2.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.830 |
|
289 | Huyện Mang Yang | 37.265 | 29.058 | 8.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.207 |
|
290 | Huyện Phú Thiện | 39.100 | 36.935 | 2.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 686 | 1.480 |
291 | Thành phố Pleiku | 31.901 | 31.071 | 831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 831 |
|
292 | Thị xã An Khê | 37.384 | 24.253 | 13.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 | 12.812 |
293 | Thị xã Ayunpa | 76.376 | 75.900 | 475 |
|
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
Mẫu số 169/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBNĐ ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ST1 | Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được phê duyệt | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/01/2015 | Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2015 | Quyết toán năm 2014 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng |
|
|
| 2.601.948 | 419.209 | 396.990 | 220.981 |
I | Dự án nhóm B chuyển tiếp |
|
|
| 1.783.060 | 413.210 | 382.434 | 104.075 |
1 | Hệ thống xử lý rác thải thị xã An Khê | An Khê | 2013-2015 | San nền đá, đường nội bộ 1.169 m2, cổng tường rào 580m, nhà điều hành 120m2, nhà xử chất rắn 2.000m2, hố chôn lấp chất thải 2190m2, nhà hóa chất, nhà để xe.. Công nghệ đốt rác, công suất 30/tấn/ngày; 06 danh mục thiết bị | 99.617 | 15.343 | 15.343 | 6.350 |
2 | Trường THPT dân tộc nội trú các huyện phía Đông (tại TX An Khê) | TX An Khê | 2010-2014 | Quy mô 400 học sinh. Nhà học lý thuyết, thực hành, bộ môn, thư viện, hiệu bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ, 2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ. | 78.769 | 48.521 | 48.521 | 13.526 |
3 | Dự án phát triển giáo dục mầm non Gia Lai | An khê, Kbang, Kongchro, Đăk Pơ | 2011-2015 | Tăng cường CSVC; Đào tạo, tăng cường năng lực; nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng; cải thiện các ĐK sức khỏe | 90.000 |
|
|
|
4 | Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Gia Lai | Đak Đoa, Kbang, Krong Pa, la Pa, Kong Chro | 2011-2015 | HP1: phát triển kinh tế nông thôn; HP2: lập kế hoạch PTKT-XH xã thôn; HP3: Quản lý dự án | 370.000 | 4.633 | 4.633 | 3.563 |
5 | Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên | Krong, la Pa, Kong Chro, Kbang | 2007-2014 | HP1: Quản lý và PTR bền vững; HP2: Cải thiện sinh kế; HP3: XD năng lực; HP4 Quản lý dự án | 244.960 | 23.536 | 23.536 | 5.118 |
6 | Cầu Phú Cần | Krông Pa | 2012-2014 | L cầu=276,45m, B cầu=7+2x0,5=8m | 88.042 | 60.627 | 30.000 | 9.748 |
7 | Trụ sở UBND tỉnh | Pleiku | 2012-2013 | Nhà làm việc cấp I, 5 tầng; DTXD 1888m2; DTS 7922m2; các hạng mục phụ | 102.089 | 76.444 | 76.444 | 20.918 |
8 | Trường THPT dân tộc nội trú các huyện phía Đông (tại TX An Khê) | TX An Khê | 2012-2014 | Quy mô 400 học sinh. Nhà học lý thuyết, thực hành, bộ môn, thư viện, hiệu bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ, 2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ. | 78.769 | 48.521 | 48.521 | 18.586 |
9 | Dự án rác thải thành phố Pleiku | Tp Pleiku | 2013-2015 | 150m3 ngày /đêm | 276.143 |
|
| 485 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh giai đoạn 2011 -2020 | Mang Yang | 2012-2020 |
| 98.904 | 26.253 | 26.253 | 9.151 |
11 | Đường 665 | Đức Cơ | 2013-2015 | L=12,62km; đường cấp IV miền núi; Bn=7,5m, Bm5,5m, mặt tường BTN+BTXM, đá 2x4 mác 350; công trình thoát nước | 86.672 | 28.149 | 28.000 | 2.990 |
12 | Hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa giai đoạn 1 | Trà Đa, Biển Hồ | 2003-2014 | Hạ tầng các khu công nghiệp | 169.095 | 81.183 | 81.183 | 13.641 |
II | Dự án nhóm B khởi công mới |
|
|
| 818.888 | 5.999 | 14.556 | 116.906 |
1 | Thiết bị dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân GĐ 2008-2020 | Các huyện, Tx, Tp | 2014-2015 | Mua sắm thiết bị dạy học tiếng anh. | 96.699 |
|
| 30.000 |
2 | Dự án kè chống sạt lở bờ tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa | TX Ayun Pa | 2013-2015 | Chiều dài kè 8380m, đỉnh kè rộng 11,5 m, BTXM 7,5m, lát gạch bề rộng 2m | 412.009 |
| 8.557 | 44.337 |
3 | Kè chống sạt lở suối Hội Phú | Tp Pleiku | 2014-2018 | Xây dựng kè chống sạt lở | 240.000 | 5.999 | 5.999 | 5.991 |
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Chư Pưh (Tổng mức đầu tư 103.968 triệu đồng; trong đó XL: 70.179 triệu đồng, thiết bị 33.789 triệu đồng). | Chư Pưh | 2013-2015 | Quy mô 80 giường. Nhà khám hành chính cấp III, 03 tầng DTXD 490m2, DTS 1328m2; nhà điều trị nội, nhi, ngoại sản: cấp III, 3 tầng, DTXD 490m2; nhà kỹ thuật, khoa dược, hồi sức cấp cứu, nhà điều trị lây; nhà ở đồng bào; nhà ăn, bếp; nhà tang lễ | 70.180 |
|
| 36.577 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Số quyết toán năm 2014 | ||
Tổng số | Chia ra | |||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 1.314.457 | 531.217 | 783.240 |
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Cấp tỉnh thực hiện) | 257.107 | 138.695 | 118.412 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề | 14.541 |
| 14.541 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 152.468 | 113.131 | 39.337 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 18.896 | 17.146 | 1.749 |
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế | 3.465 |
| 3.465 |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 7.026 |
| 7.026 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 654 |
| 654 |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 888 |
| 888 |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 51.635 | 5.060 | 46.575 |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa | 4.862 | 1.903 | 2.959 |
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng chống ma túy | 870 |
| 870 |
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm | 316 |
| 316 |
12 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 31 |
| 31 |
13 | Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 1.455 | 1.455 |
|
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Cấp huyện thực hiện) | 12.952 |
| 12.952 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 12.952 |
| 12.952 |
C | Chương trình 135 | 7.555 | 4.630 | 2.925 |
D | Vốn ODA | 3.672 | 3.672 |
|
E | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (Vốn Đầu tư) | 384.220 | 384.220 |
|
F | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (Cấp tỉnh thực hiện) | 335.962 |
| 335.962 |
1 | Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SQEAP) | 1.668 |
| 1.668 |
2 | Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017 | 51 |
| 51 |
3 | Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm | 642 |
| 642 |
4 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 254 |
| 254 |
5 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 611 |
| 611 |
6 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 850 |
| 850 |
7 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 112 |
| 112 |
8 | Chương trình phòng chống mại dâm | 177 |
| 177 |
9 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 64 |
| 64 |
10 | Hỗ trợ thành lập, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã | 266 |
| 266 |
11 | Kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 11.364 |
| 11.364 |
12 | Kinh phí EU viện trợ (Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế) | 2.363 |
| 2.363 |
13 | Kinh phí điều chỉnh do điều chuyển bệnh viện từ TW về địa phương quản lý | 3.452 |
| 3.452 |
14 | Kinh phí người có uy tín | 349 |
| 349 |
15 | Kinh phí cấp bù học phí |
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện chế độ theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2014 | 9.639 |
| 9.639 |
17 | Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | 119.598 |
| 119.598 |
18 | Bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế năm 2014 cho Dự án tiêm chủng mở rộng DA tiêm chủng mở rộng | 941 |
| 941 |
19 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP , NĐ 74/2013NĐ-CP | 65.031 |
| 65.031 |
20 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 19.411 |
| 19.411 |
21 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 3.864 |
| 3.864 |
22 | Kinh phí năm 2014 để thực hiện Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 | 14.245 |
| 14.245 |
23 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 73/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch | 1.016 |
| 1.016 |
25 | Kinh phí miễn thu thủy lợi phí | 30.032 |
| 30.032 |
26 | Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú hợp pháp tại các tỉnh Tây Nguyên năm 2011, 2012 theo QĐ 75/2010/QĐ-TTg ngày 29/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 4.557 |
| 4.557 |
27 | Trang phục cho lực lượng Công an xã |
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ (Tiền mua trang phục cho Dân quân tự vệ) | 12.698 |
| 12.698 |
29 | Chi phí Chương trình Định canh định cư | 17.342 |
| 17.342 |
30 | Kinh phí Chương trình bố trí dân cư | 1.140 |
| 1.140 |
31 | Kinh phí trợ giúp pháp lý cho người nghèo, dân tộc thiểu số | 759 |
| 759 |
32 | Bổ sung dự toán chi sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách trung ương năm 2014 | 12.812 |
| 12.812 |
33 | Kinh phí chương trình nông thôn miền núi | 656 |
| 656 |
G | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (Cấp huyện thực hiện) | 312.989 |
| 312.989 |
1 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện | 25.164 |
| 25.164 |
2 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi | 82.889 |
| 82.889 |
3 | Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ và Luật Người cao tuổi | 50.709 |
| 50.709 |
4 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ. | 507 |
| 507 |
5 | Kinh phí Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014; | 25.344 |
| 25.344 |
6 | Hỗ trợ HS bán trú và trường PTDT bán trú | 26.328 |
| 26.328 |
7 | Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn | 7.458 |
| 7.458 |
8 | Kinh phí hỗ trợ thành lập, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2014. | 138 |
| 138 |
9 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP . | 10.409 |
| 10.409 |
10 | Trang phục cho lực lượng công an xã | 3.077 |
| 3.077 |
11 | Kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW | 12.410 |
| 12.410 |
12 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg | 741 |
| 741 |
13 | Bảo vệ QP-AN xã biên giới và ANTT | 4.000 |
| 4.000 |
14 | Hỗ trợ các chế độ chính sách và nhiệm vụ chi ngân sách huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn (kể cả mua sắm phần mềm QLTS) | 13.051 |
| 13.051 |
15 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng xã đặc biệt khó khăn | 2.760 |
| 2.760 |
16 | Hỗ trợ diễn tập khối huyện | 2.500 |
| 2.500 |
17 | Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, chuyển hóa địa bàn về ANTT | 1.110 |
| 1.110 |
18 | Kinh phí hỗ trợ cho địa phương và người sản xuất lúa | 20.030 |
| 20.030 |
19 | Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh (đợt 2). | 24.363 |
| 24.363 |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
STT | Huyện, thành phố thị xã | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | Tổng chi ngân sách trên địa bàn | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX | ||
Tổng số | Gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | 3.557.421 | 5.550.108 | 3.741.507 | 1.980.253 | 1.761.255 |
1 | Thành phố Pleiku | 2.838.110 | 847.222 | 216.541 | 570 | 215.971 |
2 | Thị xã An Khê | 80.118 | 273.750 | 174.546 | 100.401 | 74.145 |
3 | Huyện Kbang | 45.785 | 328.932 | 244.807 | 139.963 | 104.844 |
4 | Huyện Đăk Đoa | 44.744 | 357.397 | 258.024 | 150.477 | 107.548 |
5 | Huyện Mang Yang | 27.912 | 262.440 | 211.162 | 122.879 | 88.283 |
6 | Huyện Chưpăh | 31.860 | 284.354 | 229.946 | 147.573 | 82.373 |
7 | Huyện Ia Grai | 63.265 | 402.736 | 280.772 | 153.468 | 127.304 |
8 | Huyện Đăk Pơ | 23.211 | 192.280 | 140.601 | 82.603 | 57.998 |
9 | Huyện Kông Chro | 18.985 | 232.503 | 202.721 | 119.903 | 82.818 |
10 | Huyện Đức Cơ | 57.427 | 301.353 | 223.232 | 126.603 | 96.629 |
11 | Huyện Chưprông | 64.070 | 366.492 | 294.845 | 160.243 | 134.602 |
12 | Huyện Chư Sê | 101.371 | 426.204 | 297.368 | 129.299 | 168.069 |
13 | Huyện Ia Pa | 11.144 | 241.449 | 190.735 | 109.683 | 81.052 |
14 | Huyện Phú Thiện | 42.134 | 288.840 | 207.687 | 121.571 | 86.116 |
15 | Thị Xã Ayunpa | 32.441 | 198.777 | 143.719 | 76.190 | 67.529 |
16 | Huyện Krôngpa | 19.700 | 322.718 | 251.577 | 153.126 | 98.451 |
17 | Huyện ChưPưh | 55.144 | 222.664 | 173.223 | 85.701 | 87.522 |
- 1Nghị quyết 150/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND về quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020
- 3Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014
- 5Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 7Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 8Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9Nghị định 67/2010/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 10Quyết định 75/2010/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú hợp pháp tại các tỉnh Tây Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 15Nghị quyết 149/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 16Nghị quyết 150/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 17Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND về quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020
- 18Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 19Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014
- 20Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 58/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra