Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 149/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về việc phê chun quyết toán ngân sách địa phương năm 2014;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, Website, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

Mu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)

Đơn v tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

 

 

 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.557.421

1

Thu nội địa

3.016.248

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

46.949

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

494.223

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

10.361.239

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.961.378

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.091.248

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.870.130

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.147.287

 

- Bổ sung cân đối

3.384.226

 

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.763.061

 

Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

1.311.167

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

387.184

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

60.000

7

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

494.223

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

9.987.436

1

Chi đầu tư phát triển

1.147.430

2

Chi thường xuyên

5.715.872

3

Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu

 

4

Dự phòng

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.309.512

7

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

494.223

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

4.542

9

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha rừng và các mtiêu, nhvụ TW bổ sung

1.314.457

 

 

 

D

Kết dư ngân sách (B-C)

373.803

 

 

 

 

Mu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

 

 

 

A

Ngân sách cấp tnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.500.794

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.929.686

2

Thu kết dư ngân sách năm trước

127.103

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

721.145

4

Thu viện trợ

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

399.336

6

Bổ sung từ ngân sách trung ương

5.147.287

 

- Bổ sung cân đối

3.384.226

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.763.061

7

Thu NS cấp dưới nộp tên

116.237

8

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

60.000

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.296.880

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

3.361.113

2

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

399.336

3

Bổ sung ngân sách huyện

3.741.508

 

- Bổ sung cân đối

1.980.253

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.761.255

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

794.924

 

 

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố

5.719.997

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.031.692

2

Thu kết dư ngân sách năm trước

260.081

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

590.022

4

Thu viện trợ

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

94.888

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.741.508

 

- Bổ sung cân đối

1.980.253

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.761.255

7

Thu NS cấp dưới nộp lên

1.808

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành ph

5.550.108

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 ca UBND Tỉnh)

Ni dung

Quyết toán

 

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

3.557.421

 

 

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.063.197

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.016.248

1. Thu từ DNNN trung ương

908.816

- Thuế giá trị gia tăng

605.809

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.346

- Thuế tài nguyên

206.428

- Thuế môn bài

447

- Thu hồi vốn và thu khác

10.786

2. Thu từ DNNN địa phương

50.525

- Thuế giá trị gia tăng

22.050

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.706

- Thu nhập sau thuế thu nhập

193

- Thuế tài nguyên

19.039

- Thuế môn bài

181

- Thu hồi vốn và thu khác

357

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.229

- Thuế giá trị gia tăng

2.333

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.624

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

- Khí lã được chia của nước nước chủ nhà

-

- Thuế tài nguyên

 

- Thuế môn bài

35

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

4

- Các khoản thu khác

233

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD

990.398

- Thuế giá trị gia tăng

659.451

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

187.557

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.683

- Thuế tài nguyên

74.072

- Thuế môn bài

17.709

- Thu khác ngoài quốc doanh

48.926

5. Lệ phí trước bạ

141.814

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.327

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.325

8. Thuế thu nhập cá nhân

153.704

9. Thuế bo vệ môi trường

126.673

10. Thu phí và lệ phí

57.511

- Phí và lệ phí TW

21.089

- Phí và lệ phí địa phương

36.422

11. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất

8

12. Tiền sử dụng đt

365.237

13. Thu tiền cho thuê mặt đt, mặt nước

52.383

14. Thu tiền cấp quyền khai thác

3.461

15. Thu tiền bán + thuê nhà ở thuc s hữu nhà nước

539

17. Thu khác

135.297

 

 

II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng nhập khẩu HQ thu

46.949

1. Thuế XK, NK, TTĐB

5.414

2. Thuế VAT hàng nhập khẩu

41.398

3. Thu khác

138

 

 

B. Các khoản được đ lại chi qlý qua NSNN

494.223

- Thu xổ số kiến thiết

95.028

- Các khoản huy động đóng góp

68.016

- Học phí

22.013

- Viện phí

304.012

- Thu phạt An toàn giao thông

 

- Các khoản thông qua ngân sách khác

5.154

-Thu viện trợ

 

 

 

Tổng thu NSĐP

10.361.239

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

9.867.016

- Các khoản thu 100%

1.091.248

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

1.870.130

- Thu bổ sung từ NSTW

5.147.287

+ Bổ sung cân đối ngân sách

3.384.226

+ Bổ sung có mục tiêu

1.763.061

- Thu kết dư ngân sách

387.184

- Thu chuyển nguồn

1.311.167

- Thu hđộng đtư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

60.000

B. Các khoản thu được để lại chi và qlý qua NSNN

494.223

 

 

 

Mu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UĐND ngày 05/02/2016 của UBND Tnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.987.436

 

 

 

A

TNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.488.671

I

Chi đầu tư phát triển

1.678.647

II

Chi thường xuyên

6.499.112

 

Trong đó:

 

1

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.844.504

2

Chi SN khoa học, công nghệ

19.806

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

IV

Chi chuyển nguồn

1.309.512

V

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

VI

Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN

494.223

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

4.542

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)

STT

Nội dung chi

Quyết toán

 

 

 

 

TỒNG CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH

8.296.880

 

 

 

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4.151.495

1

Chi đầu tư phát triển

1.088.012

1.1

Chi đầu tư XDCB

1.052.945

1.2

Chi đầu tư phát triển khác

35.067

 

 

 

2

Chi thường xuyên

2.267.159

2.1

Chi quốc phòng

38.173

2.2

Chi an ninh

11.295

2.3

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

583.935

2.4

Chi SN y tế

873.037

2.5

Chi SN khoa học, công nghệ

16.518

2.6

Chi SN văn hóa thông tin

25.897

2.7

Chi SN phát thanh, truyền hình

8.313

2.8

Chi SN thể dục thể thao

5.087

2.9

Chi đảm bảo xã hội

15.852

2.10

Chi SN kinh tế

210.440

2.11

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

340.063

2.12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

118.332

2.13

Chi khác ngân sách

20.219

 

 

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

 

 

 

4

Chi chuyn ngun

794.924

 

 

 

5

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

6

Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu

 

 

 

 

II

CHI TỪ NGUN THU Đ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN

399.336

 

 

 

III

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.741.508

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

4.542

 

 

 

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Chi thường xuyên

CTMTQG

TWBS có mục tiêu

SNGDĐT

SNKHCN

SNKT

SNMT

Trợ giá

SNYT

SNVHTT

SNPTTH

SNTDTT

ĐBXH

QLHC

ANQP

Chi khác

Tiền tết

Chi khác ngân sách

Chi CCTL (933)

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai

14.861

 

14.861

428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.026

200

207

7

200

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai

33.979

15.293

18.686

 

 

490

 

 

 

 

 

 

 

14.987

400

2.809

680

2.129

 

 

 

3

Nhà khách UBND tỉnh Gia Lai

386

 

386

 

 

385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

4

Nhà khách VP HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh

279

 

279

 

 

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

5

Sở kế hoạch và Đầu tư

8.138

2.598

5.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.375

 

120

10

110

41

5

 

6

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

803

 

803

 

 

801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

7

Sở Tài chính Gia Lai

7.289

 

7.289

118

 

328

 

 

 

 

 

 

 

6.757

 

11

11

 

70

5

 

8

Sở Nội vụ

7.031

 

7.031

880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.568

 

108

8

100

68

1.408

 

9

Chi cục văn thư lưu trữ

1.844

 

1.844

 

 

646

 

 

 

 

 

 

 

1.194

 

4

4

 

 

 

 

10

Ban Tôn giáo tỉnh

2.167

 

2.167

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.863

 

91

3

88

13

 

 

11

Ban Thi đua Khen thưởng

8.522

 

8.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.335

 

1.187

2

1.185

 

 

 

12

Thanh tra Nhà nước Tỉnh Gia Lai

7.916

 

7.916

 

 

2.870

 

 

 

 

 

 

 

4.842

 

8

8

 

197

 

 

13

Sở Tư pháp

4.181

 

4.181

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.954

 

108

6

102

 

 

 

14

Phòng công chứng số 2

310

 

310

 

 

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

15

Phòng công chứng số 3

20

 

20

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

16

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

2.352

 

2.352

 

 

1.5889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

759

17

Sở Giáo dục - Đào tạo

116.525

51.083

65.442

17.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.188

 

11

11

 

158

6.251

35.458

18

Trường THPT PIeiKu

9.793

 

9.793

9.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

19

 

78

 

 

19

Trường THPT Chuyên Hùng Vương

14.974

 

14.974

14.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

22

 

157

 

16

20

Trường THPT Hoàng Hoa Thám

9.103

 

9.103

9.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

18

 

75

 

 

21

Trường THPT Quang Trung

9.070

 

9.070

9.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

19

 

 

 

 

22

Trường THPT Lê Thánh Tông

6.406

 

6.406

6.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

14

 

 

 

158

23

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

7.647

 

7.647

7.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

17

 

 

 

48

24

Trường THPT Nguyễn Huệ

7.540

 

7.540

7.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

16

 

 

 

33

25

Trường THPT Trần Hưng Đạo

6.163

 

6.163

5.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15

 

 

 

304

26

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.555

 

7.555

7.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

18

 

 

 

82

27

Trường THPT Chu Văn An

6.695

 

6.695

5.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

13

 

22

 

1.149

28

Trường THPT Lương Thế Vinh

8.677

 

8.677

8.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

18

 

 

 

543

29

Trường THPT Hà Huy Tập

3.522

 

3.522

3.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

8

 

0

 

321

30

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

6.904

 

6.904

6.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15

 

 

 

440

31

Trường THPT Phạm Văn Đồng

3.883

 

3.883

3.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

14

32

Trường THPT Lê Quý Đôn

6.771

 

6.771

6.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

17

 

 

 

336

33

Trường THPT Lê Hoàn

6.796

 

6.796

5.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

14

 

784

 

70

34

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

5.551

 

5.551

5.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

129

35

Trường THPT Võ Văn Kiệt

3.890

 

3.890

3.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

 

21

36

Trường THPT IaLy

4.912

 

4.912

4.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

32

 

769

37

Truờng THPT Phan Bội Châu

9.921

 

9.921

9.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

19

 

8

 

23

38

Trường THPT Lê Lợi

8.291

 

8.291

8.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

17

 

26

 

28

39

Trường THPT Nguyễn Khuyến

5.915

 

5.915

5.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

12

 

 

 

 

40

Trường PT dân tộc nội trú

12.744

 

12.744

12.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

184

 

 

41

Trường THPT Nguyễn Trãi

6.614

 

6.614

6.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

16

 

 

 

 

42

Trường THPT Nguyễn Du

7.007

 

7.007

5.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

395

 

1.005

43

Truờng THPT Nguyễn Thái Học

6.673

 

6.673

6.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

16

 

 

 

483

44

Trường THPT Trần Phú

3.829

 

3.829

3.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

9

 

 

 

191

45

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

3.763

 

3.763

3.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

131

46

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

8.882

 

8.882

8.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

19

 

69

 

 

47

Truờng THPT Lê Hồng Phong

3.844

 

3.844

3.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

9

 

23

 

201

48

Trường THPT Lý Thường Kiệt

5.398

 

5.398

5.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

12

 

 

 

313

49

Trường THPT Phan Chu Trinh

4.587

 

4.587

4.368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

6

 

 

 

212

50

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

5.210

 

5.210

5.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

 

181

51

Trường THPT Trường Chinh

7.365

 

7.365

7.170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

17

 

 

 

178

52

Trường THPT Anh hùng Núp

5.815

 

5.815

4.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

6

 

342

 

1.077

53

Trường THCS&THPT KpăKlơng

2.676

 

2.676

2.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

6

 

 

 

105

54

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

2.269

 

2.269

2.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

173

55

Trường THPT Tôn Đức Thắng

2.612

 

2.612

2.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

126

 

194

56

Truờng THPT Y Đôn

2.511

 

2.511

2.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

 

60

57

Trường THPT Phạm Hồng Thái

2.215

 

2.215

1.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

420

58

Truờng THPT Đinh Tiên Hoàng - Krông Pa

4.580

 

4.580

2.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

50

 

1.535

59

Trường THPT PLeime

2.869

 

2.869

2.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

16

 

94

60

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

2.629

 

2.629

2.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

12

 

175

61

Trường THPT A Sanh

1.159

 

1.159

1.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

62

Truờng cao đẳng sư phạm

23.672

 

23.672

18.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

32

 

349

4.509

 

63

Trung tâm giáo dục thường xuyên

2.795

 

2.795

2.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

71

 

 

64

Trung tâm ngoại ngữ-TH

999

 

999

942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

55

 

 

65

Trung tâm dạy nghề Đức Cơ

1.430

 

1.430

1.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

24

 

 

66

Trung Tâm dạy nghề huyện KrôngPa

1.487

 

1.487

1.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

354

118

 

67

Trung tâm dạy nghề Chư Sê

1.644

 

1.644

1.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

68

Trường PT Dân tộc nội trú Huyện Iagrai

4.018

 

4.018

3.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

399

 

 

69

Trường Dân tộc nội trú Huyện Đức Cơ

4.678

 

4.678

3.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

843

 

 

70

Trường PT DT Nội trú Huyện Chưprông

4.033

 

4.033

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

128

 

 

71

Trường PT Dân tộc Nội trú Huyện Chư sê

4.492

 

4.492

4.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

160

 

 

72

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kbang

6.451

 

6.451

6.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

52

 

 

73

Truờng PT Dân tộc nội trú Huyện Đăk Đoa

4.277

 

4.277

4.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

206

 

 

74

Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Krôngpa

3.887

 

3.887

3.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

87

 

 

75

Trường THCS Dân tộc nội trú thị xã AyunPa

4.326

 

4.326

4.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

4

90

102

 

 

76

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Huyện Kông chro

4.154

 

4.154

4.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

77

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Huyện Chupăh

3.952

 

3.952

3.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

54

 

 

78

Trường PTDT Nội trú THCS huyện Phú Thiện

6.293

 

6.293

6.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

79

Trường PTDT Nội trú THCS huyện Chư Pưh

5.659

 

5.659

5.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

104

 

 

80

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Pơ

4.123

 

4.123

4.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

31

 

 

81

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Iapa

6.321

 

6.321

5.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

362

 

 

82

Trường THCS Dân tộc Nội trú Huyện Mang Yang

4.228

 

4.228

4.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

83

Trường THPT Dân tộc Nội trú Đông Gia Lai

3.475

 

3.475

3.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Sở y tế

26.638

20.045

6.593

57

 

 

 

 

195

 

 

 

 

4.584

 

8

8

 

 

1.555

194

85

Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình

3.325

 

3.325

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

1.443

 

102

3

99

41

1.718

 

86

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

1.748

 

1.748

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.194

 

3

3

 

 

525

 

87

Bệnh viện ĐK tỉnh

75.714

 

75.714

180

 

 

 

 

74.272

 

 

 

 

 

 

204

204

 

 

 

1.058

88

Bệnh viện y dược CT-PHCN

10.749

 

10.749

30

 

 

 

 

10.681

 

 

 

 

 

 

24

24

 

 

 

15

89

Trung tâm giám định y khoa

694

 

694

 

 

 

 

 

694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

3.280

 

3.280

 

 

 

 

 

3.274

 

 

 

 

 

 

6

6

 

 

 

 

91

Bệnh viện ĐK khu vực Ayun Pa

13.614

 

13.614

45

 

 

 

 

13.524

 

 

 

 

 

 

36

36

 

9

 

 

92

Bệnh viện ĐK khu vực An Khê

10.829

 

10.829

 

 

 

 

 

10.799

 

 

 

 

 

 

31

31

 

 

 

 

93

Bệnh viện lao và Bệnh phổi tỉnh Gia Lai

6.182

 

6.182

 

 

 

 

 

5.831

 

 

 

 

 

 

16

16

 

106

229

 

94

Trung tâm Y tế Tp.Pleiku

22.499

 

22.499

75

 

 

 

 

22.367

 

 

 

 

 

 

57

57

 

 

 

 

95

Trung Tâm Y tế Thị xã Ayunpa

5.955

 

5.955

 

 

 

 

 

5.732

 

 

 

 

 

 

13

13

 

210

 

 

96

Trung tâm Y tế huyện Chư Prông

20.593

 

20.593

 

 

 

 

 

19.833

 

 

 

 

 

 

45

45

 

715

 

 

97

Trung tâm y tế huyện Chư Pưh

10.302

 

10.302

 

 

 

 

 

9.361

 

 

 

 

 

 

42

42

 

899

 

 

98

Trung tâm Y tế huyện Chư sê

19.626

 

19.626

 

 

 

 

 

19.243

 

 

 

 

 

 

48

48

 

336

 

 

99

Trung tâm Y tế huyện Chư Păh

15.385

 

15.385

15

 

 

 

 

14.699

 

 

 

 

 

 

36

36

 

636

 

 

100

Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa

17.915

 

17.915

15

 

 

 

 

17.324

 

 

 

 

 

 

44

44

 

533

 

 

101

Trung tâm Y tế huyện Đăk Pơ

10.112

 

10.112

15

 

 

 

 

9.838

 

 

 

 

 

 

24

24

 

236

 

 

102

Trung tâm y tế huyện Đức Cơ

16.262

 

16.262

 

 

 

 

 

15.642

 

 

 

 

 

 

35

35

 

585

 

 

103

Trung tâm Y tế huyện la Pa

16.661

 

16.661

15

 

 

 

 

14.975

 

 

 

 

 

 

32

32

 

1.640

 

 

104

Trung tâm Y tế huyện lagrai

15.091

 

15.091

 

 

 

 

 

14.383

 

 

 

 

 

 

54

35

19

654

 

 

105

Trung tâm Y tế huyện Kbang

20.085

 

20.085

 

 

 

 

 

18.980

 

 

 

 

 

 

42

42

 

462

 

602

106

Trung tâm Y tế huyện Kông Chro

14.448

 

14.448

 

 

 

 

 

13.535

 

 

 

 

 

 

32

32

 

881

 

 

107

Trung tâm y tế huyện Krông Pa

20.156

 

20.156

 

 

 

 

 

17.728

 

 

 

 

 

 

44

44

 

2.384

 

 

108

Trung tâm Y tế huyện Mang Yang

12.534

 

12.534

30

 

 

 

 

12.381

 

 

 

 

 

 

19

19

 

103

 

 

109

Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện

11.055

 

11.055

 

 

 

 

 

10.690

 

 

 

 

 

 

188

30

158

177

 

 

110

Trung tâm y tế thị xã An Khê

7.547

 

7.547

 

 

 

 

 

7.309

 

 

 

 

 

 

16

16

 

221

 

 

111

Trung tâm PC sốt rét

5.562

 

5.562

 

 

 

 

 

4.480

 

 

 

 

 

 

7

7

 

22

1.053

 

112

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

5.778

 

5.778

 

 

 

 

 

2.783

 

 

 

 

 

 

6

6

 

79

1.523

1.387

113

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

5.493

 

5.493

 

 

 

 

 

4.962

 

 

 

 

 

 

8

8

 

84

424

15

114

Trung tâm y tế dự phòng

6.638

 

6.638

 

 

 

 

 

4.777

 

 

 

 

 

 

200

10

190

 

721

941

115

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

4.540

 

4.540

 

 

 

 

 

3.531

 

 

 

 

 

 

91

4

87

30

888

 

116

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

1.704

 

1.704

 

 

 

 

 

1.592

 

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

108

117

Trường trung cấp y tế

3.093

 

3.093

3.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

 

 

118

Sở Lao động Thương binh- XH

44.026

30.331

13.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.985

4.522

 

1.117

559

558

 

2.002

2.068

119

Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp

5.443

 

5.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.254

 

 

166

31

136

22

 

 

120

Trung tâm chữa bệnh GD LĐ-XH

4.548

 

4.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.056

 

 

443

6

437

49

 

 

121

Trung tâm giới thiệu việc làm

1.072

 

1.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.070

 

 

2

2

 

 

 

 

122

Trường trung cấp nghề Gia Lai

14.025

 

14.025

11.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511

21

490

 

2.450

 

123

Trường trung cấp nghề Ayun Pa

2.057

 

2.057

2.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

124

Trường trung cấp nghề An Khê

3.703

 

3.703

2.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

996

 

125

Sở Văn hóa Thể thao & DL

15.819

5.524

10.295

25

 

 

 

100

 

794

 

600

 

4.833

 

1.529

9

1.519

 

2.415

 

126

Trung tâm văn hóa ĐA & DL

5.134

 

5.134

 

 

 

 

 

 

4.962

 

 

 

 

 

148

10

138

23

 

 

127

Bảo tàng tỉnh

2.563

 

2 563

 

 

 

 

 

 

2.559

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

128

Bảo tàng Hồ chí Minh

2.149

 

2.149

 

 

 

 

 

 

2.073

 

 

 

 

 

76

4

72

 

 

 

129

Thư viện tỉnh

3.653

 

3.653

 

 

 

 

 

 

3.396

 

 

 

 

 

137

4

133

 

120

 

130

Đoàn nghệ thuật Đam San

5.786

 

5.786

 

 

 

 

 

 

5.555

 

 

 

 

 

232

12

220

 

 

 

131

Ban quản lý Quản trường Đại Đoàn kết

3.597

 

3.597

 

 

 

 

 

 

3.414

 

 

 

 

 

183

3

180

 

 

 

132

Trung tâm HL và Đào tạo TT

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.715

 

 

 

251

7

244

34

 

 

133

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

5.095

 

5.095

5.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

75

 

 

134

Sở Thông tin và Truyền thông

15.403

7.733

7.671

10

1.006

87

 

 

 

198

 

 

 

6.364

 

6

6

 

 

 

 

135

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

756

 

756

 

753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

136

Đài Phát thanh - Truyền hình

8.252

 

8.252

10

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

242

22

220

 

 

 

137

Sở Khoa học Công nghệ

17.328

 

17.328

10

13.243

 

 

 

 

 

 

 

 

3.413

 

7

7

 

 

 

656

138

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.220

 

1.220

10

278

 

 

 

 

 

 

 

 

796

 

136

1

135

 

 

 

139

Trung tâm ứng dụng chuyển giao công nghệ

558

 

558

20

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

17

 

 

140

Sở Nông nghiệp-PTNT

23.276

17.056

6.220

 

 

1.034

 

 

 

 

 

 

 

4.021

 

416

6

410

95

654

 

141

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG về XDNTM tỉnh Gia Lai

144

 

144

 

 

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Chi cục Lâm nghiệp

1.936

 

1.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.687

 

3

3

 

46

 

200

143

Chi cục Bảo vệ thực vật

9.293

 

9.293

20

 

7.117

 

 

 

 

 

 

 

2.122

 

18

18

 

16

 

 

144

Chi cục Thú Y

15.068

 

15.068

10

 

13.559

 

 

 

 

 

 

 

1.478

 

21

21

 

 

 

 

145

Trung tâm Khuyến nông

1.876

 

1.876

20

 

1.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

 

 

 

146

Chi cục HTX & Phát triển nông thôn

2.005

 

2.005

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.851

 

4

4

 

50

 

60

147

Chi cục Thủy lợi Thủy sản

1.453

 

1.453

 

 

235

 

 

 

 

 

 

 

1.196

 

3

3

 

19

 

 

148

Chi cục QL Chất lượng NL sản và TS

1.622

 

1.622

25

 

246

 

 

 

 

 

 

 

1.208

 

3

3

 

12

129

 

 

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195

Công ty TNHH MTV LN Kông Chiêng

1.435

 

1.435

 

 

1.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Công ty TNHH MTV LN Krông Pa

3.373

 

3.373

 

 

3.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

197

Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai

37

 

37

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

198

Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku

1.70

 

1.701

 

 

1.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong

1.253

 

1.253

 

 

1.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

200

Công ty TNHH MTV LN la Pa

1.073

 

1.073

 

 

1.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

Công ty TNHH MTV LN Kông Hdé

1.364

 

1.364

 

 

1.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Công ty TNHH MTV LN Kông Chro

74

 

74

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

203

Công ty Kinh doanh hàng Xuất khẩu Quang Đức Gia Lai

2.586

 

2 586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.586

204

Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn

948

 

948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

205

Công ty TNHH MTV Cà phê Gia Lai

1.945

 

1.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.945

206

Công ty TNHH một thành viên công trình đô thị Gia Lai

1.020

1.000

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

207

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai

28.096

 

28.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.096

208

Sở Tài nguyên và môi trường

25.734

21.916

3.818

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

3.566

 

8

8

 

84

 

 

209

Chi cục bảo vệ môi trường

2.287

 

2.287

 

 

 

1.149

 

 

 

 

 

 

1.135

 

3

3

 

 

 

 

210

Trung Tâm Công nghệ thông tin (MT)

1.666

 

1 666

 

 

1.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

11

 

 

211

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

634

 

634

 

 

632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

212

Sở Công thương

7.328

2.361

4.967

 

 

439

 

 

 

 

 

 

 

4 390

 

108

8

100

30

 

 

213

Chi cục Quản lý thị trường

13.920

 

13.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.645

 

121

22

99

154

 

 

214

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

1.588

 

1.588

 

 

1 585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

215

Sở Giao thông- VT

39.497

33.865

5.632

41

 

2.066

 

 

 

 

 

 

 

3.278

 

247

7

240

 

 

 

216

Sở Xây dựng

48.383

43.936

4.447

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

4.041

 

273

8

265

123

 

 

217

Ban dân tộc

6.128

 

6.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.920

856

1.941

5

1.937

62

 

349

218

Liên minh HTX

1.531

 

1.531

 

 

1.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

 

25

 

206

219

Trưởng Chính trị

11.617

196

11.421

10.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

9

464

130

 

 

220

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh Gia Lai

6.116

 

6.116

20

 

 

 

 

 

225

 

 

 

5.103

 

768

5

763

 

 

 

221

Tỉnh đoàn thanh niên

5.208

 

5.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.102

 

106

6

100

 

 

 

222

Nhà văn hóa thiếu nhi

1.360

 

1.360

 

 

 

 

 

 

1.359

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

223

Trung tâm hoạt động thanh niên

1.396

 

1.396

 

 

 

 

 

 

1.395

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

224

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.974

 

3.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.751

 

172

4

168

 

 

51

225

Hội Nông dân

3.608

 

3.608

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

3.552

 

4

4

 

7

 

 

226

Hội Cựu chiến binh

2.738

 

2.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.614

 

124

2

122

 

 

 

227

Hội Văn học nghệ thuật

2.552

 

2.552

 

 

 

 

 

 

1.978

 

 

 

 

 

63

2

61

 

 

510

228

Ban đại diện Hội người cao tuổi

338

 

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329

 

1

1

 

8

 

 

229

Hội Nhà báo

956

 

956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

823

 

1

1

 

 

 

132

230

Hội cựu Thanh niên xung phong

788

 

788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682

 

91

1

90

15

 

 

231

Hội khuyến học

410

 

410

399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

11

 

 

232

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

933

 

933

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

628

 

1

1

 

 

 

 

233

Hội nạn nhân chất độc da cam

769

 

769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

652

 

 

101

1

100

16

 

 

234

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556

 

 

21

1

20

10

 

 

235

Hội chữ thập đỏ

1.451

 

1.451

 

 

 

 

 

1.419

 

 

 

 

 

 

3

3

 

29

 

 

236

Hội đông y

317

 

317

 

 

 

 

 

309

 

 

 

 

 

 

1

1

 

7

 

 

237

Ban Quản lý Các Khu kinh tế

55.270

50.939

4.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.399

 

900

6

894

31

 

 

238

Trung tâm phát triển quỹ đất

2.059

 

2.059

 

 

2.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

 

26

 

 

239

Công ty Cổ phần Kinh doanh & Phát triển miền núi

93.537

 

93.537

 

 

 

 

13.698

 

 

 

 

35.949

 

 

 

 

 

 

31.556

12.334

240

Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế

18.091

 

18.091

 

 

 

 

18.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Thanh tra Giao thông

2.473

 

2.473

 

 

691

 

 

 

 

 

 

 

1.701

 

3

3

 

79

 

 

242

Ban liên lạc những Người kháng chiến

659

 

659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

1

1

 

17

 

 

243

Hội cựu tù chính trị yêu nước tỉnh

579

 

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

 

 

1

1

 

17

 

 

244

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

511

 

511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

 

 

1

1

 

6

 

 

245

Hội Người mù

628

 

628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

512

 

 

101

1

100

15

 

 

246

Ban an toàn Giao thông

1.454

 

1.454

 

 

866

 

 

 

 

 

 

 

571

 

1

1

 

17

 

 

247

Trung tâm KT tiêu chuẩn ĐLCL

614

 

614

606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

6

 

 

248

Trung tâm giống thủy sản Gia Lai

1.815

 

1.815

 

 

1.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

249

Ban quản lý DA DT chuyên ngành Giáo dục

69.400

 

69.400

15.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

122

 

22.882

31.241

250

Ban quản lý dự án cạnh tranh nông nghiệp

1.1321

 

1.132

 

 

1.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Bệnh viện 331

3.452

 

3.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.452

252

Trung tâm Pháp y

1.017

 

1.017

 

 

 

 

 

1.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Gia Lai

1.640

 

1.640

 

 

 

 

 

1.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

254

Ban Quản lý Dự án Bạn hữu Trẻ em giai đoạn 2012 - 2016 ở tỉnh Gia Lai

2.053

 

2.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.053

 

 

 

 

 

 

 

255

Ban Điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp nông dân và nông thôn tỉnh Gia Lai

6.715

 

6.715

 

 

6.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

Công ty phát triển hạ tầng khu kinh tế

307

 

307

 

 

307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

257

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

67.194

30.303

36.891

3.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.045

1.269

 

 

 

 

12.698

258

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

6.814

 

6.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.829

550

 

 

 

 

1.435

259

Tỉnh ủy Gia Lai

100.411

28.654

71.756

218

 

 

 

6.704

 

 

 

 

 

63.368

500

966

 

 

 

 

 

260

Công an tỉnh

12.218

 

12.218

993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.539

500

 

 

 

1.186

 

261

Quỹ Phát triển đất (TX)

2.287

2.070

217

 

 

217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

Tòa án nhân dân tỉnh

431

 

431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

 

 

 

 

 

 

 

263

Liên đoàn lao động tỉnh

26

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

264

Bưu điện tỉnh Gia Lai

742

 

742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

742

 

 

 

 

 

265

Đoàn Luật sư tỉnh

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

266

Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai

454.338

 

454.338

11.119

 

428

 

 

412.485

119

71

23

55

38

 

 

 

 

 

 

 

267

Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai

1.041

 

1.041

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

891

 

 

 

 

 

268

Báo Lao động

340

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

 

 

269

BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo- Sở Y tế

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

Cơ quan Thường trực Báo Nhân dân tại Đà Nẵng

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

271

Ban liên lạc Cựu chiến binh Trung đoàn 274-QK4 (Dương Minh Đậm)

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

272

Hội cựu chiến binh Thành phố Đà Nẵng

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

273

Ban Liên lạc Mặt trận Tây Nguyên B3- Quận đoàn 3 (Tiêu Văn Mẫn)

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

274

HTX Nông nghiệp Thảo Nguyên

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

275

Kiểm toán Nhà nước KV XII

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

276

Làng trẻ em SOS Pleiku

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

277

Huyện Chư Păh

32.101

29.293

2.808

 

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

927

1.800

278

Huyện Chư Prông

22.491

15.350

7.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.141

 

279

Huyện Chư Pưh

57.906

54.631

3.275

 

 

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762

2.142

280

Huyện Chu Sê

39.001

33.668

5.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.391

3.942

281

Huyện Đak Đoa

30.715

29.121

1.594

 

 

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.503

 

282

Huyện Đak Pơ

16.165

15.099

1.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

380

283

Huyện Đức Cơ

30.972

26.959

4.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.529

2.484

284

Huyện la Grai

35.892

30.178

5.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.268

4.446

285

Huyện la Pa

18.059

15.807

2.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

984

1.268

286

Huyện Kbang

37.782

35.741

2.040

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.040

 

287

Huyện Kông Chro

52.250

50.187

2.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.524

540

288

Huyện Krông Pa

39.563

36.732

2.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.830

 

289

Huyện Mang Yang

37.265

29.058

8.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.207

 

290

Huyện Phú Thiện

39.100

36.935

2.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

686

1.480

291

Thành phố Pleiku

31.901

31.071

831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

831

 

292

Thị xã An Khê

37.384

24.253

13.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

12.812

293

Thị xã Ayunpa

76.376

75.900

475

 

 

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

Mu số 169/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBNĐ ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ST1

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lc thiết kế

Tổng dự toán được phê duyệt

Giá trị khối lượng thực hin từ khi công đến 31/01/2015

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2015

Quyết toán năm 2014

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tng cộng

 

 

 

2.601.948

419.209

396.990

220.981

I

Dự án nhóm B chuyển tiếp

 

 

 

1.783.060

413.210

382.434

104.075

1

Hệ thống xử lý rác thải thị xã An Khê

An Khê

2013-2015

San nền đá, đường nội bộ 1.169 m2, cổng tường rào 580m, nhà điều hành 120m2, nhà xử chất rắn 2.000m2, hố chôn lấp chất thải 2190m2, nhà hóa chất, nhà để xe.. Công nghệ đốt rác, công suất 30/tấn/ngày; 06 danh mục thiết bị

99.617

15.343

15.343

6.350

2

Trường THPT dân tộc nội trú các huyện phía Đông (tại TX An Khê)

TX An Khê

2010-2014

Quy mô 400 học sinh. Nhà học lý thuyết, thực hành, bộ môn, thư viện, hiệu bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ, 2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ.

78.769

48.521

48.521

13.526

3

Dự án phát triển giáo dục mầm non Gia Lai

An khê, Kbang, Kongchro, Đăk Pơ

2011-2015

Tăng cường CSVC; Đào tạo, tăng cường năng lực; nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng; cải thiện các ĐK sức khỏe

90.000

 

 

 

4

Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Gia Lai

Đak Đoa, Kbang, Krong Pa, la Pa, Kong Chro

2011-2015

HP1: phát triển kinh tế nông thôn; HP2: lập kế hoạch PTKT-XH xã thôn; HP3: Quản lý dự án

370.000

4.633

4.633

3.563

5

Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên

Krong, la Pa, Kong Chro, Kbang

2007-2014

HP1: Quản lý và PTR bền vững; HP2: Cải thiện sinh kế; HP3: XD năng lực; HP4 Quản lý dự án

244.960

23.536

23.536

5.118

6

Cầu Phú Cần

Krông Pa

2012-2014

L cầu=276,45m, B cầu=7+2x0,5=8m

88.042

60.627

30.000

9.748

7

Trụ sở UBND tỉnh

Pleiku

2012-2013

Nhà làm việc cấp I, 5 tầng; DTXD 1888m2; DTS 7922m2; các hạng mục phụ

102.089

76.444

76.444

20.918

8

Trường THPT dân tộc nội trú các huyện phía Đông (tại TX An Khê)

TX An Khê

2012-2014

Quy mô 400 học sinh. Nhà học lý thuyết, thực hành, bộ môn, thư viện, hiệu bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ, 2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ.

78.769

48.521

48.521

18.586

9

Dự án rác thải thành phố Pleiku

Tp Pleiku

2013-2015

150m3 ngày /đêm

276.143

 

 

485

10

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh giai đoạn 2011 -2020

Mang Yang

2012-2020

 

98.904

26.253

26.253

9.151

11

Đường 665

Đức Cơ

2013-2015

L=12,62km; đường cấp IV miền núi; Bn=7,5m, Bm5,5m, mặt tường BTN+BTXM, đá 2x4 mác 350; công trình thoát nước

86.672

28.149

28.000

2.990

12

Hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa giai đoạn 1

Trà Đa, Biển Hồ

2003-2014

Hạ tầng các khu công nghiệp

169.095

81.183

81.183

13.641

II

Dự án nhóm B khi công mi

 

 

 

818.888

5.999

14.556

116.906

1

Thiết bị dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân GĐ 2008-2020

Các huyện, Tx, Tp

2014-2015

Mua sắm thiết bị dạy học tiếng anh.

96.699

 

 

30.000

2

Dự án kè chống sạt lở bờ tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa

TX Ayun Pa

2013-2015

Chiều dài kè 8380m, đỉnh kè rộng 11,5 m, BTXM 7,5m, lát gạch bề rộng 2m

412.009

 

8.557

44.337

3

Kè chống sạt lở suối Hội Phú

Tp Pleiku

2014-2018

Xây dựng kè chống sạt lở

240.000

5.999

5.999

5.991

4

Bệnh viện đa khoa huyện Chư Pưh (Tổng mức đầu tư 103.968 triệu đồng; trong đó XL: 70.179 triệu đồng, thiết bị 33.789 triệu đồng).

Chư Pưh

2013-2015

Quy mô 80 giường. Nhà khám hành chính cấp III, 03 tầng DTXD 490m2, DTS 1328m2; nhà điều trị nội, nhi, ngoại sản: cấp III, 3 tầng, DTXD 490m2; nhà kỹ thuật, khoa dược, hồi sức cấp cứu, nhà điều trị lây; nhà ở đồng bào; nhà ăn, bếp; nhà tang lễ

70.180

 

 

36.577

 


Mu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Số quyết toán năm 2014

Tng s

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TNG SỐ

1.314.457

531.217

783.240

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Cấp tỉnh thực hiện)

257.107

138.695

118.412

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề

14.541

 

14.541

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

152.468

113.131

39.337

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

18.896

17.146

1.749

4

Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế

3.465

 

3.465

5

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

7.026

 

7.026

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

654

 

654

7

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

888

 

888

8

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

51.635

5.060

46.575

9

Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa

4.862

1.903

2.959

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng chống ma túy

870

 

870

11

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

316

 

316

12

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

 

31

13

Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

1.455

1.455

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Cấp huyn thực hiện)

12.952

 

12.952

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

12.952

 

12.952

C

Chương trình 135

7.555

4.630

2.925

D

Vn ODA

3.672

3.672

 

E

TRUNG ƯƠNG B SUNG CÓ MỤC TIÊU (Vốn Đầu tư)

384.220

384.220

 

F

TRUNG ƯƠNG B SUNG CÓ MỤC TIÊU (Cấp tỉnh thực hiện)

335.962

 

335.962

1

Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SQEAP)

1.668

 

1.668

2

Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017

51

 

51

3

Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm

642

 

642

4

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

254

 

254

5

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

611

 

611

6

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

850

 

850

7

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

112

 

112

8

Chương trình phòng chống mại dâm

177

 

177

9

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

64

 

64

10

Hỗ trợ thành lập, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã

266

 

266

11

Kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

11.364

 

11.364

12

Kinh phí EU viện trợ (Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế)

2.363

 

2.363

13

Kinh phí điều chỉnh do điều chuyển bệnh viện từ TW về địa phương quản lý

3.452

 

3.452

14

Kinh phí người có uy tín

349

 

349

15

Kinh phí cấp bù học phí

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện chế độ theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2014

9.639

 

9.639

17

Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

119.598

 

119.598

18

Bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế năm 2014 cho Dự án tiêm chủng mở rộng DA tiêm chủng mở rộng

941

 

941

19

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP , NĐ 74/2013NĐ-CP

65.031

 

65.031

20

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

19.411

 

19.411

21

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

3.864

 

3.864

22

Kinh phí năm 2014 để thực hiện Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016

14.245

 

14.245

23

Kinh phí thực hiện Quyết định số 73/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch

1.016

 

1.016

25

Kinh phí miễn thu thủy lợi phí

30.032

 

30.032

26

Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú hợp pháp tại các tỉnh Tây Nguyên năm 2011, 2012 theo QĐ 75/2010/QĐ-TTg ngày 29/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ

4.557

 

4.557

27

Trang phục cho lực lượng Công an xã

 

 

 

28

Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ (Tiền mua trang phục cho Dân quân tự vệ)

12.698

 

12.698

29

Chi phí Chương trình Định canh định cư

17.342

 

17.342

30

Kinh phí Chương trình bố trí dân cư

1.140

 

1.140

31

Kinh phí trợ giúp pháp lý cho người nghèo, dân tộc thiểu số

759

 

759

32

Bổ sung dự toán chi sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách trung ương năm 2014

12.812

 

12.812

33

Kinh phí chương trình nông thôn miền núi

656

 

656

G

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (Cp huyện thực hiện)

312.989

 

312.989

1

Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện

25.164

 

25.164

2

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi

82.889

 

82.889

3

Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ và Luật Người cao tuổi

50.709

 

50.709

4

Kinh phí thực hiện Nghị định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ.

507

 

507

5

Kinh phí Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014;

25.344

 

25.344

6

Hỗ trợ HS bán trú và trường PTDT bán trú

26.328

 

26.328

7

Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn

7.458

 

7.458

8

Kinh phí hỗ trợ thành lập, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2014.

138

 

138

9

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP .

10.409

 

10.409

10

Trang phục cho lực lượng công an xã

3.077

 

3.077

11

Kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW

12.410

 

12.410

12

Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg

741

 

741

13

Bảo vệ QP-AN xã biên giới và ANTT

4.000

 

4.000

14

Hỗ trợ các chế độ chính sách và nhiệm vụ chi ngân sách huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn (kể cả mua sắm phần mềm QLTS)

13.051

 

13.051

15

Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng xã đặc biệt khó khăn

2.760

 

2.760

16

Hỗ trợ diễn tập khối huyện

2.500

 

2.500

17

Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, chuyển hóa địa bàn về ANTT

1.110

 

1.110

18

Kinh phí hỗ trợ cho địa phương và người sản xuất lúa

20.030

 

20.030

19

Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh (đợt 2).

24.363

 

24.363

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tnh)

STT

Huyện, thành phố thị xã

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tổng chi ngân sách trên địa bàn

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX

Tổng số

Gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

3.557.421

5.550.108

3.741.507

1.980.253

1.761.255

1

Thành phố Pleiku

2.838.110

847.222

216.541

570

215.971

2

Thị xã An Khê

80.118

273.750

174.546

100.401

74.145

3

Huyện Kbang

45.785

328.932

244.807

139.963

104.844

4

Huyện Đăk Đoa

44.744

357.397

258.024

150.477

107.548

5

Huyện Mang Yang

27.912

262.440

211.162

122.879

88.283

6

Huyện Chưpăh

31.860

284.354

229.946

147.573

82.373

7

Huyện Ia Grai

63.265

402.736

280.772

153.468

127.304

8

Huyện Đăk Pơ

23.211

192.280

140.601

82.603

57.998

9

Huyện Kông Chro

18.985

232.503

202.721

119.903

82.818

10

Huyện Đức Cơ

57.427

301.353

223.232

126.603

96.629

11

Huyện Chưprông

64.070

366.492

294.845

160.243

134.602

12

Huyện Chư Sê

101.371

426.204

297.368

129.299

168.069

13

Huyện Ia Pa

11.144

241.449

190.735

109.683

81.052

14

Huyện Phú Thiện

42.134

288.840

207.687

121.571

86.116

15

Thị Xã Ayunpa

32.441

198.777

143.719

76.190

67.529

16

Huyện Krôngpa

19.700

322.718

251.577

153.126

98.451

17

Huyện ChưPưh

55.144

222.664

173.223

85.701

87.522

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành

  • Số hiệu: 58/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Võ Ngọc Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản