Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014 chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 3.779.438 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 3.305.745 |
2 | Thu từ dầu thô | - |
3 | Thu cân đối NS từ hoạt động XNK | 213.449 |
4 | Thu phản ánh qua NSNN | 260.244 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | - |
II | Thu ngân sách địa phương | 10.790.856 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3.232.162 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.232.162 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.684.851 |
| - Bổ sung cân đối | 3.695.944 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.988.907 |
3 | Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 1.512 |
4 | Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN | 225.000 |
5 | Thu kết dư ngân sách địa phương | 7.097 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.379.990 |
7 | Thu phản ánh qua NSNN | 260.244 |
III | Chi ngân sách địa phương | 10.781.258 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.979.609 |
2 | Chi thường xuyên | 6.341.703 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật | 155.328 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.038.843 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 4.331 |
7 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách | 260.244 |
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu |
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 9.241.778 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.161.237 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.539.425 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 621.812 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.684.851 |
| - Bổ sung cân đối | 3.695.944 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.988.907 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 1.496 |
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 225.000 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.063.885 |
6 | Thu phản ánh qua NSNN | 105.309 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.241.778 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.325.012 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 5.381.811 |
| - Bổ sung cân đối | 3.435.983 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.945.828 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 534.955 |
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6.930.889 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.070.925 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 340.092 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm | 730.833 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 5.381.811 |
| - Bổ sung cân đối | 3.435.983 |
| - Nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 1.945.828 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 16 |
4 | Thu chuyển nguồn | 316.105 |
5 | Thu kết dư | 7.097 |
6 | Thu phản ánh qua NSNN | 154.935 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6.921.291 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 3.779.438 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN | 3.519.194 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 3.305.745 |
1 | Thu từ DNNN trung ương | 527.478 |
| Thuế giá trị gia tăng | 288.077 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 210.171 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 20.680 |
| Thuế môn bài | 390 |
| Thuế tài nguyên | 7.857 |
| Thu khác | 303 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 507.023 |
| Thuế giá trị gia tăng | 92.989 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.010 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 395.350 |
| Thuế môn bài | 160 |
| Thuế tài nguyên | 3.198 |
| Thu khác | 316 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 152.278 |
| Thuế giá trị gia tăng | 77.548 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.434 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước Thuế Tài nguyên Thuế môn bài |
|
24 | ||
256 | ||
| Thu tiền thuê đất | 2.881 |
| Thu khác | 1.135 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 844.680 |
| Thuế giá trị gia tăng | 606.220 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.126 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 143.049 |
| Thuế môn bài | 12.300 |
| Thuế tài nguyên | 29.984 |
| Thu khác | 1.001 |
5 | Lệ phí trước bạ | 155.864 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 99.487 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 106.315 |
9 | Thu phí, lệ phí | 90.650 |
10 | Các khoản thu về nhà đất | 637.329 |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.241 |
| Thu tiền thuê đất | 47.264 |
| Thu giao quyền sử dụng đất | 569.297 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 12.574 |
| Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.953 |
11 | Thu tại xã | 35.794 |
12 | Thu khác ngoài ngân sách | 148.847 |
II | Thu từ dầu thô | - |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia | 213.449 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 260.244 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 131.874 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 20.737 |
3 | Thu học phí, viện phí | 107.633 |
4 | Thu viện trợ | - |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.790.856 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 10.530.612 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.232.162 |
| Các khoản thu hưởng 100% | 3.232.162 |
| Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.684.851 |
| Bổ sung cân đối | 3.695.944 |
| Bổ sung có mục tiêu | 1.988.907 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 1.512 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 7.097 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước | 225.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.379.990 |
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 260.244 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 131.874 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 20.737 |
3 | Thu học phí, viện phí | 107.633 |
4 | Thu viện trợ | - |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT | CHỈ TIÊU | QUYẾT TOÁN |
A | Tổng số chi ngân sách | 10.770.150 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.979.610 |
| Trong đó | - |
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 411.024 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
II | Chi thường xuyên | 6.334.925 |
| Trong đó |
|
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 2.688.773 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.521 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 155.328 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.038.843 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách | 260.244 |
QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT | TÊN CHỈ TIÊU | Quyết toán |
| Tổng số cấp phát ngân sách tỉnh | 9.241.778 |
I | Chi đầu tư và phát triển | 1.061.046 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.044.215 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 16.831 |
II | Chi thường xuyên | 2.104.620 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 226.889 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục,đào tạo | 630.282 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 512.202 |
4 | Chi SN K.học và công nghệ | 27.620 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 72.244 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 20.572 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 20.185 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 52.841 |
9 | Chi Q.lý H.chính, Đảng, đoàn thể | 437.987 |
10 | Chi an ninh - quốc phòng | 72.101 |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 1.320 |
12 | Chi khác ngân sách | 30.377 |
III | Trả gốc, lãi tiền vay và lệ phí | 155.328 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.200 |
V | Chi chuyển giao giữa các cấp NS | 5.384.629 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước | 534.955 |
QUYẾT TOÁN THU, NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT | Tên huyện, TP | Tổng thu NS huyện, thành phố theo phân cấp | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 | Tổng số Việt Trì Phú thọ Phù Ninh Lâm Thao Tam Nông Thanh Thủy Đoan Hùng Thanh Ba Hạ Hòa Cẩm Khê Yên Lập Thanh Sơn Tân Sơn | 6.930.882 1.091.883 308.678 417.319 415.714 352.044 356.163 602.372 488.635 516.796 550.495 581.830 670.955 577.998 | 5.381.811 518.875 239.495 287.356 279.879 298.713 300.126 497.588 378.501 439.671 512.162 519.452 582.102 527.891 | 3.435.983 274.386 156.198 213.903 192.157 229.038 219.324 285.462 264.472 302.804 348.345 279.511 385.014 285.369 | 1.945.828 244.489 83.297 73.453 87.722 69.675 80.802 212.126 114.029 136.867 163.817 239.941 197.088 242.522 |
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Mã dự án | Nội dung chi | Dự toán năm 2014 | Chia ra | Quyết toán năm 2014 | Chia ra | ||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | |||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| Tổng số | 18.407,8 | - | 18.407,8 | - | 18.310,6 |
| 18.310,6 |
|
I |
| Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 8.395,2 | - | 8.395,2 | - | 8.339,9 |
| 8.339,9 |
|
1 |
| Đổi mới phát triển dạy nghề | 5.720,0 | - | 5.720,0 | - | 5.669,9 |
| 5.669,9 |
|
|
| Trường cao đẳng nghề Phú Thọ | 4.000,0 | - | 4.000,0 | - | 3.949,9 |
| 3.949,9 |
|
| 7476156 | SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… | 1.432,7 |
| 1.432,7 |
| 1.432,7 |
| 1.432,7 |
|
| 7287668 | Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng | 24,8 |
| 24,8 |
| 24,8 |
| 24,8 |
|
| 7360590 | Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học | 56,1 |
| 56,1 |
| 56,1 |
| 56,1 |
|
| 7323337 | Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y | 28,7 |
| 28,7 |
| 28,7 |
| 28,7 |
|
| 7428062 | Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật | 657,7 |
| 657,7 |
| 657,7 |
| 657,7 |
|
| 7467228 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | 1.800,0 |
| 1.800,0 |
| 1.749,9 |
| 1.749,9 |
|
|
| Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) | 1.720,0 | - | 1.720,0 | - | 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
|
| Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | 1.720,0 |
| 1.720,0 |
| 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
2 |
| Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 2.000,0 | - | 2.000,0 | - | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 7001260 | Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
3 |
| Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài | 670,0 | - | 670,0 | - | 670,0 |
| 670,0 |
|
| 7265149 | Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập | 670,0 |
| 670,0 |
| 670,0 |
| 670,0 |
|
4 |
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 5,2 |
| 5,2 |
| - |
| - |
|
|
| Trường trung cấp nghề vận tải | 5,2 |
| 5,2 |
| - |
| - |
|
| 7431623 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 | 5,2 |
| 5,2 |
| - |
| - |
|
II |
| CTMTQG giảm nghèo bền vững | 3.500,0 | - | 3.500,0 | - | 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
1 |
| Chương trình 30a | 3.500,0 | - | 3.500,0 | - | 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
| 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
III |
| Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) | 2.280,7 | - | 2.280,7 | - | 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
1 |
| Công trình quyết toán | 2.280,7 | - | 2.280,7 | - | 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
| 7000963 | DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà | 118,9 |
| 118,9 |
| 118,9 |
| 118,9 |
|
| 7000962 | DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê | 2.121,0 |
| 2.121,0 |
| 2.121,0 |
| 2.121,0 |
|
| 7000976 | Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa | 40,8 |
| 40,8 |
| 40,8 |
| 40,8 |
|
III |
| Chương trình MTQG về y tế | 2.000,0 | - | 2.000,0 | - | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 7314031 | Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
IV |
| CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.000,0 | - | 1.000,0 | - | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 7242296 | Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
V |
| Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo | 1.231,9 | - | 1.231,9 | - | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
| Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK | 1.231,9 | - | 1.231,9 | - | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
| Huyện Thanh sơn (1268) | 400,0 | - | 400,0 | - | 400,0 |
| 400,0 |
|
| 7226364 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần | 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
| Tân Sơn (1273) | 800,0 | - | 800,0 | - | 800,0 |
| 800,0 |
|
| 7374986 | HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài | 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
|
| 7368960 | HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt | 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
| Huyện Cẩm Khê(1263) | 31,9 |
| 31,9 |
| - |
| - |
|
| 7269464 | Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK | 31,9 |
| 31,9 |
| - |
| - |
|
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm | Chia | Quyết toán năm | Chia | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | ||||||||||||
Tổng số | Vốn Đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn Đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn Đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn Đầu tư | Vốn SN | ||||
| Tổng số | 331.7 | 122.7 | 600 | 122.1 | 209.0 | 3.50 | 205.5 | 330.7 | 121.7 | 600 | 121.1 | 209.0 | 2.95 | 206.0 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 115.961 | 49.587 | 600 | 48.987 | 66.374 | 3.500 | 62.874 | 115.382 | 49.008 | 600 | 48.408 | 66.374 | 2.950 | 63.424 |
1 | CTMTQG việc làm và dạy nghề | 15.712 | 15.712 |
| 15.712 | - |
|
| 15.133 | 15.133 |
| 15.133 | - |
|
|
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 39.894 | 948 |
| 948 | 38.946 |
| 38.946 | 39.894 | 948 |
| 948 | 38.946 |
| 38.946 |
3 | CTMTQG nước sạch và VSMT NT | 2.580 | 2.580 | 600 | 1.980 | - |
|
| 2.580 | 2.580 | 600 | 1.980 | - |
|
|
4 | CTMTQG y tế | 3.682 | 3.682 |
| 3.682 | - |
|
| 3.682 | 3.682 |
| 3.682 | - |
|
|
5 | CTMTQG Dân số và KHHGĐ | 7.405 | 7.405 |
| 7.405 | - |
|
| 7.405 | 7.405 |
| 7.405 | - |
|
|
6 | CTMTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm | 778 | 778 |
| 778 | - |
|
| 778 | 778 |
| 778 | - |
|
|
7 | CTMTQG phòng, chống HIV/AIDS | 777 | 777 |
| 777 | - |
|
| 777 | 777 |
| 777 | - |
|
|
8 | CTMTQG văn hóa | 5.663 | 2.713 |
| 2.713 | 2.950 | 2.000 | 950 | 5.663 | 2.713 |
| 2.713 | 2.950 | 2.950 |
|
9 | CTMTQG Giáo dục và Đào tạo | 9.900 | 9.900 |
| 9.900 | - |
|
| 9.900 | 9.900 |
| 9.900 | - |
|
|
10 | CTMTQG Phòng, chống ma túy | 1.940 | 1.940 |
| 1.940 | - |
|
| 1.940 | 1.940 |
| 1.940 | - |
|
|
11 | CTMTQG phòng, chống tội phạm | 270 | 270 |
| 270 | - |
|
| 270 | 270 |
| 270 | - |
|
|
12 | CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới hải đảo | 1.500 | - |
|
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | - |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
13 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 25.860 | 2.882 |
| 2.882 | 22.978 |
| 22.978 | 25.860 | 2.882 |
| 2.882 | 22.978 |
| 22.978 |
II | Chương trình 134 | 6.000 | - |
|
| 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | - |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
III | CTMT khác bổ sung trong năm | 209.775 | 73.137 | - | 73.137 | 136.638 | - | 136.638 | 209.335 | 72.697 | - | 72.697 | 136.638 | - | 136.638 |
1 | Kp tiêm chủng mở rộng | 900 | 900 |
| 900 | - |
|
| 900 | 900 |
| 900 | - |
|
|
2 | Kp thực hiện các chính sách hỗ trợ HS THPT ở vùng có điều kiện KTXH | 5.940 | 5.940 |
| 5.940 | - |
|
| 5.940 | 5.940 |
| 5.940 | - |
|
|
3 | Kp hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mầm non | 14.128 | - |
|
| 14.128 |
| 14.128 | 14.128 | - |
|
| 14.128 |
| 14.128 |
4 | Kp thực hiện công tác đo đạc, xây dựng hồ sơ địa chính và cs DL đất đai, quy hoạch sd đất 2014 | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | - |
|
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | - |
|
|
5 | Kp miễn giảm học phí, chi phí học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 1.136 | 1.136 |
| 1.136 | - |
|
| 1.136 | 1.136 |
| 1.136 | - |
|
|
6 | Nhận Kp điều chuyển từ BV Chè | 5.364 | 5.364 |
| 5.36 | - | 5.364 |
|
| 5.364 | 5.36 | - |
|
|
|
7 | Kp hỗ trợ người có công CM về nhà ở | 18.700 | - |
|
| 18.700 |
| 18.700 | 18.700 | - |
|
| 18.700 |
| 18.700 |
8 | Kp khắc phục hậu quả hạn hán | 200 | 200 |
| 200 | - |
|
| 200 | 200 |
| 200 | - |
|
|
9 | Kp phụ cấp trực năm 2013 | 13.400 | 13.400 |
| 13.400 | - |
|
| 13.082 | 13.082 |
| 13.082 | - |
|
|
10 | KP thực hiện chính sách hỗ trợ theo | 5.016 | 5.016 |
| 5.016 | - |
|
| 4.894 | 4.894 |
| 4.894 | - |
|
|
11 | Kp CT 135 | 6.040 | - |
|
| 6.040 |
| 6.040 | 6.040 | - |
|
| 6.040 |
| 6.040 |
13 | Kp mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 131.951 | 34.181 | - | 34.181 | 97.770 | - | 97.770 | 131.951 | 34.181 | - | 34.181 | 97.770 | - | 97.770 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Mã DA | Tên đơn vị | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | ||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT quốc gia | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi thực hiện 1 số mục tiêu khác | |||||||||||
Tổng số | Tr.đó: Chi đầu tư XDCB | Tr.đó: | Tổng số | Gồm | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | GDĐT & dạy nghề | KHCN |
|
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
| Tổng số | 998.555,0 | 998.555,0 | 998.555,0 | - | 52.480,0 | 14.600,0 | - | - | - | 18.407,8 | - | - | 333.796,6 | 899.122,1 |
A |
| NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 127.967,9 | 127.967,9 | 127.967,9 | - | 28.646,9 | 7.550,0 | - | - | - | - | - | - | - | 127.291,9 |
QUẢN LÝ | ||||||||||||||||
I |
| Thực hiện dự án | 127.967,9 | 127.967,9 | 127.967,9 | - | 28.646,9 | 7.550,0 | - | - | - | - | - | - | - | 127.291,9 |
1 |
| Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán | 27.039,0 | 27.039,0 | 27.039,0 | - | 2.893,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 26.992,6 |
- | 7005164 | Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ | 348,0 | 348,0 | 348,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 347,7 |
- | 7004743 | Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ | 643,0 | 643,0 | 643,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 642,8 |
- | 7002106 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh | 382,0 | 382,0 | 382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 382,0 |
- | 7342315 | Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp | 182,0 | 182,0 | 182,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 182,0 |
- | 7255902 | Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010 | 8.900,0 | 8.900,0 | 8.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.900,0 |
- | 7242673 | Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ | 1.035,0 | 1.035,0 | 1.035,0 |
| 1.035,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.032,1 |
- | 7486263 | Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện…của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014) | 546,6 | 546,6 | 546,6 |
| 546,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 546,6 |
- | 7261103 | San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn | 974,4 | 974,4 | 974,4 |
| 974,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 974,4 |
- | 7004250 | Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ | 337,0 | 337,0 | 337,0 |
| 337,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 335,9 |
- | 7001076 | Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng | 63,0 | 63,0 | 63,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,0 |
- | 7002061 | Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy | 89,0 | 89,0 | 89,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88,8 |
- | 7000917 | Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu | 103,0 | 103,0 | 103,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103,0 |
- | 7000893 | Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà | 1.369,0 | 1.369,0 | 1.369,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.369,0 |
- | 7286117 | Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo | 2.392,0 | 2.392,0 | 2.392,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.391,8 |
- | 7481315 | Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê | 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,0 |
- | 7356803 | Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì | 2.629,0 | 2.629,0 | 2.629,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.619,1 |
| 7175834 | Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,0 |
| 7175740 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê | 15,0 | 15,0 | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,0 |
- | 7085802 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông | 524,0 | 524,0 | 524,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 524,0 |
| 7175731 | Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng | 28,0 | 28,0 | 28,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,0 |
| 7439281 | Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì | 25,0 | 25,0 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,9 |
| 7175830 | Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | 43,0 | 43,0 | 43,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,0 |
| 7215992 | Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng | 70,0 | 70,0 | 70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,0 |
- | 7106305 | Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê | 26,0 | 26,0 | 26,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,0 |
- | 7004135 | Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy | 90,0 | 90,0 | 90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90,0 |
- | 7004019 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa | 26,0 | 26,0 | 26,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,0 |
- | 7004186 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba | 2.102,0 | 2.102,0 | 2.102,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.098,3 |
- | 7004109 | Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập | 59,0 | 59,0 | 59,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59,0 |
- | 7258093 | Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long | 2.361,0 | 2.361,0 | 2.361,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.361,0 |
- | 7318199 | Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) | 907,7 | 907,7 | 907,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 907,7 |
- | 7403463 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) | 61,3 | 61,3 | 61,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,3 |
- | 7447532 | Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê | 552,0 | 552,0 | 552,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552,0 |
- | 7169868 | HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn | 116,0 | 116,0 | 116,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88,0 |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 |
| Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh | 13.800,0 | 13.800,0 | 13.800,0 | - | 1.450,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.800,0 |
- | 7261103 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013) | 1.450,0 | 1.450,0 | 1.450,0 |
| 1.450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.450,0 |
- | 7243722 | Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013) | 3.500,0 | 3.500,0 | 3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500,0 |
- | 7424572 | Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND, 7/11/2013) | 850,0 | 850,0 | 850,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850,0 |
- | 7424735 | Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013) | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
- | 7067199 | Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
3 |
| Bố trí vốn thực hiện dự án | 41.654,7 | 41.654,7 | 41.654,7 | - | 6.903,7 | 750,0 | - | - | - | - | - | - | - | 41.025,2 |
- | 7433286 | Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) | 400,0 | 400,0 | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
|
|
|
|
| 110,1 |
- | 7424735 | Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014 | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,0 |
- | 7244573 | Trường THPT chuyên Hùng Vương | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
- | 7001281 | Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa) | 320,8 | 320,8 | 320,8 |
| 320,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 320,8 |
| 7001281 | Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014) | 82,9 | 82,9 | 82,9 |
| 82,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82,9 |
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) | 1.300,0 | 1.300,0 | 1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300,0 |
- | 7004686 | Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I) | 4.000,0 | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 |
- | 7004686 | NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
- | 7271130 | Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.909,9 |
- | 7404919 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7041225 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.999,6 |
- | 7001244 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.936,8 |
| 7379787 | Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7325698 | CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) | 350,0 | 350,0 | 350,0 |
|
| 350,0 |
|
|
|
|
|
|
| 350,0 |
- | 7487364 | Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) | 650,0 | 650,0 | 650,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650,0 |
- | 7279438 | Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn | 22,4 | 22,4 | 22,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,4 |
- | 7302719 | Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo | 93,8 | 93,8 | 93,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93,8 |
- | 7318600 | CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ | 21,8 | 21,8 | 21,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,8 |
- | 7391372 | CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ | 84,0 | 84,0 | 84,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,0 |
- | 7083025 | Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc | 82,9 | 82,9 | 82,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82,9 |
- | 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
- | 7413606 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh | 2.095,1 | 2.095,1 | 2.095,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.095,1 |
- | 7207611 | Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 463,3 |
- | 7185282 | Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn | 651,0 | 651,0 | 651,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 501,9 |
- | 7183446 | Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7136798 | Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7288264 | Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
- | 7392932 | Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
- | 7006459 | Trường Chính trị tỉnh | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
4 |
| Đối ứng các dự án | 9.563,0 | 9.563,0 | 9.563,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.563,0 |
- | 7150841 | Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005 | 2.593,0 | 2.593,0 | 2.593,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.593,0 |
- | 7215074 | CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
| 7416757 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập) | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
| 7364536 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7001057 | Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày) | 1.470,0 | 1.470,0 | 1.470,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.470,0 |
5 |
| Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng | 12.800,0 | 12.800,0 | 12.800,0 | - | - | 6.800,0 | - | - | - | - | - | - | - | 12.800,0 |
| 7433286 | Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) | 2.800,0 | 2.800,0 | 2.800,0 |
|
| 2.800,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2.800,0 |
- | 7168673 | Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
- | 7427049 | Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I) | 4.000,0 | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 |
- | 7067199 | Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
6 |
| Kho bạc huyện quản lý | 23.111,2 | 23.111,2 | 23.111,2 | - | 17.400,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.111,2 |
| 7009338 | Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng) | 2.211,0 | 2.211,0 | 2.211,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.211,0 |
| 7328362 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7330635 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
| 7226557 | Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh | 288,0 | 288,0 | 288,0 |
| 288,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288,0 |
| 7346876 | Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7334230 | Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
| 7307524 | Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông | 2.434,0 | 2.434,0 | 2.434,0 |
| 2.434,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.434,0 |
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước) | 2.500,0 | 2.500,0 | 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,0 |
| 7354595 | Trường THPT Hạ Hòa | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
| 7157910 | Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P) | 170,0 | 170,0 | 170,0 |
| 170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 170,0 |
| 7157922 | Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P) | 172,5 | 172,5 | 172,5 |
| 172,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 172,5 |
| 7306877 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu | 156,5 | 156,5 | 156,5 |
| 156,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 156,5 |
| 7311457 | Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa | 179,2 | 179,2 | 179,2 |
| 179,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 179,2 |
| 7371321 | Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7005095 | Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | 520,2 | 520,2 | 520,2 |
| 520,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 520,2 |
| 7384065 | Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | 1.979,8 | 1.979,8 | 1.979,8 |
| 1.979,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.979,8 |
| 7430594 | Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
| 7233122 | Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7050579 | Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB- 55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản) | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7444182 | Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
B |
| NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW | 333.796,6 | 333.796,6 | 333.796,6 | - | - | 2.000,0 | - | - | - | - | - | - | 333.796,6 | 265.961,8 |
|
| Kế hoạch giao đầu năm | 333.796,6 | 333.796,6 | 333.796,6 | - | - | 2.000,0 | - | - | - | - | - | - | 333.796,6 | 265.961,8 |
1 |
| Chương trình phát triển KTXH các vùng | 82.000,0 | 82.000,0 | 82.000,0 | - | - | 2.000,0 | - | - | - | - | - | - | 82.000,0 | 14.915,9 |
| 7416716 | Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
|
|
|
|
|
| 2.000,0 | 2.000,0 |
- | 7321260 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang) | 50.000,0 | 50.000,0 | 50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000,0 | 1.389,5 |
- | 7035906 | Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
- | - | Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật | 11.000,0 | 11.000,0 | 11.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000,0 | 11.000,0 |
- | - | Dự án Khoa Đại học Nông lâm | 19.000,0 | 19.000,0 | 19.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000,0 | 526,4 |
2 |
| Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP | 37.000,0 | 37.000,0 | 37.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 37.000,0 | 36.863,1 |
| 7200839 | Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3- Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì | 37.000,0 | 37.000,0 | 37.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.000,0 | 36.863,1 |
3 |
| Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.000,0 | 6.400,0 |
| 7395172 | Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,0 | 6.400,0 |
4 |
| Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản | 8.000,0 | 8.000,0 | 8.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.000,0 | 8.000,0 |
- | 7377662 | Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ | 8.000,0 | 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000,0 | 8.000,0 |
5 |
| Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 25.392,8 | 25.392,8 | 25.392,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.392,8 | 25.379,0 |
- | 7377726 | Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015 | 4.000,0 | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 | 4.000,0 |
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng) | 16.000,0 | 16.000,0 | 16.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000,0 | 16.000,0 |
| 7314290 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 | 988,8 | 988,8 | 988,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 988,8 | 975,0 |
- |
| Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014) | 4.404,0 | 4.404,0 | 4.404,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.404,0 | 4.404,0 |
| 7041470 | Dự án 661 Sông Thao | 329,0 | 329,0 | 329,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329,0 | 329,0 |
| 7047106 | Dự án 661 Phù Ninh | 208,0 | 208,0 | 208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208,0 | 208,0 |
| 7047872 | Dự án 661 Tân Sơn | 712,0 | 712,0 | 712,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 712,0 | 712,0 |
| 7052639 | Dự án 661 Thanh Thủy | 155,0 | 155,0 | 155,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155,0 | 155,0 |
| 7052647 | Dự án 661 Thanh Ba | 260,0 | 260,0 | 260,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260,0 | 260,0 |
| 7058583 | Dự án 661 Xuân Sơn | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200,0 | 200,0 |
| 7060607 | Dự án 661 Hạ Hòa | 346,0 | 346,0 | 346,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 346,0 | 346,0 |
| 7064981 | Dự án 661 Thanh Sơn | 1.074,0 | 1.074,0 | 1.074,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.074,0 | 1.074,0 |
| 7068880 | Dự án 661 Yên Lập | 526,0 | 526,0 | 526,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 526,0 | 526,0 |
| 7101806 | QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp | 40,0 | 40,0 | 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0 | 40,0 |
| 7112733 | Dự án 661 Đoan Hùng | 346,0 | 346,0 | 346,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 346,0 | 346,0 |
| 7069798 | Dự án 661 Tam Nông | 208,0 | 208,0 | 208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208,0 | 208,0 |
6 |
| Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh | 30.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30.000,0 | 30.000,0 |
- | 7217723 | Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng | 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
- | 7281813 | Bệnh viện y học cổ truyền | 20.000,0 | 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000,0 | 20.000,0 |
7 |
| Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP | 6.000,0 | 6.000,0 | 6.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.000,0 | 6.000,0 |
- | 7364285 | Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1) | 6.000,0 | 6.000,0 | 6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000,0 | 6.000,0 |
8 |
| Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước | 138.000,0 | 138.000,0 | 138.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 138.000,0 | 138.000,0 |
* |
| Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 138.000,0 | 138.000,0 | 138.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 138.000,0 | 138.000,0 |
- | 7029212 | Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 | 1.000,0 |
- | 7029212 | Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng | 277,5 | 277,5 | 277,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 277,5 | 277,5 |
- | 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2) | 15.000,0 | 15.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
| 7029212 | Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2) | 13.861,0 | 13.861,0 | 13.861,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.861,0 | 13.861,0 |
* | 7029212 | Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng | 82.402,5 | 82.402,5 | 82.402,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.402,5 | 82.402,5 |
- | 7029212 | Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật | 13.160,5 | 13.160,5 | 13.160,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.160,5 | 13.160,5 |
- | 7029212 | Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật | 9.498,5 | 9.498,5 | 9.498,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.498,5 | 9.498,5 |
- | 7029212 | Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng | 2.800,0 | 2.800,0 | 2.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800,0 | 2.800,0 |
9 |
| Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 403,8 | 403,8 | 403,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 403,8 | 403,8 |
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014) | 403,8 | 403,8 | 403,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 403,8 | 403,8 |
C |
| NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 | 518.382,7 | 518.382,7 | 518.382,7 | - | 10.706,0 | 4.050,0 | - | - | - | - | - | - | - | 412.993,5 |
1 |
| Vốn sự nghiệp | 46.250,0 | 46.250,0 | 46.250,0 | - | - | 4.050,0 | - | - | - | - | - | - | - | 46.172,1 |
- |
| (Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | 7136798 | Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | 3.600,0 | 3.600,0 | 3.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600,0 |
- | 7211133 | Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A | 2.700,0 | 2.700,0 | 2.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700,0 |
- | 7085819 | Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn | 2.700,0 | 2.700,0 | 2.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700,0 |
- | 7391312 | Khắc phục hư hỏng ĐT 316E | 208,0 | 208,0 | 208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208,0 |
- | 7395171 | SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B | 3.008,5 | 3.008,5 | 3.008,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.008,5 |
- | 7395824 | SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c | 3.083,5 | 3.083,5 | 3.083,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.083,5 |
- | 7193090 | CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh | 4.500,0 | 4.500,0 | 4.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500,0 |
- | 7325698 | CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy | 4.050,0 | 4.050,0 | 4.050,0 |
|
| 4.050,0 |
|
|
|
|
|
|
| 4.050,0 |
| 7000918 | Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng | 6.300,0 | 6.300,0 | 6.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.300,0 |
| 7449962 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.927,4 |
| 7412178 | Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu Trạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba | 1.189,5 | 1.189,5 | 1.189,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.189,5 |
| 7302691 | Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba | 6.910,5 | 6.910,5 | 6.910,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.910,5 |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| (Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004686 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.994,7 |
2 |
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương | 93.031,0 | 93.031,0 | 93.031,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 49.031,0 |
|
| (Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7364536 | Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ | 800,0 | 800,0 | 800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800,0 |
| 7403462 | Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh | 400,0 | 400,0 | 400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,0 |
| 7403463 | Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
| 7409110 | Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | 3.500,0 | 3.500,0 | 3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500,0 |
| 7409111 | Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ | 2.133,6 | 2.133,6 | 2.133,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.133,6 |
| 7409112 | Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | 366,4 | 366,4 | 366,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 366,4 |
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | 1.500,0 | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | 800,0 | 800,0 | 800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800,0 |
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7271130 | Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
|
| (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7323038 | Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
|
| ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó: | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7169937 | Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập | 81,0 | 81,0 | 81,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81,0 |
| 7229338 | Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập | 419,0 | 419,0 | 419,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 419,0 |
| 7323025 | HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập | 2.500,0 | 2.500,0 | 2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,0 |
| 7377726 | Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012- 2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014) | 3.031,0 | 3.031,0 | 3.031,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.031,0 |
- |
| (Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- |
| Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê | 10.000,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | 7179227 | Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn | 35.000,0 | 35.000,0 | 35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.000,0 |
|
| Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17) | 20.000,0 | 20.000,0 | 20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
3 |
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh | 15.306,4 | 15.306,4 | 15.306,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.042,1 |
- | 2,2E+08 | ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014) | 189,1 | 189,1 | 189,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 189,1 |
- | 2,2E+08 | ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014) | 1.245,3 | 1.245,3 | 1.245,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | 7454521 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93-Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014) | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,0 |
| 7259886 | SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba (Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014) | 1.777,8 | 1.777,8 | 1.777,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.777,8 |
| 7416238 | Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015) | 4.763,0 | 4.763,0 | 4.763,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.744,0 |
- | 2,2E+08 | XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) | 331,2 | 331,2 | 331,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 331,2 |
4 |
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh | 90.665,7 | 90.665,7 | 90.665,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 87.007,7 |
- |
| (Theo QĐ1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | 7350468 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km14 | 10.382,0 | 10.382,0 | 10.382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.382,0 |
- | 7365509 | Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám | 11.022,0 | 11.022,0 | 11.022,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.022,0 |
| 7390288 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao | 8.707,0 | 8.707,0 | 8.707,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.707,0 |
- | 7136798 | Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,0 |
|
| (Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7443184 | Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ | 2.500,0 | 2.500,0 | 2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,0 |
| 7067199 | Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân | 1.052,0 | 1.052,0 | 1.052,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,0 |
| 7067199 | XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
| 7334563 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính | 447,2 | 447,2 | 447,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 447,2 |
| 7393776 | XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
|
| (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7406271 | Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220) | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7083065 | Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) | 175,0 | 175,0 | 175,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 174,9 |
| 7416416 | Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7497485 | Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323 | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7247196 | Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước) | 496,5 | 496,5 | 496,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 496,5 |
| 7004692 | XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ | 7.834,0 | 7.834,0 | 7.834,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.834,0 |
| 7487364 | CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng | 4.050,0 | 4.050,0 | 4.050,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
|
| (Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7007432 | Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT) | 8.000,0 | 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.864,0 |
| 7007233 | Đường Nguyễn Tất thành | 23.000,0 | 23.000,0 | 23.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.280,0 |
5 |
| Nguồn vốn đấu giá đất | 25.256,2 | 25.256,2 | 25.256,2 | - | 10.706,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.943,6 |
|
| (Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7407500 | XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2 | 1.895,4 | 1.895,4 | 1.895,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.895,4 |
|
| (Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7426805 | XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3 | 500,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
| 7456812 | Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1 | 377,8 | 377,8 | 377,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 377,8 |
|
| (Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7456139 | XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy | 1.446,0 | 1.446,0 | 1.446,0 |
| 1.446,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.429,8 |
| 7005095 | Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy | 106,0 | 106,0 | 106,0 |
| 106,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105,6 |
| 7384065 | Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy | 2.354,0 | 2.354,0 | 2.354,0 |
| 2.354,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.354,0 |
| 7430594 | NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy | 5.167,0 | 5.167,0 | 5.167,0 |
| 5.167,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.142,7 |
|
| (Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | 7001260 | Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ | 1.200,0 | 1.200,0 | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200,0 |
- |
| (Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7451458 | Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng | 11.777,1 | 11.777,1 | 11.777,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.505,3 |
|
| (Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn | 433,0 | 433,0 | 433,0 |
| 433,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 433,0 |
6 |
| Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung | 122.668,4 | 122.668,4 | 122.668,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 76.111,3 |
| 7416416 | Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 3.000,0 | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,0 |
- | 7288365 | Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 4.300,0 | 4.300,0 | 4.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 427,6 |
- | 7267794 | Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 5.957,0 | 5.957,0 | 5.957,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.957,0 |
- | 7462328 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16-Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 7.000,0 | 7.000,0 | 7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,0 |
- | 7463501 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 12.000,0 | 12.000,0 | 12.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000,0 |
- | 7417690 | Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
- | 7183450 | Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 13.000,0 | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.345,3 |
- | 7193090 | Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | 13.000,0 | 13.000,0 | 13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000,0 |
| 7002072 | Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) | 41.143,0 | 41.143,0 | 41.143,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.153,0 |
| 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
|
| (Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3) | 2.500,0 | 2.500,0 | 2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,0 |
|
| Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| (Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân | 4.000,0 | 4.000,0 | 4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,0 |
| 7067199 | Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII | 7.998,9 | 7.998,9 | 7.998,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.998,9 |
| 7067199 | XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960,0 |
|
| (Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7456817 | XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì | 387,5 | 387,5 | 387,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 387,5 |
| 7393776 | XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | 382,0 | 382,0 | 382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 382,0 |
7 |
| Nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.817,0 | 4.817,0 | 4.817,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.817,0 |
- | 7320002 | Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014) | 4.817,0 | 4.817,0 | 4.817,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.817,0 |
8 |
| Nguồn thu xổ số kiến thiết | 3.737,0 | 3.737,0 | 3.737,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.737,0 |
| 7416757 | Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) | 3.737,0 | 3.737,0 | 3.737,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.737,0 |
9 |
| Nguồn vốn công đức | 33.650,9 | 33.650,9 | 33.650,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.340,8 |
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014) | 6.060,0 | 6.060,0 | 6.060,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.177,5 |
| 7029212 | CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh | 4.785,7 | 4.785,7 | 4.785,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.785,7 |
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2 | 919,1 | 919,1 | 919,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94,4 |
|
| (Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014) | 11.427,5 | 11.427,5 | 11.427,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.427,5 |
| 7029212 | Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng) | 1.050,2 | 1.050,2 | 1.050,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050,2 |
| 7029212 | Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng) | 389,1 | 389,1 | 389,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 389,1 |
| 7029212 | Cột đá thề | 438,1 | 438,1 | 438,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 438,1 |
| 7029212 | Lập BCKTKT cổng biểu tượng | 286,6 | 286,6 | 286,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 286,6 |
| 7029212 | Đền chính, Tả vũ, hữu vu | 152,0 | 152,0 | 152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152,0 |
| 7029212 | Nội thất đền thờ Lạc long quân | 79,3 | 79,3 | 79,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79,3 |
| 7029212 | San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn | 422,4 | 422,4 | 422,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422,4 |
| 7029212 | Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang | 426,1 | 426,1 | 426,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426,1 |
| 7029212 | Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng | 183,6 | 183,6 | 183,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183,6 |
| 7029212 | Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng | 8.000,0 | 8.000,0 | 8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000,0 |
|
| (Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014) | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000,0 |
| 7029212 | Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
| 7029212 | Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,0 |
|
| (Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000,0 |
| 7029212 | Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,0 |
|
| (Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014) | 3.070,2 | 3.070,2 | 3.070,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 467,3 |
| 7029212 | Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan | 470,2 | 470,2 | 470,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 467,3 |
| 7029212 | Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 1.400,0 | 1.400,0 | 1.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội | 1.200,0 | 1.200,0 | 1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| (Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015) | 388,4 | 388,4 | 388,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 388,4 |
| 7029212 | Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II) | 388,4 | 388,4 | 388,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 388,4 |
10 |
| Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014 | 83.000,0 | 83.000,0 | 83.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 81.790,9 |
| 7067657 | Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND) | 35.000,0 | 35.000,0 | 35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.790,9 |
| 7307607 | Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014) | 18.000,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000,0 |
| 7000918 | Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014) | 30.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000,0 |
D |
| Nguồn vốn Chương trình MTQG | 18.407,8 | 18.407,8 | 18.407,8 | - | 13.127,1 | 1.000,0 | - | - | - | 18.407,8 | - | - | - | 18.310,6 |
I |
| Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 8.395,2 | 8.395,2 | 8.395,2 | - | 8.395,2 | - | - | - | - | 8.395,2 | - | - | - | 8.339,9 |
1 |
| Đổi mới phát triển dạy nghề | 5.720,0 | 5.720,0 | 5.720,0 | - | 5.720,0 | - | - | - | - | 5.720,0 | - | - | - | 5.669,9 |
|
| Trường cao đẳng nghề phú thọ | 4.000,0 | 4.000,0 | 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
|
|
| 4.000,0 |
|
|
| 3.949,9 |
| 7476156 | SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… | 1.432,7 | 1.432,7 | 1.432,7 |
| 1.432,7 |
|
|
|
| 1.432,7 |
|
|
| 1.432,7 |
| 7287668 | Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng | 24,8 | 24,8 | 24,8 |
| 24,8 |
|
|
|
| 24,8 |
|
|
| 24,8 |
| 7360590 | Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học | 56,1 | 56,1 | 56,1 |
| 56,1 |
|
|
|
| 56,1 |
|
|
| 56,1 |
| 7323337 | Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y | 28,7 | 28,7 | 28,7 |
| 28,7 |
|
|
|
| 28,7 |
|
|
| 28,7 |
| 7428062 | Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật | 657,7 | 657,7 | 657,7 |
| 657,7 |
|
|
|
| 657,7 |
|
|
| 657,7 |
| 7467228 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | 1.800,0 | 1.800,0 | 1.800,0 |
| 1.800,0 |
|
|
|
| 1.800,0 |
|
|
| 1.749,9 |
|
| Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) | 1.720,0 | 1.720,0 | 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
|
|
| 1.720,0 |
|
|
| 1.720,0 |
|
| Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | 1.720,0 | 1.720,0 | 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
|
|
| 1.720,0 |
|
|
| 1.720,0 |
2 |
| Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | - | 2.000,0 | - | - | - | - | 2.000,0 | - | - | - | 2.000,0 |
| 7001260 | Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
| 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
3 |
| Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài | 670,0 | 670,0 | 670,0 | - | 670,0 | - | - | - | - | 670,0 | - | - | - | 670,0 |
| 7265149 | Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập | 670,0 | 670,0 | 670,0 |
| 670,0 |
|
|
|
| 670,0 |
|
|
| 670,0 |
4 |
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 5,2 | 5,2 | 5,2 | - | 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
|
|
| - |
|
| Trường trung cấp nghề vận tải | 5,2 | 5,2 | 5,2 | - | 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
|
|
| - |
| 7431623 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
| 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
|
|
| - |
II |
| CTMTQG giảm nghèo bền vững | 3.500,0 | 3.500,0 | 3.500,0 | - | 3.500,0 | - | - | - | - | 3.500,0 | - | - | - | 3.490,0 |
1 |
| Chương trình 30a | 3.500,0 | 3.500,0 | 3.500,0 | - | 3.500,0 | - | - | - | - | 3.500,0 | - | - | - | 3.490,0 |
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | 3.500,0 | 3.500,0 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
|
|
| 3.500,0 |
|
|
| 3.490,0 |
III |
| Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) | 2.280,7 | 2.280,7 | 2.280,7 | - | - | - | - | - | - | 2.280,7 | - | - | - | 2.280,7 |
1 |
| Công trình quyết toán | 2.280,7 | 2.280,7 | 2.280,7 | - | - | - | - | - | - | 2.280,7 | - | - | - | 2.280,7 |
| 7000963 | DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà | 118,9 | 118,9 | 118,9 |
|
|
|
|
|
| 118,9 |
|
|
| 118,9 |
| 7000962 | DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê | 2.121,0 | 2.121,0 | 2.121,0 |
|
|
|
|
|
| 2.121,0 |
|
|
| 2.121,0 |
| 7000976 | Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa | 40,8 | 40,8 | 40,8 |
|
|
|
|
|
| 40,8 |
|
|
| 40,8 |
III |
| Chương trình MTQG về y tế | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 | - | - | - | - | - | - | 2.000,0 | - | - | - | 2.000,0 |
| 7314031 | Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 2.000,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
| 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
IV |
| CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | 1.000,0 | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - | 1.000,0 |
| 7242296 | Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
V |
| Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo | 1.231,9 | 1.231,9 | 1.231,9 | - | 1.231,9 | - | - | - | - | 1.231,9 | - | - | - | 1.200,0 |
|
| Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK | 1.231,9 | 1.231,9 | 1.231,9 | - | 1.231,9 | - | - | - | - | 1.231,9 | - | - | - | 1.200,0 |
|
| Huyện Thanh sơn (1268) | 400,0 | 400,0 | 400,0 | - | 400,0 | - | - | - | - | 400,0 | - | - | - | 400,0 |
| 7226364 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần | 400,0 | 400,0 | 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
| 400,0 |
|
|
| 400,0 |
|
| Tân Sơn (1273) | 800,0 | 800,0 | 800,0 | - | 800,0 | - | - | - | - | 800,0 | - | - | - | 800,0 |
| 7374986 | HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài | 400,0 | 400,0 | 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
| 400,0 |
|
|
| 400,0 |
| 7368960 | HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt | 400,0 | 400,0 | 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
| 400,0 |
|
|
| 400,0 |
|
| Huyện Cẩm Khê(1263) | 31,9 | 31,9 | 31,9 |
| 31,9 |
|
|
|
| 31,9 |
|
|
| - |
| 7269464 | Nhà lớp học 2 tầng 8 & Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK | 31,9 | 31,9 | 31,9 |
| 31,9 |
|
|
|
| 31,9 |
|
|
| - |
E |
| Dư tạm ứng chưa thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74.564,3 |
|
| KBNN TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.698,8 |
|
| Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.959,1 |
|
| Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7057183 | ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN- TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,0 |
| 7320002 | Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,0 |
| 7268026 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 903,5 |
| 7195533 | Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004686 | Sở chỉ huy cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004909 | Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,9 |
| 7176996 | HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307,0 |
| 7004008 | Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 566,7 |
| 7067212 | HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 566,7 |
| 7067212 | HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Khu công nghiệp thụy vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.005,0 |
| 7067199 | Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7395172 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 687,9 |
| 7027919 | Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 317,1 |
| 7151144 | Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
| 7067199 | Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
| 7067199 | ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.108,4 |
| 7200839 | CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7052986 | Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7271130 | Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067657 | CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 298,0 |
| 7377662 | Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.170,4 |
| 7395172 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.701,6 |
| 7377726 | Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,8 |
| 7035906 | Trường đại học Hùng vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960,0 |
| 7167776 | HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7000894 | CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7200839 | Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3- Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | Đền thờ Lạc Long Quân (GD1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.600,0 |
| 7001057 | Bảo tàng Hùng vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7002042 | Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800,0 |
| 7000895 | Đường chiến thắng Sông lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7085836 | Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Hỗ trợ vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7328092 | DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 636,8 |
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,5 |
|
| Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.911,4 |
| 7029212 | Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.742,0 |
| 7029212 | Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.169,4 |
|
| Nguồn vốn khác ngoài điểm 1, 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.631,3 |
|
| Nguồn vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 436,0 |
| 7179248 | Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7271133 | Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 436,0 |
| 7004008 | Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7258088 | Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7203317 | CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7136798 | CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7107681 | CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn vốn vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.522,5 |
| 7321408 | CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500,0 |
|
| (Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067657 | Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.733,8 |
| 7179243 | Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 7000918 | Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 282,5 |
| 7307607 | Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.906,2 |
|
| Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.250,3 |
|
| Nguồn vốn vượt thu NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.600,0 |
| 7004909 | Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7000894 | Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067657 | Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7002010 | Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7258088 | Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.600,0 |
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.550,3 |
| 7200839 | CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7323025 | Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.389,3 |
| 7403463 | SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140,0 |
| 7364285 | Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.642,0 |
| 7323038 | Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB-30/10/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 379,0 |
| 7002010 | DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7035906 | GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 7259886 | SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7323034 | SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| Nguồn vốn Công đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.625,0 |
| 7029212 | Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.625,0 |
|
| Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.797,5 |
|
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.443,6 |
| 7067212 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.159,9 |
| 7067212 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221,6 |
| 7067212 | Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.062,1 |
|
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.815,0 |
| 7067212 | Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,0 |
| 7067178 | Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,0 |
| 7307607 | Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.494,2 |
| 7000918 | CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,1 |
| 7067199 | GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7 |
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 461,6 |
| 7002010 | Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7027919 | GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,9 |
| 7067199 | San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067212 | Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 436,7 |
| 7067178 | Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐ-UB ngày 28/05/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112,5 |
| 7067199 | Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067199 | ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,7 |
| 7067199 | Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,3 |
| 7067178 | Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,7 |
| 7067212 | Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33,4 |
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159,8 |
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,3 |
|
| Nguồn vốn để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7236715 | Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn thu phí hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.077,3 |
| 7320002 | Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.077,3 |
|
| Hoàn ứng CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.405,2 |
|
| Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 743,7 |
|
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 743,7 |
| 7268320 | Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 743,7 |
|
| CTMT QG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 643,5 |
|
| Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 643,5 |
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 643,5 |
|
| Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,0 |
|
| Huyện Phù Ninh (1266) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,0 |
| 7217433 | Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,0 |
|
| DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.460,2 |
|
| Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.460,2 |
| 7001081 | Tuyến đường nội thị công viên Văn lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80,0 |
|
| Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7007471 | Khu tái định cư số 1 xã hy cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7007461 | Khu tái định cư Hóc thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7123981 | Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.450,0 |
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 453,5 |
| 7314290 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 476,8 |
|
| Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7007441 | Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vi: Triệu đồng
TT | Mã dự án | Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị thanh toán từ KC đến hết 31/12/2013 | Kế hoạch năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | ||||||||
Tổng số | Trđó: Thanh toán KL các năm trước | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Trđó: Thanh toán KL các năm | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||
Vốn trong nước | Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 | Vốn ngoài nước | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
| Tổng số |
| 9.836.795,6 | 2.849.496,6 | 998.555,0 |
| 998.555,0 |
|
| 899.122,1 |
| 899.122,1 |
|
|
A |
| NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
| 1.831.377,8 | 987.506,7 | 127.967,9 |
| 127.967,9 |
|
| 127.291,9 |
| 127.291,9 |
|
|
I |
| Thực hiện dự án |
| 1.831.377,8 | 987.506,7 | 127.967,9 |
| 127.967,9 |
|
| 127.291,9 |
| 127.291,9 |
|
|
1 |
| Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán |
| 336.729,0 | 255.228,0 | 27.039,0 |
| 27.039,0 |
|
| 26.992,6 |
| 26.992,6 |
|
|
- | 7005164 | Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 6.134 | 5.616 | 348,0 |
| 348,0 |
|
| 347,7 |
| 347,7 |
|
|
- | 7004743 | Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 9.488 | 8.637 | 643,0 |
| 643,0 |
|
| 642,8 |
| 642,8 |
|
|
- | 7002106 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh | V.Trì | 3.360 | 2.969 | 382,0 |
| 382,0 |
|
| 382,0 |
| 382,0 |
|
|
- | 7342315 | Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp | V.Trì | 1.300 | 1.000 | 182,0 |
| 182,0 |
|
| 182,0 |
| 182,0 |
|
|
- | 7255902 | Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010 | Trên địa bàn tỉnh | 37.087 | 19.815 | 8.900,0 |
| 8.900,0 |
|
| 8.900,0 |
| 8.900,0 |
|
|
- | 7242673 | Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 4.158 | 3.074 | 1.035,0 |
| 1.035,0 |
|
| 1.032,1 |
| 1.032,1 |
|
|
- | 7486263 | Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện… của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014) | V.Trì |
|
| 546,6 |
| 546,6 |
|
| 546,6 |
| 546,6 |
|
|
- | 7261103 | San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn | V.Trì | 6.142 | 4.499 | 974,4 |
| 974,4 |
|
| 974,4 |
| 974,4 |
|
|
- | 7004250 | Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ |
|
|
| 337,0 |
| 337,0 |
|
| 335,9 |
| 335,9 |
|
|
- | 7001076 | Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng | V.Trì | 368 | 300 | 63,0 |
| 63,0 |
|
| 63,0 |
| 63,0 |
|
|
- | 7002061 | Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy | T.Nông, T.Thủy | 45.539 | 39.021 | 89,0 |
| 89,0 |
|
| 88,8 |
| 88,8 |
|
|
- | 7000917 | Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu | Th.Sơn | 30.905 | 29.629 | 103,0 |
| 103,0 |
|
| 103,0 |
| 103,0 |
|
|
- | 7000893 | Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà | H.Hòa | 26.680 | 18.500 | 1.369,0 |
| 1.369,0 |
|
| 1.369,0 |
| 1.369,0 |
|
|
- | 7286117 | Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo | P.Ninh | 11.437 | 7.200 | 2.392,0 |
| 2.392,0 |
|
| 2.391,8 |
| 2.391,8 |
|
|
- | 7481315 | Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê (Theo QĐ 2184/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 điều chuyển vốn còn dư của dự án Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường xã An | Th.Sơn, Đ.Hùng, C.Khê |
|
| 30,0 |
| 30,0 |
|
| 30,0 |
| 30,0 |
|
|
- | 7356803 | Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì | V.Trì | 7.284 | 4.286 | 2.629,0 |
| 2.629,0 |
|
| 2.619,1 |
| 2.619,1 |
|
|
| 7175834 | Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông | T.Nông | 2.690 | 2.376 | 10,0 |
| 10,0 |
|
| 10,0 |
| 10,0 |
|
|
| 7175740 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê | C.Khê | 5.086 | 4.647 | 15,0 |
| 15,0 |
|
| 15,0 |
| 15,0 |
|
|
- | 7085802 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông | T.Nông | 21.885 | 13.500 | 524,0 |
| 524,0 |
|
| 524,0 |
| 524,0 |
|
|
| 7175731 | Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng | Đ.Hùng | 14.970 | 14.500 | 28,0 |
| 28,0 |
|
| 28,0 |
| 28,0 |
|
|
| 7439281 | Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì | V.Trì | 310 | 243 | 25,0 |
| 25,0 |
|
| 24,9 |
| 24,9 |
|
|
| 7175830 | Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | C.Khê | 14.648 | 12.164 | 43,0 |
| 43,0 |
|
| 43,0 |
| 43,0 |
|
|
| 7215992 | Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng | Đ.Hùng | 1.671 | 1.395 | 70,0 |
| 70,0 |
|
| 70,0 |
| 70,0 |
|
|
- | 7106305 | Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê | C.Khê | 1.549 | 1.126 | 26,0 |
| 26,0 |
|
| 26,0 |
| 26,0 |
|
|
- | 7004135 | Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy | T.Thủy | 41.113 | 36.128 | 90,0 |
| 90,0 |
|
| 90,0 |
| 90,0 |
|
|
- | 7004019 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa | H.Hòa | 7.131 | 3.070 | 26,0 |
| 26,0 |
|
| 26,0 |
| 26,0 |
|
|
- | 7004186 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba | T.Ba | 8.473 | 5.070 | 2.102,0 |
| 2.102,0 |
|
| 2.098,3 |
| 2.098,3 |
|
|
- | 7004109 | Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập | Y.Lập | 12.160 | 8.470 | 59,0 |
| 59,0 |
|
| 59,0 |
| 59,0 |
|
|
- | 7258093 | Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long | Y.Lập | 6.702 | 3.522 | 2.361,0 |
| 2.361,0 |
|
| 2.361,0 |
| 2.361,0 |
|
|
- | 7318199 | Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) | P.Ninh | 6.156 | 2.931 | 907,7 |
| 907,7 |
|
| 907,7 |
| 907,7 |
|
|
- | 7403463 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) | P.Ninh |
|
| 61,3 |
| 61,3 |
|
| 61,3 |
| 61,3 |
|
|
- | 7447532 | Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê | C.Khê | 1.222 | 600 | 552,0 |
| 552,0 |
|
| 552,0 |
| 552,0 |
|
|
- | 7169868 | HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn | T.Sơn | 1.081 | 940 | 116,0 |
| 116,0 |
|
| 88,0 |
| 88,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
2 |
| Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh |
| 72.478,0 | 52.134,0 | 13.800,0 |
| 13.800,0 |
|
| 13.800,0 |
| 13.800,0 |
|
|
- | 7261103 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013) | T.Sơn | 16.343 | 11.883 | 1.450,0 |
| 1.450,0 |
|
| 1.450,0 |
| 1.450,0 |
|
|
- | 7243722 | Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013) | V.Trì | 14.545 | 9.479 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
| 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
|
- | 7424572 | Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND, 7/11/2013) | V.Trì | 1.007 | 930 | 850,0 |
| 850,0 |
|
| 850,0 |
| 850,0 |
|
|
- | 7424735 | Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013) | Trên địa bàn tỉnh | 17.525 | 12.600 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
- | 7067199 | Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013) | V.Trì | 23.058 | 17.242 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
3 |
| Bố trí vốn thực hiện dự án |
| 552.717,8 | 207.164,7 | 41.654,7 |
| 41.654,7 |
|
| 41.025,2 |
| 41.025,2 |
|
|
- | 7433286 | Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) | V.Trì | 61.740 | 130 | 400,0 |
| 400,0 |
|
| 110,1 |
| 110,1 |
|
|
- | 7424735 | Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014 | Trên địa bàn tỉnh | 67.039 |
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
|
- | 7244573 | Trường THPT chuyên Hùng Vương | V.Trì | 16.748 | 10.188 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
- | 7001281 | Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa) | V.Trì | 3.999 | 3.227 | 320,8 |
| 320,8 |
|
| 320,8 |
| 320,8 |
|
|
| 7001281 | Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014) | V.Trì | 82,9 |
| 82,9 |
|
| 82,9 |
| 82,9 |
|
| ||
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) | V.Trì |
|
| 1.300,0 |
| 1.300,0 |
|
| 1.300,0 |
| 1.300,0 |
|
|
- | 7004686 | Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I) | V.Trì | 51.076 | 22.325 | 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
|
- | 7004686 | NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn | T.Sơn | 7.899 | 5.700 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
- | 7271130 | Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)) | C.Khê | 35.000 | 2.050 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 2.909,9 |
| 2.909,9 |
|
|
- | 7404919 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 5.809 | 200 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7041225 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | V.Trì | 19.260 | 3.587 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 1.999,6 |
| 1.999,6 |
|
|
- | 7001244 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ) | V.Trì | 37.572 | 11.572 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 1.936,8 |
| 1.936,8 |
|
|
| 7379787 | Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy | V.Trì | 10.143 | 7.060 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7325698 | CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ ( QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) | V.Trì |
|
| 350,0 |
| 350,0 |
|
| 350,0 |
| 350,0 |
|
|
- | 7487364 | Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) | V.Trì |
|
| 650,0 |
| 650,0 |
|
| 650,0 |
| 650,0 |
|
|
- | 7279438 | Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn | V.Trì | 251 | 210 | 22,4 |
| 22,4 |
|
| 22,4 |
| 22,4 |
|
|
- | 7302719 | Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo | V.Trì | 922 | 596 | 93,8 |
| 93,8 |
|
| 93,8 |
| 93,8 |
|
|
- | 7318600 | CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 459 | 362 | 21,8 |
| 21,8 |
|
| 21,8 |
| 21,8 |
|
|
- | 7391372 | CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 1.675 | 1.500 | 84,0 |
| 84,0 |
|
| 84,0 |
| 84,0 |
|
|
- | 7083025 | Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc | V.Trì | 31.393 | 28.603 | 82,9 |
| 82,9 |
|
| 82,9 |
| 82,9 |
|
|
- | 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 13.471 | 5.523 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
- | 7413606 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh | V.Trì | 10.771 | 3.847 | 2.095,1 |
| 2.095,1 |
|
| 2.095,1 |
| 2.095,1 |
|
|
- | 7207611 | Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp | V.Trì | 11.060 | 10.000 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 463,3 |
| 463,3 |
|
|
- | 7185282 | Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn | V.Trì | 1.538 | 887 | 651,0 |
| 651,0 |
|
| 501,9 |
| 501,9 |
|
|
- | 7183446 | Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ) | C.Khê | 27.419 | 11.258 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh | T.Ba |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7136798 | Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | L.Thao | 90.320 | 43.100 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7288264 | Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng | V.Trì | 8.846 | 6.000 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 500,0 |
| 500,0 |
|
|
- | 7392932 | Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường | V.Trì | 5.755 | 2.000 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 500,0 |
| 500,0 |
|
|
- | 7006459 | Trường Chính trị tỉnh | V.Trì | 32.553 | 27.240 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
4 |
| Đối ứng các dự án |
| 411.693,0 | 311.298,0 | 9.563,0 |
| 9.563,0 |
|
| 9.563,0 |
| 9.563,0 |
|
|
- | 7150841 | Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005 | Trên địa bàn tỉnh | 99.001 | 96.408 | 2.593,0 |
| 2.593,0 |
|
| 2.593,0 |
| 2.593,0 |
|
|
- | 7215074 | CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013) | V.Trì | 37.571 | 20.500 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7416757 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập) | Y.Lập | 62.153 | 37.821 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
| 7364536 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ | TXPT | 4.860 | 1.774 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7001057 | Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày) | V.Trì | 208.108 | 154.795 | 1.470,0 |
| 1.470,0 |
|
| 1.470,0 |
| 1.470,0 |
|
|
5 |
| Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng |
| 248.255,0 | 76.711,0 | 12.800,0 |
| 12.800,0 |
|
| 12.800,0 |
| 12.800,0 |
|
|
| 7433286 | Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) | V.Trì |
|
| 2.800,0 |
| 2.800,0 |
|
| 2.800,0 |
| 2.800,0 |
|
|
- | 7168673 | Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương | V.Trì | 13.870 | 10.900 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
- | 7427049 | Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I) | V.Trì | 52.319 | 70 | 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
|
- | 7067199 | Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III | V.Trì | 182.066 | 65.741 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
6 |
| Kho bạc huyện quản lý |
| 209.505,0 | 84.971,0 | 23.111,2 |
| 23.111,2 |
|
| 23.111,2 |
| 23.111,2 |
|
|
| 7009338 | Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng) | TXPT | 45.225 | 5.400 | 2.211,0 |
| 2.211,0 |
|
| 2.211,0 |
| 2.211,0 |
|
|
| 7328362 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá | C.Khê | 6.993 | 5.793 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7330635 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê | T.Ba | 7.539 | 5.539 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 500,0 |
| 500,0 |
|
|
| 7226557 | Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh | P.Ninh | 1.857 | 1.400 | 288,0 |
| 288,0 |
|
| 288,0 |
| 288,0 |
|
|
| 7346876 | Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà | P.Ninh | 5.839 | 3.300 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7334230 | Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa | T.Nông | 7.703 | 5.130 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7307524 | Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông | T.Nông | 6.026 | 2.534 | 2.434,0 |
| 2.434,0 |
|
| 2.434,0 |
| 2.434,0 |
|
|
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước) | Th.Sơn | 43.980 | 4.850 | 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
| 7354595 | Trường THPT Hạ Hòa | H.Hòa | 5.828 | 2.200 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 500,0 |
| 500,0 |
|
|
| 7157910 | Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P) | P.Ninh | 3.944 | 3.445 | 170,0 |
| 170,0 |
|
| 170,0 |
| 170,0 |
|
|
| 7157922 | Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P) | P.Ninh | 172,5 |
| 172,5 |
|
| 172,5 |
| 172,5 |
|
| ||
| 7306877 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu | P.Ninh | 156,5 |
| 156,5 |
|
| 156,5 |
| 156,5 |
|
| ||
| 7311457 | Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa | L.Thao | 16.281 | 14.042 | 179,2 |
| 179,2 |
|
| 179,2 |
| 179,2 |
|
|
| 7371321 | Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa | T.Thủy | 6.142 | 1.998 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7005095 | Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | T.Thủy | 26.877 | 15.582 | 520,2 |
| 520,2 |
|
| 520,2 |
| 520,2 |
|
|
| 7384065 | Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | T.Thủy | 1.979,8 |
| 1.979,8 |
|
| 1.979,8 |
| 1.979,8 |
|
| ||
| 7430594 | Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) | T.Thủy | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| ||
| 7233122 | Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời | V.Trì | 12.667 | 9.758 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7050579 | Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB-55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản) | V.Trì | 7.775 | 2.500 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7444182 | Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì | V.Trì | 4.829 | 1.500 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
B |
| NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
| 3.928.605,0 | 1.388.582,8 | 333.796,6 |
| 333.796,6 |
|
| 265.961,8 |
| 265.961,8 |
|
|
|
| Kế hoạch giao đầu năm |
| 3.928.605,0 | 1.388.582,8 | 333.796,6 |
| 333.796,6 |
|
| 265.961,8 |
| 265.961,8 |
|
|
1 |
| Chương trình phát triển KTXH các vùng |
| 1.972.769,0 | 227.406,0 | 82.000,0 |
| 82.000,0 |
|
| 14.915,9 |
| 14.915,9 |
|
|
| 7416716 | Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng) | V.Trì | 27.417 | 20.330 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7321260 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang) | H.Hòa | 201.280 |
| 50.000,0 |
| 50.000,0 |
|
| 1.389,5 |
| 1.389,5 |
|
|
- | 7035906 | Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
- | - | Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật | V.Trì | 1.744.072 | 207.076 | 11.000,0 |
| 11.000,0 |
|
| 11.000,0 |
| 11.000,0 |
|
|
- | - | Dự án Khoa Đại học Nông lâm | V.Trì | 19.000,0 |
| 19.000,0 |
|
| 526,4 |
| 526,4 |
|
| ||
2 |
| Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP |
| 264.234,0 | 155.806,0 | 37.000,0 |
| 37.000,0 |
|
| 36.863,1 |
| 36.863,1 |
|
|
| 7200839 | Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì | V.Trì | 264.234 | 155.806 | 37.000,0 |
| 37.000,0 |
|
| 36.863,1 |
| 36.863,1 |
|
|
3 |
| Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
| 54.124,0 | 10.800,0 | 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 6.400,0 |
| 6.400,0 |
|
|
| 7395172 | Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê | C.Khê | 54.124 | 10.800 | 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 6.400,0 |
| 6.400,0 |
|
|
4 |
| Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản |
| 25.488,0 | 9.258,0 | 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
|
- | 7377662 | Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 25.488 | 9.258 | 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
|
5 |
| Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
| 129.308,0 | 58.492,0 | 25.392,8 |
| 25.392,8 |
|
| 25.379,0 |
| 25.379,0 |
|
|
- | 7377726 | Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015 | Trên địa bàn tỉnh | 26.759 | 10.600 | 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
|
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng) | T.Sơn | 71.508 | 39.450 | 16.000,0 |
| 16.000,0 |
|
| 16.000,0 |
| 16.000,0 |
|
|
| 7314290 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 | T.Sơn | 31.041 | 8.442 | 988,8 |
| 988,8 |
|
| 975,0 |
| 975,0 |
|
|
- |
| Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014) |
|
|
| 4.404,0 |
| 4.404,0 |
|
| 4.404,0 |
| 4.404,0 |
|
|
| 7041470 | Dự án 661 Sông Thao | V.Trì |
|
| 329,0 |
| 329,0 |
|
| 329,0 |
| 329,0 |
|
|
| 7047106 | Dự án 661 Phù Ninh | P.Ninh |
|
| 208,0 |
| 208,0 |
|
| 208,0 |
| 208,0 |
|
|
| 7047872 | Dự án 661 Tân Sơn | T.Sơn |
|
| 712,0 |
| 712,0 |
|
| 712,0 |
| 712,0 |
|
|
| 7052639 | Dự án 661 Thanh Thủy | T.Thủy |
|
| 155,0 |
| 155,0 |
|
| 155,0 |
| 155,0 |
|
|
| 7052647 | Dự án 661 Thanh Ba | T.Ba |
|
| 260,0 |
| 260,0 |
|
| 260,0 |
| 260,0 |
|
|
| 7058583 | Dự án 661 Xuân Sơn | T.Sơn |
|
| 200,0 |
| 200,0 |
|
| 200,0 |
| 200,0 |
|
|
| 7060607 | Dự án 661 Hạ Hòa | H.Hòa |
|
| 346,0 |
| 346,0 |
|
| 346,0 |
| 346,0 |
|
|
| 7064981 | Dự án 661 Thanh Sơn | Th.Sơn |
|
| 1.074,0 |
| 1.074,0 |
|
| 1.074,0 |
| 1.074,0 |
|
|
| 7068880 | Dự án 661 Yên Lập | Y.Lập |
|
| 526,0 |
| 526,0 |
|
| 526,0 |
| 526,0 |
|
|
| 7101806 | QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp | V.Trì |
|
| 40,0 |
| 40,0 |
|
| 40,0 |
| 40,0 |
|
|
| 7112733 | Dự án 661 Đoan Hùng | Đ.Hùng |
|
| 346,0 |
| 346,0 |
|
| 346,0 |
| 346,0 |
|
|
| 7069798 | Dự án 661 Tam Nông | T.Nông |
|
| 208,0 |
| 208,0 |
|
| 208,0 |
| 208,0 |
|
|
6 |
| Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh |
| 245.870,0 | 22.200,0 | 30.000,0 |
| 30.000,0 |
|
| 30.000,0 |
| 30.000,0 |
|
|
- | 7217723 | Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng | V.Trì | 127.186 | 10.100 | 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
| 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
- | 7281813 | Bệnh viện y học cổ truyền | V.Trì | 118.684 | 12.100 | 20.000,0 |
| 20.000,0 |
|
| 20.000,0 |
| 20.000,0 |
|
|
7 |
| Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP |
| 113.845,0 | 65.525,0 | 6.000,0 |
| 6.000,0 |
|
| 6.000,0 |
| 6.000,0 |
|
|
- | 7364285 | Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1) | T.Ba | 113.845 | 65.525 | 6.000,0 |
| 6.000,0 |
|
| 6.000,0 |
| 6.000,0 |
|
|
8 |
| Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước |
| 1.122.967,0 | 839.095,8 | 138.000,0 |
| 138.000,0 |
|
| 138.000,0 |
| 138.000,0 |
|
|
* |
| Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
| 1.122.967,0 | 839.095,8 | 138.000,0 |
| 138.000,0 |
|
| 138.000,0 |
| 138.000,0 |
|
|
- | 7029212 | Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 | V.Trì | 29.474 | 26.761 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
- | 7029212 | Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng | V.Trì | 19.420 | 15.435 | 277,5 |
| 277,5 |
|
| 277,5 |
| 277,5 |
|
|
- | 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2) | V.Trì | 651.054 | 475.294 | 15.000,0 |
| 15.000,0 |
|
| 15.000,0 |
| 15.000,0 |
|
|
| 7029212 | Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2) | V.Trì | 210.485 | 176.986 | 13.861,0 |
| 13.861,0 |
|
| 13.861,0 |
| 13.861,0 |
|
|
* | 7029212 | Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng | V.Trì | 127.172 | 95.733 | 82.402,5 |
| 82.402,5 |
|
| 82.402,5 |
| 82.402,5 |
|
|
- | 7029212 | Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật | V.Trì | 35.787 | 12.617 | 13.160,5 |
| 13.160,5 |
|
| 13.160,5 |
| 13.160,5 |
|
|
- | 7029212 | Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật | V.Trì | 29.479 | 21.013 | 9.498,5 |
| 9.498,5 |
|
| 9.498,5 |
| 9.498,5 |
|
|
- | 7029212 | Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng | V.Trì | 20.096 | 15.257 | 2.800,0 |
| 2.800,0 |
|
| 2.800,0 |
| 2.800,0 |
|
|
9 |
| Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
| - | - | 403,8 |
| 403,8 |
|
| 403,8 |
| 403,8 |
|
|
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014) |
|
|
| 403,8 |
| 403,8 |
|
| 403,8 |
| 403,8 |
|
|
C |
| NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1,2 |
| 3.935.883,5 | 410.395,7 | 518.382,7 |
| 518.382,7 |
|
| 412.993,5 |
| 412.993,5 |
|
|
1 |
| Vốn sự nghiệp |
| 249.280,0 | 87.521,0 | 46.250,0 |
| 46.250,0 |
|
| 46.172,1 |
| 46.172,1 |
|
|
- |
| (Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
- | 7136798 | Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | L.Thao |
|
| 3.600,0 |
| 3.600,0 |
|
| 3.600,0 |
| 3.600,0 |
|
|
- | 7211133 | Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A | T.Nông |
|
| 2.700,0 |
| 2.700,0 |
|
| 2.700,0 |
| 2.700,0 |
|
|
- | 7085819 | Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn | T.Sơn | 36.944 | 14.050 | 2.700,0 |
| 2.700,0 |
|
| 2.700,0 |
| 2.700,0 |
|
|
- | 7391312 | Khắc phục hư hỏng ĐT 316E |
| 1.301 | 1.053 | 208,0 |
| 208,0 |
|
| 208,0 |
| 208,0 |
|
|
- | 7395171 | SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B |
| 5.855 | 2.300 | 3.008,5 |
| 3.008,5 |
|
| 3.008,5 |
| 3.008,5 |
|
|
- | 7395824 | SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c |
| 5.979 | 2.268 | 3.083,5 |
| 3.083,5 |
|
| 3.083,5 |
| 3.083,5 |
|
|
- | 7193090 | CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh | T.Ba | 146.002 | 30.380 | 4.500,0 |
| 4.500,0 |
|
| 4.500,0 |
| 4.500,0 |
|
|
- | 7325698 | CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy | V.Trì | 27.101 | 21.470 | 4.050,0 |
| 4.050,0 |
|
| 4.050,0 |
| 4.050,0 |
|
|
| 7000918 | Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng | Đ.Hùng |
|
| 6.300,0 |
| 6.300,0 |
|
| 6.300,0 |
| 6.300,0 |
|
|
| 7449962 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính | V.Trì |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 4.927,4 |
| 4.927,4 |
|
|
| 7412178 | Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu TRạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba | T.Ba | 2.164 | 800 | 1.189,5 |
| 1.189,5 |
|
| 1.189,5 |
| 1.189,5 |
|
|
| 7302691 | Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba | T.Ba | 23.934 | 15.200 | 6.910,5 |
| 6.910,5 |
|
| 6.910,5 |
| 6.910,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
|
| (Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7004686 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ | V.Trì |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 2.994,7 |
| 2.994,7 |
|
|
2 |
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
| 413.441,0 | 26.100,0 | 93.031,0 |
| 93.031,0 |
|
| 49.031,0 |
| 49.031,0 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7364536 | Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ | TXPT |
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
|
| 7403462 | Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh | P.Ninh | 5.176 | 4.500 | 400,0 |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
| 7403463 | Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh | P.Ninh | 7.841 | 3.000 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
| 7409110 | Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | C.Khê | 5.617 | 2.500 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
| 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
|
| 7409111 | Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ | TXPT | 3.277 | 1.600 | 2.133,6 |
| 2.133,6 |
|
| 2.133,6 |
| 2.133,6 |
|
|
| 7409112 | Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | C.Khê | 1.819 | 1.500 | 366,4 |
| 366,4 |
|
| 366,4 |
| 366,4 |
|
|
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | T.Ba | 55.913 | 13.000 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | T.Ba | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| ||
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba | T.Ba |
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
|
- | 7259886 | Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba | T.Ba |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7271130 | Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2) | C.Khê |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
| (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7323038 | Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) | Y.Lập |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
| ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó: |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7169937 | Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập | Y.Lập |
|
| 81,0 |
| 81,0 |
|
| 81,0 |
| 81,0 |
|
|
| 7229338 | Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập | Y.Lập |
|
| 419,0 |
| 419,0 |
|
| 419,0 |
| 419,0 |
|
|
| 7323025 | HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập | Y.Lập |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
| 7377726 | Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012-2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014) | Trên địa bàn tỉnh |
|
| 3.031,0 |
| 3.031,0 |
|
| 3.031,0 |
| 3.031,0 |
|
|
- |
| (Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
- |
| Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê | C.Khê | 199.998 |
| 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
| - |
| - |
|
|
- | 7179227 | Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn | Th.Sơn |
|
| 35.000,0 |
| 35.000,0 |
|
| 21.000,0 |
| 21.000,0 |
|
|
|
| Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17) | H.Hòa | 133.800 |
| 20.000,0 |
| 20.000,0 |
|
| - |
| - |
|
|
3 |
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
| 521.950,0 | 630,0 | 15.306,4 |
| 15.306,4 |
|
| 11.042,1 |
| 11.042,1 |
|
|
- | 220010125 | ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014) | V.Trì |
|
| 189,1 |
| 189,1 |
|
| 189,1 |
| 189,1 |
|
|
- | 220010125 | ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014) | V.Trì |
|
| 1.245,3 |
| 1.245,3 |
|
| - |
| - |
|
|
- | 7454521 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93- Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014) | L.Thao | 22.716 |
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
|
| 7259886 | SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba ( Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014) | T.Ba | 3.016 | 230 | 1.777,8 |
| 1.777,8 |
|
| 1.777,8 |
| 1.777,8 |
|
|
| 7416238 | Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015) | T.Thủy | 496.218 | 400 | 4.763,0 |
| 4.763,0 |
|
| 1.744,0 |
| 1.744,0 |
|
|
- | 220010125 | XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) | V.Trì |
|
| 331,2 |
| 331,2 |
|
| 331,2 |
| 331,2 |
|
|
4 |
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
| 124.331,0 | 69.487,0 | 90.665,7 |
| 90.665,7 |
|
| 87.007,7 |
| 87.007,7 |
|
|
- |
| (Theo QĐ 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
- | 7350468 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km 14 |
| 20.623 | 10.000 | 10.382,0 |
| 10.382,0 |
|
| 10.382,0 |
| 10.382,0 |
|
|
- | 7365509 | Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4- Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám | Đ.Hùng | 65.286 | 50.000 | 11.022,0 |
| 11.022,0 |
|
| 11.022,0 |
| 11.022,0 |
|
|
| 7390288 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao | L.Thao | 18.566 | 3.000 | 8.707,0 |
| 8.707,0 |
|
| 8.707,0 |
| 8.707,0 |
|
|
- | 7136798 | Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ | L.Thao |
|
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
|
|
| (Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7443184 | Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ | V.Trì |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
| 7067199 | Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân | V.Trì |
|
| 1.052,0 |
| 1.052,0 |
|
| 300,0 |
| 300,0 |
|
|
| 7067199 | XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III | V.Trì |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7334563 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính | V.Trì |
|
| 447,2 |
| 447,2 |
|
| 447,2 |
| 447,2 |
|
|
| 7393776 | XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | V.Trì |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
| (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7406271 | Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220) |
| 6.101 | 2.000 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7083065 | Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) | V.Trì | 4.967 | 4.487 | 175,0 |
| 175,0 |
|
| 174,9 |
| 174,9 |
|
|
| 7416416 | Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy | T.Thủy |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7497485 | Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323 |
| 4.087 |
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7247196 | Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước) | V.Trì |
|
| 496,5 |
| 496,5 |
|
| 496,5 |
| 496,5 |
|
|
| 7004692 | XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ | V.Trì |
|
| 7.834,0 |
| 7.834,0 |
|
| 7.834,0 |
| 7.834,0 |
|
|
| 7487364 | CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng | V.Trì | 4.701 |
| 4.050,0 |
| 4.050,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
| (Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7007432 | Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT) | V.Trì |
|
| 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
| 7.864,0 |
| 7.864,0 |
|
|
| 7007233 | Đường Nguyễn Tất thành | V.Trì |
|
| 23.000,0 |
| 23.000,0 |
|
| 22.280,0 |
| 22.280,0 |
|
|
5 |
| Nguồn vốn đấu giá đất |
| 67.073,9 | 28.969,0 | 25.256,2 |
| 25.256,2 |
|
| 23.943,6 |
| 23.943,6 |
|
|
|
| (Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7407500 | XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2 | Th.Sơn | 11.590 | 5.200 | 1.895,4 |
| 1.895,4 |
|
| 1.895,4 |
| 1.895,4 |
|
|
|
| (Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7426805 | XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3 | Y.Lập | 9.078 | 3.289 | 500,0 |
| 500,0 |
|
| 500,0 |
| 500,0 |
|
|
| 7456812 | Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1 | TXPT | 4.181 |
| 377,8 |
| 377,8 |
|
| 377,8 |
| 377,8 |
|
|
|
| (Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7456139 | XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy | T.Thủy |
|
| 1.446,0 |
| 1.446,0 |
|
| 1.429,8 |
| 1.429,8 |
|
|
| 7005095 | Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy | T.Thủy |
|
| 106,0 |
| 106,0 |
|
| 105,6 |
| 105,6 |
|
|
| 7384065 | Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy | T.Thủy |
|
| 2.354,0 |
| 2.354,0 |
|
| 2.354,0 |
| 2.354,0 |
|
|
| 7430594 | NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy | T.Thủy |
|
| 5.167,0 |
| 5.167,0 |
|
| 5.142,7 |
| 5.142,7 |
|
|
|
| (Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
- | 7001260 | Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ | V.Trì | 29.853 | 20.480 | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
| 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
- |
| (Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7451458 | Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng | V.Trì | 12.372 |
| 11.777,1 |
| 11.777,1 |
|
| 10.505,3 |
| 10.505,3 |
|
|
|
| (Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn | Th.Sơn |
|
| 433,0 |
| 433,0 |
|
| 433,0 |
| 433,0 |
|
|
6 |
| Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung |
| 1.929.479,0 | 41.640,4 | 122.668,4 |
| 122.668,4 |
|
| 76.111,3 |
| 76.111,3 |
|
|
| 7416416 | Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | T.Thủy | 41.636 | 70 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
| 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
- | 7288365 | Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | T.Thủy | 36.983 | 11.418 | 4.300,0 |
| 4.300,0 |
|
| 427,6 |
| 427,6 |
|
|
- | 7267794 | Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | V.Trì | 36.500 | 29.602 | 5.957,0 |
| 5.957,0 |
|
| 5.957,0 |
| 5.957,0 |
|
|
- | 7462328 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16- Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | Đ.Hùng | 11.678 |
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 7.000,0 |
| 7.000,0 |
|
|
- | 7463501 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | T.Nông | 30.080 |
| 12.000,0 |
| 12.000,0 |
|
| 12.000,0 |
| 12.000,0 |
|
|
- | 7417690 | Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ ( Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | V.Trì | 798.544 | 100 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
- | 7183450 | Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 ) | T.Ba, H.Hòa | 290.987 | 350 | 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
| 5.345,3 |
| 5.345,3 |
|
|
- | 7193090 | Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) | T.Ba |
|
| 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
| 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
|
| 7002072 | Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) | V.Trì | 680.996 | 100 | 41.143,0 |
| 41.143,0 |
|
| 6.153,0 |
| 6.153,0 |
|
|
| 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) | T.Ba |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
|
| (Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3) | V.Trì |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
| 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
|
| Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
|
| (Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân | V.Trì |
|
| 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
| 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
|
| 7067199 | Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII | V.Trì |
|
| 7.998,9 |
| 7.998,9 |
|
| 7.998,9 |
| 7.998,9 |
|
|
| 7067199 | XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII | V.Trì |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 960,0 |
| 960,0 |
|
|
|
| (Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015) |
|
|
| - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7456817 | XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì | V.Trì | 2.075 |
| 387,5 |
| 387,5 |
|
| 387,5 |
| 387,5 |
|
|
| 7393776 | XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | V.Trì |
|
| 382,0 |
| 382,0 |
|
| 382,0 |
| 382,0 |
|
|
7 |
| Nguồn thu tiền sử dụng đất |
| - | 4.550,0 | 4.817,0 |
| 4.817,0 |
|
| 4.817,0 |
| 4.817,0 |
|
|
- | 7320002 | Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014) | V.Trì |
| 4.550 | 4.817,0 |
| 4.817,0 |
|
| 4.817,0 |
| 4.817,0 |
|
|
8 |
| Nguồn thu xổ số kiến thiết |
| - | - | 3.737,0 |
| 3.737,0 |
|
| 3.737,0 |
| 3.737,0 |
|
|
| 7416757 | Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) | Trên địa bàn tỉnh |
|
| 3.737,0 |
| 3.737,0 |
|
| 3.737,0 |
| 3.737,0 |
|
|
9 |
| Nguồn vốn công đức |
| 158.619,6 | 37.328,3 | 33.650,9 |
| 33.650,9 |
|
| 29.340,8 |
| 29.340,8 |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014) | V.Trì | 6.932 |
| 6.060,0 |
| 6.060,0 |
|
| 5.177,5 |
| 5.177,5 |
|
|
| 7029212 | CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh | V.Trì |
|
| 4.785,7 |
| 4.785,7 |
|
| 4.785,7 |
| 4.785,7 |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2 | V.Trì |
|
| 919,1 |
| 919,1 |
|
| 94,4 |
| 94,4 |
|
|
|
| (Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014) |
| 33.147,0 | 6.805,0 | 11.427,5 |
| 11.427,5 |
|
| 11.427,5 |
| 11.427,5 |
|
|
| 7029212 | Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng) | V.Trì |
|
| 1.050,2 |
| 1.050,2 |
|
| 1.050,2 |
| 1.050,2 |
|
|
| 7029212 | Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng) | V.Trì |
|
| 389,1 |
| 389,1 |
|
| 389,1 |
| 389,1 |
|
|
| 7029212 | Cột đá thề | V.Trì |
|
| 438,1 |
| 438,1 |
|
| 438,1 |
| 438,1 |
|
|
| 7029212 | Lập BCKTKT cổng biểu tượng | V.Trì |
|
| 286,6 |
| 286,6 |
|
| 286,6 |
| 286,6 |
|
|
| 7029212 | Đền chính, Tả vũ, hữu vu | V.Trì |
|
| 152,0 |
| 152,0 |
|
| 152,0 |
| 152,0 |
|
|
| 7029212 | Nội thất đền thờ Lạc long quân | V.Trì |
|
| 79,3 |
| 79,3 |
|
| 79,3 |
| 79,3 |
|
|
| 7029212 | San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn | V.Trì |
|
| 422,4 |
| 422,4 |
|
| 422,4 |
| 422,4 |
|
|
| 7029212 | Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang | V.Trì |
|
| 426,1 |
| 426,1 |
|
| 426,1 |
| 426,1 |
|
|
| 7029212 | Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng | V.Trì |
|
| 183,6 |
| 183,6 |
|
| 183,6 |
| 183,6 |
|
|
| 7029212 | Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng | V.Trì | 33.147 | 6.805 | 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
| 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
|
|
| (Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014) |
| 23.497,7 | 17.507,0 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7029212 | Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ | V.Trì | 23.498 | 17.507 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7029212 | Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ | V.Trì |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
| (Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) |
| 76.787,9 | 13.016,3 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
| 7029212 | Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh | V.Trì | 76.788 | 13.016 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
|
| (Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014) |
| 18.255,0 | - | 3.070,2 |
| 3.070,2 |
|
| 467,3 |
| 467,3 |
|
|
| 7029212 | Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan | V.Trì | 14.923 |
| 470,2 |
| 470,2 |
|
| 467,3 |
| 467,3 |
|
|
| 7029212 | Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng | V.Trì | 1.796 |
| 1.400,0 |
| 1.400,0 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội | V.Trì | 1.536 |
| 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| (Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015) |
| - | - | 388,4 |
| 388,4 |
|
| 388,4 |
| 388,4 |
|
|
| 7029212 | Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II) | V.Trì |
|
| 388,4 |
| 388,4 |
|
| 388,4 |
| 388,4 |
|
|
10 |
| Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014 |
| 471.709,0 | 114.170,0 | 83.000,0 |
| 83.000,0 | 83.000,0 |
| 81.790,9 |
| 81.790,9 | 81.790,9 |
|
| 7067657 | Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND) |
|
|
| 35.000,0 |
| 35.000,0 | 35.000,0 |
| 33.790,9 |
| 33.790,9 | 33.790,9 |
|
| 7307607 | Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014) | T.Thủy | 306.300 | 61.400 | 18.000,0 |
| 18.000,0 | 18.000,0 |
| 18.000,0 |
| 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 7000918 | Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014 ) | Đ.Hùng | 165.409 | 52.770 | 30.000,0 |
| 30.000,0 | 30.000,0 |
| 30.000,0 |
| 30.000,0 | 30.000,0 |
|
D |
| Nguồn vốn Chương trình MTQG |
| 140.929,3 | 63.011,4 | 18.407,8 |
| 18.407,8 |
|
| 18.310,6 |
| 18.310,6 |
|
|
I |
| Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
| 46.067,0 | 18.469,4 | 8.395,2 |
| 8.395,2 |
|
| 8.339,9 |
| 8.339,9 |
|
|
1 |
| Đổi mới phát triển dạy nghề |
| - | - | 5.720,0 |
| 5.720,0 |
|
| 5.669,9 |
| 5.669,9 |
|
|
|
| Trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
| - | - | 4.000,0 |
| 4.000,0 |
|
| 3.949,9 |
| 3.949,9 |
|
|
| 7476156 | SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… | V.Trì |
|
| 1.432,7 |
| 1.432,7 |
|
| 1.432,7 |
| 1.432,7 |
|
|
| 7287668 | Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng | V.Trì |
|
| 24,8 |
| 24,8 |
|
| 24,8 |
| 24,8 |
|
|
| 7360590 | Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học | V.Trì |
|
| 56,1 |
| 56,1 |
|
| 56,1 |
| 56,1 |
|
|
| 7323337 | Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y | V.Trì |
|
| 28,7 |
| 28,7 |
|
| 28,7 |
| 28,7 |
|
|
| 7428062 | Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật | V.Trì |
|
| 657,7 |
| 657,7 |
|
| 657,7 |
| 657,7 |
|
|
| 7467228 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | V.Trì |
|
| 1.800,0 |
| 1.800,0 |
|
| 1.749,9 |
| 1.749,9 |
|
|
|
| Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) |
| - | - | 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
| 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
|
|
| Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm | Th.Sơn |
|
| 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
| 1.720,0 |
| 1.720,0 |
|
|
2 |
| Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
| - | - | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7001260 | Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm | V.Trì |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
3 |
| Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài |
| 46.067,0 | 18.469,4 | 670,0 |
| 670,0 |
|
| 670,0 |
| 670,0 |
|
|
| 7265149 | Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập | Y.Lập | 46.067 | 18.469 | 670,0 |
| 670,0 |
|
| 670,0 |
| 670,0 |
|
|
4 |
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
| - | - | 5,2 |
| 5,2 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường trung cấp nghề vận tải |
| - | - | 5,2 |
| 5,2 |
|
| - |
| - |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| 7431623 | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 | V.Trì |
|
| 5,2 |
| 5,2 |
|
| - |
| - |
|
|
II |
| CTMTQG giảm nghèo bền vững |
| 48.866,3 | 9.867,0 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
| 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
|
1 |
| Chương trình 30a |
| 48.866,3 | 9.867,0 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
| 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
|
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | T.Sơn | 48.866 | 9.867 | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
| 3.490,0 |
| 3.490,0 |
|
|
III |
| Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) |
| 45.996,0 | 34.675,0 | 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
| 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
|
1 |
| Công trình quyết toán |
| 45.996,0 | 34.675,0 | 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
| 2.280,7 |
| 2.280,7 |
|
|
| 7000963 | DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà | H.Hòa | 8.569 | 7.458 | 118,9 |
| 118,9 |
|
| 118,9 |
| 118,9 |
|
|
| 7000962 | DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê | C.Khê | 31.484 | 22.170 | 2.121,0 |
| 2.121,0 |
|
| 2.121,0 |
| 2.121,0 |
|
|
| 7000976 | Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa | H.Hòa | 5.943 | 5.047 | 40,8 |
| 40,8 |
|
| 40,8 |
| 40,8 |
|
|
III |
| Chương trình MTQG về y tế |
| - | - | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
| 7314031 | Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | V.Trì |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
IV |
| CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm |
| - | - | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
| 7242296 | Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm | V.Trì |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
V |
| Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
| - | - | 1.231,9 |
| 1.231,9 |
|
| 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
|
| Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK |
| - | - | 1.231,9 |
| 1.231,9 |
|
| 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
|
| Huyện Thanh sơn (1268) |
| - | - | 400,0 |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
| 7226364 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần | Th.Sơn |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
| Tân Sơn (1273) |
| - | - | 800,0 |
| 800,0 |
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
|
| 7374986 | HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài | T.Sơn |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
| 7368960 | HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt | T.Sơn |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
| Huyện Cẩm Khê(1263) |
| - | - | 31,9 |
| 31,9 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7269464 | Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK | C.Khê |
|
| 31,9 |
| 31,9 |
|
| - |
| - |
|
|
E |
| Dư tạm ứng chưa thu hồi |
| - | - |
|
|
|
|
| 74.564,3 |
| 74.564,3 |
|
|
|
| KBNN TỈNH QUẢN LÝ |
| - | - |
|
|
|
|
| 68.698,8 |
| 68.698,8 |
|
|
|
| Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý) |
| - | - |
|
|
|
|
| 1.959,1 |
| 1.959,1 |
|
|
|
| Quy hoạch |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7057183 | ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN-TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 | Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
| - | - |
|
|
|
|
| 50,0 |
| 50,0 |
|
|
| 7320002 | Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 50,0 |
| 50,0 |
|
|
| 7268026 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba | H.Hòa, T.Ba |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
| - | - |
|
|
|
|
| 903,5 |
| 903,5 |
|
|
| 7195533 | Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7004686 | Sở chỉ huy cơ bản | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7004909 | Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 29,9 |
| 29,9 |
|
|
| 7176996 | HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 307,0 |
| 307,0 |
|
|
| 7004008 | Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng | Th.Sơn, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì | - | - |
|
|
|
|
| 566,7 |
| 566,7 |
|
|
| 7067212 | HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 566,7 |
| 566,7 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| 7067212 | HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Khu công nghiệp thụy vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Đối ứng các dự án |
| - | - |
|
|
|
|
| 1.005,0 |
| 1.005,0 |
|
|
| 7067199 | Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7395172 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| 687,9 |
| 687,9 |
|
|
| 7027919 | Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá | T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 317,1 |
| 317,1 |
|
|
| 7151144 | Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu | L.Thao |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn phát triển quỹ đất |
| - | - |
|
|
|
|
| 0,6 |
| 0,6 |
|
|
| 7067199 | Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
| 0,6 |
|
|
| 7067199 | ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| 18.108,4 |
| 18.108,4 |
|
|
| 7200839 | CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7052986 | Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn | C.Khê,Y. Lập, Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7271130 | Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2) | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067657 | CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ | H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
| 298,0 |
| 298,0 |
|
|
| 7377662 | Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 4.170,4 |
| 4.170,4 |
|
|
| 7395172 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| 2.701,6 |
| 2.701,6 |
|
|
| 7377726 | Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015 | Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 12,8 |
| 12,8 |
|
|
| 7035906 | Trường đại học Hùng vương | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 960,0 |
| 960,0 |
|
|
| 7167776 | HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7000894 | CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù | Th.Sơn, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7200839 | Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3-Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Đền thờ Lạc Long Quân (GD1) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 2.600,0 |
| 2.600,0 |
|
|
| 7001057 | Bảo tàng Hùng vương | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7002042 | Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 800,0 |
| 800,0 |
|
|
| 7000895 | Đường chiến thắng Sông lô | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7085836 | Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Hỗ trợ vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7328092 | DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc | Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 636,8 |
| 636,8 |
|
|
| 7316179 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 17,5 |
| 17,5 |
|
|
|
| Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng | V.Trì | - | - |
|
|
|
|
| 5.911,4 |
| 5.911,4 |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 1.742,0 |
| 1.742,0 |
|
|
| 7029212 | Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 4.169,4 |
| 4.169,4 |
|
|
|
| Nguồn vốn khác ngoài điểm 1,2 |
| - | - |
|
|
|
|
| 48.631,3 |
| 48.631,3 |
|
|
|
| Nguồn vốn sự nghiệp |
| - | - |
|
|
|
|
| 436,0 |
| 436,0 |
|
|
| 7179248 | Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ | T.Nông, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7271133 | Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A | T.Nông |
|
|
|
|
|
|
| 436,0 |
| 436,0 |
|
|
| 7004008 | Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng | Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7258088 | Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7203317 | CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7136798 | CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ) | L.Thao |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7107681 | CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn Vốn vay ngân hàng phát triển |
| - | - |
|
|
|
|
| 19.522,5 |
| 19.522,5 |
|
|
| 7321408 | CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013) | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| 5.500,0 |
| 5.500,0 |
|
|
|
| (Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067657 | Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ | H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
| 6.733,8 |
| 6.733,8 |
|
|
| 7179243 | Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê | Y.Lập, H.Hòa,C. Khê |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 7000918 | Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013) | Đ.Hùng |
|
|
|
|
|
|
| 282,5 |
| 282,5 |
|
|
| 7307607 | Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013) | T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 6.906,2 |
| 6.906,2 |
|
|
|
| Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.250,3 |
| 16.250,3 |
|
|
|
| Nguồn vốn vượt thu NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| 6.600,0 |
| 6.600,0 |
|
|
| 7004909 | Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7000894 | Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc | Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067657 | Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ | H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7002010 | Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7258088 | Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012) | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| 6.600,0 |
| 6.600,0 |
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| 9.550,3 |
| 9.550,3 |
|
|
| 7200839 | CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7323025 | Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập | Y.Lập |
|
|
|
|
|
|
| 1.389,3 |
| 1.389,3 |
|
|
| 7403463 | SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013) | P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 140,0 |
| 140,0 |
|
|
| 7364285 | Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012) | T.Ba |
|
|
|
|
|
|
| 7.642,0 |
| 7.642,0 |
|
|
| 7323038 | Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB- 30/10/2012 | Y.Lập |
|
|
|
|
|
|
| 379,0 |
| 379,0 |
|
|
| 7002010 | DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7035906 | GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 7259886 | SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba | T.Ba |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7323034 | SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê | C.Khê |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
| Nguồn vốn Công đức |
| - | - |
|
|
|
|
| 4.625,0 |
| 4.625,0 |
|
|
| 7029212 | Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 4.625,0 |
| 4.625,0 |
|
|
|
| Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
| - | - |
|
|
|
|
| 7.797,5 |
| 7.797,5 |
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
| - | - |
|
|
|
|
| 4.443,6 |
| 4.443,6 |
|
|
| 7067212 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 2.159,9 |
| 2.159,9 |
|
|
| 7067212 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 221,6 |
| 221,6 |
|
|
| 7067212 | Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010 | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 2.062,1 |
| 2.062,1 |
|
|
|
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
| - | - |
|
|
|
|
| 1.815,0 |
| 1.815,0 |
|
|
| 7067212 | Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 11,0 |
| 11,0 |
|
|
| 7067178 | Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013) | T.Nông |
|
|
|
|
|
|
| 300,0 |
| 300,0 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| 7307607 | Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013) | T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 1.494,2 |
| 1.494,2 |
|
|
| 7000918 | CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng | Đ.Hùng |
|
|
|
|
|
|
| 9,1 |
| 9,1 |
|
|
| 7067199 | GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
| - | - |
|
|
|
|
| 461,6 |
| 461,6 |
|
|
| 7002010 | Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7027919 | GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012) | T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 24,9 |
| 24,9 |
|
|
| 7067199 | San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012 ) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067212 | Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
| - | - |
|
|
|
|
| 436,7 |
| 436,7 |
|
|
| 7067178 | Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐUB ngày 28/05/2009) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 112,5 |
| 112,5 |
|
|
| 7067199 | Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067199 | ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 50,7 |
| 50,7 |
|
|
| 7067199 | Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 5,3 |
| 5,3 |
|
|
| 7067178 | Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 4,7 |
| 4,7 |
|
|
| 7067212 | Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 33,4 |
| 33,4 |
|
|
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 159,8 |
| 159,8 |
|
|
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7067212 | Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 70,3 |
| 70,3 |
|
|
|
| Nguồn vốn để lại |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7236715 | Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn thu phí hạ tầng |
| - | - |
|
|
|
|
| 1.077,3 |
| 1.077,3 |
|
|
| 7320002 | Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 1.077,3 |
| 1.077,3 |
|
|
|
| Hoàn ứng CTMT |
| - | - |
|
|
|
|
| 1.405,2 |
| 1.405,2 |
|
|
|
| Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm |
| - | - |
|
|
|
|
| 743,7 |
| 743,7 |
|
|
|
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
| - | - |
|
|
|
|
| 743,7 |
| 743,7 |
|
|
| 7268320 | Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 743,7 |
| 743,7 |
|
|
|
| CTMT QG giảm nghèo bền vững |
| - | - |
|
|
|
|
| 643,5 |
| 643,5 |
|
|
|
| Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang |
| - | - |
|
|
|
|
| 643,5 |
| 643,5 |
|
|
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp) | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 643,5 |
| 643,5 |
|
|
|
| Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học) |
| - | - |
|
|
|
|
| 18,0 |
| 18,0 |
|
|
|
| Huyện Phù Ninh (1266) |
| - | - |
|
|
|
|
| 18,0 |
| 18,0 |
|
|
| 7217433 | Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà | P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 18,0 |
| 18,0 |
|
|
|
| DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ |
| - | - |
|
|
|
|
| 4.460,2 |
| 4.460,2 |
|
|
|
| Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| 4.460,2 |
| 4.460,2 |
|
|
| 7001081 | Tuyến đường nội thị công viên Văn lang | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| 80,0 |
| 80,0 |
|
|
|
| Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7007471 | Khu tái định cư số 1 xã hy cương | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7007461 | Khu tái định cư Hóc thiểu | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7123981 | Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh) | P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng) | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 3.450,0 |
| 3.450,0 |
|
|
| 7317653 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 453,5 |
| 453,5 |
|
|
| 7314290 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 | T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 476,8 |
| 476,8 |
|
|
|
| Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7007441 | Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì ) | V.Trì |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh | P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
- 1Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 4Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2068/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Chương trình nâng cấp hệ thống đê sông đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 12Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014
- Số hiệu: 396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra