Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 574/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VÙNG TẠO NGUỒN CÁN BỘ CHO CÁC DÂN TỘC LÀM CĂN CỨ ĐỂ TUYỂN SINH VÀO CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG TỪ NĂM HỌC 2022-2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã Khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 578/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc làm căn cứ để tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng từ năm học 2022-2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC

VÙNG TẠO NGUỒN CÁN BỘ CHO CÁC DÂN TỘC LÀM CĂN CỨ ĐỂ TUYỂN SINH VÀO CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. Huyện Đạ Huoai

1

Xã Phước Lộc

Thôn Lạc Hồng, Thôn Phước Trung, Thôn Phước Dũng, Thôn Bình An.

2

Xã Đạ P’loa

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5.

3

Xã Đoàn Kết

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3.

4

Xã Đạ Oai

Thôn 2.

II. Huyện Cát Tiên

1

Xã Phước Cát 2

Thôn 3, Thôn 4, Thôn Sơn Hải.

2

Thị trấn Phước Cát

Tổ dân phố 7.

3

Xã Đồng Nai Thượng

Thôn Bi Nao, Thôn Bê Đê, Thôn Bù Gia Rá, Thôn Bù Sa, Thôn Đạ Cọ.

4

Xã Nam Ninh

Thôn Ninh Trung.

III. Huyện Di Linh

1

Xã Tam Bố

Thôn 4, Thôn 5, Thôn Hiệp Thành 1.

2

Xã Gia Hiệp

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 5B, Thôn 7.

3

Xã Đinh Lạc

Thôn Duệ, Thôn Kao Kuil.

4

Xã Tân Nghĩa

Thôn Đồng Đò, Thôn Gia Bắc 1, Thôn Lộc Châu 3, Thôn Kbrạ.

5

Xã Tân Châu

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, Thôn 9.

6

Xã Tân Thượng

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4.

7

Xã Tân Lâm

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, Thôn 7.

8

Xã Đinh Trang Thượng

Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4.

9

Xã Liên Đầm

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 4, Thôn 5, Thôn 9.

10

Xã Đinh Trang Hòa

Thôn 1A, Thôn 1B, Thôn 2A, Thôn 2B, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5A, Thôn 5B, Thôn 6, Thôn 10.

11

Xã Hòa Bắc

Thôn 13, Thôn 14, Thôn 15.

12

Xã Bảo Thuận

Thôn Bờ Sụt, Thôn Hàng Piơr, Thôn Hàng Ùng, Thôn Kơ Nệt, Thôn Kala TôKrềng, Thôn KơRọt Dờng, Thôn Trại Phong.

13

Xã Gung Ré

Thôn Lăng Kú, Thôn Hàng Làng, Thôn K’ Long Trao 1.

14

Xã Sơn Điền

Thôn Bờ Nơm, Thôn Đăng Cao.

15

Xã Gia Bắc

Thôn Đạ Hiong.

IV. Huyện Đức Trọng

1

Xã Hiệp An

Thôn Đarahoa, Thôn K’Long.

2

Xã Liên Hiệp

Thôn Gan Reo.

3

Xã N’Thol Hạ

Thôn Bia Ray, Thôn Thái Sơn, Thôn Lạch Tông, Thôn Bon Rơm, Thôn Yang Ly, Thôn Srê Đăng.

4

Xã Phú Hội

Thôn R’Chai 1, Thôn R’Chai 2, Thôn R’Chai 3, Thôn Prehryông, Thôn K’Nai.

5

Xã Ninh Gia

Thôn Đăng SRõn.

6

Xã Tà Hine

Thôn Tà Hine, Thôn Phú Ao, Thôn Phú Cao, Thôn B’Liang.

7

Xã Đà Loan

Thôn Ma Am, Thôn Sóp, Thôn Đà Riềng.

8

Xã Tà Năng

Thôn Masara, Thôn Tou Néh, Thôn Tà Sơn, Thôn B’Lá, Thôn K’Long Bong, Thôn Cha Răng Hao, Thôn Tà Nhiên, Thôn Đoàn Kết.

9

Xã Đa Quyn

Thôn Tân Hạ, Thôn Chơ Ré, Thôn Chơ Rung, Thôn Ma Bó, Thôn Tơmơ Rang, Thôn Toa Cát.

V. Huyện Bảo Lâm

1

Thị trấn Lộc Thắng

Gồm các tổ dân phố: 3, 4, 14, 15, 16, 20.

2

Xã Lộc Thành

Thôn 3, Thôn 10c, Thôn 15, Thôn 16.

3

Xã Lộc Nam

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 9, Thôn 10.

4

Xã Lộc Tân

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 6.

5

Xã B’Lá

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5.

6

Xã Lộc Bảo

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn Hang Ka.

7

Xã Lộc Bắc

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4.

8

Xã Lộc Lâm

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3.

9

Xã Lộc Phú

Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn Nao Quang, Thôn Hàng Lang.

VI. Huyện Lạc Dương

1

Xã Đạ Sar

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6.

2

Xã Đạ Nhim

Thôn Đa Ra Hoa, Thôn Đạ Tro, Thôn Liêng Bông, Thôn ĐaBla, Thôn Đạ Cháy.

3

Xã Lát

Thôn Đạ Nghịt, Thôn Đạ Nghịt I, Thôn Păng Tiêng.

4

Xã Đạ Chais

Thôn Đưng K’Si, Thôn Tu Póh, Thôn Đông Mang.

5

Xã Đưng K’Nớ

Thôn K’Nớ 1.

VII. Huyện Đơn Dương

1

Xã Lạc Xuân

Thôn Bkăn, Thôn Labouye A, Thôn Labouye B, Thôn Lạc Bình, Thôn Châu Sơn, Thôn KTM Châu Sơn, Thôn Dom A, Thôn Dom B, Thôn Giãn Dân.

2

Xã Ka Đô

Thôn Ka Đô Mới 1, Thôn Ka Đô Mới 2, Thôn Ka Đô Cũ, Thôn Ta Ly 2.

3

Xã Pró

Thôn Pró Trong, Thôn Pró Kinh Tế, Thôn Krăngọ, Thôn Hamanhai 1, Thôn Hamanhai 2, Thôn Đông Hồ.

4

Xã Ka Đơn

Thôn Nghĩa Lộc, Thôn Hòa Lạc, Thôn K’rái 1, Thôn K’rái 2, Thôn Ka Đê, Thôn Krăngọ 2, Thôn Krănchớ, Thôn Sao Mai.

5

Xã Tu Tra

Thôn Ma Đanh, Thôn K’Lót, Thôn Ha Wai, Thôn R’Lơm, Thôn Đa Hoa, Thôn Kambutte.

6

Xã Đạ Ròn

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn D'Ròn, Thôn Suối Thông A1, Thôn Suối Thông B1, Thôn Suối Thông B2.

VIII. Huyện Đam Rông

1

Xã Rô Men

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5.

2

Xã Đạ RSal

Thôn Păng Pế Nâm, Thôn Phi Jút, Thôn Tân Tiến, Thôn Phi Có, Thôn Đắk Măng, Thôn Liên Hương, Thôn Pang Pế Dơng.

3

Xã Phi Liêng

Thôn Dơng Glê, Thôn Đồng Tâm, Thôn Trung Tâm, Thôn Thanh Bình, Thôn Păng Sim, Thôn Liêng Dơng, Thôn BoobLa, Thôn BoobLe.

4

Xã Đạ K’ Nàng

Thôn Pul, Thôn Lăng Tô, Thôn Trung Tâm, Thôn Đạ Mur, Thôn Đạ Sơn, Thôn Đạ K’Nàng, Thôn Đạ Pin, Thôn Tân Trung, Thôn Păng Dung, Thôn Păng Păh.

IX. Huyện Lâm Hà

1

Xã Đạ Đờn

Thôn Đạ RKôh, Thôn R’Lơm, Thôn Đam Pao, Thôn Đa Nung A, Thôn Đa Nung B.

2

Xã Liên Hà

Thôn Sình Công, Thôn Đạ Sa, Thôn Đạ Dâng, Thôn Chiến Thắng.

3

Xã Phi Tô

Thôn Liên Hòa, Thôn Phú Hòa.

4

Xã Tân Văn

Thôn Tân Đức, Thôn Tân Thuận.

5

Xã Phúc Thọ

Thôn R'Hang Trụ, Thôn Đạ Pe, Thôn Lâm Bô, Thôn Phúc Cát, Thôn Tân Sơn.

6

Xã Mê Linh

Thôn Hang Hớt, Thôn Cổng Trời.

7

Xã Tân Thanh

Thôn Đông Thanh, Thôn Hòa Bình.

X. Huyện Đạ Tẻh

1

Xã An Nhơn

Thôn Tố Lan, Thôn 5.

2

Thị trấn Đạ Tẻh

Gồm các tổ dân phố: 1C, 6B, 8A.

3

Xã Quốc Oai

Thôn Đạ Nhar.

4

Xã Đạ Pal

Thôn Tôn K’Long.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2022 quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc làm căn cứ để tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng từ năm học 2022-2023

  • Số hiệu: 574/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản