Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số xã thuộc khu vực |
| Tổng cộng | 3,434 |
+ | Khu vực I | 1,673 |
+ | Khu vực II | 210 |
+ | Khu vực III | 1,551 |
1 | Vĩnh Phúc | 11 |
+ | Khu vực I | 11 |
+ | Khu vực II | 0 |
+ | Khu vực III | 0 |
2 | TP. Hà Nội | 13 |
+ | Khu vực I | 13 |
+ | Khu vực II | 0 |
+ | Khu vực III | 0 |
3 | Quảng Ninh | 56 |
+ | Khu vực I | 56 |
+ | Khu vực II | 0 |
+ | Khu vực III | 0 |
4 | Hải Dương | 2 |
+ | Xã khu vực I | 2 |
| Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
5 | Ninh Bình | 7 |
+ | Khu vực I | 7 |
+ | Khu vực II | 0 |
+ | Khu vực III | 0 |
6 | Hà Giang | 192 |
+ | Xã khu vực I | 52 |
+ | Xã khu vực II | 7 |
+ | Xã khu vực III | 133 |
7 | Cao Bằng | 161 |
+ | Xã khu vực I | 29 |
+ | Xã khu vực II | 6 |
+ | Xã khu vực III | 126 |
8 | Bắc Kạn | 108 |
+ | Xã khu vực I | 34 |
+ | Xã khu vực II | 7 |
+ | Xã khu vực III | 67 |
9 | Tuyên Quang | 121 |
+ | Xã khu vực I | 56 |
+ | Xã khu vực II | 15 |
+ | Xã khu vực III | 50 |
10 | Lào Cai | 138 |
+ | Xã khu vực I | 64 |
+ | Xã khu vực II | 4 |
+ | Xã khu vực III | 70 |
11 | Yên Bái | 137 |
+ | Xã khu vực I | 67 |
+ | Xã khu vực II | 11 |
+ | Xã khu vực III | 59 |
12 | Thái Nguyên | 110 |
+ | Xã khu vực I | 83 |
+ | Xã khu vực II | 12 |
+ | Xã khu vực III | 15 |
13 | Lạng Sơn | 199 |
+ | Xã khu vực I | 103 |
+ | Xã khu vực II | 8 |
+ | Xã khu vực III | 88 |
14 | Bắc Giang | 73 |
+ | Xã khu vực I | 36 |
+ | Xã khu vực II | 9 |
+ | Xã khu vực III | 28 |
15 | Phú Thọ | 58 |
+ | Xã khu vực I | 27 |
+ | Xã khu vực II | 5 |
+ | Xã khu vực III | 26 |
16 | Điện Biên | 126 |
+ | Xã khu vực I | 27 |
+ | Xã khu vực II | 5 |
+ | Xã khu vực III | 94 |
17 | Lai Châu | 106 |
+ | Xã khu vực I | 46 |
+ | Xã khu vực II | 2 |
+ | Xã khu vực III | 58 |
18 | Sơn La | 202 |
+ | Xã khu vực I | 66 |
+ | Xã khu vực II | 10 |
+ | Xã khu vực III | 126 |
19 | Hòa Bình | 145 |
+ | Xã khu vực I | 74 |
+ | Xã khu vực II | 12 |
+ | Xã khu vực III | 59 |
20 | Thanh Hóa | 174 |
+ | Xã khu vực I | 129 |
+ | Xã khu vực II | 24 |
+ | Xã khu vực III | 21 |
21 | Nghệ An | 131 |
+ | Xã khu vực I | 55 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 76 |
22 | Quảng Bình | 15 |
+ | Xã khu vực I | 2 |
+ | Xã khu vực II | 2 |
+ | Xã khu vực III | 11 |
23 | Quảng Trị | 31 |
+ | Xã khu vực I | 1 |
+ | Xã khu vực II | 2 |
+ | Xã khu vực III | 28 |
24 | Thừa Thiên Huế | 24 |
+ | Xã khu vực I | 9 |
+ | Xã khu vực II | 1 |
+ | Xã khu vực III | 14 |
25 | TP Đà Nẵng | 1 |
+ | Xã khu vực I | 1 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
26 | Quảng Nam | 70 |
+ | Xã khu vực I | 9 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 58 |
27 | Quảng Ngãi | 61 |
+ | Xã khu vực I | 6 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 52 |
28 | Bình Định | 22 |
+ | Xã khu vực I | 0 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 22 |
29 | Phú Yên | 23 |
+ | Xã khu vực I | 10 |
+ | Xã khu vực II | 1 |
+ | Xã khu vực III | 12 |
30 | Khánh Hòa | 28 |
+ | Xã khu vực I | 5 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 20 |
31 | Ninh Thuận | 28 |
+ | Xã khu vực I | 12 |
+ | Xã khu vực II | 1 |
+ | Xã khu vực III | 15 |
32 | Bình Thuận | 31 |
+ | Xã khu vực I | 25 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 3 |
33 | Kon Tum | 92 |
+ | Xã khu vực I | 35 |
+ | Xã khu vực II | 5 |
+ | Xã khu vực III | 52 |
34 | Gia Lai | 176 |
+ | Xã khu vực I | 104 |
+ | Xã khu vực II | 29 |
+ | Xã khu vực III | 43 |
35 | Đắk Lắk | 130 |
+ | Xã khu vực I | 69 |
+ | Xã khu vực II | 7 |
+ | Xã khu vực III | 54 |
36 | Đắk Nông | 46 |
+ | Xã khu vực I | 29 |
+ | Xã khu vực II | 5 |
+ | Xã khu vực III | 12 |
37 | Lâm Đồng | 77 |
+ | Xã khu vực I | 72 |
+ | Xã khu vực II | 1 |
+ | Xã khu vực III | 4 |
38 | Bình Dương | 1 |
+ | Xã khu vực I | 1 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
39 | Bình Phước | 58 |
+ | Xã khu vực I | 50 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 5 |
40 | Tây Ninh | 1 |
+ | Xã khu vực I | 1 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
41 | Đồng Nai | 24 |
+ | Xã khu vực I | 24 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
42 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 3 |
+ | Xã khu vực I | 3 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
43 | Trà Vinh | 59 |
+ | Xã khu vực I | 44 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 15 |
44 | Vĩnh Long | 5 |
+ | Xã khu vực I | 3 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 2 |
45 | An Giang | 16 |
+ | Xã khu vực I | 9 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 7 |
46 | Kiên Giang | 49 |
+ | Xã khu vực I | 46 |
+ | Xã khu vực II | 1 |
+ | Xã khu vực III | 2 |
47 | Cần Thơ | 6 |
+ | Xã khu vực I | 6 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
48 | Hậu Giang | 4 |
+ | Xã khu vực I | 2 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 2 |
49 | Sóc Trăng | 63 |
+ | Xã khu vực I | 46 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 17 |
50 | Bạc Liêu | 14 |
+ | Xã khu vực I | 11 |
+ | Xã khu vực II | 3 |
+ | Xã khu vực III | 0 |
51 | Cà Mau | 6 |
+ | Xã khu vực I | 1 |
+ | Xã khu vực II | 0 |
+ | Xã khu vực III | 5 |
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, Xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 16 |
|
| Xã khu vực I | 9 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 7 |
|
I | HUYỆN TRI TÔN |
|
|
1 | Thị trấn Tri Tôn | I |
|
2 | Xã An Tức | III |
|
3 | Xã Ô Lâm | III |
|
4 | Xã Cô Tô | I |
|
5 | Xã Châu Lăng | III |
|
6 | Xã Lương Phi | I |
|
7 | Xã Lê Tri | III |
|
8 | Xã Núi Tô | III |
|
II | HUYỆN TỊNH BIÊN |
|
|
1 | Xã An Cư | III |
|
2 | Xã Văn Giáo | III |
|
3 | Xã An Hảo | I |
|
4 | Xã Tân Lợi | I |
|
5 | Xã Vĩnh Trung | I |
|
III | HUYỆN AN PHÚ |
|
|
1 | Xã Nhơn Hội | I |
|
IV | THỊ XÃ TÂN CHÂU |
|
|
1 | Xã Châu Phong | I |
|
V | HUYỆN THOẠI SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Óc Eo | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 73 |
|
| Xã khu vực I | 36 |
|
| Xã khu vực II | 9 |
|
| Xã khu vực III | 28 |
|
I | HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
1 | Xã Hương Sơn | I |
|
2 | Xã Yên Mỹ | I |
|
3 | Xã Hương Lạc | I |
|
II | HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
1 | Thị trấn An Châu | II |
|
2 | Xã Long Sơn | II |
|
3 | Xã Tuấn Đạo | II |
|
4 | Thị trấn Tây Yên Tử | III |
|
5 | Xã Giáo Liêm | III |
|
6 | Xã Đại Sơn | III |
|
7 | Xã Thanh Luận | III |
|
8 | Xã Cẩm Đàn | III |
|
9 | Xã Yên Định | III |
|
10 | Xã An Bá | III |
|
11 | Xã Vĩnh An | III |
|
12 | Xã Lệ Viễn | III |
|
13 | Xã Vân Sơn | III |
|
14 | Xã An Lạc | III |
|
15 | Xã Hữu Sán | III |
|
16 | Xã Dương Hưu | III |
|
17 | Xã Phúc Sơn | III |
|
III | HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
1 | Xã Tân Sơn | III |
|
2 | Xã Đèo Gia | III |
|
3 | Xã Sa Lý | III |
|
4 | Xã Phong Minh | III |
|
5 | Xã Sơn Hải | III |
|
6 | Xã Hộ Đáp | III |
|
7 | Xã Phong Vân | III |
|
8 | Xã Kim Sơn | I |
|
9 | Xã Phú Nhuận | III |
|
10 | Xã Cấm Sơn | III |
|
11 | Xã Tân Lập | II |
|
12 | Xã Kiên Lao | I |
|
13 | Xã Thanh Hải | I |
|
14 | Xã Biển Động | I |
|
15 | Xã Biên Sơn | I |
|
16 | Xã Giáp Sơn | I |
|
17 | Xã Đồng Cốc | I |
|
18 | Xã Tân Hoa | I |
|
19 | Xã Kiên Thành | I |
|
20 | Xã Tân Mộc | I |
|
21 | Xã Phì Điền | I |
|
22 | Xã Nam Dương | I |
|
23 | Xã Tân Quang | I |
|
24 | Thị Trấn Chũ | I |
|
25 | Xã Quý Sơn | I |
|
26 | Xã Hồng Giang | I |
|
27 | Xã Trù Hựu | I |
|
IV | HUYỆN LỤC NAM |
|
|
1 | Xã Lục Sơn | III |
|
2 | Xã Trường Sơn | III |
|
3 | Xã Bình Sơn | III |
|
4 | Xã Vô Tranh | III |
|
5 | Xã Trường Giang | II |
|
6 | Xã Nghĩa Phương | I |
|
7 | Xã Huyền Sơn | I |
|
8 | Xã Tiên Nha | I |
|
9 | Xã Đông Hưng | I |
|
10 | Xã Đông Phú | I |
|
11 | Xã Tam Dị | I |
|
12 | Xã Bảo Sơn | I |
|
V | HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
1 | Đồng Vương | III |
|
2 | Đồng Tiến | II |
|
3 | Canh Nậu | II |
|
4 | Tiến Thắng | II |
|
5 | Tân Hiệp | I |
|
6 | Đồng Hưu | II |
|
7 | Đông Sơn | I |
|
8 | Xuân Lương | I |
|
9 | Tam Tiến | I |
|
10 | Tam Hiệp | I |
|
11 | Đồng Lạc | I |
|
12 | Hồng Kỳ | I |
|
13 | Đồng Kỳ | I |
|
14 | Đồng Tâm | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 108 |
|
| Xã khu vực I | 34 |
|
| Xã khu vực II | 7 |
|
| Xã khu vực III | 67 |
|
I | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Xã Thanh Mai | III |
|
2 | Xã Quảng Chu | III |
|
3 | Xã Mai Lạp | III |
|
4 | Xã Yên Hân | III |
|
5 | Xã Yên Cư | III |
|
6 | Xã Tân Sơn | III |
|
7 | Xã Cao Kỳ | III |
|
8 | Xã Hòa Mục | III |
|
9 | Xã Thanh Vận | II |
|
10 | Xã Thanh Thịnh | I |
|
11 | TT. Đồng Tâm | I |
|
12 | Xã Nông Hạ | I |
|
13 | Xã Bình Văn | I |
|
14 | Xã Như Cố | I |
|
II | HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Xã Dương Sơn | III |
|
2 | Xã Lương Thượng | III |
|
3 | Xã Cư Lễ | III |
|
4 | Xã Liêm Thủy | III |
|
5 | Xã Đồng Xá | III |
|
6 | Xã Xuân Dương | III |
|
7 | Xã Kim Hỷ | III |
|
8 | Xã Văn Minh | III |
|
9 | Xã Quang Phong | III |
|
10 | Xã Văn Vũ | III |
|
11 | Xã Sơn Thành | III |
|
12 | Xã Văn Lang | III |
|
13 | Xã Trần Phú | III |
|
14 | Xã Côn Minh | II |
|
15 | Xã Cường Lợi | II |
|
16 | Thị trấn Yến Lạc | I |
|
17 | Xã Kim Lư | I |
|
III | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Xã Đại Sảo | III |
|
2 | Xã Yên Phong | III |
|
3 | Xã Tân Lập | III |
|
4 | Xã Bình Trung | III |
|
5 | Xã Bản Thi | III |
|
6 | Xã Bằng Phúc | III |
|
7 | Xã Xuân Lạc | III |
|
8 | Xã Yên Mỹ | III |
|
9 | Xã Nam Cường | II |
|
10 | Thị trấn Bằng Lũng | I |
|
11 | Xã Quảng Bạch | I |
|
12 | Xã Ngọc Phái | I |
|
13 | Xã Bằng Lãng | I |
|
14 | Xã Lương Bằng | I |
|
15 | Xã Yên Thịnh | I |
|
16 | Xã Yên Thượng | I |
|
17 | Xã Đồng Lạc | I |
|
18 | Xã Nghĩa Tá | I |
|
19 | Xã Đồng Thắng | I |
|
20 | Xã Phương Viên | I |
|
IV | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Xã Cốc Đán | III |
|
2 | Xã Thượng Ân | III |
|
3 | Xã Bằng Vân | III |
|
4 | Xã Đức Vân | III |
|
5 | Xã Thượng Quan | III |
|
6 | Xã Thuần Mang | III |
|
7 | Xã Hiệp Lực | III |
|
8 | Thị trấn Nà Phặc | III |
|
9 | Xã Trung Hòa | III |
|
10 | Xã Vân Tùng | I |
|
V | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Xã Bộc Bố | III |
|
2 | Xã Giáo Hiệu | III |
|
3 | Xã Xuân La | III |
|
4 | Xã Nghiên Loan | III |
|
5 | Xã Cổ Linh | III |
|
6 | Xã Công Bằng | III |
|
7 | Xã Bằng Thành | III |
|
8 | Xã An Thắng | III |
|
9 | Xã Nhạn Môn | III |
|
10 | Xã Cao Tân | III |
|
VI | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Xã Cao Sơn | III |
|
2 | Xã Vũ Muộn | III |
|
3 | Xã Sỹ Bình | III |
|
4 | Xã Vi Hương | III |
|
5 | Xã Lục Bình | III |
|
6 | Xã Nguyên Phúc | III |
|
7 | Xã Mỹ Thanh | III |
|
8 | Xã Đôn Phong | III |
|
9 | Xã Tân Tú | II |
|
10 | Thị trấn Phủ Thông | I |
|
11 | Xã Quân Hà | I |
|
12 | Xã Cẩm Giàng | I |
|
13 | Xã Quang Thuận | I |
|
14 | Xã Dương Phong | I |
|
VII | THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | P. Đức Xuân | I |
|
2 | P. Sông Cầu | I |
|
3 | P. Phùng Chí Kiên | I |
|
4 | P. Nguyễn Thị Minh Khai | I |
|
5 | P. Huyền Tụng | I |
|
6 | P. Xuất Hóa | I |
|
7 | Xã Dương Quang | I |
|
8 | Xã Nông Thượng | I |
|
VIII | HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Xã Bành Trạch | III |
|
2 | Xã Cao Thượng | III |
|
3 | Chu Hương | III |
|
4 | Khang Ninh | III |
|
5 | Xã Mỹ Phương | III |
|
6 | Xã Nam Mẫu | III |
|
7 | Xã Phúc Lộc | III |
|
8 | Xã Quảng Khê | III |
|
9 | Đồng Phúc | III |
|
10 | Xã Yến Dương | III |
|
11 | Xã Hoàng Trĩ | III |
|
12 | Xã Địa Linh | II |
|
13 | Thượng Giáo | II |
|
14 | Xã Hà Hiệu | I |
|
15 | Thị trấn Chợ Rã | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 14 |
|
| Xã khu vực I | 11 |
|
| Xã khu vực lI | 3 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
|
1 | Phường 1 | I |
|
2 | Phường Hộ Phòng | II |
|
II | HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
1 | Thị trấn Hòa Bình | I |
|
2 | Xã Vĩnh Thịnh | II |
|
3 | Xã Vĩnh Hậu | II |
|
III | TP. BẠC LIÊU |
|
|
1 | Phường 3 | I |
|
2 | Xã Hiệp Thành | I |
|
3 | Xã Vĩnh Trạch | I |
|
4 | Xã Vĩnh Trạch Đông | I |
|
IV | HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
1 | Xã Hưng Hội | I |
|
V | HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
1 | Xã Ninh Thạnh Lợi | I |
|
2 | Xã Lộc Ninh | I |
|
3 | Thị trấn Ngan Dừa | I |
|
VI | HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
1 | Xã Long Điền | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 3 |
|
| Xã khu vực I | 3 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
|
1 | Xã Đá Bạc | I |
|
2 | Xã Láng Lớn | I |
|
II | THỊ XÃ PHÚ MỸ |
|
|
1 | Xã Sông Xoài | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 22 |
|
| Xã khu vực I | 0 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 22 |
|
I | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
1 | Xã Đăk Mang | III |
|
2 | Xã Bók Tới | III |
|
3 | Xã Ân Sơn | III |
|
II | HUYÊN VĨNH THẠNH |
|
|
1 | Xã Vĩnh Sơn | III |
|
2 | Xã Vĩnh Kim | III |
|
3 | Xã Vĩnh Hiệp | III |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa | III |
|
5 | Xã Vĩnh Thuận | III |
|
III | HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
1 | Xã Vĩnh An | III |
|
IV | HUYỆN AN LÃO |
|
|
1 | Xã An Trung | III |
|
2 | Xã An Hưng | III |
|
3 | Xã An Dũng | III |
|
4 | Xã An Vinh | III |
|
5 | Xã An Quang | III |
|
6 | Xã An Nghĩa | III |
|
7 | Xã An Toàn | III |
|
8 | Thị trấn An Lão | III |
|
V | HUYỆN VÂN CANH |
|
|
1 | Xã Canh Liên | III |
|
2 | Xã Canh Thuận | III |
|
3 | Xã Canh Hòa | III |
|
4 | Xã Canh Hiệp | III |
|
5 | Thị trấn Vân Canh | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 1 |
|
| Xã khu vực I | 1 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
1 | Xã Minh Tân | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 58 |
|
| Xã khu vực I | 50 |
|
| Xã khu vực II | 3 |
|
| Xã khu vực III | 5 |
|
I | THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
|
|
1 | Xã Tân Thành | I |
|
II | HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
1 | Xã Bù Gia Mập | III |
|
2 | Xã Đắk Ơ | III |
|
3 | Xã Phú Nghĩa | I |
|
4 | Xã Đa Kia | I |
|
5 | Xã Phước Minh | II |
|
6 | Xã Phú Văn | III |
|
7 | Xã Đức Hạnh | I |
|
III | HUYỆN LỘC NINH |
|
|
1 | Xã Lộc An | I |
|
2 | Xã Lộc Hòa | I |
|
3 | Xã Lộc Thành | I |
|
4 | Xã Lộc Thịnh | I |
|
5 | Xã Lộc Khánh | II |
|
6 | Xã Lộc Thiện | I |
|
7 | Xã Lộc Phú | III |
|
8 | Xã Lộc Quang | III |
|
IV | HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
1 | Xã Hưng Phước | I |
|
2 | Xã Phước Thiện | II |
|
3 | Xã Tân Tiến | I |
|
V | HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
1 | Xã Phước An | I |
|
2 | Xã Minh Đức | I |
|
3 | Xã Tân Quan | I |
|
4 | Xã Thanh An | I |
|
5 | Xã Minh Tâm | I |
|
6 | Xã Tân Hiệp | I |
|
7 | Xã An Phú | I |
|
8 | Xã Tân Hưng | I |
|
9 | Xã An Khương | I |
|
VI | HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
1 | Xã Thuận Lợi | I |
|
2 | Xã Đồng Tâm | I |
|
3 | Xã Tân Phước | I |
|
4 | Xã Tân Hưng | I |
|
5 | Xã Tân Lợi | I |
|
6 | Xã Tân Hòa | I |
|
7 | Xã Đồng Tiến | I |
|
VII | HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
1 | Đoàn Kết | I |
|
2 | Phước Sơn | I |
|
3 | Thống Nhất | I |
|
4 | Đăng Hà | I |
|
5 | Minh Hưng | I |
|
6 | Đức Liễu | I |
|
7 | Nghĩa Bình | I |
|
8 | Nghĩa Trung | I |
|
9 | Phú Sơn | I |
|
10 | Thọ Sơn | I |
|
11 | Đồng Nai | I |
|
12 | Đak Nhau | I |
|
13 | Bom Bo | I |
|
14 | Bình Minh | I |
|
15 | Đường 10 | I |
|
VIII | HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
1 | Xã Nha Bích | I |
|
2 | Xã Quang Minh | I |
|
IX | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
1 | Xã Long Bình | I |
|
2 | Xã Bình Sơn | I |
|
3 | Xã Phước Tân | I |
|
4 | Xã Long Hà | I |
|
X | THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
1 | Phường Hưng Chiến | I |
|
2 | Xã Thanh Lương | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 31 |
|
| Xã khu vực I | 25 |
|
| Xã khu vực II | 3 |
|
| Xã khu vực III | 3 |
|
I | HUYỆN TUY PHONG |
|
|
1 | Xã Phan Dũng | I |
|
2 | Xã Phong Phú | I |
|
3 | Xã Phú Lạc | I |
|
II | HUYỆN BẮC BÌNH |
|
|
1 | Xã Phan Thanh | I |
|
2 | Xã Phan Hòa | I |
|
3 | Xã Phan Hiệp | I |
|
4 | Xã Phan Sơn | I |
|
5 | Xã Phan Lâm | I |
|
6 | Xã Phan Điền | I |
|
7 | Xã Phan Tiến | II |
|
8 | Xã Bình An | I |
|
9 | Xã Sông Bình | I |
|
10 | Xã Sông Lũy | I |
|
11 | Xã Hải Ninh | I |
|
III | HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
|
1 | Xã Hàm Trí | I |
|
2 | Xã Thuận Hòa | I |
|
3 | Xã Đông Tiến | II |
|
4 | Xã Đông Giang | II |
|
5 | Xã La Dạ | III |
|
IV | HUYỆN HÀM THUẬN NAM |
|
|
1 | Xã Mỹ Thạnh | III |
|
2 | Xã Hàm Cần | I |
|
V | HUYỆN HÀM TÂN |
|
|
I | Xã Sông Phan | I |
|
2 | Xã Tân Thắng | I |
|
VI | HUYỆN TÁNH LINH |
|
|
1 | Xã La Ngâu | III |
|
2 | Xã Măng Tố | I |
|
3 | Xã Đức Bình | I |
|
4 | Xã Đức Thuận | I |
|
5 | Xã Gia Huynh | I |
|
6 | Xã Suối Kiết | I |
|
7 | TT Lạc Tánh | I |
|
VII | HUYỆN ĐỨC LINH |
|
|
I | Xã Trà Tân | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 6 |
|
| Xã khu vực I | 1 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 5 |
|
I | HUYỆN U MINH |
|
|
1 | Xã Khánh Thuận | III |
|
2 | Xã Khánh Lâm | III |
|
II | HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
|
1 | Xã Ngọc Chánh | III |
|
2 | Xã Thanh Tùng | III |
|
3 | Xã Quách Phẩm Bắc | III |
|
III | TP. CÀ MAU |
|
|
l | Phường 2 | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 6 |
|
| Xã khu vực I | 6 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | QUẬN NINH KIỀU |
|
|
1 | Phường Tân An | I |
|
II | QUẬN Ô MÔN |
|
|
1 | Phường Châu Văn Liêm | I |
|
III | HUYỆN CỜ ĐỎ |
|
|
1 | Thị Trấn Cờ Đỏ | I |
|
2 | Xã Thới Xuân | I |
|
3 | Xã Thới Đông | I |
|
4 | Xã Đông Thắng | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 161 |
|
| Xã khu vực I | 29 |
|
| Xã khu vực II | 6 |
|
| Xã khu vực III | 126 |
|
I | BẢO LÂM |
|
|
1 | Xã Đức Hạnh | III |
|
2 | Xã Thái Sơn | III |
|
3 | Xã Thái Học | III |
|
4 | Xã Nam Quang | III |
|
5 | Xã Thạch Lâm | III |
|
6 | Xã Lý Bôn | III |
|
7 | Xã Mông Ân | III |
|
8 | Thị trấn Pác Miầu | III |
|
9 | Xã Nam Cao | III |
|
10 | Xã Quảng Lâm | III |
|
11 | Xã Yên Thổ | III |
|
12 | Xã Vĩnh Quang | III |
|
13 | Xã Vĩnh Phong | III |
|
II | QUẢNG HÒA |
|
|
1 | Xã Quốc Toản | III |
|
2 | Xã Mỹ Hưng | III |
|
3 | Xã Hạnh Phúc | III |
|
4 | Xã Cách Linh | III |
|
5 | Xã Phi Hải | III |
|
6 | Xã Hồng Quang | III |
|
7 | Xã Phúc Sen | III |
|
8 | Xã Tự Do | III |
|
9 | Xã Ngọc Động | III |
|
10 | Xã Chí Thảo | III |
|
11 | Xã Tiên Thành | III |
|
12 | Xã Cai Bộ | III |
|
13 | Xã Quảng Hưng | III |
|
14 | Xã Bế Văn Đàn | III |
|
15 | Thị trấn Quảng Uyên | I |
|
16 | Xã Độc Lập | II |
|
17 | Thị trấn Hòa Thuận | I |
|
18 | Thị trấn Tà Lùng | I |
|
19 | Xã Đại Sơn | I |
|
III | TRÙNG KHÁNH |
|
|
1 | Thị Trấn Trùng Khánh | I |
|
2 | Xã Khâm Thành | III |
|
3 | Xã Đức Hồng | III |
|
4 | Xã Đoài Dương | III |
|
5 | Xã Cao Thăng | III |
|
6 | Xã Trung Phúc | III |
|
7 | Xã Lăng Hiếu | III |
|
8 | Xã Phong Nặm | III |
|
9 | Xã Ngọc Khê | III |
|
10 | Xã Ngọc Côn | II |
|
11 | Xã Đình Phong | III |
|
12 | Xã Đàm Thủy | II |
|
13 | Xã Chí Viễn | III |
|
14 | Xã Phong Châu | I |
|
15 | Thị Trấn Trà Lĩnh | II |
|
16 | Xã Quang Hán | III |
|
17 | Xã Quang Trung | III |
|
18 | Xã Xuân Nội | III |
|
19 | Xã Tri Phương | III |
|
20 | Xã Quang Vinh | III |
|
21 | Xã Cao Chương | I |
|
IV | HẠ LANG |
|
|
1 | Minh Long | III |
|
2 | Lý Quốc | III |
|
3 | Đồng Loan | III |
|
4 | Thắng Lợi | III |
|
5 | Xã Đức Quang | III |
|
6 | Kim Loan | III |
|
7 | An Lạc | III |
|
8 | Quang Long | III |
|
9 | Thống Nhất | III |
|
10 | Thị Hoa | III |
|
11 | Cô Ngân | III |
|
12 | Vinh Quý | III |
|
13 | TT Thanh Nhật | III |
|
V | NGUYÊN BÌNH |
|
|
1 | Thị trấn Nguyên Bình | I |
|
2 | Thị trấn Tĩnh Túc | III |
|
3 | Vũ Nông | III |
|
4 | Xã Hoa Thám | III |
|
5 | Xã Hưng Đạo | III |
|
6 | Xã Vũ Minh | III |
|
7 | Tam Kim | III |
|
8 | Xã Minh Tâm | III |
|
9 | Xã Triệu Nguyên | III |
|
10 | Xã Thể Dục | III |
|
11 | Xã Thịnh Vượng | III |
|
12 | Xã Phan Thanh | III |
|
13 | Xã Ca Thành | III |
|
14 | Xã Mai Long | III |
|
15 | Xã Thành Công | III |
|
16 | Xã Quang Thành | III |
|
17 | Xã Yên Lạc | III |
|
VI | HÀ QUẢNG |
|
|
1 | Xã Thượng Thôn | III |
|
2 | Xã Lương Can | III |
|
3 | Xã Lũng Nặm | III |
|
4 | Xã Lương Thông | III |
|
5 | Xã Ngọc Động | III |
|
6 | Xã Cần Yên | III |
|
7 | Xã Sóc Hà | I |
|
8 | Xã Nội Thôn | III |
|
9 | Xã Ngọc Đào | I |
|
10 | TT. Xuân Hòa | II |
|
11 | Xã Hồng Sỹ | III |
|
12 | Xã Trường Hà | III |
|
13 | Xã Mã Ba | III |
|
14 | Xã Thanh Long | III |
|
15 | Xã Đa Thông | III |
|
16 | Xã Yên Sơn | III |
|
17 | Xã Quý Quân | III |
|
18 | Xã Cần Nông | III |
|
19 | Xã Tổng Cọt | III |
|
20 | TT Thông Nông | I |
|
21 | Xã Cải Viên | III |
|
VII | HÒA AN |
|
|
1 | Thị trấn Nước Hai | I |
|
2 | Xã Nam Tuấn | I |
|
3 | Xã Đức Long | I |
|
4 | Xã Hoàng Tung | I |
|
5 | Xã Hồng Việt | III |
|
6 | Xã Dân Chủ | III |
|
7 | Xã Trương Lương | III |
|
8 | Xã Đại Tiến | III |
|
9 | Xã Ngũ Lão | III |
|
10 | Xã Nguyễn Huệ | III |
|
11 | Xã Quang Trung | III |
|
12 | Xã Hồng Nam | III |
|
13 | Xã Lê Chung | III |
|
14 | Xã Bạch Đằng | III |
|
15 | Xã Bình Dương | III |
|
VIII | BẢO LẠC |
|
|
1 | Xã Hưng Đạo | III |
|
2 | Xã Hưng Thịnh | III |
|
3 | Xã Huy Giáp | II |
|
4 | Xã Kim Cúc | III |
|
5 | Xã Phan Thanh | III |
|
6 | Xã Sơn Lập | III |
|
7 | Xã Sơn Lộ | III |
|
8 | Xã Hồng Trị | III |
|
9 | Xã Hồng An | III |
|
10 | Xã Đình Phùng | III |
|
11 | Xã Bảo Toàn | III |
|
12 | Thị trấn Bảo Lạc | I |
|
13 | Cốc Pàng | III |
|
14 | Xã Khánh Xuân | III |
|
15 | Xã Thượng Hà | III |
|
16 | Xã Xuân Trường | III |
|
17 | Xã Cô Ba | III |
|
IX | THẠCH AN |
|
|
1 | TT Đông Khê | III |
|
2 | Đức Xuân | III |
|
3 | Đức Long | I |
|
4 | Trọng Con | III |
|
5 | Thụy Hùng | III |
|
6 | Canh Tân | III |
|
7 | Quang Trọng | III |
|
8 | Minh Khai | III |
|
9 | Đức Thông | III |
|
10 | Kim Đồng | III |
|
11 | Xã Lê Lai | I |
|
12 | Vân Trình | III |
|
13 | Thái Cường | III |
|
14 | Lê Lợi | III |
|
X | TP. CAO BẰNG |
|
|
1 | Phường Sông Hiến | I |
|
2 | Phường Sông Bằng | I |
|
3 | Phường Hợp Giang | I |
|
4 | Phường Tân Giang | I |
|
5 | Phường Ngọc Xuân | I |
|
6 | Phường Đề Thám | I |
|
7 | Phường Hòa Chung | I |
|
8 | Phường Duyệt Trung | I |
|
9 | Xã Vĩnh Quang | I |
|
10 | Xã Hưng Đạo | I |
|
11 | Xã Chu Trinh | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK NÔNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 46 |
|
| Xã khu vực I | 29 |
|
| Xã khu vực II | 5 |
|
| Xã khu vực III | 12 |
|
I | HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
1 | Xã ĐắkRTih | III |
|
2 | Xã ĐắkBukSo | II |
|
3 | Xã Quảng Tân | III |
|
4 | Xã Quảng Trực | III |
|
5 | Xã Đăk Ngo | III |
|
6 | Xã Quảng Tâm | III |
|
II | HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
|
|
1 | Xã Quảng Tín | I |
|
2 | Xã Đắk Ru | I |
|
3 | Hưng Bình | I |
|
4 | Xã Đắk Wer | I |
|
III | HUYỆN ĐẮK GLONG |
|
|
1 | Xã Quảng Khê | III |
|
2 | Xã Đắk Som | III |
|
3 | Xã Đắk P'lao | III |
|
4 | Xã Đắk R'Măng | III |
|
5 | Xã Quảng Sơn | III |
|
6 | Xã Đắk Ha | III |
|
7 | Xã Quảng Hòa | III |
|
IV | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
1 | Xã Đắk Gằn | I |
|
2 | Xã Đắk N'Drót | I |
|
3 | Xã Đắk Rla | I |
|
4 | Xã Long Sơn | I |
|
5 | Xã Thuận An | I |
|
V | HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
1 | Xã Trường Xuân | II |
|
2 | Xã Đắk N'Drung | I |
|
3 | Xã Đắk Môl | I |
|
4 | Xã Thuận Hà | I |
|
VI | TP GIA NGHĨA |
|
|
1 | Xã Đắk Nia | I |
|
2 | Phường Quảng Thành | I |
|
VII | HUYỆN CƯ JÚT |
|
|
1 | Thị Trấn Ea Tling | I |
|
2 | Xã Ea Pô | I |
|
3 | Xã Đắk Wil | I |
|
4 | Xã Nam Dong | I |
|
5 | Xã Cư Knia | I |
|
6 | Xã Trúc Sơn | I |
|
7 | Xã Đắk Drông | I |
|
8 | Xã Tâm Thắng | I |
|
VIII | HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
1 | Xã Quảng Phú | II |
|
2 | Xã Đắk Nang | II |
|
3 | Xã Nâm Nđir | I |
|
4 | Xã Nâm Nung | I |
|
5 | Xã Tân Thành | I |
|
6 | Xã Nam Xuân | I |
|
7 | Xã Đắk Sôr | I |
|
8 | Xã Buôn Chóah | II |
|
9 | Xã Đắk Drô | I |
|
10 | TT Đắk Mâm | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK LẮK PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 130 |
|
| Xã khu vực I | 69 |
|
| Xã khu vực II | 7 |
|
| Xã khu vực III | 54 |
|
I | HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
1 | Xã Krông Na | III |
|
2 | Xã Tân Hòa | III |
|
3 | Xã Ea Wer | III |
|
4 | Xã Ea Huar | III |
|
5 | Xã Cuôr Knia | III |
|
6 | Xã Ea Nuôl | III |
|
7 | Xã Ea Bar | I |
|
II | HUYỆN CƯ M'GAR |
|
|
1 | Xã Cư M'gar | I |
|
2 | Xã Cuôr Đăng | I |
|
3 | Xã Ea Kuêh | I |
|
4 | Xã Ea Mdroh | I |
|
5 | Xã Ea Mnang | I |
|
6 | Thị trấn Ea Pốk | I |
|
7 | Xã Ea Tar | I |
|
8 | Xã Cư Suê | I |
|
9 | Xã Ea Kiết | I |
|
10 | Xã Quảng Hiệp | I |
|
11 | Xã Cư Dliê Mnông | I |
|
12 | Xã Ea Drơng | I |
|
13 | Xã Ea Hđing | I |
|
14 | Xã Ea Tul | I |
|
III | HUYỆN EA H'LEO |
|
|
1 | Xã Dliêyang | I |
|
2 | Xã Ea Sol | I |
|
3 | Xã Ea Hiao | I |
|
4 | Xã Ea Nam | I |
|
5 | Xã Ea Khăl | l |
|
6 | Xã Ea Tir | III |
|
7 | Xã Cư Amung | III |
|
8 | Xã Ea Wy | I |
|
9 | Xã Cư Mốt | I |
|
10 | Xã Ea H'Leo | I |
|
11 | Xã Ea Răl | I |
|
IV | HUYỆN EA KAR |
|
|
1 | Xã Cư Elang | III |
|
2 | Xã Ea Sô | III |
|
3 | Xã Cư Bông | III |
|
4 | Xã Cư Prông | III |
|
5 | Xã Ea Sar | III |
|
6 | Xã Cư Yang | III |
|
7 | Xã Ea Ô | I |
|
8 | Xã Cư Ni | I |
|
9 | Thị trấn Ea Kar | I |
|
10 | Xã Cư Huê | I |
|
11 | Xã Ea Dar | I |
|
12 | Xã Xuân Phú | I |
|
V | HUYỆN KRÔNG ANA |
|
|
1 | TT Buôn Trấp | II |
|
2 | Xã Ea Bông | II |
|
3 | Xã Dur Kmăl | I |
|
4 | Xã Dray Sáp | I |
|
5 | Xã Băng Adrênh | I |
|
6 | Xã Ea Na | I |
|
VI | HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
1 | Xã Yang Reh | III |
|
2 | Xã Ea Trul | III |
|
3 | Xã Dang Kang | III |
|
4 | Xã Hòa Phong | III |
|
5 | Xã Cư Pui | III |
|
6 | Xã Cư Drăm | III |
|
7 | Xã Yang Mao | III |
|
VII | HUYỆN KRÔNG BÚK |
|
|
1 | Xã Pơng Drang | I |
|
2 | Xã Cư Pơng | II |
|
3 | Xã Ea Sin | III |
|
4 | Xã Cư Né | I |
|
VIII | HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
1 | Xã Cư Êwi | I |
|
2 | Xã Hòa Hiệp | I |
|
3 | Xã Ea Tiêu | I |
|
4 | Xã Ea Ktur | I |
|
5 | Xã Ea Bhôk | I |
|
6 | Xã Dray Bhăng | I |
|
IX | HUYỆN EA SÚP |
|
|
1 | Xã Cư Mlan | III |
|
2 | Xã Cư Kbang | III |
|
3 | Xã Ea Rốk | III |
|
4 | Xã Ia Jlơi | III |
|
5 | Xã Ea Lê | III |
|
6 | Xã Ia Rvê | III |
|
7 | TT Ea Súp | I |
|
8 | Xã Ia Lốp | III |
|
9 | Xã Ya Tờ Mốt | III |
|
X | HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
1 | Xã Êa Hiu | III |
|
2 | Xã Êa Phê | I |
|
3 | Xã Êa Uy | I |
|
4 | Xã Tân Tiến | I |
|
5 | Xã Êa Knuếc | I |
|
6 | Xã Vụ Bổn | III |
|
7 | Xã Êa Yiêng | III |
|
8 | Xã Hòa Đông | I |
|
9 | Xã Êa Kênh | I |
|
10 | Xã Êa Yông | I |
|
11 | Xã Krông Buk | I |
|
XI | HUYỆN LẮK |
|
|
1 | Thị trấn Liên Sơn | I |
|
2 | Xã Yang Tao | III |
|
3 | Xã Bông Krang | III |
|
4 | Xã Đăk Liêng | III |
|
5 | Xã Buôn Tría | II |
|
6 | Xã Buôn Triết | III |
|
7 | Xã Đăk Phơi | III |
|
8 | Xã Đăk Nuê | III |
|
9 | Xã Nam Ka | III |
|
10 | Xã Ea R'bin | III |
|
11 | Xã Krông Nô | III |
|
XII | HUYỆN M'DRĂK |
|
|
1 | Xã Krông Jing | III |
|
2 | Xã Cư Prao | III |
|
3 | Xã Cư Mta | III |
|
4 | Xã Cư Róa | III |
|
5 | Xã Krông Á | III |
|
6 | Xã Cư San | III |
|
7 | Xã EaTrang | III |
|
8 | Xã Ea M'Doal | III |
|
9 | Xã EaPil | II |
|
XIII | TP BUÔN MA THUỘT |
|
|
1 | Phường Ea Tam | I |
|
2 | Xã Hòa Thắng | I |
|
3 | Xã Ea Tu | I |
|
4 | Xã Ea Kao | I |
|
5 | Xã Cư Êbur | I |
|
6 | Xã Hòa Xuân | I |
|
7 | Xã Hòa Phú | I |
|
XIV | THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
1 | Phường An Lạc | I |
|
2 | Phường Đạt Hiếu | I |
|
3 | Phường Thống Nhất | I |
|
4 | Xã Ea Blang | I |
|
5 | Xã Ea Drông | I |
|
6 | Xã Ea Siên | I |
|
7 | Xã Bình Thuận | I |
|
8 | Xã Cư Bao | I |
|
XV | HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
1 | TT Krông Năng | I |
|
2 | Xã Cư Klông | III |
|
3 | Xã Dliêya | II |
|
4 | Xã Ea Dăh | III |
|
5 | Xã Ea Hồ | III |
|
6 | Xã Ea Puk | III |
|
7 | Xã Ea Tam | I |
|
8 | Xã Ea Tân | II |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 1 |
|
| Xã khu vực I | 1 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN HÒA VANG |
|
|
1 | Xã Hòa Bắc | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 126 |
|
| Xã khu vực I | 27 |
|
| xã khu vực II | 5 |
|
| Xã khu vực III | 94 |
|
I | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
1 | Xã Thanh Nưa | I |
|
2 | Xã Thanh Luông | I |
|
3 | Xã Thanh Hưng | I |
|
4 | Xã Thanh Chăn | I |
|
5 | Xã Thanh Yên | I |
|
6 | Xã Pom Lót | I |
|
7 | Xã Noong Hẹt | I |
|
8 | Xã Thanh An | I |
|
9 | Xã Thanh Xương | I |
|
10 | Xã Núa Ngam | I |
|
11 | Xã Noong Luống | I |
|
12 | Xã Sam Mứn | I |
|
13 | Xã Mường Nhà | II |
|
14 | Xã Mường Pồn | III |
|
15 | Xã Hua Thanh | III |
|
16 | Xã Pa Thơm | III |
|
17 | Xã Na Ư | III |
|
18 | Xã Hẹ Muông | III |
|
19 | Xã Na Tông | III |
|
20 | Xã Phu Luông | III |
|
21 | Xã Mường Lói | III |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
1 | Thị trấn | II |
|
2 | Xã Na Son | III |
|
3 | Xã Mường Luân | III |
|
4 | Xã Chiềng Sơ | III |
|
5 | Xã Luân Giói | III |
|
6 | Xã Háng Lìa | III |
|
7 | Xã Tìa Dình | III |
|
8 | Xã Phình Giàng | III |
|
9 | Xã Phì Nhừ | III |
|
10 | Xã Pú Nhi | III |
|
11 | Xã Keo Lôm | III |
|
12 | Xã Nong U | III |
|
13 | Xã Xa Dung | III |
|
14 | Xã Pú Hồng | III |
|
III | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
1 | Thị trấn | I |
|
2 | Xã Ẳng Nưa | I |
|
3 | Xã Ẳng Cang | III |
|
4 | Xã Ẳng Tở | III |
|
5 | Xã Búng Lao | III |
|
6 | Xã Xuân Lao | III |
|
7 | Xã Mường Lạn | III |
|
8 | Xã Nặm Lịch | III |
|
9 | Xã Mường Đăng | III |
|
10 | Xã Ngối Cáy | III |
|
IV | HUYỆN TUẦN GIÁO |
|
|
1 | Thị trấn | I |
|
2 | Xã Ta Ma | III |
|
3 | Xã Pú Nhung | III |
|
4 | Xã Rạng Đông | III |
|
5 | Xã Phình Sáng | III |
|
6 | Xã Mùn Chung | III |
|
7 | Xã Nà Tòng | III |
|
8 | Xã Mường Mùn | III |
|
9 | Xã Pú Xi | III |
|
10 | Xã Mường Thín | III |
|
11 | Xã Mường Khong | III |
|
12 | Xã Nà Sáy | III |
|
13 | Xã Chiềng Sinh | III |
|
14 | Xã Chiềng Đông | III |
|
15 | Xã Tênh Phông | III |
|
16 | Xã Tỏa Tình | III |
|
17 | Xã Quài Tở | III |
|
18 | Xã Quài Nưa | III |
|
19 | Xã Quài Cang | III |
|
V | HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
1 | Thị trấn | II |
|
2 | Xã Mường Báng | II |
|
3 | Xã Xá Nhè | III |
|
4 | Xã Mường Đun | III |
|
5 | Xã Tủa Thàng | III |
|
6 | Xã Huổi Só | III |
|
7 | Xã Sính Phình | III |
|
8 | Xã Trung Thu | III |
|
9 | Xã Lao Xả Phình | III |
|
10 | Xã Tả Phìn | III |
|
11 | Xã Tả Sìn Thàng | III |
|
12 | Xã Sín Chải | III |
|
VI | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
1 | Thị trấn | II |
|
2 | Xã Mường Tùng | III |
|
3 | Xã Hừa Ngài | III |
|
4 | Xã Nậm Nèn | III |
|
5 | Xã Pa Ham | III |
|
6 | Xã Huổi Lèng | III |
|
7 | Xã Sá Tổng | III |
|
8 | Xã Ma Thì Hồ | III |
|
9 | Xã Huổi Mí | III |
|
10 | Xã Na Sang | III |
|
11 | Xã Mường Mươn | III |
|
12 | Xã Sa Lông | III |
|
VII | HUYỆN NẬM PỒ |
|
|
1 | Xã Chà Nưa | I |
|
2 | Xã Si Pa Phìn | III |
|
3 | Xã Phìn Hồ | III |
|
4 | Xã Chà Cang | III |
|
5 | Xã Chà Tở | III |
|
6 | Xã Nậm Khăn | III |
|
7 | Xã Nậm Tin | III |
|
8 | Xã Pa Tần | III |
|
9 | Xã Na Cô Sa | III |
|
10 | Xã Nà Khoa | III |
|
11 | Xã Nậm Nhừ | III |
|
12 | Xã Nậm Chua | III |
|
13 | Xã Nà Hỳ | III |
|
14 | Xã Vàng Đán | III |
|
15 | Xã Nà Bủng | III |
|
VIII | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
|
|
1 | Xã Sín Thầu | III |
|
2 | Xã Sen Thượng | III |
|
3 | Xã Chung Chải | III |
|
4 | Xã Leng Su Sìn | III |
|
5 | Xã Mường Nhé | III |
|
6 | Xã Nậm Kè | III |
|
7 | Xã Nậm Vì | III |
|
8 | Xã Mường Toong | III |
|
9 | Xã Huổi Lếch | III |
|
10 | Xã Pá Mỳ | III |
|
11 | Xã Quảng Lâm | III |
|
IX | TX. MƯỜNG LAY |
|
|
1 | Phường Sông Dà | I |
|
2 | Phường Na Lay | I |
|
3 | Xã Lay Nưa | I |
|
X | TP ĐIỆN BIÊN PHỦ |
|
|
1 | Phường Noong Bua | I |
|
2 | Phường Nam Thanh | I |
|
3 | Phường Thanh Trường | I |
|
4 | Phường Him Lam | I |
|
5 | Xã Thanh Minh | I |
|
6 | Xã Nà Nhạn | I |
|
7 | Xã Mường Phăng | I |
|
8 | Xã Nà Tấu | I |
|
9 | Xã Pá Khoang | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐỒNG NAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 24 |
|
| Xã khu vực I | 24 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | TÂN PHÚ |
|
|
1 | Đắc Lua | I |
|
2 | Tà Lài | I |
|
3 | Phú Bình | I |
|
II | ĐỊNH QUÁN |
|
|
1 | Phú Túc | I |
|
2 | Túc Trưng | I |
|
3 | Phú Vinh | I |
|
4 | Phú Tân | I |
|
5 | Thanh Sơn | I |
|
6 | Phú Lợi | I |
|
III | CẨM MỸ |
|
|
1 | Sông Ray | I |
|
2 | Xuân Tây | I |
|
3 | Bảo Bình | I |
|
4 | Nhân Nghĩa | I |
|
IV | TRẢNG BOM |
|
|
1 | Cây Gáo | I |
|
2 | Thanh Bình | I |
|
3 | Sông Thao | I |
|
4 | Bàu Hàm | I |
|
V | XUÂN LỘC |
|
|
1 | Lang Minh | I |
|
2 | Xuân Phú | I |
|
VI | THỐNG NHẤT |
|
|
1 | Lộ 25 | I |
|
2 | Xuân Thiện | I |
|
VII | LONG KHÁNH |
|
|
1 | Bảo Quang | I |
|
2 | Bình Lộc | I |
|
3 | Phú Bình | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC: THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 176 |
|
| Xã khu vực I | 104 |
|
| Xã khu vực II | 29 |
|
| Xã khu vực III | 43 |
|
I | THÀNH PHỐ PLEIKU |
|
|
1 | Phường Chi Lăng | I |
|
2 | Xã Biển Hồ | I |
|
3 | Xã Tân Sơn | I |
|
4 | Xã Chư Á | I |
|
5 | Xã la Kênh | I |
|
6 | Xã Gào | I |
|
II | THỊ XÃ AN KHÊ |
|
|
1 | Xã Tú An | I |
|
III | THỊ XÃ AYUN PA |
|
|
1 | Phường Cheo Reo | I |
|
2 | Phường Đoàn Kết | I |
|
3 | Phường Sông Bờ | I |
|
4 | Xã Chư Băh | I |
|
5 | Xã Ia Rbol | I |
|
6 | Xã la Sao | I |
|
7 | Xã la Rtô | I |
|
IV | HUYỆN CHƯ PĂH |
|
|
1 | Xã la Kreng | III |
|
2 | Xã Chư Đang Ya | III |
|
3 | Xã Đăk Tơ Ver | III |
|
4 | Xã Hà Tây | III |
|
5 | Xã Ia Khươl | II |
|
6 | Xã Ia Phí | II |
|
7 | Thị trấn la Ly | I |
|
8 | Xã Ia Mơ Nông | I |
|
9 | Xã Ia Nhin | I |
|
10 | Xã Ia Ka | I |
|
11 | Xã Hòa Phú | I |
|
12 | Xã Nghĩa Hưng | I |
|
V | HUYỆN CHƯ PƯH |
|
|
1 | Xã Chư Don | III |
|
2 | Xã Ia Hla | II |
|
3 | Thị trấn Nhơn Hòa | I |
|
4 | Xã Ia Le | I |
|
5 | Xã Ia Phang | I |
|
6 | Xã Ia Hrú | I |
|
7 | Xã Ia Rong | I |
|
8 | Xã Ia Dreng | I |
|
VI | HUYỆN CHƯ PRÔNG |
|
|
1 | Xã Ia Về | II |
|
2 | Xã Ia Púch | II |
|
3 | Xã Ia Kly | II |
|
4 | Xã Ia Phìn | I |
|
5 | Xã Thăng Hưng | I |
|
6 | Xã Bình Giáo | I |
|
7 | Xã Ia Boòng | I |
|
8 | Xã Ia Drang | I |
|
9 | Xã Ia O | I |
|
10 | Xã Ia Me | I |
|
11 | Xã Ia Tôr | I |
|
12 | Xã Ia Pia | I |
|
13 | Xã Ia Ga | I |
|
14 | Xã Ia Mơr | I |
|
15 | Xã Ia Lâu | I |
|
16 | Xã Ia Piơr | I |
|
17 | Xã Ia Băng | I |
|
18 | Xã Ia Bang | I |
|
VII | HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
1 | Xã Hbông | III |
|
2 | Xã Ayun | III |
|
3 | Xã Ia Ko | II |
|
4 | Xã Kông Htok | II |
|
5 | Xã Al Bă | I |
|
6 | Xã Bờ Ngoong | I |
|
7 | Xã Bar Maih | I |
|
8 | Xã Chư Pơng | I |
|
9 | Xã Dun | I |
|
10 | Xã Ia Blang | I |
|
11 | Xã Ia Glai | I |
|
12 | Xã Ia H’lốp | I |
|
13 | Xã Ia Pal | I |
|
14 | Xã Ia Tiêm | I |
|
VIII | HUYỆN ĐAK ĐOA |
|
|
1 | Xã Hà Đông | III |
|
2 | Xã Đak Sơmei | III |
|
3 | Xã A Dơk | III |
|
4 | Xã Trang | II |
|
5 | Xã Kon Gang | II |
|
6 | Xã Ia Pết | II |
|
7 | Thị trấn Đak Đoa | I |
|
8 | Xã K’Dang | I |
|
9 | Xã Hneng | I |
|
10 | Xã Hải Yang | I |
|
11 | Xã Glar | I |
|
12 | Xã Duk Krong | I |
|
13 | Xã Ia Băng | I |
|
14 | Xã Hno1 | I |
|
15 | Xã Hà Bầu | I |
|
IX | HUYỆN ĐAK PƠ |
|
|
1 | Xã Ya Hội | III |
|
2 | Xã An Thành | II |
|
3 | Xã Yang Bắc | II |
|
4 | Thị trấn Đak Pơ | I |
|
X | HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
1 | Xã Ia Lang | III |
|
2 | Xã Ia Kla | II |
|
3 | Xã Ia Dơk | II |
|
4 | Xã Ia Pnôn | II |
|
5 | Xã Ia Kriêng | II |
|
6 | Xã Ia Dom | I |
|
7 | Xã Ia Krêl | I |
|
8 | Xã Ia Din | I |
|
9 | Xã Ia Nan | I |
|
XI | HUYỆN IA PA |
|
|
1 | Xã Ia Broăi | III |
|
2 | Xã Pờ Tó | III |
|
3 | Xã Chư Răng | III |
|
4 | Xã Ia Kdăm | III |
|
5 | Xã Ia Trok | II |
|
6 | Xã Kim Tân | II |
|
7 | Xã Ia Mrơn | I |
|
8 | Xã Ia Tul | I |
|
9 | Xã Chư Mố | I |
|
XII | HUYỆN IA GRAI |
|
|
I | Xã Ia Sao | I |
|
2 | Xã Ia Hrung | I |
|
3 | Xã Ia Bă | I |
|
4 | Xã Ia Khai | I |
|
5 | Xã Ia Krăi | I |
|
6 | Xã Ia Grăng | I |
|
7 | Xã Ia Tô | I |
|
8 | Xã Ia O | I |
|
9 | Xã Ia Dêr | I |
|
10 | Xã Ia Chía | I |
|
11 | Xã Ia Pếch | I |
|
XIII | HUYỆN KHANG |
|
|
1 | Xã Đăk Rong | III |
|
2 | Xã Krong | II |
|
3 | Xã Đăk Smar | II |
|
4 | Xã Lơ Ku | II |
|
5 | Xã Kông Lơng Khơng | II |
|
6 | Xã Kông Bờ La | II |
|
7 | Xã Kon Pne | I |
|
8 | Xã Sơn Lang | I |
|
9 | Xã Sơ Pai | I |
|
10 | Xã Đông | I |
|
11 | Xã Nghĩa An | I |
|
12 | Xã Tơ Tung | I |
|
XIV | HUYỆN KÔNG CHRO |
|
|
1 | Xã Đăk Kơ Ning | III |
|
2 | Xã Sró | III |
|
3 | Xã Đăk Pư Phơ | III |
|
4 | Xã Chư Krey | III |
|
5 | Xã Chơ Glong | III |
|
6 | Xã Đăk Pling | III |
|
7 | Xã Ya Ma | III |
|
8 | Xã Yang Nam | III |
|
9 | Xã Đăk Song | III |
|
10 | Xã Đăk Tơ Pang | III |
|
11 | Thị Iran Kông Chro | I |
|
12 | Xã Yang Trung | I |
|
13 | Xã An Trung | I |
|
14 | Xã Kong Yang | I |
|
XV | HUYỆN KRÔNG PA |
|
|
1 | Xã Chư Rcăm | III |
|
2 | Xã Ia Rsai | III |
|
3 | Xã Ia Rsươm | III |
|
4 | Xã Chư Drăng | III |
|
5 | Xã Ia Rmok | III |
|
6 | Xã Ia Dreh | III |
|
7 | Xã Krông Năng | III |
|
8 | Xã Chư Ngọc | III |
|
9 | Xã Đất Bằng | III |
|
10 | Xã Uar | II |
|
11 | Xã Chư Gu | II |
|
12 | Thị trấn Phú Túc | I |
|
13 | Xã Ia Mlah | I |
|
14 | Xã Phú Cần | I |
|
XVI | HUYỆN MANG YANG |
|
|
1 | Xã Lơ Pang | III |
|
2 | Xã Đak Jơ Ta | III |
|
3 | Xã Đê Ar | III |
|
4 | Xã Đăk Trôi | III |
|
5 | Xã Kon Chiêng | III |
|
6 | Xã H’ra | II |
|
7 | Xã Kon Thụp | II |
|
8 | Thị trấn Kon Dơng | I |
|
9 | Xã Đak Ta Ley | I |
|
10 | Xã Ayun | I |
|
11 | Xã Đăk Yă | I |
|
12 | Xã Đăk Djrăng | I |
|
XVII | HUYỆN PHÚ THIỆN |
|
|
1 | Xã Chư A Thai | III |
|
2 | Xã Ia Yeng | III |
|
3 | Xã Chrôh Pơnan | II |
|
4 | Thị trấn Phú Thiện | I |
|
5 | Xã Ayun Hạ | I |
|
6 | Xã Ia Hiao | I |
|
7 | Xã Ia Peng | I |
|
8 | Xã Ia Sol | I |
|
9 | Xã Ia Piar | I |
|
10 | Xã Ia Ake | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 192 |
|
| Xã khu vực I | 52 |
|
| Xã khu vực II | 7 |
|
| Xã khu vực III | 133 |
|
I | HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
1 | Xã Giàng Chu Phìn | III |
|
2 | Xã Lũng Chinh | III |
|
3 | Xã Lũng Pù | III |
|
4 | Xã Niêm Sơn | III |
|
5 | Xã Niêm Tòng | III |
|
6 | Xã Pả Vi | III |
|
7 | Xã Sơn Vĩ | III |
|
8 | Xã Xín Cái | III |
|
9 | Xã Sủng Máng | III |
|
10 | Xã Khâu Vai | III |
|
11 | Xã Nậm Ban | III |
|
12 | Thị trấn Mèo Vạc | III |
|
13 | Xã Sủng Trà | III |
|
14 | Xã Cán Chu Phìn | III |
|
15 | Xã Tát Ngà | III |
|
16 | Xã Tả Lùng | III |
|
17 | Xã Thượng Phùng | III |
|
18 | Xã Pải Lủng | III |
|
II | ĐỒNG VĂN |
|
|
1 | Thị trấn Phố Bảng | III |
|
2 | Thị trấn Đồng Văn | III |
|
3 | Xã Lũng Cú | III |
|
4 | Xã Sà Phìn | III |
|
5 | Xã Hố Quảng Phìn | III |
|
6 | Xã Tả Phìn | III |
|
7 | Xã Tả Lủng | III |
|
8 | Xã Thải Phìn Tùng | III |
|
9 | Xã Phố Cáo | III |
|
10 | Xã Ma Lé | III |
|
11 | Xã Lũng Táo | III |
|
12 | Xã Sủng Là | III |
|
13 | Xã Lũng Phìn | III |
|
14 | Xã Vần Chải | III |
|
15 | Xã Sủng Trái | III |
|
16 | Xã Sảng Tủng | III |
|
17 | Xã Phổ Là | III |
|
18 | Xã Sính Lủng | III |
|
19 | Xã Lũng Thầu | III |
|
III | HUYỆN YÊN MINH |
|
|
1 | Xã Mậu Duệ | I |
|
2 | Xã Thắng Mố | III |
|
3 | Xã Lũng Hồ | III |
|
4 | Xã Phú Lũng | I |
|
5 | Xã Lao Vả Chải | III |
|
6 | Đường Thượng | III |
|
7 | Xã Mậu Long | III |
|
8 | Xã Ngam La | III |
|
9 | Xã Ngọc Long | III |
|
10 | Xã Na Khê | III |
|
11 | Xã Hữu Vinh | III |
|
12 | Xã Sủng Thài | III |
|
13 | Xã Sủng Cháng | III |
|
14 | Xã Đông Minh | III |
|
15 | Xã Du Tiến | III |
|
16 | Xã Bạch Đích | III |
|
17 | Xã Du Giả | III |
|
18 | Thị Trấn Yên Minh | II |
|
IV | HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
1 | Xã Bát Đại Sơn | III |
|
2 | Xã Thái An | III |
|
3 | Xã Tả Ván | III |
|
4 | Xã Nghĩa Thuận | III |
|
5 | Xã Cao Mã Pờ | III |
|
6 | Xã Đông Hà | I |
|
7 | Xã Tùng Vài | III |
|
8 | Xã Quyết Tiến | I |
|
9 | Xã Lùng Tám | III |
|
10 | Xã Quản Bạ | I |
|
11 | Xã Thanh Vân | III |
|
12 | Xã Cán Tỳ | III |
|
13 | Thị trấn Tam Sơn | I |
|
V | HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
1 | Yên Định | I |
|
2 | Minh Ngọc | I |
|
3 | Yên Phong | I |
|
4 | Thị trấn Yên Phú | III |
|
5 | Thượng Tân | III |
|
6 | Minh Sơn | III |
|
7 | Lạc Nông | III |
|
8 | Giáp Trung | III |
|
9 | Yên Cường | III |
|
10 | Phú Nam | III |
|
11 | Đường Âm | III |
|
12 | Đường Hồng | III |
|
13 | Phiêng Luông | III |
|
VI | VỊ XUYÊN |
|
|
1 | Xã Lao Chải | III |
|
2 | Xã Xín Chải | III |
|
3 | Xã Thanh Đức | III |
|
4 | Xã Thanh Thủy | III |
|
5 | Xã Minh Tân | III |
|
6 | Xã Thuận Hòa | III |
|
7 | Xã Kim Linh | III |
|
8 | Xã Cao Bồ | III |
|
9 | Xã Ngọc Linh | III |
|
10 | Xã Bạch Ngọc | III |
|
11 | Xã Ngọc Minh | III |
|
12 | Xã Quảng Ngần | III |
|
13 | Xã Thượng Sơn | III |
|
14 | Xã Phương Tiến | I |
|
15 | Xã Tùng Bá | I |
|
16 | Xã Phong Quang | II |
|
17 | Xã Kim Thạch | I |
|
18 | Xã Phú Linh | I |
|
19 | Xã Đạo Đức | I |
|
20 | TT Vị Xuyên | I |
|
21 | Xã Linh Hồ | I |
|
22 | Xã Trung Thành | I |
|
23 | TT Việt Lâm | I |
|
24 | Xã Việt Lâm | I |
|
VII | BÁC QUANG |
|
|
1 | Thượng Bình | III |
|
2 | Tân Lập | III |
|
3 | Tân Thành | III |
|
4 | Đức Xuân | III |
|
5 | Đồng Tiến | III |
|
6 | Đồng Tâm | II |
|
7 | Hữu Sản | II |
|
8 | Liên Hiệp | II |
|
9 | Đông Thành | II |
|
10 | Vĩnh Hảo | I |
|
11 | Kim Ngọc | I |
|
12 | Thị trấn Việt Quang | I |
|
13 | Việt Vinh | I |
|
14 | Việt Hồng | I |
|
15 | Vô Điếm | I |
|
16 | Hùng An | I |
|
17 | Tiên Kiều | I |
|
18 | Tân Quang | I |
|
19 | Đồng Yên | I |
|
20 | Bằng Hành | I |
|
21 | Quang Minh | I |
|
22 | Vĩnh Phúc | I |
|
VIII | QUANG BÌNH |
|
|
1 | Bằng Lang | I |
|
2 | Tân Bắc | I |
|
3 | Tân Trịnh | I |
|
4 | Tiên Yên | I |
|
5 | Vĩ Thượng | I |
|
6 | Xuân Giang | I |
|
7 | Yên Hà | I |
|
8 | Thị trấn Yên Bình | II |
|
9 | Yên Thành | III |
|
10 | Bản Rịa | III |
|
11 | Hương Sơn | III |
|
12 | Nà Khương | III |
|
13 | Tân Nam | III |
|
14 | Tiên Nguyên | III |
|
15 | Xuân Minh | III |
|
IX | HOÀNG SU PHÌ |
|
|
1 | TT Vinh Quang | I |
|
2 | Nậm Ty | I |
|
3 | Thông Nguyên | I |
|
4 | Nậm Dịch | III |
|
5 | Hồ Thầu | III |
|
6 | Pờ Ly Ngài | III |
|
7 | Sán Sả Hồ | III |
|
8 | Nậm Khoà | III |
|
9 | Tân Tiến | III |
|
10 | Túng Sán | III |
|
11 | Tụ Nhân | III |
|
12 | Nam Sơn | III |
|
13 | Chiến Phố | III |
|
14 | Bản Nhùng | III |
|
15 | Nàng Đôn | III |
|
16 | Tả Sử Choóng | III |
|
17 | Thàng Tín | III |
|
18 | Bản Luốc | III |
|
19 | Bản Phùng | III |
|
20 | Đản Ván | III |
|
21 | Thèn Chu Phìn | III |
|
22 | Bản Máy | III |
|
23 | Pố Lồ | III |
|
24 | Ngàm Đăng Vải | III |
|
X | XÍN MẦN |
|
|
1 | Thị trấn Cốc Pài | III |
|
2 | Xã Nàn Xỉn | III |
|
3 | Xã Xín Mần | I |
|
4 | Xã Chí Cả | III |
|
5 | Xã Thèn Phàng | III |
|
6 | Xã Bản Díu | III |
|
7 | Xã Pà Vầy Sủ | III |
|
8 | Xã Nàn Ma | III |
|
9 | Xã Bản Ngò | III |
|
10 | Xã Nấm Dần | III |
|
11 | Xã Trung Thịnh | III |
|
12 | Xã Cốc Rế | III |
|
13 | Xã Tả Nhìu | III |
|
14 | Xã Chế Là | III |
|
15 | Thu Tà | III |
|
16 | Quảng Nguyên | III |
|
17 | Xã Nả Chì | III |
|
18 | Xã Khuôn Lủng | I |
|
XI | THÀNH PHỐ |
|
|
1 | Phương Độ | I |
|
2 | Ngọc Đường | I |
|
3 | Quang Trung | I |
|
4 | Trần Phú | I |
|
5 | Nguyền Trãi | I |
|
6 | Minh Khai | I |
|
7 | Ngọc Hà | I |
|
8 | Phương Thiện | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẢI DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Ten huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 2 |
|
| Xã khu vực I | 2 |
|
| Xã khu vực II |
|
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | TP CHÍ LINH |
|
|
1 | Xã Hoàng Hoa Thám | I |
|
2 | Xã Bắc An | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Chi chú |
| Tổng cộng | 13 |
|
| Xã khu vực I | 13 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN BA VÌ |
|
|
1 | Xã Khánh Thượng | I |
|
2 | Xã Ba Vì | I |
|
3 | Xã Vân Hòa | I |
|
4 | Xã Yên Bài | I |
|
5 | Xã Tản Lĩnh | I |
|
6 | Xã Minh Quang | I |
|
7 | Xã Ba Trại | I |
|
II | HUYỆN THẠCH THẤT |
|
|
1 | Xã Tiến Xuân | I |
|
2 | Xã Yên Bình | I |
|
3 | Xã Yên Trung | I |
|
III | HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
1 | Xã Đông Xuân | I |
|
2 | Xã Phú Mãn | I |
|
IV | HUYỆN MỸ ĐỨC |
|
|
1 | Xã An Phú | I |
|
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẬU GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 4 |
|
| Xã khu vực I | 2 |
|
| Xã khu vực II |
|
|
| Xã khu vực III | 2 |
|
I | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
1 | Xã Lương Nghĩa | III |
|
2 | Xã Xà Phiên | III |
|
II | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
1 | Xã Hỏa Lựu | I |
|
2 | Xã Vị Tân | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 145 |
|
| Xã khu vực I | 74 |
|
| Xã khu vực II | 12 |
|
| Xã khu vực III | 59 |
|
I | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 | Xã Cao Sơn | III |
|
2 | Xã Đoàn Kết | III |
|
3 | Xã Đồng Chum | III |
|
4 | Xã Đồng Ruộng | III |
|
5 | Xã Giáp Đắt | III |
|
6 | Xã Mường Chiềng | III |
|
7 | Xã Nánh Nghê | III |
|
8 | Xã Tân Minh | III |
|
9 | Xã Tân Pheo | III |
|
10 | Xã Tiền Phong | III |
|
11 | Xã Toàn Sơn | I |
|
12 | Xã Trung Thành | III |
|
13 | Xã Vầy Nưa | III |
|
14 | Xã Yên Hoà | III |
|
15 | Xã Hiền Lương | I |
|
16 | Xã Tú Lý | I |
|
17 | Thị trấn Đà Bắc | I |
|
II | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 | Xã Cun Pheo | III |
|
2 | Xã Nà Phòn | III |
|
3 | Xã Đồng Tân | III |
|
4 | Xã Pà Cò | III |
|
5 | Xã Hang Kia | III |
|
6 | Xã Sơn Thủy | III |
|
7 | Xã Tân Thành | III |
|
8 | Xã Thành Sơn | III |
|
9 | Xã Bao La | II |
|
10 | Xã Xăm Khòe | I |
|
11 | Xã Mai Hịch | I |
|
12 | Xã Vạn Mai | I |
|
13 | Xã Mai Hạ | I |
|
14 | Xã Chiềng Châu | I |
|
15 | Xã Tòng Đậu | I |
|
16 | Thị trấn Mai Châu | I |
|
III | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 | Xã Văn Sơn | III |
|
2 | Xã Mỹ Thành | III |
|
3 | Xã Quý Hòa | III |
|
4 | Xã Văn Nghĩa | III |
|
5 | Xã Định Cư | III |
|
6 | Xã Tự Do | III |
|
7 | Xã Tuân Đạo | III |
|
8 | Xã Bình Hẻm | III |
|
9 | Xã Ngọc Lâu | III |
|
10 | Xã Chí Đạo | III |
|
11 | Xã Ngọc Sơn | III |
|
12 | Xã Miền Đồi | III |
|
13 | Xã Quyết Thắng | III |
|
14 | Xã Tân Lập | II |
|
15 | Xã Vũ Bình | II |
|
16 | Xã Tân Mỹ | I |
|
17 | Xã Nhân Nghĩa | I |
|
18 | Xã Ân Nghĩa | I |
|
19 | Xã Hương Nhượng | I |
|
20 | Xã Xuất Hóa | I |
|
21 | Xã Yên Phú | I |
|
22 | Xã Thượng Cốc | I |
|
23 | Xã Yên Nghiệp | I |
|
24 | TT Vụ Bản | I |
|
IV | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 | Xã Bình Sơn | III |
|
2 | Xã Đú Sáng | III |
|
3 | Xã Tú Sơn | III |
|
4 | Xã Vĩnh Tiến | III |
|
5 | Xã Hợp Tiến | III |
|
6 | Xã Nuông Dăm | III |
|
7 | Xã Cuối Hạ | III |
|
8 | Xã Hùng Sơn | II |
|
9 | Xã Xuân Thủy | II |
|
10 | Xã Đông Bắc | II |
|
11 | Xã Mỵ Hoà | II |
|
12 | Xã Kim Bôi | II |
|
13 | Xã Kim Lập | II |
|
14 | Xã Vĩnh Đồng | I |
|
15 | Xã Nam Thượng | I |
|
16 | Xã Sào Báy | I |
|
17 | Thị trấn Bo | I |
|
V | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 | Xã Ngổ Luông | III |
|
2 | Xã Suối Hoa | III |
|
3 | Xã Quyết Chiến | III |
|
4 | Xã Vân Sơn | III |
|
5 | Xã Phú Vinh | III |
|
6 | Xã Nhân Mỹ | III |
|
7 | Xã Lỗ Sơn | III |
|
8 | Xã Gia Mô | III |
|
9 | Xã Phú Cường | III |
|
10 | Xã Ngọc Mỹ | II |
|
11 | Xã Mỹ Hòa | II |
|
12 | Xã Thanh Hối | I |
|
13 | Xã Tử Nê | I |
|
14 | Xã Đông Lai | I |
|
15 | Xã Phong Phú | I |
|
16 | TT Mãn Đức | I |
|
VI | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 | Xã Bảo Hiệu | III |
|
2 | Xã Lạc Lương | III |
|
3 | Xã Đa Phúc | III |
|
4 | Xã Hữu Lợi | III |
|
5 | Xã Lạc Sỹ | III |
|
6 | Xã Ngọc Lương | I |
|
7 | Xã Yên Trị | I |
|
8 | Xã Phú Lai | I |
|
9 | Xã Lạc Thịnh | I |
|
10 | Xã Đoàn Kết | I |
|
11 | Thị trấn Hàng Trạm | I |
|
VII | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 | Xã Thạch Yên | III |
|
2 | Xã Hợp Phong | III |
|
3 | Xã Thung Nai | III |
|
4 | Xã Bắc Phong | II |
|
5 | Xã Nam Phong | I |
|
6 | Xã Dũng Phong | I |
|
7 | Xã Bình Thanh | I |
|
8 | Xã Tây Phong | I |
|
9 | Xã Thu Phong | I |
|
VIII | HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 | Xã Hưng Thi | I |
|
2 | Xã Khoan Dụ | I |
|
3 | Xã An Bình | I |
|
4 | Xã Thống Nhất | I |
|
5 | Xã Phú Thành | I |
|
6 | Xã Phú Nghĩa | I |
|
7 | Xã Yên Bồng | I |
|
8 | Thị trấn Ba Hàng Đồi | I |
|
IX | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Lương Sơn | I |
|
2 | Xã Lâm Sơn | I |
|
3 | Xã Cao Sơn | I |
|
4 | Xã Tân Vinh | I |
|
5 | Xã Hòa Sơn | I |
|
6 | Xã Nhuận Trạch | I |
|
7 | Xã Cư Yên | I |
|
8 | Xã Liên Sơn | I |
|
9 | Xã Cao Dương | I |
|
10 | Xã Thanh Cao | I |
|
11 | Xã Thanh Sơn | I |
|
X | TP HÒA BÌNH |
|
|
1 | Xã Độc Lập | III |
|
2 | Phường Hữu Nghị | I |
|
3 | Phường Thái Bình | I |
|
4 | Phường Thịnh Lang | I |
|
5 | Phường Tân Hòa | I |
|
6 | Phường Kỳ Sơn | I |
|
7 | Phường Dân Chủ | I |
|
8 | Phường Thống Nhất | I |
|
9 | Xã Trung Minh | I |
|
10 | Xã Sủ Ngòi | I |
|
11 | Xã Hòa Bình | I |
|
12 | Xã Yên Mông | I |
|
13 | Xã Hợp Thành | I |
|
14 | Xã Thịnh Minh | I |
|
15 | Xã Mông Hóa | I |
|
16 | Xã Quang Tiến | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 28 |
|
| Xã khu vực I | 5 |
|
| Xã khu vực II | 3 |
|
| Xã khu vực III | 20 |
|
I | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
1 | TT Khánh Vĩnh | II |
|
2 | Xã Khánh Thành | III |
|
3 | Xã Khánh Phú | III |
|
4 | Xã Câu Bà | III |
|
5 | Xã Liên Sang | III |
|
6 | Xã Giang Ly | III |
|
7 | Xã Sơn Thái | III |
|
8 | Xã Khánh Thượng | III |
|
9 | Xã Khánh Nam | III |
|
10 | Xã Khánh Trung | III |
|
11 | Xã Khánh Bình | III |
|
12 | Xã Khánh Đông | II |
|
13 | Xã Khánh Hiệp | III |
|
II | HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
1 | Xã Thành Sơn | III |
|
2 | Xã Sơn Lâm | III |
|
3 | Xã Sơn Bình | III |
|
4 | Xã Sơn Hiệp | III |
|
5 | Xã Sơn Trung | III |
|
6 | Xã Ba Cụm Bắc | III |
|
7 | Xã Ba Cụm Nam | III |
|
8 | TT Tô Hạp | III |
|
III | HUYỆN CAM LÂM |
|
|
1 | Xã Sơn Tân | III |
|
2 | Xã Suối Cát | I |
|
3 | Xã Cam Phước Tây | I |
|
IV | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
1 | Xã Ninh Tây | II |
|
2 | Xã Ninh Tân | I |
|
V | TP CAM RANH |
|
|
1 | Xã Cam Thịnh Tây | I |
|
2 | Xã Cam Phước Đông | I |
|
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KIÊN GIANG
PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 49 |
|
| Xã khu vực I | 46 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 2 |
|
I | HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
1 | Xã Bình Giang | III |
|
2 | Xã Thổ Sơn | I |
|
3 | Thị trấn Sóc Sơn | I |
|
4 | Xã Lình Huỳnh | I |
|
5 | Xã Sơn Kiên | I |
|
6 | Xã Sơn Bình | I |
|
II | HUYỆN AN BIÊN |
|
|
I | Thị trấn Thứ Ba | I |
|
2 | Xã Nam Thái | I |
|
III | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 | Xã Mong Thọ B | I |
|
2 | Xã Thạnh Lộc | I |
|
3 | Xã Giục Tượng | I |
|
4 | Thị trấn Minh Lương | I |
|
5 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | I |
|
6 | Xã Vĩnh Hòa Phú | I |
|
7 | Xã Binh An | I |
|
8 | Xã Minh Hòa | I |
|
IV | HUYỆN KIÊN LƯƠNG |
|
|
1 | Xã Dương Hòa | I |
|
2 | Xã Bình An | I |
|
3 | Xã Bính Trị | I |
|
V | HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
1 | Xã Thạnh Yên A | I |
|
2 | Xã Thạnh Yên | I |
|
3 | Xã Hòa Chánh | I |
|
4 | Xã An Minh Bắc | II |
|
5 | Xã Minh Thuận | I |
|
VI | HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
1 | Xã Vĩnh Bình Bắc | I |
|
1 | Xã Phong Đông | I |
|
VII | THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ |
|
|
1 | Xã Phi Thông | I |
|
2 | Phường Vĩnh Lợi | I |
|
3 | Phường Vĩnh Thanh Vân | I |
|
4 | Phường Vĩnh Hiệp | I |
|
VIII | HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
1 | Xã Ngọc Chúc | I |
|
2 | Xã Ngọc Hòa | I |
|
3 | Xã Thạnh Hưng | I |
|
4 | Xã Bàn Tân Định | I |
|
5 | Xã Bàn Thạch | I |
|
6 | Xã Vĩnh Thạnh | I |
|
7 | Xã Vĩnh Phú | I |
|
8 | Xã Long Thạnh | I |
|
IX | HUYỆN GÒ QUAO |
|
|
1 | Xã Định An | I |
|
2 | Xã Định Hòa | 1 |
|
3 | Xã Thủy Liễu | l |
|
4 | Xã Thới Quản | I |
|
5 | Xã Vĩnh Phước B | I |
|
6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | I |
|
X | HUYỆN GIANG THÀNH |
|
|
1 | Xã Phú Mỹ | I |
|
2 | Xã Phú Lợi | III |
|
3 | Xã Tân Khánh Hòa | I |
|
XI | THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
|
1 | Phường Mỹ Đức | I |
|
2 | Phường Pháo Đài | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KON TUM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 92 |
|
| Xã khu vực I | 35 |
|
| Xã khu vực II | 5 |
|
| Xã khu vực III | 52 |
|
I | HUYỆN ĐẮK HÀ |
|
|
1 | Xã Đăk Pxi | III |
|
2 | Xã Đăk Long | III |
|
3 | Xã Ngọk Réo | III |
|
4 | Xã Ngọk Wang | III |
|
5 | Xã Đăk Hring | III |
|
6 | Xã Đăk Ui | II |
|
7 | Xã Đăk La | I |
|
8 | Xã Đăk Ngọk | I |
|
9 | Xã Đăk Mar | I |
|
II | HUYỆN KON RẪY |
|
|
1 | Xã Tân Lập | I |
|
2 | Xã Đăk Ruồng | I |
|
3 | Xã Đăk Tơ Lung | I |
|
4 | Thị trấn Đăk Rve | III |
|
5 | Xã Đăk Tờ Re | III |
|
6 | Xã Đăk Kôi | III |
|
7 | Xã Đăk Pne | III |
|
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
1 | Xã Tu Mơ Rông | III |
|
9 | Xã Đăk Hà | III |
|
3 | Xã Văn Xuôi | III |
|
4 | Xã Ngọc Yêu | III |
|
5 | Xã Ngọk Lây | III |
|
6 | Xã Tê Xăng | III |
|
7 | Xã Măng Ri | III |
|
8 | Xã Đăk Tờ Kan | III |
|
9 | Xã Đăk Rơ Ông | III |
|
10 | Xã Đăk Sao | III |
|
11 | Xã Đăk Na | III |
|
IV | THÀNH PHỐ KONTUM |
|
|
1 | Thống Nhất | I |
|
2 | Ngô Mây | I |
|
3 | Lê Lợi | I |
|
4 | Đoàn Kết | I |
|
5 | Ia Chim | I |
|
6 | Đắk Nông | I |
|
7 | Hoà Bình | I |
|
8 | Chư H’reng | I |
|
9 | Đăk Blả | II |
|
10 | Đăk Cấm | I |
|
11 | Vinh Quang | I |
|
12 | Ngok Bay | I |
|
13 | Kroong | II |
|
14 | Đăk Rơ Wa | II |
|
V | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
|
1 | Thị trấn Đăk Glei | III |
|
2 | Xã Đăk Long | III |
|
3 | Xã Đăk Môn | I |
|
4 | Xã Đăk Kroong | III |
|
5 | Xã Đăk Nhoong | III |
|
6 | Xã Đăk Pek | I |
|
7 | Xã Đăk Plô | III |
|
8 | Xã Đăk Man | III |
|
9 | Xã Đăk Choong | III |
|
10 | Xã Xốp | III |
|
11 | Xã Mường Hoong | III |
|
12 | Xã Ngọc Linh | III |
|
VI | HUYỆN SA THẦY |
|
|
1 | Thị trấn Sa Thầy | I |
|
2 | Xã Sa Bình | III |
|
3 | Xã Sa Nghĩa | I |
|
4 | Xã Hơ Moong | III |
|
5 | Xã Sa Sơn | I |
|
6 | Xã Ya Ly | III |
|
7 | Xã Ya Xiêr | III |
|
8 | Xã Ya Tăng | III |
|
9 | Xã Rờ Kơi | III |
|
10 | Xã Mô Rai | III |
|
VII | HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
1 | Thị trấn Măng Đen | I |
|
2 | Xã Pờ Ê | I |
|
3 | Xã Măng Cành | II |
|
4 | Xã Hiếu | III |
|
5 | Xã Đăk Tăng | III |
|
6 | Xã Măng Bút | III |
|
7 | Xã Đắk Ring | III |
|
8 | Xã Đắk Nên | III |
|
9 | Xã Ngọk Tem | III |
|
VIII | HUYỆN IA H'DRAI |
|
|
1 | Ia Tơi | III |
|
2 | Ia Dom | III |
|
3 | Ia Đal | III |
|
IX | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
1 | Thị trấn Plêi Kần | I |
|
2 | Xã Đăk Kan | I |
|
3 | Xã Đăk Ang | III |
|
4 | Xã Đăk Dục | I |
|
5 | Xã Đăk Nông | I |
|
6 | Xã Đăk Xú | I |
|
7 | Xã Pờ Y | I |
|
8 | Xã Sa Loong | I |
|
X | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
1 | Thị Trấn Đăk Tô | I |
|
2 | Xã Diên Bình | I |
|
3 | Xã Pô Kô | III |
|
4 | Xã Tân Cảnh | I |
|
5 | Xã Kon Đào | I |
|
6 | Xã Văn Lem | III |
|
7 | Xã Đăk Trăm | III |
|
8 | Xã Ngọc Tụ | III |
|
9 | Xã Đăk Rơ Nga | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 106 |
|
| Xã khu vực I | 46 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 58 |
|
I | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
1 | Thị trấn Mường Tè | I |
|
2 | Xã Mường Tè | I |
|
3 | Xã Bum Nưa | I |
|
4 | Xã Ka Lăng | III |
|
5 | Xã Can Hồ | III |
|
6 | Xã Vàng San | III |
|
7 | Xã Bum Tở | III |
|
8 | Xã Tá Bạ | III |
|
9 | Xã Pa Vệ Sủ | III |
|
10 | Xã Mù Cả | III |
|
11 | Xã Nậm Khao | III |
|
12 | Xã Thu Lũm | III |
|
13 | Xã Pa Ủ | III |
|
14 | Xã Tà Tổng | III |
|
II | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
1 | Xã Nậm Manh | III |
|
2 | Xã Nậm Ban | III |
|
3 | Xã Nậm Chà | III |
|
4 | Xã Nậm Hàng | III |
|
5 | Xã Trung Chải | III |
|
6 | Xã Hua Bum | III |
|
7 | Xã Nậm Pì | III |
|
8 | Xã Mường Mô | I |
|
9 | Xã Pú Đao | I |
|
10 | Thị trấn Nậm Nhùn | I |
|
11 | Xã Lê Lợi | I |
|
III | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
1 | Xã Sì Lở Lầu | III |
|
2 | Xã Vàng Ma Chải | III |
|
3 | Xã Mồ Sì San | III |
|
4 | Pa Vây Sử | III |
|
5 | Xã Tung Qua Lìn | III |
|
6 | Xã Dào San | III |
|
7 | Xã Mù Sang | III |
|
8 | Xã Bản Lang | III |
|
9 | Xã Hoang Thèn | III |
|
10 | Xã Nậm Xe | III |
|
11 | Xã Sin Suối Hổ | III |
|
12 | Lản Nhì Thàng | III |
|
13 | Xã Huổi Luông | II |
|
14 | Xã Khổng Lào | I |
|
15 | Xã Ma Li Pho | I |
|
16 | Thị trấn Phong Thổ | I |
|
17 | Xã Mường So | I |
|
IV | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
1 | Thị trấn Tam Đường | I |
|
2 | Xã Bản Bo | I |
|
3 | Xã Nùng Nàng | I |
|
4 | Xã Bình Lư | I |
|
5 | Xã Hồ Thầu | I |
|
6 | Xã Bản Hon | I |
|
7 | Xã Bản Giang | I |
|
8 | Xã Giang Ma | III |
|
9 | Xã Nà Tăm | III |
|
10 | Xã Thèn Sin | III |
|
11 | Xã Tả Lèng | III |
|
12 | Xã Sơn Bình | III |
|
13 | Xã Khun Há | III |
|
V | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
1 | Xã Mường Than | I |
|
2 | Xã Phúc Than | I |
|
3 | TT. Than Uyên | I |
|
4 | Xã Mường Cang | I |
|
5 | Xã Mường Mít | I |
|
6 | Xã Hua Nà | I |
|
7 | Xã Mường Kim | I |
|
8 | Xã Ta Gia | I |
|
9 | Xã Pha Mu | III |
|
10 | Xã Tà Hừa | III |
|
11 | Xã Khoen On | III |
|
12 | Xã Tà Mung | III |
|
VI | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
1 | Thị trấn Tân Uyên | I |
|
2 | Nậm Cần | I |
|
3 | Xã Pắc Ta | I |
|
4 | Xã Phúc Khoa | I |
|
5 | Xã Trung Đồng | I |
|
6 | Xã Mường Khoa | I |
|
7 | Xã Tà Mil | I |
|
8 | Xã Hố Mít | I |
|
9 | Xã Nậm Sỏ | III |
|
10 | Xã Thân Thuộc | I |
|
VII | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
1 | Xã Hồng Thu | III |
|
2 | Xã Noong Hẻo | III |
|
3 | Xã Sà Dề Phìn | III |
|
4 | Xã Phìn Hồ | III |
|
5 | Thị trấn Sìn Hồ | I |
|
6 | Xã Nậm Cha | III |
|
7 | Xã Nậm Tăm | I |
|
8 | Xã Tả Ngảo | III |
|
9 | Xã Tủa Sín Chải | III |
|
10 | Xã Lùng Thàng | I |
|
11 | Xã Căn Co | III |
|
12 | Xã Nậm Cuổi | III |
|
13 | Xã Nậm Mạ | I |
|
14 | Xã Tả Phìn | III |
|
15 | Xã Chăn Nưa | I |
|
16 | Xã Ma Quai | III |
|
17 | Xã Phăng Sô Lin | III |
|
18 | Xã Pu Sam Cáp | III |
|
19 | Xã Nậm Hăn | III |
|
20 | Xã Pa Khóa | III |
|
21 | Xã Làng Mô | III |
|
22 | Xã Pa Tần | III |
|
VIII | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
1 | P. Đông Phong | I |
|
2 | P. Tân Phong | I |
|
3 | P. Đoàn Kết | I |
|
4 | P. Quyết Tiến | I |
|
5 | P. Quyết Thắng | I |
|
6 | Xã San Thàng | I |
|
7 | Xã Sùng Phài | II |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 77 |
|
| Xã khu vực I | 72 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 4 |
|
I | THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
|
1 | Xã Tà Nung | I |
|
II | HUYỆN ĐA HUOAI |
|
|
1 | Xã Phước Lộc | I |
|
2 | Xã Đạ P’loa | I |
|
3 | Xã Đoàn Kết | I |
|
4 | Xã Đạ Oai | I |
|
III | HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
1 | Phước Cát 2 | I |
|
2 | Đồng Nai Thượng | I |
|
3 | Nam Ninh | I |
|
4 | Thị trấn Phước Cát | I |
|
IV | HUYỆN DI LINH |
|
|
1 | Xã Tam Bố | I |
|
2 | Xã Gia Hiệp | I |
|
3 | Xã Đinh Lạc | 1 |
|
4 | Xã Tân Nghĩa | I |
|
5 | Xã Tân Châu | I |
|
6 | Xã Tân Thượng | I |
|
7 | Xã Tân Lâm | I |
|
8 | Xã Đ.T Thượng | I |
|
9 | Xã Liên Đầm | I |
|
10 | Xã Đ.T Hòa | I |
|
11 | Xã Hòa Bắc | I |
|
15 | Xã Bảo Thuận | I |
|
16 | Xã Gung Ré | I |
|
17 | Xã Sơn Điền | I |
|
18 | Xã Gia Bắc | I |
|
19 | Thị trấn Di Linh | I |
|
V | HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
1 | Xã Hiệp An | I |
|
2 | Xã Liên Hiệp | I |
|
3 | Xã N' Thôl Hạ | I |
|
4 | Thị trấn Liên Nghĩa | I |
|
5 | Xã Phú Hội | I |
|
6 | Xã Tân Thành | I |
|
7 | Xã Ninh Gia | I |
|
8 | Xã Tà Hine | I |
|
9 | Xã Đà Loan | I |
|
10 | Xã Tả Năng | I |
|
11 | Xã Đa Quyn | I |
|
VI | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
1 | TT Lộc Thắng | I |
|
2 | Xã Lộc Thành | I |
|
3 | Xã Lộc Nam | I |
|
4 | Xã Lộc Tân | I |
|
5 | Xã B' Lá | I |
|
6 | Xã Lộc Bảo | I |
|
7 | Xã Lộc Bắc | I |
|
8 | Xã Lộc Lâm | I |
|
9 | Xã Lộc Phú | I |
|
VII | HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
|
1 | Thị trấn Lạc Dương | I |
|
2 | Xã Đạ Sar | I |
|
3 | Xã Đạ Nhim | I |
|
4 | Xã Lát | I |
|
5 | Xã Đạ Chais | I |
|
6 | Xã Đưng K’Nớ | II |
|
VIII | HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
1 | Xã Lạc Xuân | I |
|
2 | Xã Ka Đô | I |
|
3 | Xã P’ró | I |
|
4 | Xã Ka Đơn | I |
|
5 | Xã Tu Tra | I |
|
6 | Xã Đạ ròn | I |
|
IX | HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
1 | Đạ Long | III |
|
2 | Đạ Tông | III |
|
3 | Đạ M'Rông | III |
|
4 | Liêng Srônh | III |
|
5 | Rô Men | I |
|
6 | Đạ Rsal | I |
|
7 | Phi Liêng | I |
|
8 | Đạ K’Nàng | I |
|
X | HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
1 | Xã Đạ Đờn | I |
|
2 | Xã Liên Hà | I |
|
3 | Xã Phi Tô | I |
|
4 | Xã Tân Văn | I |
|
5 | Xã Phúc Thọ | I |
|
6 | Xã Mê Linh | I |
|
7 | Thị trấn Đinh Văn | I |
|
8 | Xã Tân Thanh | I |
|
XI | HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
1 | Xã An Nhơn | I |
|
2 | Thị trấn Đạ Tẻh | I |
|
3 | Xã Quốc Oai | I |
|
4 | Xã Đạ Pal | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 199 |
|
| Xã khu vực I | 103 |
|
| Xã khu vực II | 8 |
|
| Xã khu vực III | 88 |
|
I | HUYỆN BẮC SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Bắc Sơn | I |
|
2 | Xã Long Đống | II |
|
3 | Xã Bắc Quỳnh | I |
|
4 | Xã Hưng Vũ | I |
|
5 | Xã Chiêu Vũ | I |
|
6 | Xã Trấn Yên | III |
|
7 | Xã Vũ Lăng | I |
|
8 | Xã Nhất Hòa | III |
|
9 | Xã Nhất Tiến | I |
|
10 | Xã Tân Thành | III |
|
11 | Xã Vũ Lễ | I |
|
12 | Xã Vũ Sơn | I |
|
13 | Xã Chiến Thắng | I |
|
14 | Xã Đồng Ý | I |
|
15 | Xã Vạn Thủy | III |
|
16 | Xã Tân Tri | III |
|
17 | Xã Tân Hương | III |
|
18 | Xã Tân Lập | I |
|
II | HUYỆN BÌNH GIA |
|
|
1 | Thị trấn Bình Gia | I |
|
2 | Xã Tân Văn | I |
|
3 | Xã Hoàng Văn Thụ | I |
|
4 | Xã Mông Ân | I |
|
5 | Xã Bình La | I |
|
6 | Xã Vĩnh Yên | I |
|
7 | Xã Hồng Thái | I |
|
8 | Xã Minh Khai | III |
|
9 | Xã Hồng Phong | III |
|
10 | Xã Hoa Thám | III |
|
11 | Xã Hưng Đạo | III |
|
12 | Xã Quý Hòa | III |
|
13 | Xã Quang Trung | III |
|
14 | Xã Thiện Thuật | III |
|
15 | Xã Hòa Bình | III |
|
16 | Xã Tân Hòa | III |
|
17 | Xã Thiện Long | III |
|
18 | Xã Thiện Hòa | III |
|
19 | Xã Yên Lỗ | III |
|
III | HUYỆN CAO LỘC |
|
|
1 | TT. Cao Lộc | I |
|
2 | TT Đồng Đăng | I |
|
3 | Xã Tân Thành | I |
|
4 | Xã Hải Yến | I |
|
5 | Xã Yên Trạch | I |
|
6 | Xã Hồng Phong | I |
|
7 | Xã Gia Cát | I |
|
8 | Xã Hợp Thành | I |
|
9 | Xã Bảo Lâm | I |
|
10 | Xã Thụy Hùng | I |
|
11 | Xã Tân Liên | I |
|
12 | Xã Xuất Lễ | I |
|
13 | Xã Cao Lâu | II |
|
14 | Xã Thạch Đạn | III |
|
15 | Xã Thanh Lòa | III |
|
16 | Xã Lộc Yên | III |
|
17 | Xã Phú Xá | III |
|
18 | Xã Bình Trung | III |
|
19 | Xã Xuân Long | III |
|
20 | Xã Hòa Cư | III |
|
21 | Xã Công Sơn | III |
|
22 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
IV | HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
1 | Thị trấn Đồng Mỏ | I |
|
2 | Thị trấn Chi Lăng | I |
|
3 | Xã Chi Lăng | I |
|
4 | Xã Mai Sao | I |
|
5 | Xã Gia Lộc | I |
|
6 | Xã Hòa Bình | I |
|
7 | Xã Bằng Mạc | I |
|
8 | Xã Vạn Linh | I |
|
9 | Xã Y Tịch | I |
|
10 | Xã Nhân Lý | I |
|
11 | Xã Quan Sơn | II |
|
12 | Xã Thượng Cường | II |
|
13 | Xã Chiến Thắng | III |
|
14 | Xã Bắc Thủy | III |
|
15 | Xã Bằng Hữu | III |
|
16 | Xã Vân Thủy | III |
|
17 | Xã Vân An | III |
|
18 | Xã Lâm Sơn | III |
|
19 | Xã Liên Sơn | III |
|
20 | Xã Hữu Kiên | III |
|
V | HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
1 | Thị trấn Đình Lập | I |
|
2 | Thị trấn Nông Trường Thái Bình | I |
|
3 | Xã Thái Bình | III |
|
4 | Xã Lâm Ca | III |
|
5 | Xã Đồng Thắng | III |
|
6 | Xã Cường Lợi | I |
|
7 | Xã Châu Sơn | III |
|
8 | Xã Bắc Lãng | I |
|
9 | Xã Đình Lập | I |
|
10 | Xã Bính Xá | I |
|
11 | Xã Kiên Mộc | I |
|
12 | Xã Bắc Xa | I |
|
VI | HUYỆN HỮU LŨNG |
|
|
1 | Thị trán Hữu Lũng | I |
|
2 | Xã Đồng Tân | I |
|
3 | Xã Sơn Hà | I |
|
4 | Xã Minh Sơn | I |
|
5 | Xã Minh Hòa | I |
|
6 | Xã Cai Kinh | I |
|
7 | Xã Hòa Lạc | I |
|
8 | Xã Hồ Sơn | I |
|
9 | Xã Tân Thành | I |
|
10 | Xã Nhật Tiến | I |
|
11 | Xã Minh Tiến | I |
|
12 | Xã Vân Nham | I |
|
13 | Xã Yên Vượng | I |
|
14 | Xã Đồng Tiến | II |
|
15 | Xã Hòa Sơn | II |
|
16 | Xã Yên Sơn | III |
|
17 | Xã Hòa Thắng | III |
|
18 | Thanh Sơn | III |
|
19 | Xã Yên Bình | III |
|
20 | Xã Hòa Bình | III |
|
21 | Xã Quyết Thắng | III |
|
22 | Xã Thiện Tân | III |
|
23 | Xã Hữu Liên | III |
|
VII | HUYỆN LỘC BÌNII |
|
|
1 | TT Lộc Bình | I |
|
2 | TT Na Dương | I |
|
3 | Xã Khuất Xá | I |
|
4 | Xã Yên Khoái | I |
|
5 | Xã Tú Đoạn | I |
|
6 | Xã Khánh Xuân | I |
|
7 | Xã Đồng Bục | I |
|
8 | Xã Hữu Khánh | I |
|
9 | Xã Tú Mịch | I |
|
10 | Xã Hữu Lân | III |
|
11 | Xã Đông Quan | III |
|
12 | Xã Thống Nhất | III |
|
13 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
14 | Xã Nam Quan | III |
|
15 | Xã Lợi Bác | III |
|
16 | Xuân Dương | III |
|
17 | Xã Tĩnh Bắc | III |
|
18 | Xã Tam Gia | III |
|
19 | Xã Minh Hiệp | III |
|
20 | Xã Ái Quốc | III |
|
21 | Xã Sản Viên | III |
|
VIII | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
1 | Thị trấn Thất Khê | I |
|
2 | Xã Tri Phương | I |
|
3 | Xã Đại Đồng | I |
|
4 | Xã Chi Lăng | I |
|
5 | Xã Quốc Khánh | I |
|
6 | Xã Quốc Việt | I |
|
7 | Xã Đề Thám | I |
|
8 | Xã Hùng Sơn | I |
|
9 | Xã Cao Minh | I |
|
10 | Xã Kháng Chiến | II |
|
11 | Xã Đội Cấn | I |
|
12 | Xã Hùng Việt | III |
|
13 | Xã Tân Minh | III |
|
14 | Xã Đào Viên | III |
|
15 | Xã Tân Tiến | III |
|
16 | Xã Chí Minh | III |
|
17 | Xã Kim Đồng | III |
|
18 | Xã Đoàn Kết | III |
|
19 | Xã Vĩnh Tiến | III |
|
20 | Xã Trung Thành | III |
|
21 | Xã Tân Yên | III |
|
22 | Xã Khánh Long | III |
|
IX | HUYỆN VĂN LÃNG |
|
|
1 | Xã Bắc La | III |
|
2 | Xã Thành Hòa | III |
|
3 | Xã Hội Hoan | III |
|
4 | Xã Gia Miễn | III |
|
5 | Xã Hồng Thái | III |
|
6 | Xã Nhạc Kỳ | III |
|
7 | Xã Tân Tác | III |
|
8 | Xã Thụy Hùng | III |
|
9 | Xã Thanh Long | I |
|
10 | Xã Hoàng Việt | I |
|
11 | Xã Tân Thanh | I |
|
12 | Xã Tân Mỹ | I |
|
13 | Xã Hoàng Văn Thụ | I |
|
14 | Xã Bắc Việt | I |
|
15 | Xã Bắc Hùng | I |
|
16 | Xã Trùng Khánh | I |
|
17 | Thị trấn Na Sầm | I |
|
X | HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
1 | Xã Yên Phúc | I |
|
2 | Xã Bình Phúc | III |
|
3 | Xã Tân Đoàn | I |
|
4 | Xã Tràng Phái | I |
|
5 | Xã Điềm He | II |
|
6 | Xã Khánh Khê | III |
|
7 | Xã Đồng Giáp | III |
|
8 | Xã An Sơn | III |
|
9 | Xã Trấn Ninh | III |
|
10 | Xã Liên Hội | III |
|
11 | Xã Tú Xuyên | I |
|
12 | Xã Lương Năng | III |
|
13 | Xã Tri Lễ | III |
|
14 | Xã Hữu Lễ | I |
|
15 | Xã Tràng Các | III |
|
16 | Xã Hòa Bình | III |
|
17 | Thị trấn Văn Quan | I |
|
XI | THÀNH PHỐ LẠNG SƠN |
|
|
1 | P. Đông Kinh | I |
|
2 | P. Hoàng Văn Thụ | I |
|
3 | P. Vĩnh Trại | I |
|
4 | P. Tam Thanh | I |
|
5 | P. Chi Lăng | I |
|
6 | Xã Quảng Lạc | I |
|
7 | Xã Mai Pha | I |
|
8 | Xã Hoàng Đồng | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, Xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 138 |
|
| Xã khu vực I | 64 |
|
| Xã khu vực II | 4 |
|
| Xã khu vực III | 70 |
|
I | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
1 | Thị trấn Si Ma Cai | I |
|
| Xã Nàn Sán | I |
|
3 | Xã Bản Mế | I |
|
4 | Xã Sín Chéng | I |
|
5 | Xã Cán Cấu | I |
|
6 | Xã Thào Chư Phìn | III |
|
7 | Xã Nản Sín | III |
|
8 | Xã Quan Hồ Thẩn | III |
|
9 | Xã Sán Chải | III |
|
10 | Xã Lùng Thẩn | III |
|
II | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
1 | Thị trấn Bắc Hà | I |
|
2 | Xã Tà Chải | I |
|
3 | Xã Na Hổi | I |
|
4 | Xã Báo Nhai | I |
|
5 | Xã Nậm Đét | I |
|
6 | Xã Bản Phố | I |
|
7 | Xã Tả Van Chư | III |
|
8 | Xã Cốc Lầu | III |
|
9 | Xã Bản Liền | III |
|
10 | Xã Lùng Cải | III |
|
11 | Xã Nậm Mòn | III |
|
12 | Xã Nậm Lúc | III |
|
13 | Xủ Tả Củ Tỷ | III |
|
14 | Xã Bản Cái | III |
|
15 | Xã Thải Giàng Phố | III |
|
16 | Xã Nậm Khánh | III |
|
17 | Xã Hoàng Thu Phố | III |
|
18 | Xã Lùng Phinh | III |
|
19 | Xã Cốc Ly | III |
|
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
1 | Xã Lùng Vai | I |
|
2 | Xã Bản Sen | I |
|
3 | TT Mường Khương | I |
|
4 | Xã Bản Lầu | I |
|
5 | Xã Thanh Bình | I |
|
6 | Xã Pha Long | I |
|
7 | Xã Lùng Khấu Nhin | III |
|
8 | Xã Nấm Lư | III |
|
9 | Xã Cao Sơn | III |
|
10 | Xã La Pan Tẩn | III |
|
11 | Xã Tả Thàng | III |
|
12 | Xã Tả Gia Khâu | III |
|
13 | Xã Dìn Chin | III |
|
14 | Xã Tả Ngài Chồ | III |
|
15 | Xã Nậm Chảy | III |
|
16 | Xã Tung Chung Phố | III |
|
IV | THỊ XÃ SA PA |
|
|
1 | Phường Phan Si Păng | I |
|
2 | Xã Tả Phìn | I |
|
3 | Xã Liên Minh | I |
|
4 | Xã Mường Bo | I |
|
5 | Phường Hàm Rồng | II |
|
6 | Phường Ô Quý Hồ | III |
|
7 | Phường Cầu Mây | III |
|
8 | Phường Sa Pả | III |
|
9 | Xã Bản Hồ | III |
|
10 | Xã Thanh Bình | III |
|
11 | Xã Trung Chải | III |
|
12 | Xã Tả Van | III |
|
13 | Xã Hoàng Liên | III |
|
14 | Xã Mường Hoa | III |
|
15 | Xã Ngũ Chi Sơn | III |
|
V | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
1 | Thị trấn Phố Ràng | I |
|
2 | Xã Minh Tân | I |
|
3 | Xã Nghĩa Đô | I |
|
4 | Xã Tân Dương | 1 |
|
5 | Xã Việt Tiến | I |
|
6 | Xã Yên Sơn | I |
|
7 | Xã Lương Sơn | I |
|
8 | Xã Cam Cọn | II |
|
10 | Xã Vĩnh Yên | II |
|
9 | Xã Tân Tiến | III |
|
11 | Xã Điện Quan | III |
|
12 | Xã Xuân Hòa | III |
|
13 | Xã Thượng Hà | III |
|
14 | Xã Kim Sơn | III |
|
15 | Xã Xuân Thượng | III |
|
16 | Xã Bảo Hà | III |
|
17 | Xã Phúc Khánh | III |
|
VI | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
1 | Thị trấn Bát Xát | I |
|
2 | Xã Quang Kim | I |
|
3 | Xã A Mú Sung | I |
|
4 | Xã Bản Qua | I |
|
5 | Xã Bản Vược | I |
|
6 | Xã Mường Hum | I |
|
7 | Xã Bản Xèo | I |
|
8 | Xã Mường Vi | I |
|
9 | Xã Dền Sáng | I |
|
10 | Xã Phìn Ngan | III |
|
11 | Xã Tòng Sành | III |
|
12 | Xã Cốc Mỳ | III |
|
13 | Xã Trịnh Tường | III |
|
14 | Xã Nậm Chạc | III |
|
15 | Xã A Lù | III |
|
16 | Xã Y Tý | III |
|
17 | Xã Trung Lèng Hồ | III |
|
18 | Xã Sàng Ma Sáo | III |
|
19 | Xã Dền Thàng | III |
|
20 | Xã Nậm Pung | III |
|
21 | Xã Pa Cheo | Ill |
|
VII | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
1 | Thị trấn Khánh Yên | I |
|
2 | Xã Võ Lao | I |
|
3 | Xã Làng Giàng | I |
|
4 | Xã Hòa Mạc | I |
|
5 | Xã Khánh Yên Trung | I |
|
6 | Xã Khánh Yên Hạ | I |
|
7 | Xã Liêm Phú | I |
|
8 | Xã Tân An | I |
|
9 | Xã Khánh Yên Thưựng | I |
|
10 | Xã Dương Quỳ | I |
|
11 | Xã Chiềng Ken | II |
|
12 | Xã Sơn Thủy | III |
|
13 | Xã Nậm Mả | III |
|
14 | Xã Tân Thượng | III |
|
15 | Xã Nậm Dạng | III |
|
16 | Xã Nậm Chày | III |
|
17 | Xã Nậm Xé | III |
|
18 | Xã Dần Thàng | III |
|
19 | Xã Nậm Tha | III |
|
20 | Xã Minh Lương | III |
|
21 | Xã Thẳm Dương | III |
|
22 | Xã Nậm Xây | III |
|
VIII | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
1 | Thị trấn Tằng Loòng | I |
|
2 | Xã Sơn Hải | I |
|
3 | Xã Thái Niên | I |
|
4 | Xã Xuân Quang | I |
|
5 | Xã Trì Quang | I |
|
6 | Xã Gia Phú | I |
|
7 | Xã Phú Nhuận | I |
|
8 | Xã Phong Niên | I |
|
9 | Xã Xuân Giao | I |
|
10 | Xã Bản Phiệt | I |
|
11 | Xã Bản Cầm | I |
|
12 | Thị trấn Phong Hải | III |
|
IX | THÀNH PIIỐ LÀO CAI |
|
|
1 | Xã Cốc San | I |
|
2 | Xã Tả Phời | I |
|
3 | Xã Hợp Thành | I |
|
4 | Xã Cam Đường | I |
|
5 | Xã Đồng Tuyển | I |
|
6 | Xã Thống Nhất | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 131 |
|
| Xã khu vực I | 55 |
|
| Xã khu vực II |
|
|
| Xã khu vực III | 76 |
|
I | HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 | Xã Chiêu Lưu | III |
|
2 | Xã Đoọc Mạy | III |
|
3 | Xã Na Ngoi | III |
|
4 | Xã Tây Sơn | III |
|
5 | Xã Bảo Thắng | III |
|
6 | Xã Hữu Kiệm | I |
|
7 | Xã Huồi Tụ | III |
|
8 | Xã Hưu Lập | III |
|
9 | Xã Mỹ Lý | III |
|
10 | Xã Phà Đánh | III |
|
11 | Xã Tà Cạ | III |
|
12 | Xã Nậm Cắn | III |
|
13 | Xã Mường Típ | III |
|
14 | Xã Mường Ải | III |
|
15 | Xã Bảo Nam | III |
|
16 | Xã Keng Đu | III |
|
17 | Xã Na Loi | III |
|
18 | Xã Bắc Lý | III |
|
19 | Xã Nậm Càn | III |
|
20 | Xã Mường Lống | III |
|
21 | TT Mường Xén | I |
|
II | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
1 | Thị trấn Thạch Giám | I |
|
2 | Xã Tam Quang | I |
|
3 | Xã Tam Đình | I |
|
4 | Xã Tam Thái | I |
|
5 | Xã Tam Hợp | III |
|
6 | Xã Xã Lượng | I |
|
7 | Xã Lưu Kiền | III |
|
8 | Xã Lượng Minh | III |
|
9 | Xã Yên Na | III |
|
10 | Xã Yên Hòa | III |
|
11 | Xã Yên Tĩnh | III |
|
12 | Xã Yên Thắng | III |
|
13 | Xã Hừu Khuông | III |
|
14 | Xã Nhôn Mai | III |
|
15 | Xã Mai Sơn | III |
|
16 | Xã Nga My | III |
|
17 | Xã Xiêng My | III |
|
III | HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
1 | Xã Môn Sơn | III |
|
2 | Xã Lục Dạ | III |
|
3 | Xã Yên Khê | I |
|
4 | Xã Bồng Khê | I |
|
5 | Xã Châu Khê | III |
|
6 | Xã Lạng Khê | III |
|
7 | Xã Cam Lâm | III |
|
8 | Xã Bình Chuẩn | III |
|
9 | Xã Đôn Phục | III |
|
10 | Xã Mậu Dức | III |
|
11 | Xã Thạch Ngàn | III |
|
12 | Xã Chi Khê | I |
|
IV | HUYỆN ANH SƠN |
|
|
1 | Xã Thọ Sơn | I |
|
2 | Xã Bình Sơn | I |
|
3 | Xã Thành Sơn | I |
|
4 | Xã Cẩm Sơn | I |
|
V | HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
1 | Xã Ngọc Lâm | III |
|
2 | Xã Thanh Sơn | III |
|
VI | HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
1 | Xã Tiên Ký | I |
|
2 | Xã Tân Hợp | I |
|
3 | Xã Phú Sơn | I |
|
4 | Xã Hương Sơn | I |
|
5 | Xã Giai Xuân | I |
|
6 | Xã Đồng Văn | I |
|
7 | Xã Nghĩa Dũng | I |
|
8 | Xã Nghĩa Phúc | I |
|
9 | Xã Nghĩa Hoàn | I |
|
10 | Xã Nghĩa Thái | I |
|
11 | Xã Tân Xuân | I |
|
VII | HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
1 | Xã Thông Thụ | III |
|
2 | Xã Đồng Văn | III |
|
3 | Xã Hạnh Dịch | III |
|
4 | Xã Tiền Phong | III |
|
5 | Thị trấn Kim Sơn | I |
|
6 | Xã Mường Nọc | I |
|
7 | Xã Châu Kim | III |
|
8 | Xã Nậm Giải | III |
|
9 | Xã Châu Thôn | III |
|
10 | Xã Cắm Muộn | III |
|
11 | Xã Quang Phong | III |
|
12 | Xã Tri Lễ | III |
|
13 | Xã Nậm Nhoóng | III |
|
VIII | HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
1 | Xã Châu Tiến | I |
|
2 | Thị trấn Tân Lạc | I |
|
3 | Xã Châu Bính | I |
|
4 | Xã Châu Bình | III |
|
5 | Xã Châu Thuận | III |
|
6 | Xã Châu Hạnh | III |
|
7 | Xã Châu Hội | III |
|
8 | Xã Châu Nga | III |
|
9 | Xã Châu Thắng | III |
|
10 | Xã Châu Phong | III |
|
11 | Xã Châu Hoàn | III |
|
12 | Xã Diên Lãm | III |
|
IX | HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
1 | Xã Bắc Sơn | III |
|
2 | Xã Châu Đình | III |
|
3 | Xã Châu Hồng | III |
|
4 | Xã Châu Thái | III |
|
5 | Xã Châu Tiến | III |
|
6 | Xã Hạ Sơn | III |
|
7 | Xã Liên Hợp | III |
|
8 | Xã Văn Lợi | III |
|
9 | Xã Châu Lộc | III |
|
10 | Xã Nam Sơn | III |
|
11 | Xã Châu Cường | III |
|
12 | Xã Yên Hợp | III |
|
13 | Xã Châu Lý | III |
|
14 | Xã Châu Thành | III |
|
15 | Xã Đồng Hợp | I |
|
16 | Xã Thọ Hợp | I |
|
17 | Xã Tam Hợp | I |
|
18 | Xã Minh Hợp | I |
|
19 | Xã Nghĩa Xuân | I |
|
20 | Xã Châu Quang | I |
|
X | HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
1 | Xã Nghĩa Mai | I |
|
2 | Xã Nghĩa Lạc | I |
|
3 | Xã Nghĩa Thọ | I |
|
4 | Xã Nghĩa Lợi | I |
|
5 | Xã Nghĩa Đức | I |
|
6 | Xã Nghĩa Thịnh | I |
|
7 | Xã Nghĩa Long | I |
|
8 | Xã Nghĩa Lâm | I |
|
9 | Xã Nghĩa Yên | I |
|
10 | Xã Nghĩa Thành | I |
|
11 | Xã Nghĩa Hưng | I |
|
12 | Xã Nghĩa An | I |
|
13 | Xã Nghĩa Trung | I |
|
14 | Xã Nghĩa Minh | I |
|
15 | Xã Nghĩa Hội | I |
|
XI | HUYỆN QUỲNH LƯU |
|
|
I | Xã Tân Thắng | I |
|
XII | THỊ XÃ THÁI HÒA |
|
|
1 | Xã Nghĩa Tiến | I |
|
2 | Phường Long Sơn | I |
|
3 | Phường Quang Tiến | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 28 |
|
| Xã khu vực I | 12 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 15 |
|
I | HUYỆN NINH SƠN |
|
|
1 | Xã Lâm Sơn | I |
|
2 | Xã Lương Sơn | I |
|
3 | Xã Mỹ Sơn | III |
|
4 | Xã Nhơn Sơn | I |
|
5 | Xã Ma Nới | III |
|
II | HUYỆN NINH HẢI |
|
|
1 | Xã Xuân Hải | I |
|
III | HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
1 | Xã Phước Hà | III |
|
2 | Xã Phước Ninh | I |
|
3 | Xã Phước Nam | I |
|
IV | HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
1 | Xã Phước Thái | I |
|
2 | Xã Phước Hải | I |
|
3 | Xã Phước Hậu | I |
|
4 | Xã Phước Hữu | I |
|
5 | Thị trấn Phước Dân | I |
|
V | HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
1 | Xã Bắc Sơn | III |
|
2 | Xã Phước Chiến | III |
|
3 | Xã Phước Kháng | III |
|
4 | Xã Lợi Hải | II |
|
5 | Xã Công Hải | I |
|
VI | HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
1 | Xã Phước Đại | III |
|
2 | Xã Phước Thành | III |
|
3 | Xã Phước Chính | III |
|
4 | Xã Phước Trung | III |
|
5 | Xã Phước Tân | III |
|
6 | Xã Phước Tiến | III |
|
7 | Xã Phước Thắng | III |
|
8 | Xã Phước Hòa | III |
|
9 | Xã Phước Bình | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Chi chú |
| Tổng cộng | 58 |
|
| Xã khu vực I | 27 |
|
| Xã khu vực II | 5 |
|
| Xã khu vực III | 26 |
|
I | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
1 | Minh Phú | I |
|
2 | Yên Kiện | I |
|
II | HUYỆN THANH THỦY |
|
|
1 | Tu Vũ | I |
|
III | HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
1 | TT Yên Lập | I |
|
2 | Mỹ Lung | III |
|
3 | Mỹ Lương | III |
|
4 | Lương Sơn | III |
|
5 | Xuân An | III |
|
6 | Xuân Viên | III |
|
7 | Xuân Thủy | I |
|
8 | Hưng Long | I |
|
9 | Nga Hoàng | I |
|
10 | Thượng Long | I |
|
11 | Trung Sơn | III |
|
12 | Đồng Thịnh | III |
|
13 | Phúc Khánh | III |
|
14 | Ngọc Lập | I |
|
15 | Ngọc Đồng | III |
|
16 | Minh Hòa | III |
|
17 | Đồng Lạc | III |
|
IV | HUYỆN THANH SƠN |
|
|
1 | Xã Giáp Lai | I |
|
2 | Xã Thạch Khoán | I |
|
3 | Xã Thục Luyện | I |
|
4 | Xã Cự Thắng | I |
|
5 | Xã Tất Thắng | I |
|
6 | Xã Cự Đồng | I |
|
7 | Xã Thắng Sơn | III |
|
8 | Xã Hương Cần | I |
|
9 | Xã Tân Lập | II |
|
10 | Xã Tân Minh | II |
|
11 | Xã Yên Lương | III |
|
12 | Xã Yên lãng | III |
|
13 | Xã Yên Sơn | III |
|
14 | Xã Lương Nha | I |
|
15 | Xã Tinh Nhuệ | I |
|
16 | Xã Vô Miếu | I |
|
17 | Xã Văn Miếu | I |
|
18 | Xã Đông Cửu | III |
|
19 | Xã Thượng Cửu | III |
|
20 | Xã Khả Cửu | III |
|
21 | Xã Địch Quả | I |
|
V | HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
1 | Kiệt Sơn | III |
|
2 | Tân Sơn | III |
|
3 | Đồng Sơn | III |
|
4 | Xuân Sơn | III |
|
5 | Vinh Tiền | III |
|
6 | Thu Ngạc | III |
|
7 | Lai Đồng | III |
|
8 | Kim Thượng | III |
|
9 | Thu Cúc | II |
|
10 | Tam Thanh | II |
|
11 | Mỹ Thuận | II |
|
12 | Xuân Đài | I |
|
13 | Văn Luông | I |
|
14 | Thạch Kiệt | I |
|
15 | Long Cốc | I |
|
16 | Tân Phú | I |
|
17 | Minh Đài | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ YÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 23 |
|
| Xã khu vực I | 10 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 12 |
|
I | HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
1 | Xã Phú Mỡ | III |
|
2 | Xã Xuân Lãnh | III |
|
3 | Xã Đa Lộc | II |
|
4 | Xã Xuân Quang 1 | I |
|
II | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
1 | Xã Ea Bá | III |
|
2 | Xã Ea Lâm | III |
|
3 | Xã Ea Trol | III |
|
4 | Xã Ea Ly | I |
|
5 | Xã Sơn Giang | I |
|
6 | Xã Đức Bình Đông | I |
|
7 | Thị trấn Hai Riêng | I |
|
8 | Xã Ea Bia | I |
|
9 | Xã Sông Hinh | I |
|
10 | Xã Ea Bar | I |
|
III | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
1 | Xã Phước Tân | III |
|
2 | Xã Cà Lúi | III |
|
3 | Xã Suối Trai | III |
|
4 | Xã Krông Pa | III |
|
5 | Xã Ea Chà rang | III |
|
6 | Xã Sơn Phước | III |
|
7 | Xã Sơn Hội | III |
|
8 | Xã Suối Bạc | I |
|
9 | Xã Sơn Định | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 15 |
|
| Xã khu vực I | 2 |
|
| Xã khu vực II | 2 |
|
| Xã khu vực III | 11 |
|
I | HUYỆN MINH HÓA |
|
|
1 | Xã Hóa Phúc | I |
|
2 | Xã Trọng Hóa | III |
|
3 | Xã Dân Hóa | III |
|
4 | Xã Hóa Tiến | II |
|
5 | Xã Hóa Sơn | III |
|
6 | Xã Thượng Hóa | III |
|
7 | Xã Hóa Hợp | I |
|
II | HUYỆN LỆ THỦY |
|
|
1 | Xã Ngân Thủy | III |
|
2 | Xã Lâm Thủy | III |
|
3 | Xã Kim Thủy | III |
|
III | HUYỆN QUẢNG NINH |
|
|
1 | Xã Trường Sơn | III |
|
2 | Xã Trường Xuân | II |
|
IV | HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
|
1 | Thượng Trạch | III |
|
2 | Tân Trạch | III |
|
V | HUYỆN TUYÊN HÓA |
|
|
1 | Xã Lâm Hóa | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 70 |
|
| Xã khu vực I | 9 |
|
| Xã khu vực II | 3 |
|
| Xã khu vực III | 58 |
|
I | PHƯỚC SƠN |
|
|
1 | TT. Khâm Đức | I |
|
2 | Phước Xuân | II |
|
3 | Phước Lộc | III |
|
4 | Phước Thành | III |
|
5 | Phước Kim | III |
|
6 | Phước Công | III |
|
7 | Phước Chánh | III |
|
8 | Phước Mỹ | III |
|
9 | Phước Năng | III |
|
10 | Phước Đức | III |
|
11 | Phước Hòa | III |
|
12 | Phước Hiệp | III |
|
II | NAM GIANG |
|
|
1 | TT Thạnh Mỹ | II |
|
2 | Chơ Chun | III |
|
3 | La ÊÊ | III |
|
4 | La Dêê | III |
|
5 | Đắc Pring | III |
|
6 | Đắc Pre | III |
|
7 | Đắc Tôi | III |
|
8 | Chà Vàl | III |
|
9 | Zuôih | III |
|
10 | Tà Pơơ | III |
|
11 | Tà Bhing | III |
|
12 | Cà Dy | III |
|
III | TÂY GIANG |
|
|
1 | Lăng | I |
|
2 | Anông | I |
|
3 | Atiêng | II |
|
4 | Ch'ơm | III |
|
5 | Gari | III |
|
6 | Axan | III |
|
7 | Tr’hy | III |
|
8 | Bhalêê | III |
|
9 | Avương | III |
|
10 | Dang | III |
|
IV | BẮC TRÀ MY |
|
|
1 | Thị trấn Trà My | I |
|
2 | Trà Tân | I |
|
3 | Trà Bui | III |
|
4 | Trà Đốc | III |
|
5 | Trà Giác | III |
|
6 | Trà Giáp | III |
|
7 | Trà Ka | III |
|
8 | Trà Sơn | III |
|
9 | Trà Kót | III |
|
10 | Trà Nú | III |
|
11 | Trà Giang | III |
|
V | NAM TRÀ MY |
|
|
1 | Trà Mai | I |
|
2 | Trà Leng | III |
|
3 | Trà Dơn | III |
|
4 | Trà Tập | III |
|
5 | Trà Cang | III |
|
6 | Trà Linh | III |
|
7 | Trà Nam | III |
|
8 | Trà Don | III |
|
9 | Trà Vân | III |
|
10 | Trà Vinh | III |
|
VI | ĐÔNG GIANG |
|
|
1 | Tư | I |
|
2 | Ba | I |
|
3 | Thị trấn P'Rao | III |
|
4 | Tà Lu | III |
|
5 | Sông Kôn | III |
|
6 | Jơ Ngây | III |
|
7 | A Ting | III |
|
8 | A Rooi | III |
|
9 | Za Hung | III |
|
10 | Mà Cooih | III |
|
11 | Kà Dăng | III |
|
VII | HIỆP ĐỨC |
|
|
1 | Sông Trà | III |
|
2 | Phước Trà | III |
|
3 | Phước Gia | III |
|
VIII | NÚI THÀNH |
|
|
1 | Tam Trà | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 61 |
|
| Xã khu vực I | 6 |
|
| Xã khu vực II | 3 |
|
| Xã khu vực III | 52 |
|
I | HUYỆN BA TƠ |
|
|
1 | Xã Ba Bích | III |
|
2 | Xã Ba Điền | III |
|
3 | Xã Ba Khâm | III |
|
4 | Xã Ba Lế | III |
|
5 | Xã Ba Liên | III |
|
6 | Xã Ba Ngạc | III |
|
7 | Xã Ba Thành | III |
|
8 | Xã Ba Tiêu | III |
|
9 | Xã Ba Tô | III |
|
10 | Xã Ba Vinh | III |
|
11 | Xã Ba Trang | III |
|
12 | Xã Ba Giang | III |
|
13 | Xã Ba Dinh | III |
|
14 | Thị trấn Ba Tơ | I |
|
15 | Xã Ba Cung | II |
|
16 | Xã Ba Vì | II |
|
17 | Xã Ba Nam | III |
|
18 | Xã Ba Xa | III |
|
II | HUYỆN MINH LONG |
|
|
1 | Xã Long Mai | III |
|
2 | Xã Long Môn | III |
|
3 | Xã Long Sơn | I |
|
4 | Xã Long Hiệp | III |
|
5 | Xã Thanh An | III |
|
4 | HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
1 | Thị trấn Di Lăng | I |
|
2 | Xã Sơn Hạ | II |
|
3 | Xã Sơn Thành | I |
|
4 | Xã Sơn Nham | III |
|
5 | Xã Sơn Cao | III |
|
6 | Xã Sơn Linh | III |
|
7 | Xã Sơn Giang | III |
|
8 | Xã Sơn Hải | III |
|
9 | Xã Sơn Thủy | III |
|
10 | Xã Sơn Kỳ | III |
|
11 | Xã Sơn Ba | III |
|
12 | Xã Sơn Bao | III |
|
13 | Xã Sơn Thượng | III |
|
14 | Xã Sơn Trung | III |
|
IV | HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
1 | Xã Sơn Dung | III |
|
2 | Xã Sơn Long | III |
|
3 | Xã Sơn Mùa | III |
|
4 | Xã Sơn Liên | III |
|
5 | Xã Sơn Bua | III |
|
6 | Xã Sơn Tân | III |
|
7 | Xã Sơn Màu | III |
|
8 | Xã Sơn Tinh | III |
|
9 | Xã Sơn Lập | III |
|
V | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
1 | Xã Trà Thủy | III |
|
2 | Xã Trà Bùi | III |
|
3 | Xã Trà Hiệp | III |
|
4 | Xã Trà Tân | III |
|
5 | Xã Trà Giang | III |
|
6 | Xã Trà Lâm | III |
|
7 | Xã Trà Sơn | III |
|
8 | Xã Trà Phong | III |
|
9 | Xã Trà Tây | III |
|
10 | Xã Hương Trà | III |
|
11 | Xã Trà Xinh | III |
|
12 | Xã Trà Thanh | III |
|
13 | Xã Sơn Trà | III |
|
VI | HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
1 | Xã Bình An | I |
|
VII | HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
1 | Xã Nghĩa Sơn | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 56 |
|
| Xã khu vực I | 56 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
1 | Xã Quảng Đức | I |
|
2 | Xã Quảng Sơn | I |
|
3 | Xã Quảng Phong | I |
|
4 | Xã Đường Hoa | I |
|
5 | Xã Quảng Thịnh | I |
|
II | HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
1 | Xã Hải Lạng | I |
|
2 | Xã Yên Than | I |
|
3 | Xã Đông Hải | I |
|
4 | Xã Phong Dụ | I |
|
5 | Xã Đại Dực | I |
|
6 | Xã Đông Ngũ | I |
|
7 | Xã Đồng Rui | I |
|
8 | Xã Điền Xá | I |
|
9 | Xã Hà Lâu | I |
|
III | HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
l | Xã Đài Xuyên | I |
|
2 | Xã Bình Dân | I |
|
3 | Xã Đoàn Kết | I |
|
4 | Xã Vạn Yên | I |
|
IV | HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
1 | Xã Quảng Lâm | I |
|
2 | Xã Quảng An | I |
|
3 | Xã Quảng Tân | I |
|
4 | Xã Dực Yên | I |
|
5 | Xã Tân Bình | I |
|
6 | Thị trấn Đầm Hà | I |
|
V | HUYỆN BA CHẼ |
|
|
1 | Xã Lương Mông | I |
|
2 | Xã Minh Cầm | I |
|
3 | Xã Đạp Thanh | I |
|
4 | Xã Thanh Lâm | I |
|
5 | Xã Thanh Sơn | I |
|
6 | Xã Nam Sơn | I |
|
7 | Xã Đồn Đạc | I |
|
VI | HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
|
1 | Xã Đồng Văn | I |
|
2 | Xã Hoành Mô | I |
|
3 | Xã Đồng Tâm | I |
|
4 | Xã Lục Hồn | I |
|
5 | Xã Vô Ngại | I |
|
6 | Xã Húc Động | I |
|
7 | Thị trấn Bình Liêu | I |
|
VII | THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU |
|
|
1 | Xã Tràng Lương | I |
|
VIII | THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
|
1 | Xã Hải Sơn | I |
|
2 | Xã Bắc Sơn | I |
|
3 | Xã Quảng Nghĩa | I |
|
IX | THÀNH PHỐ CẨM PHẢ |
|
|
1 | Xã Dương Huy | I |
|
2 | Xã Cộng Hòa | I |
|
X | THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
|
1 | Xã Thượng Yên Công | I |
|
XI | THÀNH PHỐ HẠ LONG |
|
|
1 | Xã Vũ Oai | I |
|
2 | Xã Hòa Bình | I |
|
3 | Xã Sơn Dương | I |
|
4 | Xã Dân Chủ | I |
|
5 | Xã Quảng La | I |
|
6 | Xã Bằng Cả | I |
|
7 | Xã Đồng Lâm | I |
|
8 | Xã Đồng Sơn | I |
|
9 | Xã Kỳ Thượng | I |
|
10 | Xã Thống Nhất | I |
|
11 | Xã Tân Dân | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 31 |
|
| Xã khu vực I | 1 |
|
| Xã khu vực II | 2 |
|
| Xã khu vực III | 28 |
|
I | HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
1 | Tân Lập | I |
|
2 | Thuận | III |
|
3 | Thanh | III |
|
4 | Lìa | III |
|
5 | Xy | III |
|
6 | A Dơi | III |
|
7 | Ba Tầng | III |
|
8 | Hướng Lộc | III |
|
9 | Húc | III |
|
10 | Hướng Tân | III |
|
11 | Hướng Linh | III |
|
12 | Hướng Phùng | III |
|
13 | Hướng Sơn | III |
|
14 | Hướng Việt | III |
|
15 | Hướng Lập | III |
|
II | HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
1 | Ba Nang | III |
|
2 | Tà Long | III |
|
3 | Húc Nghì | III |
|
4 | A Bung | III |
|
5 | Tà Rụt | III |
|
6 | Hướng Hiệp | III |
|
7 | A Ngo | III |
|
8 | A Vao | III |
|
9 | Đakrông | III |
|
10 | Mò Ó | III |
|
11 | TT Krông Klang | III |
|
12 | Ba Lòng | II |
|
III | HUYỆN GIO LINH |
|
|
1 | Linh Trường | III |
|
IV | HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
1 | Xã Vĩnh Ô | III |
|
2 | Xã Vĩnh Khê | III |
|
3 | Xã Vĩnh Hà | II |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SÓC TRĂNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 63 |
|
| Xã khu vực I | 46 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 17 |
|
I | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
|
|
1 | Phường 1 | I |
|
2 | Phường 2 | I |
|
3 | Phường 3 | I |
|
4 | Phường 4 | I |
|
5 | Phường 5 | I |
|
6 | Phường 6 | I |
|
7 | Phường 7 | I |
|
8 | Phường 8 | I |
|
9 | Phường 9 | I |
|
10 | Phường 10 | I |
|
II | THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
1 | Phường 1 | I |
|
2 | Phường 2 | III |
|
3 | Phường Khánh Hòa | III |
|
4 | Phường Vĩnh Phước | III |
|
5 | Xã Vĩnh Hải | I |
|
6 | Xã Lai Hòa | III |
|
7 | Xã Vĩnh Tân | I |
|
8 | Xã Lạc Hòa | III |
|
9 | Xã Hòa Đông | I |
|
III | THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
1 | Xã Vĩnh Quới | I |
|
IV | HUYỆN THẠNH TRỊ |
|
|
1 | Thị trấn Phú Lộc | I |
|
2 | Thị trấn Hưng Lợi | III |
|
3 | Xã Châu Hưng | I |
|
4 | Xã Thạnh Tân | I |
|
5 | Xã Thạnh Trị | I |
|
6 | Xã Tuân Tức | I |
|
7 | Xã Lâm Tân | I |
|
8 | Xã Lâm Kiết | I |
|
V | HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | I |
|
2 | Xã Tham Đôn | I |
|
3 | Xã Đại Tâm | I |
|
4 | Xã Thạnh Phú | I |
|
5 | Xã Thạnh Quới | I |
|
VI | HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
1 | Xã Mỹ Thuận | I |
|
2 | Xã Thuận Hưng | III |
|
3 | Xã Phú Mỹ | III |
|
VII | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 | Xã An Ninh | I |
|
2 | Xã An Hiệp | I |
|
3 | Xã Hồ Đắc Kiện | I |
|
4 | Xã Thuận Hòa | III |
|
5 | Xã Phú Tâm | I |
|
6 | Xã Phú Tân | I |
|
7 | Thị trấn Châu Thành | I |
|
VIII | HUYỆN KẾ SÁCH |
|
|
1 | Thị trấn Kế Sách | III |
|
2 | Xã Kế Thành | III |
|
3 | Xã Thới An Hội | III |
|
4 | Xã An Mỹ | III |
|
IX | HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
1 | Thị trấn Long Phú | III |
|
2 | Xã Long Phú | III |
|
3 | Xã Tân Hưng | I |
|
4 | Xã Trường Khánh | I |
|
X | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
|
|
1 | Xã An Thạnh 3 | I |
|
2 | Xã An Thạnh Nam | I |
|
XI | HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
|
1 | Thị trấn Trần Đề | I |
|
2 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | I |
|
3 | Xã Đại Ân 2 | I |
|
4 | Xã Trung Bình | I |
|
5 | Xã Lịch Hội Thượng | I |
|
6 | Xã Liêu Tú | III |
|
7 | Xã Tài Văn | III |
|
8 | Xã Viên An | I |
|
9 | Xã Viên Bình | I |
|
10 | Xã Thạnh Thới An | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Xã, bản | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Toàn tỉnh | 202 |
|
| Xã khu vực I | 66 |
|
| Xã khu vực II | 10 |
|
| Xã khu vực III | 126 |
|
I | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
1 | Thị trấn | I |
|
2 | Chiềng Pằn | I |
|
3 | Chiềng Sàng | I |
|
4 | Viêng Lán | I |
|
5 | Chiềng Khoi | I |
|
6 | Chiềng Đông | III |
|
7 | Sặp Vạt | III |
|
8 | Chiềng Hặc | III |
|
9 | Yên Sơn | III |
|
10 | Mường Lựm | III |
|
11 | Tú Nang | III |
|
12 | Lóng Phiêng | III |
|
13 | Chiềng Tương | III |
|
14 | Phiêng Khoài | III |
|
15 | Chiềng On | III |
|
II | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
1 | Xã Liệp Tè | III |
|
2 | Xã Bon Phặng | III |
|
3 | Xã Chiềng Pấc | III |
|
4 | Xã Bản Lầm | III |
|
5 | Xã Mường Bám | III |
|
6 | Xã Co Tòng | III |
|
7 | Xã É Tòng | III |
|
8 | Xã Muổi Nọi | III |
|
9 | Xã Chiềng Ngàm | III |
|
10 | Xã Phổng Lập | III |
|
11 | Xã Bó Mười | III |
|
12 | Xã Pá Lông | III |
|
13 | Xã Nong Lay | III |
|
14 | Xã Mường Khiêng | III |
|
15 | Xã Chiềng Bôm | III |
|
16 | Xã Mường É | III |
|
17 | Xã Chiềng La | III |
|
18 | Xã Phổng Lăng | III |
|
19 | Xã Tông Cọ | III |
|
20 | Xã Nậm Lầu | III |
|
21 | Xã Long Hẹ | III |
|
22 | Xã Chiềng Pha | III |
|
23 | Xã Púng Tra | III |
|
24 | Xã Co Mạ | III |
|
25 | Xã Thôm Mòn | II |
|
26 | Xã Chiềng Ly | II |
|
27 | Xã Tông Lạnh | I |
|
28 | Xã Phổng Lái | I |
|
29 | Thị trấn Thuận Châu | I |
|
III | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
1 | Xã Mường Giàng | I |
|
2 | Xã Chiềng Bằng | I |
|
3 | Xã Chiềng Khoang | I |
|
4 | Xã Mường Chiên | I |
|
5 | Pá Ma Pha Khinh | I |
|
6 | Xã Chiềng Ơn | II |
|
7 | Xã Mường Giôn | II |
|
8 | Xã Mường Sại | III |
|
9 | Xã Nặm Ét | III |
|
10 | Xã Cà Nàng | III |
|
11 | Xã Chiềng Khay | III |
|
IV | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
1 | TT. Mộc Châu | I |
|
2 | TT NT Mộc Châu | I |
|
3 | Phiêng Luông | I |
|
4 | Tà Lại | III |
|
5 | Hua Păng | I |
|
6 | Mường Sang | I |
|
7 | Chiềng Sơn | I |
|
8 | Tân Hợp | III |
|
9 | Lóng Sập | II |
|
10 | Quy Hướng | II |
|
11 | Nà Mường | I |
|
12 | Tân Lập | I |
|
13 | Chiềng Hắc | I |
|
14 | Đông Sang | I |
|
15 | Chiềng Khừa | III |
|
V | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
1 | Xã Huy Thượng | II |
|
2 | Xã Tân Phong | II |
|
3 | Xã Tường Thượng | III |
|
4 | Xã Mường Bang | III |
|
5 | Xã Gia Phù | I |
|
6 | Xã Bắc Phong | III |
|
7 | Xã Huy Tưởng | III |
|
8 | Xã Mường Cơi | I |
|
9 | Xã Tường Phù | I |
|
10 | Xã Huy Hạ | I |
|
11 | Xã Tường Hạ | III |
|
12 | Xã Huy Bắc | I |
|
13 | Xã Mường Do | III |
|
14 | Xã Đá Đỏ | III |
|
15 | Xã Tường Phong | III |
|
16 | Xã Suối Tọ | III |
|
17 | Xã Mường Lang | III |
|
18 | Xã Mường Thải | III |
|
19 | Xã Tân Lang | I |
|
20 | Thị trấn Phù Yên | I |
|
21 | Xã Quang Huy | I |
|
22 | Xã Kim Bon | III |
|
23 | Xã Suối Bau | III |
|
24 | Xã Huy Tân | II |
|
25 | Xã Sập Xa | III |
|
26 | Xã Nam Phong | III |
|
27 | Xã Tường Tiến | III |
|
VI | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
1 | Thị trấn Sông Mã | I |
|
2 | Xã Chiềng Khương | I |
|
3 | Xã Chiềng Sơ | I |
|
4 | Xã Mường Sai | III |
|
5 | Xã Nậm Ty | III |
|
6 | Xã Mường Cai | III |
|
7 | Xã Mường Hung | III |
|
8 | Xã Nậm Mằn | III |
|
9 | Xã Chiềng En | III |
|
10 | Xã Huổi Một | III |
|
11 | Xã Yên Hưng | III |
|
12 | Xã Chiềng Phung | III |
|
13 | Xã Đứa Mòn | III |
|
14 | Xã Chiềng Cang | III |
|
15 | Xã Pú Bẩu | III |
|
16 | Xã Chiềng Khoong | III |
|
17 | Xã Mường Lầm | III |
|
18 | Xã Bó Sinh | III |
|
19 | Xã Nà Nghịu | III |
|
VII | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
1 | Sốp Cộp | I |
|
2 | Mường Và | III |
|
3 | Mường Lạn | III |
|
4 | Nậm Lạnh | III |
|
5 | Dồm Cang | I |
|
6 | Púng Bánh | III |
|
7 | Sam Kha | III |
|
8 | Mường Lèo | III |
|
VIII | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
1 | Xã Chiềng San | III |
|
2 | Xã Nậm Giôn | III |
|
3 | Xã Chiềng Lao | III |
|
4 | Xã Hua Trai | III |
|
5 | Xã Pi Toong | III |
|
6 | Xã Chiềng Muôn | III |
|
7 | Xã Chiềng Công | III |
|
8 | Xã Chiềng Ân | III |
|
9 | Xã Tạ Bú | III |
|
10 | Xã Chiềng Hoa | III |
|
11 | Xã Nặm Păm | III |
|
12 | Xã Ngọc Chiến | III |
|
13 | Xã Mường Trai | I |
|
14 | Xã Mường Bú | I |
|
15 | Xã Mường Chùm | I |
|
16 | Thị trấn Ít Ong | I |
|
IX | TP. SƠN LA |
|
|
1 | UBND xã Hua La | I |
|
2 | Phường Tô Hiệu | I |
|
3 | Phường Chiềng Sinh | I |
|
4 | Xã Chiềng Đen | I |
|
5 | Xã Chiềng Cọ | I |
|
6 | Xã Chiềng Xôm | I |
|
7 | Phường Chiềng Lề | I |
|
8 | Phường Chiềng An | I |
|
9 | Phường Chiềng Cơi | I |
|
10 | Xã Chiềng Ngần | I |
|
11 | Phường Quyết Thắng | I |
|
X | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
1 | Thị Trấn | I |
|
2 | Xã Phiêng Ban | I |
|
3 | Xã Mường Khoa | I |
|
4 | Xã Hang Chú | III |
|
5 | Xã Xím Vàng | III |
|
6 | Xã Làng Chếu | III |
|
7 | Xã Tà Xùa | III |
|
8 | Xã Háng Đồng | III |
|
9 | Xã Hồng Ngài | III |
|
10 | Xã Song Pe | III |
|
11 | Xã Tạ Khoa | III |
|
12 | Xã Hua Nhàn | III |
|
13 | Xã Pắc Ngà | III |
|
14 | Xã Chim Vàn | III |
|
15 | Xã Phiêng Côn | III |
|
16 | Xã Chiềng Sại | III |
|
XI | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
1 | Xã Chiềng Khoa | I |
|
2 | Xã Chiềng Xuân | III |
|
3 | Xã Chiềng Yên | III |
|
4 | Xã Liên Hòa | III |
|
5 | Xã Lóng Luông | III |
|
6 | Xã Mường Men | III |
|
7 | Xã Mường Tè | III |
|
8 | Xã Quang Minh | III |
|
9 | Xã Song Khủa | III |
|
10 | Xã Suối Bàng | III |
|
11 | Xã Tân Xuân | III |
|
12 | Xã Tô Múa | III |
|
13 | Xã Vân Hồ | I |
|
14 | Xã Xuân Nha | III |
|
XII | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
1 | Xã Hát Lót | I |
|
2 | Xã Mường Bon | I |
|
3 | Xã Chiềng Mung | I |
|
4 | Xã Chiềng Ban | I |
|
5 | Xã Cò Nòi | I |
|
6 | Xã Chiềng Sung | I |
|
7 | Xã Nà Bó | I |
|
8 | Xã Mường Bằng | I |
|
9 | Xã Mường Chanh | I |
|
10 | Xã Chiềng Chăn | I |
|
11 | Xã Chiềng Chung | II |
|
12 | Xã Tà Hộc | III |
|
13 | Xã Chiềng Lương | III |
|
14 | Xã Chiềng Mai | III |
|
15 | Xã Chiềng Kheo | III |
|
16 | Xã Chiềng Dong | III |
|
17 | Xã Chiềng Ve | III |
|
18 | Xã Nà Ớt | III |
|
19 | Xã Phiêng Cằm | III |
|
20 | Xã Chiềng Nơi | III |
|
21 | Xã Phiêng Pằn | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TÂY NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 1 |
|
| Xã khu vực I | 1 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN TÂN BIÊN |
|
|
1 | Xã Hòa Hiệp | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 110 |
|
| Xã khu vực I | 83 |
|
| Xã khu vực II | 12 |
|
| Xã khu vực III | 15 |
|
I | HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
1 | La Hiên | I |
|
2 | Lâu Thượng | I |
|
3 | TT Đình Cả | I |
|
4 | Phú Thượng | I |
|
5 | Tràng Xá | I |
|
6 | Dân Tiến | I |
|
7 | Bình Long | II |
|
8 | Sảng Mộc | III |
|
9 | Cúc Đường | III |
|
10 | Xã Thần Sa | III |
|
11 | Xã Vũ Chấn | III |
|
12 | Phương Giao | III |
|
13 | Nghinh Tường | III |
|
14 | Thượng Nung | III |
|
15 | Liên Minh | III |
|
II | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
1 | Bảo Linh | III |
|
2 | Quy Kỳ | III |
|
3 | Linh Thông | III |
|
4 | Bình Thành | II |
|
5 | Bình Yên | II |
|
6 | Bộc Nhiêu | II |
|
7 | Điềm Mặc | II |
|
8 | Lam Vỹ | II |
|
9 | Phú Tiến | II |
|
10 | Tân Dương | II |
|
11 | Tân Thịnh | II |
|
12 | Trung Lương | II |
|
13 | Định Biên | II |
|
14 | Phú Đình | I |
|
15 | Kim Phượng | I |
|
16 | Sơn Phú | I |
|
17 | Thanh Định | I |
|
18 | Đồng Thịnh | I |
|
19 | Phúc Chu | I |
|
20 | Phượng Tiến | I |
|
21 | Bảo Cường | I |
|
22 | Trung Hội | I |
|
23 | Thị trấn Chợ Chu | I |
|
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
|
1 | Xã Bình Sơn | I |
|
IV | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
|
1 | TT Sông Cầu | I |
|
2 | TT Trại Cau | I |
|
3 | Xã Hóa Thượng | I |
|
4 | Xã Hóa Trung | I |
|
5 | Xã Hòa Bình | I |
|
6 | Xã Minh Lập | I |
|
7 | Xã Khe Mo | I |
|
8 | Xã Văn Hán | I |
|
9 | Xã Quang Sơn | I |
|
10 | Xã Tân Long | III |
|
11 | Xã Văn Lăng | III |
|
12 | Xã Nam Hòa | I |
|
13 | Xã Cây Thị | I |
|
14 | Xã Tân Lợi | I |
|
15 | Xã Hợp Tiến | III |
|
V | HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
|
1 | An Khánh | I |
|
2 | Hà Thượng | I |
|
3 | Tân Thái | I |
|
4 | Phục Linh | I |
|
5 | Tân Linh | I |
|
6 | Khôi Kỳ | I |
|
7 | Mỹ Yên | I |
|
8 | Lục Ba | I |
|
9 | Vạn Thọ | I |
|
10 | Quân Chu | I |
|
11 | Tiên Hội | I |
|
12 | Bản Ngoại | I |
|
13 | Phú Xuyên | I |
|
14 | Yên Lãng | I |
|
15 | Na Mao | I |
|
16 | Phú Cường | I |
|
17 | Minh Tiến | II |
|
18 | Phú Thịnh | I |
|
19 | Phú Lạc | I |
|
20 | Đức Lương | I |
|
21 | Phúc Lương | I |
|
22 | La Bằng | I |
|
23 | Hoàng Nông | I |
|
VI | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
|
1 | Phúc Hà | I |
|
2 | Linh Sơn | I |
|
3 | Cao Ngạn | I |
|
4 | Sơn Cẩm | I |
|
5 | Thịnh Đức | I |
|
6 | Phúc Trìu | I |
|
7 | Đồng Bẩm | I |
|
8 | Quang Vinh | I |
|
9 | Quan Triều | I |
|
VII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
1 | Xã Yên Ninh | I |
|
2 | Xã Yên Trạch | III |
|
3 | Xã Yên Đổ | I |
|
4 | Xã Yên Lạc | I |
|
5 | Xã Ôn Lương | I |
|
6 | Xã Hợp Thành | I |
|
7 | Xã Phủ Lý | I |
|
8 | Xã Động Đạt | I |
|
9 | Xã Phấn Mễ | I |
|
10 | Xã Phú Đô | I |
|
11 | Xã Vô Tranh | I |
|
12 | Xã Tức Tranh | I |
|
13 | Xã Cổ Lũng | I |
|
14 | Thị trấn Đu | I |
|
15 | Thị trấn Giang Tiên | I |
|
VIII | THỊ XÃ PHỔ YÊN |
|
|
1 | Phường Bắc Sơn | I |
|
2 | Xã Thành Công | I |
|
3 | Xã Minh Đức | I |
|
4 | Xã Phúc Thuận | I |
|
5 | Xã Phúc Tân | I |
|
IX | HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
1 | xã Bàn Đạt | I |
|
2 | Xã Tân Thành | I |
|
3 | Xã Tân Hòa | I |
|
4 | Xã Tân Kim | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 174 |
|
| Xã khu vực I | 129 |
|
| Xã khu vực II | 24 |
|
| Xã khu vực III | 21 |
|
I | HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
1 | Thị trấn Mường Lát | III |
|
2 | Xã Mường Chanh | III |
|
3 | Xã Quang Chiểu | III |
|
4 | Xã Tam Chung | III |
|
5 | Xã Pù Nhi | III |
|
6 | Xã Nhi Sơn | III |
|
7 | Xã Trung Lý | III |
|
8 | Xã Mường Lý | III |
|
II | HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
1 | Xã Sơn Điện | I |
|
2 | Xã Mường Mìn | I |
|
3 | Xã Tam Thanh | I |
|
4 | Xã Tam Lư | I |
|
5 | Xã Sơn Hà | I |
|
6 | Thị trấn Sơn Lư | I |
|
7 | Xã Trung Thượng | I |
|
8 | Xã Trung Tiến | I |
|
9 | Xã Trung Xuân | I |
|
10 | Xã Trung Hạ | II |
|
11 | Xã Na Mèo | III |
|
12 | Xã Sơn Thủy | III |
|
III | HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
1 | Xã Phú Nghiêm | I |
|
2 | Thị trấn Hồi Xuân | I |
|
3 | Xã Phú Xuân | I |
|
4 | Xã Phú Lệ | I |
|
5 | Xã Phú Sơn | I |
|
6 | Xã Phú Thanh | I |
|
7 | Xã Nam Xuân | I |
|
8 | Xã Thành Sơn | II |
|
9 | Xã Trung Thành | II |
|
10 | Xã Trung Sơn | II |
|
11 | Xã Nam Tiến | II |
|
12 | Xã Nam Động | II |
|
13 | Xã Thiên Phủ | II |
|
14 | Xã Hiền Chung | II |
|
15 | Xã Hiền Kiệt | II |
|
IV | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
1 | Xã Kỳ Tân | I |
|
2 | Xã Thiết Kế | I |
|
3 | Xã Thiết Ống | I |
|
4 | Xã Ban Công | I |
|
5 | Xã Thành Lâm | I |
|
6 | Xã Lũng Niêm | I |
|
7 | Xã Cổ Lũng | I |
|
8 | Xã Hạ Trung | I |
|
9 | Xã Ái Thượng | I |
|
10 | Xã Điền Lư | I |
|
11 | Xã Điền Quang | I |
|
12 | Xã Điền Thượng | I |
|
13 | Xã Điền Trung | I |
|
14 | Xã Lương Trung | I |
|
15 | Thị trấn Cành Nàng | I |
|
16 | Xã Văn Nho | II |
|
17 | Xã Lũng Cao | II |
|
18 | Xã Điền Hạ | II |
|
19 | Xã Lương Ngoại | II |
|
20 | Xã Lương Nội | II |
|
21 | Xã Thành Sơn | III |
|
V | HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
1 | Thị trấn Lang Chánh | I |
|
2 | Xã Trí Nang | I |
|
3 | Xã Tam Văn | I |
|
4 | Xã Tân Phúc | I |
|
5 | Xã Giao Thiện | I |
|
6 | Xã Đồng Lương | I |
|
7 | Xã Giao An | I |
|
8 | Xã Lâm Phú | II |
|
9 | Xã Yên Thắng | II |
|
10 | Xã Yên Khương | III |
|
VI | HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
1 | Xã Cẩm Thành | I |
|
2 | Xã Cẩm Liên | I |
|
3 | Xã Cẩm Lương | I |
|
4 | Xã Cẩm Thạch | I |
|
5 | Xã Cẩm Châu | I |
|
6 | Xã Cẩm Tâm | I |
|
7 | Xã Cẩm Yên | I |
|
8 | Xã Cẩm Phú | I |
|
9 | Xã Cẩm Long | I |
|
10 | Xã Cẩm Quý | I |
|
11 | Xã Cẩm Bình | I |
|
12 | Xã Cẩm Ngọc | I |
|
13 | Xã Cẩm Tú | I |
|
14 | Xã Cẩm Giang | I |
|
15 | Thị trấn Phong Sơn | I |
|
VII | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
1 | Thị trấn Ngọc Lặc | I |
|
2 | Xã Mỹ Tân | I |
|
3 | Xã Thúy Sơn | I |
|
4 | Xã Thạch Lập | I |
|
5 | Xã Vân Am | I |
|
6 | Xã Cao Ngọc | I |
|
7 | Xã Quang Trung | I |
|
8 | Xã Đồng Thịnh | I |
|
9 | Xã Ngọc Liên | I |
|
10 | Xã Ngọc Sơn | I |
|
11 | Xã Lộc Thịnh | I |
|
12 | Xã Cao Thịnh | I |
|
13 | Xã Ngọc Trung | I |
|
14 | Xã Phùng Giáo | I |
|
15 | Xã Phùng Minh | I |
|
16 | Xã Phúc Thịnh | I |
|
17 | Xã Nguyệt Ấn | I |
|
18 | Xã Kiên Thọ | I |
|
19 | Xã Minh Tiến | I |
|
20 | Xã Minh Sơn | I |
|
VIII | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
1 | Xã Yên Nhân | I |
|
2 | Xã Lương Sơn | I |
|
3 | Xã Ngọc Phụng | I |
|
4 | Thị trấn Thường Xuân | I |
|
5 | Xã Xuân Cao | I |
|
6 | Xã Luận Thành | I |
|
7 | Xã Tân Thành | I |
|
8 | Xã Xuân Thắng | I |
|
9 | Xã Vạn Xuân | I |
|
10 | Xã Xuân Lẹ | I |
|
11 | Xã Bát Mọt | II |
|
12 | Xã Xuân Lộc | II |
|
13 | Xã Xuân Chinh | II |
|
14 | Xã Luận Khê | III |
|
IX | HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
1 | Thị trấn Yên Cát | I |
|
2 | Xã Bãi Trành | I |
|
3 | Xã Cát Vân | I |
|
4 | Xã Xuân Bình | I |
|
5 | Xã Thượng Ninh | I |
|
6 | Xã Hóa Quỳ | I |
|
7 | Xã Bình Lương | I |
|
8 | Xã Tân Bình | I |
|
9 | Xã Cát Tân | I |
|
10 | Xã Xuân Hòa | I |
|
11 | Xã Thanh Xuân | II |
|
12 | Xã Thanh Sơn | III |
|
13 | Xã Thanh Phong | III |
|
14 | Xã Thanh Hòa | III |
|
15 | Xã Thanh Lâm | III |
|
16 | Xã Thanh Quân | III |
|
X | HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
1 | Xã Cán Khê | I |
|
2 | Xã Xuân Du | I |
|
3 | Xã Mậu Lâm | I |
|
4 | Xã Xuân Khang | I |
|
5 | Xã Phú Nhuận | I |
|
6 | Xã Hải Long | I |
|
7 | Xã Yên Lạc | I |
|
8 | Xã Xuân Phúc | I |
|
9 | Xã Phượng Nghi | II |
|
10 | Xã Thanh Tân | II |
|
11 | Xã Xuân Thái | III |
|
12 | Xã Thanh Kỳ | III |
|
XI | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
1 | Xã Thạch Lâm | I |
|
2 | Xã Thạch Tượng | I |
|
3 | Xã Thạch Quảng | I |
|
4 | Xã Thành Trực | I |
|
5 | Xã Thành Công | I |
|
6 | Xã Thành Mỹ | I |
|
7 | Xã Thành Minh | I |
|
8 | Xã Thành Tân | I |
|
9 | Xã Thành Vinh | I |
|
10 | Xã Thạch Cẩm | I |
|
11 | Xã Thành An | I |
|
12 | Xã Thành Tâm | I |
|
13 | Xã Thạch Bình | I |
|
14 | Xã Thành Tiến | I |
|
15 | Xã Thạch Đồng | I |
|
16 | Xã Thành Thọ | I |
|
17 | Xã Ngọc Trạo | I |
|
18 | Xã Thạch Sơn | I |
|
19 | Xã Thành Long | I |
|
20 | Thị trấn Vân Du | I |
|
21 | Xã Thành Yên | II |
|
XII | HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
1 | Xã Quảng Phú | I |
|
2 | Xã Thuận Minh | I |
|
3 | Xã Thọ Lâm | I |
|
4 | Xã Xuân Phú | I |
|
5 | Thị trấn Sao Vàng | I |
|
XIII | HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
1 | Xã Thọ Sơn | I |
|
2 | Xã Thọ Bình | II |
|
3 | Xã Bình Sơn | III |
|
XIV | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
1 | Xã Hà Long | I |
|
XV | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
1 | Xã Yên Lâm | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, Xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 24 |
|
| Xã khu vực I | 9 |
|
| Xã khu vực II | 1 |
|
| Xã khu vực III | 14 |
|
I | HUYỆN A LƯỚI |
|
|
1 | Xã Hương Nguyên | III |
|
2 | Xã Hồng Hạ | III |
|
3 | Xã A Roàng | III |
|
4 | Xã Lâm Đớt | III |
|
5 | Xã Đông Sơn | III |
|
6 | Xã Phú Vinh | I |
|
7 | Xã A Ngo | I |
|
8 | Xã Hồng Thượng | II |
|
9 | Xã Hồng Thái | III |
|
10 | Xã Quảng Nhâm | III |
|
11 | Xã Hồng Bắc | III |
|
12 | Xã Hồng Kim | III |
|
13 | Xã Trung Sơn | III |
|
14 | Xã Hồng Vân | III |
|
15 | Xã Hồng Thủy | III |
|
16 | Thị Trấn A Lưới | I |
|
II | HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
1 | Xã Thượng Long | III |
|
2 | Xã Thượng Quảng | I |
|
3 | Xã Hương Sơn | I |
|
4 | Xã Thượng Lộ | I |
|
5 | Xã Thượng Nhật | I |
|
6 | Xã Hương Hữu | III |
|
III | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
1 | Xã Bình Tiến | I |
|
IV | HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
1 | Xã Xuân Lộc | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TRÀ VINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 59 |
|
| Xã khu vực I | 44 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 15 |
|
I | HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
1 | TT Tiểu Cần | I |
|
2 | Xã Hiếu Tử | I |
|
3 | Xã Hiếu Trung | I |
|
4 | Xã Phú Cần | I |
|
5 | Xã Long Thới | I |
|
6 | Xã Tân Hòa | I |
|
7 | Xã Hùng Hòa | I |
|
8 | Xã Tân Hùng | I |
|
9 | Xã Tập Ngãi | I |
|
II | CÀNG LONG |
|
|
1 | Xã Bình Phú | I |
|
2 | Xã Phương Thạnh | I |
|
III | THÀNH PHỐ TRÀ VINH |
|
|
1 | Phường 3 | I |
|
2 | Phường 7 | I |
|
3 | Phường 8 | I |
|
4 | Phường 9 | I |
|
IV | HUYỆN CẦU NGANG |
|
|
1 | Xã Mỹ Hòa | I |
|
2 | Xã Hiệp Hòa | III |
|
3 | Xã Kim Hòa | I |
|
4 | Xã Thuận Hòa | III |
|
5 | Xã Trường Thọ | III |
|
6 | Xã Nhị Trường | III |
|
7 | Xã Long Sơn | III |
|
8 | Xã Thạnh Hòa Sơn | III |
|
V | HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
1 | Thị trấn Cầu Kè | I |
|
2 | Xã Hòa Ân | I |
|
3 | Xã Hòa Tân | I |
|
4 | Xã Châu Điền | I |
|
5 | Xã Phong Phú | I |
|
6 | Xã Phong Thạnh | I |
|
VI | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 | Xã Đa Lộc | III |
|
2 | Xã Hòa Lợi | III |
|
3 | Xã Song Lộc | III |
|
4 | Xã Mỹ Chánh | I |
|
5 | Xã Phước Hảo | I |
|
6 | Xã Nguyệt Hóa | I |
|
7 | Xã Lương Hòa | I |
|
8 | Xã Lương Hòa A | I |
|
9 | Xã Hòa Thuận | I |
|
10 | Thị trấn Châu Thành | I |
|
VII | HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
1 | Xã Thanh Sơn | III |
|
2 | Xã Hàm Giang | III |
|
3 | Xã Ngãi Xuyên | III |
|
4 | Xã Phước Hưng | I |
|
5 | Xã Đại An | I |
|
6 | Xã Hàm Tân | I |
|
7 | Xã Lưu Nghiệp Anh | I |
|
8 | Xã Tân Sơn | I |
|
9 | Thị trấn Trà Cú | I |
|
10 | Xã Long Hiệp | I |
|
11 | Xã Tập Sơn | I |
|
12 | Xã Ngọc Biên | I |
|
13 | Xã Kim Sơn | I |
|
14 | Thị trấn Định An | I |
|
15 | Xã An Quảng Hữu | I |
|
16 | Xã Tân Hiệp | I |
|
VIII | HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
|
1 | Xã Đôn Xuân | III |
|
2 | Xã Đôn Châu | III |
|
3 | Xã Ngũ Lạc | III |
|
4 | Xã Long Vĩnh | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên xã, thôn | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 121 |
|
| Xã khu vực I | 56 |
|
| Xã khu vực II | 15 |
|
| Xã khu vực III | 50 |
|
I | HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
1 | Xã Thượng lâm | I |
|
2 | Xã Khuôn Hà | I |
|
3 | Xã Lăng Can | I |
|
4 | Xã Xuân Lập | III |
|
5 | Xã Phúc Yên | III |
|
6 | Xã Bình An | III |
|
7 | Xã Thổ Bình | III |
|
8 | Xã Hồng Quang | III |
|
II | HUYỆN NA HANG |
|
|
1 | Thị trấn Na Hang | I |
|
2 | Xã Năng Khả | I |
|
3 | Xã Hồng Thái | I |
|
4 | Xã Côn Lôn | I |
|
5 | Xã Thanh Tương | III |
|
6 | Xã Sơn Phú | III |
|
7 | Xã Đà Vị | III |
|
8 | Xã Yên Hoa | III |
|
9 | Xã Khâu Tinh | III |
|
10 | Xã Sinh Long | III |
|
11 | Xã Thượng Nông | III |
|
12 | Xã Thượng Giáp | III |
|
III | HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
1 | Xã Trung Hòa | I |
|
2 | Thị trấn Vĩnh Lộc | I |
|
3 | Xã Yên Nguyên | I |
|
4 | Xã Hòa Phú | I |
|
5 | Xã Phúc Thịnh | I |
|
6 | Xã Xuân Quang | I |
|
7 | Xã Ngọc Hội | I |
|
8 | Xã Vinh Quang | I |
|
9 | Xã Kim Bình | I |
|
10 | Xã Tân Thịnh | I |
|
11 | Xã Tân An | II |
|
12 | Xã Nhân Lý | II |
|
13 | Xã Phú Bình | III |
|
14 | Xã Hòa An | III |
|
15 | Xã Minh Quang | III |
|
16 | Xã Bình Phú | III |
|
17 | Xã Yên Lập | III |
|
18 | Xã Kiên Đài | III |
|
19 | Xã Hùng Mỹ | III |
|
20 | Xã Hà Lang | III |
|
21 | Xã Phúc Sơn | III |
|
22 | Xã Tân Mỹ | III |
|
23 | Xã Trung Hà | III |
|
24 | Xã Linh Phú | III |
|
25 | Xã Tri Phú | III |
|
26 | Xã Bình Nhân | III |
|
IV | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
1 | Xã Nhân Mục | I |
|
2 | Xã Thái Hòa | I |
|
3 | Xã Bình Xa | I |
|
4 | Xã Đức Ninh | I |
|
5 | Xã Thái Sơn | I |
|
6 | TT Tân Yên | I |
|
7 | Xã Minh Dân | II |
|
8 | Xã Yên Phú | II |
|
9 | Xã Phù Lưu | II |
|
10 | Xã Yên Thuận | III |
|
11 | Xã Bạch Xa | III |
|
12 | Xã Minh Khương | III |
|
13 | Xã Tân Thành | III |
|
14 | Xã Thành Long | III |
|
15 | Xã Minh Hương | III |
|
16 | Xã Yên Lâm | III |
|
17 | Xã Bằng Cốc | III |
|
18 | Xã Hùng Đức | III |
|
V | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
1 | Xã Mỹ Bằng | I |
|
2 | Xã Hoàng Khai | I |
|
3 | Xã Nhữ Hán | I |
|
4 | Xã Tân Long | I |
|
5 | Xã Tân Tiến | I |
|
6 | Xã Xuân Vân | I |
|
7 | Xã Tiến Bộ | I |
|
8 | Xã Đội Bình | I |
|
9 | Xã Phúc Ninh | I |
|
10 | Xã Chân Sơn | I |
|
11 | Xã Lang Quán | I |
|
12 | Xã Thắng Quân | I |
|
13 | Xã Tứ Quận | I |
|
14 | Xã Phú Thịnh | I |
|
15 | Xã Kim Quan | I |
|
16 | Xã Nhữ Khê | II |
|
17 | Xã Trung Trực | II |
|
18 | Xã Quý Quân | II |
|
19 | Xã Chiêu Yên | II |
|
20 | Xã Kiến Thiết | III |
|
21 | Xã Lực Hành | III |
|
22 | Xã Công Đa | III |
|
23 | Xã Đạo Viện | III |
|
24 | Xã Trung Sơn | III |
|
25 | Xã Hùng Lợi | III |
|
26 | Xã Trung Minh | III |
|
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
1 | Xã Cấp Tiến | I |
|
2 | Xã Đại Phú | I |
|
3 | Xã Kháng Nhật | I |
|
4 | Xã Sơn Nam | I |
|
5 | Xã Hợp Thành | I |
|
6 | Xã Tân Trào | I |
|
7 | Xã Phú Lương | I |
|
8 | TT Sơn Dương | I |
|
9 | Xã Phúc Ứng | I |
|
10 | Xã Thượng Ấm | I |
|
11 | Xã Thiện Kế | I |
|
12 | Xã Ninh Lai | I |
|
13 | Xã Minh Thanh | II |
|
14 | Xã Chi Thiết | II |
|
15 | Xã Đông Thọ | II |
|
16 | Xã Vân Sơn | II |
|
17 | Xã Văn Phú | II |
|
18 | Xã Tân Thanh | II |
|
19 | Xã Đồng Quý | III |
|
20 | Xã Bình Yên | III |
|
21 | Xã Lương Thiện | III |
|
22 | Xã Hợp Hòa | III |
|
23 | Xã Trung Yên | III |
|
24 | Xã Đông Lợi | III |
|
25 | Xã Quyết Thắng | III |
|
VII | TP TUYÊN QUANG |
|
|
1 | Phường Minh Xuân | I |
|
2 | Xã Lưỡng Vượng | I |
|
3 | Xã Thái Long | I |
|
4 | Phường Đội Cấn | I |
|
5 | Phường Mỹ Lâm | I |
|
6 | Xã Kim Phú | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH LONG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 5 |
|
| Xã khu vực I | 3 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 2 |
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
1 | Xã Đông Bình | I |
|
2 | Xã Đông Thành | I |
|
II | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
1 | Xã Loan Mỹ | I |
|
III | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
1 | Xã Tân Mỹ | III |
|
2 | Xã Trà Côn | III |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 11 |
|
| Xã khu vực I | 11 |
|
| Xã khu vực II | 0 |
|
| Xã khu vực III | 0 |
|
I | HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
1 | Xã Minh Quang | I |
|
2 | Thị trấn Hợp Châu | I |
|
3 | Xã Hồ Sơn | I |
|
4 | Thị trấn Đại Đình | I |
|
5 | Xã Bồ Lý | I |
|
6 | Xã Đạo Trù | I |
|
7 | Xã Yên Dương | I |
|
II | HUYỆN LẬP THẠCH |
|
|
1 | Xã Quang Sơn | I |
|
III | HUYỆN SÔNG LÔ |
|
|
1 | Xã Quang Yên | I |
|
IV | HUYỆN BÌNH XUYÊN |
|
|
1 | Xã Trung Mỹ | I |
|
V | THÀNH PHỐ PHÚC YÊN |
|
|
1 | Xã Ngọc Thanh | I |
|
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 137 |
|
| Xã khu vực I | 67 |
|
| Xã khu vực II | 11 |
|
| Xã khu vực III | 59 |
|
I | HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
1 | Xã Tân Phượng | III |
|
2 | Xã Phúc Lợi | III |
|
3 | Xã Lâm Thượng | III |
|
4 | Xã Minh Chuẩn | III |
|
5 | Xã Phan Thanh | III |
|
6 | Xã Tân Lập | III |
|
7 | Xã Khánh Hòa | III |
|
8 | Xã Trung Tâm | III |
|
9 | Xã An Phú | II |
|
10 | Xã Minh Tiến | II |
|
11 | Xã Khánh Thiện | II |
|
12 | Xã Tô Mậu | II |
|
13 | Xã An Lạc | II |
|
14 | Xã Động Quan | II |
|
15 | Thị trấn Yên Thế | I |
|
16 | Xã Vĩnh Lạc | I |
|
17 | Xã Liễu Đô | I |
|
18 | Xã Minh Xuân | I |
|
19 | Xã Mai Sơn | I |
|
20 | Xã Yên Thắng | I |
|
21 | Xã Tân Lĩnh | I |
|
22 | Xã Khai Trung | I |
|
23 | Xã Trúc Lâu | I |
|
24 | Xã Mường Lai | I |
|
II | HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
1 | Xã Tú Lệ | III |
|
2 | Xã Nậm Búng | III |
|
3 | Xã Gia Hội | III |
|
4 | Xã Nậm Lành | III |
|
5 | Xã Sơn Lương | III |
|
6 | Xã Suối Giàng | III |
|
7 | Xã Nậm Mười | III |
|
8 | Xã Sùng Đô | III |
|
9 | Xã Suối Quyền | III |
|
10 | Xã An Lương | III |
|
11 | Xã Nghĩa Sơn | III |
|
12 | Xã Suối Bu | III |
|
13 | Xã Cát Thịnh | III |
|
14 | Xã Minh An | III |
|
15 | Xã Bình Thuận | III |
|
16 | Xã Nghĩa Tâm | I |
|
17 | Thị trấn Sơn Thịnh | I |
|
18 | Xã Đồng Khê | I |
|
19 | Xã Chấn Thịnh | I |
|
20 | Xã Tân Thịnh | I |
|
21 | Xã Đại Lịch | I |
|
22 | Xã Thượng Bằng La | I |
|
23 | Thị trấn Nông trường Liên Sơn | I |
|
24 | Thị trấn Nông trường Trần Phú | I |
|
III | HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
1 | Xã Bản Công | III |
|
2 | Xã Bản Mù | III |
|
3 | Xã Xà Hồ | III |
|
4 | Xã Trạm Tấu | III |
|
5 | Xã Pá Hu | III |
|
6 | Xã Pá Lau | III |
|
7 | Xã Túc Đán | III |
|
8 | Xã Phình Hồ | III |
|
9 | Xã Làng nhì | III |
|
10 | Xã Tà Si Láng | III |
|
11 | Thị trấn Trạm Tấu | I |
|
12 | Xã Hát Lừu | I |
|
IV | HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
1 | Xã Nậm Có | III |
|
2 | Xã Cao Phạ | III |
|
3 | Xã Nậm Khắt | III |
|
4 | Xã Púng Luông | III |
|
5 | Xã La Pán Tẩn | III |
|
6 | Xã Dế Xu Phình | III |
|
7 | Xã Chế Cu Nha | III |
|
8 | Xã Mồ Dề | III |
|
9 | Xã Kim Nọi | III |
|
10 | Xã Chế Tạo | III |
|
11 | Xã Lao Chải | III |
|
12 | Xã Khao Mang | III |
|
13 | Xã Hồ Bốn | III |
|
14 | Thị trấn Mù Cang Chải | I |
|
V | HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
1 | Xã Mỹ Gia | III |
|
2 | Xã Xuân Lai | III |
|
3 | Xã Yên Thành | III |
|
4 | Xã Tân Nguyên | III |
|
5 | Xã Ngọc Chấn | II |
|
6 | Xã Phúc Ninh | II |
|
7 | Xã Cảm Nhân | II |
|
8 | Xã Phúc An | II |
|
9 | Xã Xuân Long | I |
|
10 | Xã Vũ Linh | I |
|
11 | Xã Bạch Hà | I |
|
12 | Xã Yên Bình | I |
|
13 | Xã Vĩnh Kiên | I |
|
14 | Xã Tân Hương | I |
|
15 | Xã Cảm Ân | I |
|
16 | Xã Bảo Ái | I |
|
VI | THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
1 | Xã Thanh Lương | I |
|
2 | Xã Thạch Lương | I |
|
3 | Xã Sơn A | I |
|
4 | Xã Phúc Sơn | I |
|
5 | Xã Phù Nham | I |
|
6 | Xã Nghĩa Lợi | I |
|
7 | Xã Hạnh Sơn | I |
|
8 | Phường Cầu Thia | I |
|
9 | Phường Pú Trạng | I |
|
10 | Phường Trung Tâm | I |
|
11 | Phường Tân An | I |
|
12 | Xã Nghĩa An | I |
|
13 | Xã Nghĩa Phúc | I |
|
VII | HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
1 | Xã Viễn Sơn | III |
|
2 | Xã Phong Dụ Thượng | III |
|
3 | Xã Châu Quế Thượng | III |
|
4 | Xã Đại Sơn | III |
|
5 | Xã Châu Quế Hạ | III |
|
6 | Xã Mỏ Vàng | III |
|
7 | Xã Lang Thíp | III |
|
8 | Xã Nà Hầu | III |
|
9 | Xã Phong Dụ Hạ | III |
|
10 | Xã Xuân Tầm | II |
|
11 | Xã Ngòi A | I |
|
12 | Xã An Bình | I |
|
13 | Xã Tân Hợp | I |
|
14 | Xã Đông Cuông | I |
|
15 | Xã Đông An | I |
|
16 | Xã Đại Phác | I |
|
17 | Xã Yên Phú | I |
|
18 | Xã An Thịnh | I |
|
19 | Xã Yên Thái | I |
|
20 | Xã Quang Minh | I |
|
21 | Xã Lâm Giang | I |
|
22 | Xã Xuân Ái | I |
|
VIII | HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
1 | Xã Tân Đồng | I |
|
2 | Xã Hòa Cuông | I |
|
3 | Xã Việt Hồng | I |
|
4 | Xã Vân Hội | I |
|
5 | Xã Việt Cường | I |
|
6 | Xã Hưng Thịnh | I |
|
7 | Xã Lương Thịnh | I |
|
8 | Xã Hồng Ca | I |
|
9 | Xã Hưng Khánh | I |
|
10 | Xã Kiên Thành | I |
|
11 | Xã Quy Mông | I |
|
12 | Xã Y Can | I |
|
- 1Quyết định 1648/QĐ-LĐTBXH phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 131/QĐ-TTg về phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 103/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2021 về các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng chính sách an sinh xã hội đã ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 103/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2021 về các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng chính sách an sinh xã hội đã ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1648/QĐ-LĐTBXH phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 131/QĐ-TTg về phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 33/2020/QĐ-TTg về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 861/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Trương Hòa Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 639 đến số 640
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra