- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 574/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ Trình số 574/TTr-STP ngày 16/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 154 thủ tục (gồm các lĩnh vực, Công chứng: 29 thủ tục, Trợ giúp pháp lý: 10 thủ tục, Bổ trợ Tư pháp: 92 thủ tục, Hành chính Tư pháp: 23 thủ tục);
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 22 thủ tục (gồm các lĩnh vực, Chứng thực: 16 thủ tục, Hộ tịch: 6 thủ tục);
- Thủ tục hành chính cấp xã: 43 thủ tục (gồm các lĩnh vực, Chứng thực: 12 thủ tục, Hộ tịch: 31 thủ tục);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau đây:
1. Quyết định số 675/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp.
2. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Chứng thực, hộ tịch được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục: VII, VIII – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 892/QĐ-UBND-HC);
3. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Hành chính, tư pháp được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại các mục: IV – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC HỦY BỎ, BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 574 /QĐ-UBND-HC ngày 19 /6/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã, một cửa và một cửa liên thông
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Cấp tỉnh | |
I. Lĩnh vực Công chứng | |
1 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
3 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
4 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
6 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
7 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
8 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
9 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
10 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
11 | Công chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
12 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
13 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
14 | Công chứng hợp đồng cho thuê nhà |
15 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
16 | Công chứng hợp đồng góp vốn nhà ở |
17 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
18 | Công chứng di chúc |
19 | Công chứng nhận lưu giữ di chúc |
20 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
21 | Công chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
22 | Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
23 | Công chứng cấp bản sao văn bản công chứng |
24 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế |
25 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
26 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
27 | Công chứng bản dịch |
28 | Chứng thực bản sao y từ bản chính |
29 | Chứng thực chữ ký |
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |
30 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
31 | Tư vấn pháp luật |
32 | Cử trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
33 | Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
34 | Cử trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia tố tụng |
35 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác với cộng tác viên |
36 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
37 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
38 | Chấm dứt hợp đồng làm cộng tác viên |
39 | Cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
III. Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp | |
40 | Thủ tục đăng ký hành nghề cho Công chứng viên |
41 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng do bị thu hồi quyết định cho phép thành lập |
43 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị hợp nhất, bị sáp nhập |
44 | |
45 | |
46 | |
47 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
48 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
49 | |
50 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
51 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
52 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng viên |
53 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng viên có nguyện vọng được miễn nhiệm hoặc chuyển làm công việc khác |
54 | Thủ tục miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng viên bị miễn nhiệm |
55 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
56 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng tự chấm dứt hoạt động |
57 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
58 | Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
59 | |
60 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
61 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư |
62 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
63 | Thủ tục hợp nhất công ty luật |
64 | Thủ tục sáp nhập công ty ty luật |
65 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
66 | Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
67 | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
68 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
70 | Thủ tục cấp giấy đăng ký chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh |
71 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
72 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
73 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
74 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
75 | Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
76 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
77 | Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
78 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
79 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
80 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
81 | |
82 | |
83 | Thủ tục thẩm định hồ sơ Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
84 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
85 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
86 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
87 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
88 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
89 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
90 | Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
91 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm, cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
92 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm) |
93 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động) |
94 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
95 | Thủ tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
96 | Thủ tục Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
97 | Thủ tục Thu hồi Giấy tham gia trợ giúp pháp lý |
98 | Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
99 | Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
100 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại |
101 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại |
102 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại |
103 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài |
104 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
105 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
106 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư. |
107 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
108 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
109 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân |
110 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
111 | Thủ tục chấm dứt hoạt động, chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
112 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân |
113 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
114 | Thủ tục đăng ký bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
115 | Thủ tục tạm đình chỉ, gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính |
116 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên là luật sư bị tước quyền |
| sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư; bị tạm đình chỉ tư cách thành viên Đoàn luật sư |
117 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên là kiểm toán viên hành nghề bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán; bị đình chỉ hành nghề kiểm toán theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập; Quản tài viên là kiểm toán viên bị tước quyền sử dụng chứng chỉ kiểm toán viên theo quy định của pháp luật |
118 | Thủ tục tạm đình chỉ, gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
119 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn |
120 | Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
121 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của Công chứng viên |
122 | Thủ tục thông báo về việc mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của Công chứng viên |
123 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
124 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
125 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
126 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
127 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
128 | Thủ tục đăng ký tập sự lại |
129 | Thủ tục báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng |
130 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp bị xóa tên |
| khỏi Danh sách Người tập sự |
131 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
IV. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | |
132 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
133 | Điều chỉnh hộ tịch |
134 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
135 | Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi |
136 | Thủ tục giải quyết việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hội Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự) |
137 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
138 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
139 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
140 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
141 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
142 | Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
143 | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
144 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
145 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
146 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
147 | Đăng ký lại việc sinh, kết hôn, tử |
148 | Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
149 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
150 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch |
151 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
152 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch (Áp dụng đối với công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài, người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Đồng Tháp) |
153 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh và ghi chú vào sổ đăng ký con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
154 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp |
B. Cấp huyện | |
I. Lĩnh vực Chứng thực | |
1 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị |
2 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị |
3 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị |
4 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị |
5 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị |
6 | Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở đô thị |
7 | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà đô thị |
8 | Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở đô thị |
9 | Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
11 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
12 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ |
14 | Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng nước ngoài |
15 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
16 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
II. Lĩnh vực Hộ tịch | |
17 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
18 | Ghi vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại cấp xã |
19 | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: Xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật |
20 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
21 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
22 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
C. Cấp xã | |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
3 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn |
4 | Thủ tục đăng ký giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
8 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
10 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
11 | Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử |
13 | Thủ tục đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết |
15 | Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
16 | Thủ tục đăng ký lại việc tử |
17 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử |
18 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
19 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
20 | Thủ tục cấp bản sao quyết định nuôi con nuôi |
21 | Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
22 | Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ, thay đổi giám hộ |
23 | Thủ tục cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ |
24 | Thủ tục đăng ký việc nhận con |
25 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ |
26 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên |
27 | Thủ tục cấp bản sao quyết định việc nhận cha, mẹ, con |
28 | Thủ tục bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha, mẹ, con |
29 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
30 | Thủ tục cấp bản sao quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
31 | Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh) |
II. Lĩnh vực Chứng thực | |
32 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
33 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
34 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch |
35 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
36 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại UBND cấp xã chưa chuyển giao sang tổ chức hành nghề công chứng |
37 | Thủ tục chứng thực di chúc |
38 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
39 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
40 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở tại UBND cấp xã chưa chuyển giao sang tổ chức hành nghề công chứng |
41 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
42 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
43 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG (Đính kèm theo file)
- 1Quyết định 675/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 252/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 675/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 893/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 574/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2015
- Ngày hết hiệu lực: 02/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực