- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 632/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 27 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 61 thủ tục (được công bố tại Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 của Ủy ban nhân dân Tỉnh);
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 15 thủ tục (được công bố tại Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 của Ủy ban nhân dân Tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 675/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Đồng Tháp
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
1 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 | Điều chỉnh hộ tịch |
3 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
4 | Đăng ký lại việc Nuôi con nuôi |
5 | Thủ tục giải quyết việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam – Campuchia nhận trẻ em Campuchia làm con nuôi. (Xã Thông Bình, Tân Hội Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). |
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |
1 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
3 | Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
5 | Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp |
7 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên |
8 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ công chứng viên |
9 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động Văn phòng công chứng |
10 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
11 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
12 | Thủ tục Đăng ký danh sách Công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
13 | Thủ tục Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
14 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Trưởng Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập chết |
15 | Thủ tục thẩm định hồ sơ Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
16 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
17 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
18 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng luật sư |
19 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
20 | Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
22 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Đồng Tháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |||
| |||
1 |
| Nhập quốc tịch Việt Nam | - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA, ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ- CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
2 |
| Trở lại quốc tịch Việt Nam | - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA, ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ- CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
3 |
| Thôi quốc tịch Việt Nam | - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA, ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ- CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
4 |
| Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA, ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ- CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
5 |
| Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 và có hiệu lực ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
6 |
| Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | - Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 và có hiệu lực ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
7 |
| Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 và có hiệu lực ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
8 |
| Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 và có hiệu lực ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
9 |
| Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
10 |
| Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
11 |
| Đăng ký lại việc sinh, kết hôn, tử | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
12 |
| Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
13 |
| Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
14 |
| Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. - Quyết định số 62/2008/Đ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND TỈnh về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15 |
| Cấp lại bản chính giấy khai sinh | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
- Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. - Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tư pháp, Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Ngoại giao). - Quyết định số 62/2008/Đ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND TỈnh về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | |||
16 |
| Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch (Áp dụng đối với công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài, người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Đồng Tháp) | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Thông tư số 9b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP. |
17 |
| Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh và ghi chú vào sổ đăng ký con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Hộ tịch, Hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi. |
18 |
| Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp v/v ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2011 Bộ trưởng của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. |
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |||
1 |
| Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
2 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 |
| Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
4 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
5 |
| Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
6 |
| Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
7 |
| Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm) |
|
8 |
| Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động) |
|
9 |
| Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên | - Nghị định 05/2012/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật Thông tư 07/2012/TT-BTP Hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
10 |
| Thủ tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
11 |
| Thủ tục Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
12 |
| Thủ tục Thu hồi Giấy tham gia trợ giúp pháp lý |
|
13 |
| Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
14 |
| Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
15 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại | Luật số: 54/2010/QH12 - Luật Trọng tài thương mại |
16 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại |
|
17 |
| Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại |
|
18 |
| Thủ tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài |
|
19 |
| Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Luật 13/2012/QH13 Giám định tư pháp |
20 |
| Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
21 |
| Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 01 công chứng viên thành lập) | - Nghị định 04/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng - Thông tư 11/2011/TT-BTP Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng |
22 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
|
23 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Do một công chứng viên thành lập) |
|
24 |
| Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng viên (Trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự) |
|
25 |
| Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ Bổ nhiệm Công chứng viên (Trường hợp được miễn đào tạo và tập sự) |
|
26 |
| Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp công chứng viên có nguyện vọng được miễn nhiệm hoặc chuyển làm công việc khác |
|
27 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi trụ sở, tên gọi |
|
28 |
| Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
29 |
| Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động do Văn phòng công chứng vi phạm pháp luật hoặc không còn công chứng viên do bị miễn nhiệm |
|
30 |
| Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
|
31 |
| Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
|
32 |
| Thủ tục Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề Công chứng |
|
33 |
| Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề Công chứng |
|
34 |
| Thủ tục thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; |
35 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Công ty luật TNHH một thành viên | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư 17/2011/TT-BTP Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư |
36 |
| Thủ tục Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
|
37 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh và Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên |
|
38 |
| Thủ tục Cấp lại GĐKHĐ do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
39 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
40 |
| Thủ tục Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
41 |
| Thủ tục Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
42 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài |
|
43 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||
1 |
| Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý |
2 |
| Tư vấn pháp luật |
|
3 |
| Cử trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
4 |
| Cử trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia tố tụng |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Đồng Tháp
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) | |
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | ||||
1 |
| Cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam | Luật quốc tịch Việt Nam sửa đổi, bổ sung bãi bỏ | |
2 |
| Cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam | Luật quốc tịch Việt Nam sửa đổi, bổ sung bãi bỏ | |
3 |
| Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới Việt Nam-Campuchia | Thẩm quyền của UBND cấp xã | |
4 |
| Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới Việt Nam – Campuchia | Thẩm quyền của UBND cấp xã | |
5 |
| Đăng ký trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
6 |
| Giải quyết trẻ em Việt nam làm con nuôi nước ngoài (Không đích danh) | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
7 |
| Giải quyết trẻ em Việt nam làm con nuôi nước ngoài (Đích danh) | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
8 |
| Cấp giấy phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
9 |
| Gia hạn hoạt động của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
10 |
| Thay đổi nội dung, giấy phép lập văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | Theo Luật nuôi con nuôi thẩm quyền của Bộ Tư pháp | |
II. Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp | ||||
1 |
| Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn (Trong trường hợp tổ chức chủ quản giải thể Trung tân hoặc hết thời hạn hoạt động) | Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. | |
2 |
| Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn (Trong trường hợp hết thời hạn hoạt động mà không đủ điều kiện hoạt động) | ||
3 |
| Gia hạn hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn | ||
4 |
| Cấp Thẻ giám định viên tư pháp | Luật 13/2012/QH13 Giám định tư pháp | |
5 |
| Thu hồi Thẻ giám định viên tư pháp | ||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 674/QĐ-UBND-HC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1176/QĐ-UBND-HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Đồng Tháp
- 3Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 4277/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính - Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND-HC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1176/QĐ-UBND-HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Đồng Tháp
- 7Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 4277/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính - Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Quyết định 675/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 675/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 19/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực