- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính mới và 30 được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1545/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 64 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo các Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017; Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ||||||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 285767 | 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 285768 | 07 ngày làm việc | |||
3 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 285497 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
4 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
| 10 ngày làm việc | |||
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 289149 | 07 ngày làm việc | |||
6 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 285768 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
7 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 289147 |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn | ||
8 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 285769 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | ||
9 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 285453 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn | Không |
|
10 | Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 285742 | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; | |
Lĩnh vực vận tải | |||||||
11 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 285426 | + Thời gian công bố Kế hoạch lựa chọn: không quá 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến kết thúc việc công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho các đơn vị tham gia lựa chọn. + Thời gian hết hạn nộp Hồ sơ lựa chọn: là 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Kế hoạch lựa chọn. + Thời gian tổ chức mở Hồ sơ lựa chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận Hồ sơ. + Thời gian đánh giá Hồ sơ lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức mở Hồ sơ. + Thời gian ra Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. Thông tư 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
12 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | Đăng ký khai thác tuyến | 285502 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
13 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 285227 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
| Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ |
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 285490 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT. |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 285229 | - Trường hợp GP bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi: 05 ngày làm việc - Trường hợp bị mất: 25 ngày làm việc | |||
16 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 285232 | - 01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương; - 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT |
17 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | 285234 | ||||
18 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 285481 | ||||
19 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 285482 | ||||
20 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 285480 | ||||
21 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 285479 | - 02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương; - 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC |
| Không |
|
22 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 285241 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường; 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt; động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT |
23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 285483 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. |
24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 285484 | ||||
25 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 285154 | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ. |
26 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 285155 | ||||
27 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 285226 | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ |
28 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | 289154 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
29 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 285551 | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
30 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào-Việt Nam | 285156 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ |
31 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào-Việt Nam | 289199 | ||||
32 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 285160 | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
33 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 285161 | ||||
34 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 289176 | ||||
Lĩnh vực xe máy chuyên dùng | |||||||
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 285276 | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 200.000 đồng/lần/ phương tiện | Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 285280 | Lệ phí cấp chứng nhận đăng ký, biển số 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện | |||
37 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 285279 | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Lệ phí cấp đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/ lần cấp/phương tiện | ||
38 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 285281 | 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải (Thời gian đăng tải là 15 ngày) | - Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. | ||
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 285285 | 03 ngày làm việc | 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện | ||
40 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 285286 | + Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc; + Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần /phương tiện. | ||
41 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 285278 | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký | Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện | ||
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Di chuyển xe máy chuyên dùng | 285277 | 03 ngày làm việc | Không | ||
43 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 285288 | 02 ngày làm việc | Không | ||
44 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 285307 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Cơ sở được phép bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | Do cơ sở đào tạo thu theo quy định | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; |
45 | Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 285308 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre (nếu cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | 30.000 đ/lần cấp | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
| Lĩnh vực đào tạo, cấp GPLX | ||||||
46 | Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4 | Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng, A1, A2, A3 và A4 |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 19/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng A1, A2, A3, A4 ban hành kèm theo Quyết định số 2574/TCĐBVN-QLPT-NL ngày 28/7/2017 của Tổng cục ĐBVN. |
47 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 285582 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
48 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 289143 | 08 ngày làm việc | |||
49 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 289143 | 03 ngày làm việc | ||||
50 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 285751 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| + Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp xin cấp lại có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe; + Không quá 03 ngày đối với trường hợp giấy chứng nhận bị hỏng, bị mất hoặc có sự thay liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại. | |||
52 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 285621 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Lệ phí: 135.000 đồng/lần | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
53 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 285622 | ||||
54 | Cấp mới giấy phép lái xe | Cấp mới giấy phép lái xe | 285616 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch . | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | - Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
55 | Cấp lại giấy phép lái xe | Cấp lại giấy phép lái xe | 285660 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch; Trường hợp bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử https://dichvucong.gplx.gov.vn | - Lệ phí: 135.000 đ/lần cấp đổi giấy phép lái xe. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng 60.000 đ/lần. | |
56 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 285618 | 05 ngày làm việc | Lệ phí: 135.000 đ/lần | ||
57 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 285619 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | |||
58 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 285620 | ||||
59 | Cấp giấy phép lái xe Quốc tế | Cấp giấy phép lái xe Quốc tế | 289182 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Lệ phí: 135.000 đ/lần | |
60 | Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế | Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế | 289181 | ||||
61 | Cấp giấy phép xe tập lái | Cấp giấy phép xe tập lái | 285576 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh vực đường bộ. | |
62 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 285578 | 03 ngày làm việc | |||
63 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 285580 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | |||
64 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 285752 | 03 ngày làm việc | Không |
- 1Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Yên Bái
- 3Quyết định 5410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính mới và 30 được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Yên Bái
- 8Quyết định 5410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1798/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực