Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 563/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1665b/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk, về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Buôn Ma Thuột;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 28.674,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.995,31 ha;
- Đất chưa sử dụng: 39,63 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng diện tích thu hồi đất: 873,78 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 844,33 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 29,45 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 382,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND thành phố Buôn Ma Thuột báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân | ||||
|
|
| 37,709.64 | 970.36 | 536.05 | 1,093.82 | 34.20 | 1,037.88 | 87.39 | 1,427.20 | 112.77 | 516.15 | 251.29 | 524.23 | 1,378.37 | 2,183.95 | 1,688.23 | 4,245.65 | 2,859.03 | 3,163.71 | 4,692.47 | 5,105.22 | 3,393.52 | 2,408.14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,674.70 | 601.67 | 298.23 | 357.85 |
| 668.45 | 2.51 | 890.98 | 12.06 | 95.30 | 84.31 | 204.71 | 952.39 | 1,754.37 | 1,415.45 | 3,515.09 | 2,476.62 | 2,290.76 | 3,878.05 | 4,090.09 | 2,979.58 | 2,106.24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,417.05 | 52.07 | 43.39 | 4.97 |
| 27.90 |
| 4.31 |
| 2.49 | 0.28 | 0.33 | 64.19 | 309.24 | 14.66 | 265.08 | 77.79 | 119.06 | 371.39 | 251.19 | 531.82 | 276.89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,101.81 | 52.07 | 42.56 | 4.97 |
| 27.90 |
| 0.41 |
| 2.49 | 0.28 | 0.33 | 63.79 | 309.24 | 14.66 | 218.05 | 77.19 | 116.02 | 338.51 | 206.65 | 380.17 | 246.52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,052.26 | 92.50 | 98.22 | 70.52 |
| 212.47 | 1.04 | 155.77 | 5.79 | 18.65 | 75.00 | 20.71 | 203.34 | 342.91 | 14.78 | 436.09 | 64.61 | 35.57 | 247.84 | 1,041.55 | 670.90 | 243.99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,854.60 | 450.53 | 143.87 | 228.20 |
| 411.24 | 1.47 | 719.62 | 5.35 | 48.49 | 8.74 | 179.69 | 530.24 | 1,028.39 | 1,357.20 | 2,764.85 | 2,327.16 | 1,984.54 | 3,019.06 | 2,362.05 | 1,712.14 | 1,571.76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 232.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115.23 |
|
|
|
| 56.52 | 61.10 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 728.75 |
|
| 50.24 |
| 12.53 |
| 1.83 |
| 25.33 |
|
| 13.01 | 47.01 |
| 27.21 |
| 75.92 | 80.00 | 389.45 | 6.23 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 324.39 | 6.56 | 6.05 | 3.59 |
| 4.32 |
| 4.81 | 0.92 | 0.35 | 0.28 | 3.99 | 21.89 | 24.44 | 11.76 | 14.58 | 4.46 | 17.77 | 98.66 | 36.85 | 49.52 | 13.59 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 64.80 |
| 6.70 | 0.32 |
|
|
| 4.63 |
|
|
|
| 4.50 | 2.37 | 17.04 | 7.28 | 2.60 | 1.38 |
| 9.00 | 8.97 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,995.31 | 368.69 | 219.43 | 735.97 | 34.20 | 369.43 | 84.88 | 536.22 | 100.70 | 420.85 | 166.99 | 319.51 | 418.91 | 427.18 | 272.50 | 729.09 | 382.41 | 868.91 | 814.42 | 1,014.70 | 413.72 | 296.57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 743.61 | 21.99 |
| 4.78 |
| 38.67 | 1.25 |
|
| 227.14 | 3.68 | 0.73 | 10.94 | 9.67 |
| 176.48 | 0.62 | 81.41 | 40.81 | 0.50 | 57.67 | 67.28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83.41 | 2.39 | 11.93 | 6.82 | 0.18 | 0.20 | 0.65 | 22.96 | 0.07 | 1.10 | 0.96 | 5.53 | 28.68 | 0.09 |
|
|
| 1.87 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 181.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 181.64 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 106.81 |
|
| 106.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 218.14 | 3.98 | 6.58 | 78.95 | 1.46 | 21.68 | 4.90 | 35.63 | 0.18 | 4.58 | 1.53 | 2.34 | 2.94 | 1.43 | 9.43 | 0.71 | 24.80 | 12.29 | 0.48 | 3.16 | 0.92 | 0.18 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 142.40 | 6.32 | 12.97 | 15.79 |
| 5.53 |
| 7.22 |
|
| 3.55 | 4.98 | 8.71 | 25.32 | 0.61 | 2.94 | 7.13 | 4.65 | 9.30 | 14.02 | 9.12 | 4.24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.96 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,449.85 | 139.98 | 77.45 | 322.78 | 14.66 | 108.01 | 36.14 | 161.25 | 27.54 | 49.59 | 52.43 | 151.13 | 168.65 | 192.39 | 90.29 | 222.90 | 186.08 | 606.23 | 256.15 | 282.75 | 175.59 | 127.88 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,299.03 | 107.37 | 52.71 | 170.90 | 11.69 | 72.87 | 27.59 | 139.37 | 23.10 | 39.85 | 34.51 | 72.95 | 106.23 | 138.02 | 81.95 | 173.57 | 134.43 | 405.87 | 145.06 | 130.58 | 122.34 | 108.10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 448.80 | 10.72 | 0.38 | 8.66 |
|
| 0.44 | 1.45 |
|
|
| 46.80 | 3.79 | 37.42 | 0.37 | 41.19 | 27.65 | 180.96 | 24.02 | 7.84 | 43.62 | 13.52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 48.20 | 0.84 | 1.21 | 27.73 | 0.25 | 0.55 | 2.71 | 0.31 | 0.01 | 1.43 | 0.02 | 11.71 | 0.31 |
| 1.03 |
|
|
| 0.11 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 32.00 | 0.03 | 0.12 | 4.84 | 0.04 | 3.32 | 0.12 | 3.06 | 1.85 | 4.98 | 0.03 | 12.07 | 0.07 | 0.12 | 0.20 | 0.09 | 0.22 | 0.20 | 0.17 | 0.25 | 0.11 | 0.15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 291.89 | 14.97 | 17.59 | 93.25 | 1.90 | 12.96 | 4.29 | 9.05 | 1.95 | 2.85 | 12.71 | 5.63 | 55.95 | 15.08 | 4.42 | 5.16 | 7.76 | 3.86 | 5.21 | 6.31 | 7.82 | 3.17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 113.79 | 4.70 | 0.93 | 0.82 |
| 0.67 | 0.86 | 2.53 | 0.48 | 0.14 | 3.82 |
| 1.47 | 0.03 | 1.80 | 2.54 | 7.17 | 1.57 | 80.93 |
| 1.10 | 2.24 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 143.08 | 1.10 | 0.08 | 0.60 |
| 0.33 |
| 0.29 |
|
| 0.01 | 1.98 | 0.02 | 0.88 | 0.07 | 0.34 | 0.06 | 0.01 | 0.20 | 136.71 | 0.19 | 0.19 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.66 |
| 0.03 | 0.36 |
| 0.03 |
| 0.19 |
|
| 0.67 |
| 0.08 | 0.02 | 0.01 | 0.02 | 0.03 | 0.09 | 0.07 | 0.02 | 0.01 | 0.03 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 24.23 |
|
| 2.94 | 0.12 | 15.48 |
|
|
| 0.21 |
|
|
|
|
|
|
| 5.47 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 31.44 |
|
| 10.56 |
|
| 0.14 | 4.72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.37 | 7.65 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15.73 | 0.25 | 4.40 | 2.14 | 0.66 | 1.79 |
| 0.29 | 0.16 | 0.13 | 0.65 |
| 0.73 | 0.82 | 0.44 |
| 0.38 | 0.56 | 0.38 | 1.05 | 0.40 | 0.49 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8.35 |
|
|
| 0.13 |
| 0.05 |
|
|
| 6.49 | 1.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 106.26 |
|
|
|
| 36.42 |
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| 20.62 |
|
|
| 49.11 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,061.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136.46 | 180.07 | 140.99 | 143.44 | 132.74 | 135.40 | 128.14 | 64.71 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,508.93 | 154.80 | 90.42 | 172.28 | 16.63 | 110.72 | 24.41 | 230.95 | 65.08 | 125.55 | 92.98 | 130.12 | 152.46 | 142.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33.22 | 1.06 | 0.24 | 6.27 | 0.20 | 1.25 | 3.59 | 2.10 | 0.48 | 2.86 | 0.70 | 8.95 | 0.25 | 0.59 | 0.54 | 0.60 | 0.50 | 0.73 | 0.79 | 0.85 | 0.35 | 0.30 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 42.83 |
| 1.16 | 11.50 | 0.12 |
| 0.42 | 10.30 |
| 1.08 | 0.10 | 0.54 | 16.53 |
|
|
| 1.09 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58.23 | 3.20 | 1.74 | 0.08 | 0.70 | 0.36 | 10.51 | 8.79 | 5.33 | 1.63 | 1.97 | 1.35 | 0.32 | 6.15 | 3.05 | 2.71 |
| 0.99 | 1.06 | 2.32 | 5.88 | 0.09 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 182.65 | 15.15 | 3.07 |
|
| 8.09 |
| 39.93 |
| 0.75 |
| 3.13 | 9.61 | 11.49 | 9.48 | 9.15 | 9.34 | 13.41 | 18.62 | 6.53 | 15.31 | 9.59 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 214.43 |
|
|
|
| 21.82 |
|
|
|
|
|
| 2.48 | 1.95 |
| 66.35 |
|
| 13.86 | 105.46 | 2.52 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19.28 | 0.88 | 0.82 | 0.33 | 0.11 | 0.76 | 0.16 | 0.50 | 0.28 | 0.30 | 0.31 | 0.33 | 0.98 | 1.34 | 0.73 | 2.80 | 0.50 | 1.95 | 1.47 | 1.57 | 1.82 | 1.31 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 35.34 |
|
| 9.14 |
| 10.37 | 2.37 | 1.36 |
| 3.84 | 0.16 | 3.38 | 0.66 |
|
| 0.06 |
|
| 4.00 |
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.55 | 0.02 |
|
|
|
| 0.06 |
| 0.14 | 0.21 | 0.08 | 0.01 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 446.61 | 14.38 | 3.25 | 0.45 |
| 5.55 |
| 13.32 | 1.60 | 2.22 | 1.94 | 5.32 | 15.67 | 34.23 | 4.81 | 43.71 | 11.37 | 1.93 | 21.88 | 227.58 | 16.39 | 20.99 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 347.00 | 4.55 | 9.79 |
|
|
| 0.38 | 1.93 |
|
|
|
|
|
| 17.10 |
|
|
| 313.25 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39.63 |
| 18.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.06 | 2.40 | 0.28 | 1.46 |
| 4.04 |
| 0.43 | 0.23 | 5.33 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 10,153.67 | 970.36 | 536.05 | 1,093.82 | 34.20 | 1,037.88 | 87.39 | 1,427.20 | 112.77 | 516.15 | 251.29 | 524.23 | 1,378.37 | 2,183.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết địnhh số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân | ||||
| TỔNG |
| 873.78 | 269.28 | 8.64 | 230.74 |
| 11.04 | 1.01 | 65.93 |
| 0.73 | 0.99 | 64.67 | 0.28 | 0.07 |
| 24.30 | 19.84 | 124.48 | 46.84 | 4.72 | 0.19 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 844.33 | 262.45 | 7.89 | 224.51 |
| 7.82 | 1.00 | 65.33 |
|
| 0.34 | 59.27 | 0.00 | 0.00 |
| 24.27 | 17.03 | 122.88 | 46.80 | 4.55 | 0.18 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 39.96 | 14.40 | 3.62 | 0.89 |
|
|
| 0.00 |
|
|
| 12.44 |
|
|
| 1.00 | 1.70 | 5.90 |
| 0.00 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 39.96 | 14.40 | 3.62 | 0.89 |
|
|
| 0.00 |
|
|
| 12.44 |
|
|
| 1.00 | 1.70 | 5.90 |
| 0.00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 138.27 | 4.02 | 3.30 | 105.59 |
| 0.01 | 1.00 | 0.02 |
|
| 0.28 | 13.38 |
|
|
| 0.01 | 2.12 | 7.06 |
| 1.46 | 0.02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 664.32 | 242.39 | 0.97 | 117.93 |
| 7.81 |
| 65.30 |
|
| 0.06 | 33.45 | 0.00 | 0.00 |
| 23.26 | 13.18 | 109.92 | 46.80 | 3.08 | 0.16 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.77 | 1.64 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29.45 | 6.83 | 0.75 | 6.24 |
| 3.22 | 0.01 | 0.60 |
| 0.73 | 0.65 | 5.41 | 0.28 | 0.07 |
| 0.03 | 2.81 | 1.60 | 0.05 | 0.17 | 0.01 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.32 | 0.05 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.26 |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.26 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | 2.38 | 1.60 | 0.01 | 0.17 | 0.01 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24.90 | 6.74 | 0.75 | 6.23 |
| 3.22 | 0.01 | 0.60 |
| 0.73 | 0.65 | 5.41 | 0.28 | 0.07 |
|
| 0.17 |
| 0.04 |
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Phường Tân Lập | Phường Tân Hòa | Phường Tân An | Phường Thống Nhất | Phường Thành Nhất | Phường Thắng Lợi | Phường Tân Lợi | Phường Thành Công | Phường Tân Thành | Phường Tân Tiến | Phường Tự An | Phường Ea Tam | Phường Khánh Xuân | Xã Hòa Thuận | Xã Cư ÊBur | Xã Ea Tu | Xã Hòa Thắng | Xã Ea Kao | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Khánh | Xã Hòa Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 382.32 | 12.19 | 3.37 | 30.63 |
| 41.35 | 1.10 | 36.27 | 1.00 | 2.00 | 1.84 | 43.07 | 6.55 | 4.00 | 11.57 | 7.93 | 16.97 | 20.59 | 82.99 | 53.71 | 3.68 | 1.50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14.53 | 0.40 | 0.73 |
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 12.44 | 0.10 |
|
|
| 0.60 | 0.15 |
| 0.00 | 0.10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14.53 | 0.40 | 0.73 |
|
|
|
| 0.00 |
|
|
| 12.44 | 0.10 |
|
|
| 0.60 | 0.15 |
| 0.00 | 0.10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36.81 | 2.23 | 0.70 | 0.60 |
| 1.01 | 1.03 | 2.52 | 0.20 | 0.30 | 0.48 | 12.98 | 1.00 | 1.00 | 0.80 | 1.51 | 1.20 | 0.77 | 1.50 | 5.66 | 1.02 | 0.30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 330.69 | 9.56 | 1.94 | 29.93 |
| 40.34 | 0.07 | 33.75 | 0.80 | 1.70 | 1.36 | 17.65 | 5.30 | 3.00 | 10.77 | 6.42 | 15.14 | 19.67 | 81.49 | 48.04 | 2.56 | 1.20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.28 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2.65 |
| 1.18 | 0.06 |
|
|
| 0.12 |
| 0.39 | 0.01 | 0.15 | 0.09 | 0.45 |
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 522/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 19Quyết định 522/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 22Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 23Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 563/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Buôn Ma Thuột do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 563/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra