Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 539/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Bông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 125.695,23 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 112.573,96 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.406,77 ha.

- Đất chưa sử dụng: 8.714,50 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất là 168,19 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 143,97 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 24,22 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 164,51 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 1,76.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục 03)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Krông Bông có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND huyện Krông Bông chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Bông; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 01:

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Dang Kang

Xã Cư Kty

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Lễ

Xã Yang Reh

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Cư Pui

Xã Hòa Sơn

Xã Cư Drăm

Xã Yang Mao

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

125,695.23

557.81

2,798.43

3,367.63

2,775.62

1,649.19

14,055.62

9,891.48

2,974.40

2,492.99

6,154.29

17,352.32

5,388.25

16,067.67

40,169.52

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,573.96

401.59

2,608.48

2,557.91

2,618.10

1,342.44

12,443.33

9,431.31

1,680.55

1,731.95

5,492.79

14,650.42

4,957.88

13,604.84

39,052.36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,622.80

32.51

516.50

537.47

563.31

337.34

385.97

436.56

406.73

566.64

424.00

256.51

714.37

221.08

223.81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,216.41

32.51

97.90

308.21

112.70

186.00

192.42

435.45

296.43

400.94

374.33

105.21

466.58

71.06

136.67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,941.77

104.14

485.80

1,064.77

586.07

570.99

6,250.06

874.13

758.57

547.18

625.91

4,825.90

683.57

4,374.36

3,190.31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,324.89

231.28

1,336.91

803.34

1,329.24

404.06

1,251.13

711.21

300.58

238.89

618.53

762.08

952.27

1,072.99

312.40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,005.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,871.07

 

823.06

11,311.25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30,098.69

 

 

 

 

 

3,688.55

6,232.98

 

 

3,592.44

579.34

970.66

794.84

14,239.88

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,447.31

27.71

264.06

131.74

130.99

29.24

862.89

1,160.75

210.69

376.45

227.44

6,343.28

1,602.79

6,311.02

9,768.25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130.68

5.37

5.20

20.60

8.49

0.81

4.74

15.68

3.99

2.80

4.46

12.25

32.36

7.49

6.45

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.44

0.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.86

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,406.77

156.23

189.06

341.43

157.52

253.57

486.35

341.93

322.62

227.08

430.37

570.57

280.55

346.35

303.16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75.37

3.94

1.50

2.40

1.50

1.50

0.17

 

0.71

1.11

 

 

60.76

0.28

1.50

2.2

Đất an ninh

CAN

1.24

1.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.53

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4.04

0.84

0.05

0.13

 

 

0.76

0.12

0.49

0.24

0.47

0.35

 

0.34

0.25

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56.48

5.79

9.52

1.23

 

1.54

28.26

1.59

 

 

2.02

3.88

2.65

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,167.47

65.13

104.55

193.15

92.38

137.12

174.87

144.14

199.07

121.48

228.37

392.42

107.64

108.91

98.25

-

Đất giao thông

DGT

826.47

48.47

57.06

57.45

50.80

25.31

87.92

56.56

78.70

55.30

66.43

64.12

61.58

74.03

42.74

-

Đất thủy lợi

DTL

1,087.79

3.46

42.10

130.56

37.17

107.04

80.80

83.31

115.83

59.54

40.86

318.48

37.60

24.36

6.69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

161.56

2.59

0.01

 

 

 

0.02

0.01

 

0.05

113.94

 

0.10

0.01

44.82

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0.70

0.27

0.06

0.04

0.03

0.03

0.03

0.03

 

 

0.04

0.04

 

0.11

0.03

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.68

0.16

0.18

0.03

 

 

0.06

0.06

 

 

0.04

0.12

 

 

0.03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3.94

1.43

0.11

0.30

0.24

0.12

0.13

0.25

0.19

0.06

0.10

0.22

0.11

0.49

0.18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50.76

6.37

2.81

2.32

2.37

1.31

2.73

2.04

2.06

2.71

3.04

7.44

4.53

8.39

2.65

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31.19

1.56

1.53

2.03

1.39

3.27

2.98

1.65

2.29

3.66

3.65

2.00

2.90

1.14

1.12

-

Đất chợ

DCH

4.39

0.80

0.69

0.41

0.38

0.05

0.19

0.24

 

0.16

0.27

 

0.81

0.38

 

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

10.73

 

 

 

 

 

8.78

 

 

 

 

1.95

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10.55

 

5.90

 

 

0.20

0.30

0.36

0.41

2.21

 

0.40

0.24

0.43

0.10

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

631.17

 

46.19

45.71

33.37

23.04

66.95

63.51

36.96

51.87

56.83

67.43

58.15

45.54

35.64

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

45.66

45.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.82

4.18

0.30

0.35

0.31

0.35

0.38

0.34

5.26

0.27

0.23

0.73

0.86

0.82

0.44

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp

DTS

0.44

0.39

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.51

 

0.39

0.61

0.10

 

 

0.84

0.41

0.02

0.80

 

0.34

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng

NTD

114.52

3.16

10.25

2.51

3.39

3.90

5.31

16.61

10.75

8.43

16.35

10.76

13.78

5.03

4.29

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17.91

 

2.72

0.96

 

0.69

1.89

 

8.08

1.44

1.52

 

 

0.61

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.96

0.34

0.35

0.31

0.69

0.30

0.61

1.10

0.54

0.31

0.03

0.69

0.97

0.60

1.12

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,105.35

23.44

7.33

53.58

11.40

78.18

198.01

73.13

59.73

39.69

109.99

91.97

16.07

181.23

161.58

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131.25

1.37

 

40.48

14.38

6.74

 

40.20

0.20

 

13.76

 

11.56

2.56

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,714.50

 

0.89

468.29

 

53.18

1,125.94

118.24

971.23

533.95

231.14

2,131.33

149.83

2,116.48

814.00

4

Đất đô thị *

KDT

557.81

557.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Dang Kang

Xã Cư KTy

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Lễ

Xã Yang Reh

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Cư Pui

Xã Hòa Sơn

Xã Cư Drăm

Xã Yang Mao

 

Tổng diện tích phải thu hồi

 

168.19

2.00

0.41

3.20

15.30

 

0.67

0.01

 

0.36

 

143.91

0.19

2.14

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

143.97

1.81

0.41

1.47

15.30

 

0.67

0.01

 

0.36

 

121.61

0.19

2.14

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22.81

1.00

0.20

0.48

6.78

 

 

 

 

0.02

 

12.16

0.04

2.13

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.65

1.00

0.20

0.48

6.78

 

 

 

 

0.02

 

 

0.04

2.13

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43.24

0.01

 

0.97

 

 

 

 

 

0.33

 

41.92

0.01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.52

0.80

0.21

0.02

8.40

 

0.67

0.01

 

0.01

 

25.34

0.05

0.01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.00

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.96

0.09

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.35

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

0.23

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.22

0.19

 

1.73

 

 

 

 

 

 

 

22.30

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.80

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

1.30

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.80

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

1.30

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22.20

 

 

1.20

 

 

 

 

 

 

 

21.00

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Dang Kang

Xã Cư KTy

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Lễ

Xã Yang Reh

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Cư Pui

Xã Hòa Sơn

Xã Cư Drăm

Xã Yang Mao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

164.51

8.44

0.46

1.85

15.33

0.04

1.59

0.20

3.12

0.56

0.38

121.95

7.89

2.47

0.23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23.57

1.36

0.20

0.50

6.78

 

0.01

 

0.04

0.02

0.25

12.16

0.12

2.13

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11.41

1.36

0.20

0.50

6.78

 

0.01

 

0.04

0.02

0.25

 

0.12

2.13

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50.20

1.76

0.05

1.17

0.03

 

0.79

0.14

3.04

0.49

0.13

42.20

0.03

0.27

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46.43

3.42

0.21

0.18

8.40

0.04

0.79

0.06

0.04

0.05

 

25.40

7.64

0.06

0.13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.00

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.96

0.09

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.26

1.90

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

0.23

0.01

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.63

 

1.13

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.63

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 539/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản