Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 545/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA H’LEO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ea H’leo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ea H’leo tại Tờ trình số 287/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea H’leo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 133.407,80 ha; trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 120.586,74 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 7.047,94 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng: 5.773,12 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất 232,83 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp thu hồi: 232,61 ha;

- Đất phi nông nghiệp thu hồi: 0,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 303,75 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,04 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 383,00 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 4)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ea H’leo có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Ea H’leo báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND huyện Ea H’leo chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ea H’leo và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Drăng

Xã Ea H'leo

Xã Ea Sol

Xã Ea Ral

Xã Ea Wy

Xã Cư A Mung

Xã Cư Mốt

Xã Ea Hiao

Xã Ea Khal

Xã Dlê Yang

Xã Ea Tir

Xã Ea Nam

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

133,407.80

1,632.48

34,006.03

23,163.90

7,295.97

6,148.62

7,381.58

7,863.50

13,004.54

7,294.14

8,205.88

9,966.23

7,444.92

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,586.74

1,221.10

29,233.25

21,228.82

6,634.70

5,718.65

7,187.03

7,425.07

11,147.14

6,899.14

7,576.65

9,576.74

6,738.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,544.77

 

275.44

223.14

51.18

200.18

176.68

424.25

55.48

59.67

22.47

44.26

12.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291.83

 

30.92

127.14

43.27

4.88

27.87

39.64

12.65

5.47

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,151.38

13.07

5,104.73

5,750.00

49.98

78.67

555.55

521.14

995.79

622.04

454.84

1,848.50

157.07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,118.95

1,201.62

4,142.70

6,667.74

5,886.57

2,222.29

3,187.72

5,109.55

7,123.71

5,830.55

7,085.04

3,220.02

6,441.44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,890.24

 

2,169.35

 

610.28

 

 

110.61

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.13

 

 

 

9.13

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41,666.03

2.04

17,528.38

8,511.15

22.56

3,210.23

3,254.98

1,237.40

2,925.88

381.80

8.51

4,458.13

124.96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.75

4.38

12.65

35.29

5.00

7.27

12.11

22.11

46.27

5.08

5.78

5.83

2.97

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

41.50

 

 

41.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,047.94

406.66

1,648.31

709.05

636.34

381.56

192.78

411.19

616.30

380.33

616.36

364.60

684.44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

830.49

4.77

811.39

 

 

 

 

4.20

 

 

10.13

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.65

2.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

16.53

3.93

 

 

12.61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

29.23

4.67

13.02

0.63

1.89

0.39

0.41

0.10

2.67

1.02

0.96

1.87

1.58

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

130.74

12.72

65.50

37.52

6.35

 

 

0.61

 

5.19

1.99

0.57

0.30

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,811.61

186.37

442.42

305.41

404.80

185.31

102.49

152.78

227.85

168.11

273.09

138.51

224.48

-

Đất giao thông

DGT

1,882.36

114.07

259.92

258.29

191.46

66.30

72.94

112.94

164.91

137.23

246.32

75.38

182.61

-

Đất thuỷ lợi

DTL

634.61

48.04

176.09

36.08

199.87

5.83

25.24

33.72

50.04

18.65

10.00

0.03

31.03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

170.50

1.55

0.45

0.01

0.26

108.78

 

0.00

0.06

0.12

2.64

56.23

0.41

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0.63

0.29

0.04

0.05

0.03

0.03

0.02

0.03

0.04

0.01

 

 

0.09

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.91

0.69

 

0.21

1.33

 

 

0.20

0.07

0.20

0.20

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5.62

2.89

0.17

0.40

0.10

0.15

0.17

0.21

0.11

0.24

0.42

0.49

0.26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80.14

14.14

4.91

7.67

9.07

3.29

3.57

5.22

6.40

8.80

6.92

4.27

5.88

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23.14

2.43

 

1.96

1.68

0.37

 

 

3.35

2.16

6.59

0.94

3.65

-

Đất chợ

DCH

11.71

2.27

0.84

0.74

0.99

0.57

0.55

0.46

2.89

0.69

 

1.17

0.55

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.00

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.83

0.76

 

0.43

1.84

0.36

 

0.53

1.30

2.72

1.12

 

0.78

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,000.26

 

91.21

126.42

109.72

117.47

29.77

70.23

110.23

92.19

81.59

37.51

133.91

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

112.70

112.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36.10

30.99

0.22

0.73

0.51

0.25

0.35

0.25

0.93

0.18

0.36

1.04

0.29

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3.16

2.42

0.54

 

 

 

 

0.15

 

0.05

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.15

1.24

 

0.81

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

127.35

11.28

4.01

16.39

10.03

3.11

0.93

3.50

25.69

14.75

20.97

8.69

8.01

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58.94

14.58

4.75

34.66

 

 

 

4.95

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17.52

1.40

1.13

2.02

1.50

0.85

0.73

1.05

1.50

3.07

1.80

0.67

1.80

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,827.22

16.17

205.45

182.92

87.09

72.86

58.10

172.85

245.44

92.97

224.34

155.73

313.30

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11.23

 

8.68

1.11

 

0.74

 

 

0.70

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,773.12

4.73

3,124.47

1,226.03

24.92

48.41

1.77

27.24

1,241.10

14.67

12.87

24.88

22.03

4

Đất đô thị *

KDT

1,632.48

1,632.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Drăng

Xã Ea H'leo

Xã Ea Sol

Xã Ea Ral

Xã Ea Wy

Xã Cư A Mung

Xã Cư Mốt

Xã Ea Hiao

Xã Ea Khal

Xã Dlê Yang

Xã Ea Tir

Xã Ea Nam

 

Tổng

 

232.83

28.12

94.10

15.61

77.87

0.24

5.78

5.73

1.06

3.02

0.21

 

1.10

1

Đất nông nghiệp

NNP

232.61

27.95

94.09

15.61

77.87

0.22

5.78

5.73

1.04

3.01

0.21

 

1.10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.89

 

0.47

0.10

1.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65.59

0.03

46.48

12.00

 

 

5.18

1.00

 

0.90

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

165.13

27.92

47.14

3.51

76.65

0.22

0.60

4.73

1.04

2.11

0.21

 

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.22

0.17

0.01

0.00

 

0.02

 

0.00

0.02

0.01

0.001

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.05

 

0.01

0.00

 

0.02

 

0.00

0.02

0.01

0.001

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Drăng

Xã Ea H'leo

Xã Ea Sol

Xã Ea Ral

Xã Ea Wy

Xã Cư A Mung

Xã Cư Mốt

Xã Ea Hiao

Xã Ea Khal

Xã Dliê Yang

Xã Ea Tir

Xã Ea Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

303.75

6.31

109.10

49.93

81.58

0.51

6.02

6.48

1.34

10.73

1.32

23.40

7.03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.89

 

0.47

0.10

1.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86.55

0.52

59.48

12.00

2.97

 

5.18

1.55

 

1.42

0.03

3.10

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153.18

5.79

47.32

4.23

77.23

0.51

0.84

4.93

1.34

8.03

1.29

0.30

1.37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62.13

 

1.83

33.60

0.16

 

 

 

 

1.28

 

20.00

5.26

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

0.90

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Drăng

Xã Ea H'leo

Xã Ea Sol

Xã Ea Ral

Xã Ea Wy

Xã Cư A Mung

Xã Cư Mốt

Xã Ea Hiao

Xã Ea Khal

Xã Dlê Yang

Xã Ea Tir

Xã Ea Nam

1

Đất nông nghiệp

NNP

383.00

 

 

 

 

 

 

 

383.00

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

383.00

 

 

 

 

 

 

 

383.00