Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 01/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường sắt, Đăng kiểm và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 và Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 02 TTHC | |||||||
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. 1.000028.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Toàn trình | Không | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ GTVT. | - Thay đổi thời hạn giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc 1.002798.000.00.00.H50 | - Thời gian thẩm định: không quá 05 ngày làm việc; - Thời gian ra quyết định phê duyệt: 03 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | - Thay đổi thời hạn giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 01 TTHC | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 1.001001.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận); - Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 04 TTHC | |||||||
1 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 1.003135.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa 1.009456.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần. | - Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H50 (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT: 01 TTHC | |||||||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) 1.004883.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Đường sắt; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 01 TTHC | |
1 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác 1.002556.000.00.00.H50 | Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 05 TTHC | |||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
3 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ- CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
5 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
6 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H50 (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết |
- 1Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 216/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 23/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 21/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 34/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 62/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 60/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 12Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 13Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 216/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 18Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 556/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra