- 1Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính: số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố danh mục TTHC được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4005/TTr-SGTVT ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý | |
Một phần | Toàn trình | ||||||
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ Mã số TTHC: 1.000314 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | x |
| Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
2 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Mã số TTHC: 1.000583 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | x |
| Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT |
3 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác Mã số TTHC: 1.001075 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | x |
| Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT |
4 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Mã số: 1.005210 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | x |
| Nghị định số 65/20I6/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe và dịch vụ sát hạch lái xe. Thông tư 38/2019/TT BGTVT ngày 8/10/2019 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ Mã số: 1.001046 | 10 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 2 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của chủ tịch UBND |
2 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Mã số: 1.001061 | 07 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 5 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
3 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Mã số: 2.001963 | 04 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | - Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết - Tên TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 7 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Mã số: 2.001915 | 5 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | - Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết - Tên TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 8 mục 11 phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
5 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Mã số: 2.001919 | 07 Ngày làm việc |
| - Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết - Tên TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 3 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
6 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Mã số: 1.001035 | 07 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 4 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
7 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Mã số: 1.001087 | 07 Ngày làm việc | Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 06 mục II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Mã số: 1.001023 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ -CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 01, mục C Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
9 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã số: 1.002877 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 06, mục B Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã số: 1.002869 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 10, mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
11 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Mã số: 1.010711 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ -CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 5, mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
12 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Mã số: 1.002861 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ -CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | X | X | TTHC có số thứ tự 7, mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
13 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Mã số: 1.002859 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 8, mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã số: 1.002856 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 02, mục C Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
15 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã số: 1.002852 | 02 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 9, mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
16 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Mã số: 1.002889 | 15 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 59, mục A Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
17 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Mã số: 1.002883 | 15 Ngày làm việc | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 60, mục A Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
18 | Cấp lại Giấy - chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Mã số: 1.004987 | Trường hợp trung tâm sát lạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát lạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị) - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc | Nghị định số 70/2022/NĐ -CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 25, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
19 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Mã số: 1.001765 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 20, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Mã số: 1.004993 | 03 ngày làm việc | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 21, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
21 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô Mã số: 1.001777 | 10 ngày làm việc | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 18, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Mã số: 1.001623 | 8 Ngày làm việc | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 19, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
23 | Cấp Giấy phép xe tập lái Mã số: 1.001735 | 01 ngày làm việc (Kể từ ngày cấp GPĐTLX) | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 22, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
24 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái Mã số: 1.001751 | 03 ngày làm việc | Nghị định số 70/2022/NĐ- CP | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 23, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
25 | Cấp mới Giấy phép lái xe Mã số: 1.002835 | 10 ngày làm việc (sau khi kết thúc kỳ sát hạch) | Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Các Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh thuộc Sở Giao thông vận tải Hưng Yên quản lý | X | X | TTHC có số thứ tự 26, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
26 | Cấp lại Giấy phép lái xe Mã số: 1.002820 | 60 ngày Nếu GPLX quá hạn, sau 60 ngày phải sát lạch lại LT hoặc LT+TH và đạt kết quả sát hạch mới được cấp - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 27, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
27 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Mã số: 1.002809 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 28, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
28 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Mã số: 1.002804 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 29, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
29 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã số: 1.002801 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 30, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
30 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Mã số: 1.002796 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 31, mục II, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND |
31 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Mã số: 1.001002 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 01, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
32 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Mã số: 1.002300 | 05 ngày làm việc | Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT | Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X | X | TTHC có số thứ tự 02, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực