- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng trị
- 1Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2562/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 và số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021; số 1345/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo văn bản QPPL | Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đường sắt (3 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005058.00 0.00.00.H50 | Gia hạn, cấp Giấy phép xây dựng cải tạo, nâng cấp đường ngang | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật Đường sắt ngày 16 tháng 6 năm 2017; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2 | 1.005123.00 0.00.00.H50 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật Đường sắt ngày 16 tháng 6 năm 2017; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
3 | 1.000294.00 0.00.00.H50 | Bãi bỏ đường ngang | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Luật đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017 - Nghị định 65/2018/NĐ-CP ngày 12/05/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ Giao thông Vận tải. - Quyết định số 1194/QĐ- BGTVT ngày 8/6/2018 của Bộ Giao thông Vận tải. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa (4 TTHC) |
|
|
|
| |||
1 | 1.009443.00 0.00.00.H50 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2 | 1.009444.00 0.00.00.H50 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
3 | 1.003970.00 0.00.00.H50 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | - Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
4 | 2.001659.00 0.00.00.H50 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
III | Lĩnh vực Đường bộ (08 TTHC) |
|
|
|
| |||
1 | 1.000703.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ -CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2 | 1.001623.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
3 | 1.001777.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
4 | 1.004993.00 0.00.00.H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
5 | 1.002030.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Lệ phí: 200.000 đồng/lần/ phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
6 | 2.000881.00 0.00.00.H50 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/ phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
7 | 1.004995.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
8 | 1.001001.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | 50.000 đồng/ Giấy chứng nhận. | - Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 102/2008/TT- BTC ngày 29/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Tổng cộng: 15 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I. Lĩnh vực Đường sắt | |||||||
1 | Gia hạn, cấp Giấy phép xây dựng cải tạo, nâng cấp đường ngang. (1.005058.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, xem xét hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. (1.005123.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Bãi bỏ đường ngang (1.000294.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu cần thiết) - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 4 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||||
1 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. (1.009443.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. (1.009444.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu cần thiết) - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. (1.003970.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. (2.001659.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên, viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
III. Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. (1.000703.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. (1.001623.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. (1.002030.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. (2.000881.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. (1.004995.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. (1.001001.000.00.00.H50) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng trị
- 12Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2562/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực