- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Thông tư 25/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật đất đai 2013
- 8Quyết định 3183/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 hướng dẫn tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 680/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 14 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phương án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 về việc ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015; Số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 520/TTr-NN&PTNT ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Kết quả kiểm kê phân theo loại đất, loại rừng.
1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp:
Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng thực hiện kiểm kê là: 435.929,5 ha, trong đó:
1.1. Diện tích có rừng: 331.262,1 ha;
- Phân theo nguồn gốc: Rừng tự nhiên: 124.295,1 ha; rừng trồng: 206.967,0 ha;
- Phân theo điều kiện lập địa: Rừng trên núi đất: 310.943,5 ha; rừng trên đất ngập nước 19.820,0 ha; rừng trên cát: 498,7 ha.
1. 2. Diện tích đất chưa có rừng: 104.667,3 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 38.618,1 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4 ha; đất khác: 12.203,1 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch 3 loại rừng:
2.1. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch là 425.994,9 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 321.957,5 ha (rừng tự nhiên: 122.660,4 ha; rừng trồng: 199.297,1 ha);
- Diện tích đất chưa có rừng: 104.037,5 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 37.988,2 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4 ha; đất khác: 12.203,1 ha;
- Phân chia theo mục đích sử dụng:
+ Rừng đặc dụng: 25.225,8 ha (có rừng: 21.960,5 ha, chưa có rừng: 3.265,3 ha);
- Rừng phòng hộ: 136.479,3 ha (có rừng: 100.583,0 ha, chưa có rừng: 35.896,3 ha);
- Rừng sản xuất: 264.289,8 ha (có rừng: 199.413,9 ha, chưa có rừng: 64.875,8 ha).
2.2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch: 9.934,5 ha, trong đó: Diện tích có rừng 9.304,7 ha (rừng tự nhiên: 1.634,7 ha; rừng trồng: 7.670,0 ha); đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 629,9 ha.
3. Trữ lượng các loại rừng:
- Tổng trữ lượng gỗ: 16.843.082 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 16.471.936 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 371.146 m3; chia ra:
+ Tổng trữ lượng gỗ rừng tự nhiên: 7.015.685 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 6.984.226 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 31.459 m3;
+ Tổng trữ lượng gỗ rừng trồng: 9.827.397 m3; trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp là 9.487.710 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 339.687 m3.
- Tổng số cây tre, nứa là 117.235.000 cây; trong đó: Rừng hỗn giao tự nhiên gỗ - tre nứa và tre nứa - gỗ: 101.113.000 cây.
4. Độ che phủ rừng toàn tỉnh:
Sau khi kiểm kê rừng, độ che phủ rừng toàn tỉnh Quảng Ninh là 53,6% (chưa tính 38.618,1 ha đất đã trồng rừng nhưng chưa thành rừng).
II. Kết quả kiểm kê theo nhóm chủ quản lý.
1. Chủ rừng nhóm I:
- Tổng số xã có rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh được kiểm kê: 170 xã, phường, thị trấn thuộc 14 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Số chủ rừng nhóm I và diện tích kiểm kê: 39.275 chủ rừng nhóm I quản lý: 252.987,0 ha rừng và đất chưa có rừng; trong đó:
+ 39.035 hộ gia đình, cá nhân và nhóm hộ gia đình quản lý: 139.339,0 ha, trong đó: Đất có rừng: 110.095,0 ha (rừng tự nhiên: 10.726,7 ha; rừng trồng: 99.368,3 ha); đất chưa có rừng: 29.244,0 ha;
+ 70 cộng đồng dân cư thôn quản lý: 4.493,1 ha, trong đó: Đất có rừng: 4.231,6 ha (rừng tự nhiên: 3.087,8 ha; rừng trồng: 1.143,8 ha); đất chưa có rừng: 261,6 ha;
+ 170 UBND cấp xã quản lý: 109.154,8 ha, trong đó: Đất có rừng: 76.071,4 ha (rừng tự nhiên: 33.457,7 ha; rừng trồng: 42.613,7 ha); đất chưa có rừng: 33.083,4 ha.
2. Kiểm kê chủ rừng nhóm II:
Tổng số 79 chủ rừng nhóm II quản lý: 182.942,5 ha rừng và đất chưa có rừng, trong đó:
- 06 Ban quản lý rừng đặc dụng (gồm: Vườn quốc gia Bái Tử Long; Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng; BQL Rừng cảnh quan môi trường Hạ Long; BQL Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử; Hạt kiểm lâm thị xã Quảng Yên quản lý rừng nơi Bác Hồ dừng chân; Chi cục Kiểm lâm vùng I) quản lý: 26.030,6 ha; trong đó: Đất có rừng: 22.581,7 ha (rừng tự nhiên: 20.214,7 ha; rừng trồng: 2.367,0 ha); đất chưa có rừng: 3.448,9 ha;
- 06 Ban quản lý rừng phòng hộ (gồm: BQL RPH TP Móng Cái; BQL RPH Yên Lập; BQL RPH Hồ Trúc Bài Sơn; BQL RPH Ba Chẽ; BQL RPH Đầm Hà; BQL RPH Tiên Yên) quản lý: 51.037,6 ha; trong đó: Đất có rừng: 40.479,7 ha (rừng tự nhiên: 32.464.8 ha; rừng trồng: 8.014,9 ha); đất chưa có rừng: 10.557,8 ha;
- 9 Doanh nghiệp quốc doanh (08 Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và 01 Công ty Cổ phần thông Quảng Ninh) quản lý: 65.370,4 ha; trong đó: Đất có rừng: 50.028,4 ha (rừng tự nhiên: 11.582,7 ha; rừng trồng: 38.445,7 ha); đất chưa có rừng: 15.342,0 ha;
- 37 doanh nghiệp, tổ chức kinh tế ngoài quốc doanh quản lý: 13.636,6 ha; trong đó: Đất có rừng: 9.718,3 ha (rừng tự nhiên 3.008,6 ha; rừng trồng 6.709,8 ha); đất chưa có rừng: 3.918,3 ha;
- 17 đơn vị lực lượng vũ trang quản lý: 11.776,5 ha; trong đó: Đất có rừng: 9.822.8 ha (rừng tự nhiên: 7.034,3 ha; rừng trồng: 2.788,5 ha); đất chưa có rừng: 1.953,7 ha;
- 02 Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài quản lý 2.276,4 ha; trong đó: Đất có rừng 2.059,5 ha (rừng tự nhiên: 358,2 ha; rừng trồng: 1.701,4 ha); đất chưa có rừng: 216.8 ha;
- Các đối tượng khác quản lý 12.814,5 ha; trong đó: Đất có rừng 6.173,7 ha (rừng tự nhiên: 2.359,7 ha; rừng trồng: 3.814,0 ha); đất chưa có rừng: 6.640,8 ha.
(Chi tiết như biểu kèm theo).
III. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm):
- Có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của Tỉnh; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp toàn Tỉnh phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn Tỉnh;
- Chỉ đạo các đơn vị chủ rừng trên địa bàn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng trên lâm phần quản lý; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên lâm phần được giao quản lý;
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Chỉ đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của địa phương; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn địa phương quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chỉ huy trưởng trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Ban quản lý Vườn Quốc gia Bái Tử Long; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, Trưởng các Ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích trong quy hoạch | Đặc dụng | Phòng hộ | sản xuất | Rừng ngoài đất quy hoạch L.N | ||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu bảo tồn thiên nhiên | Khu rừng nghiên cứu | Khu bảo vệ cảnh quan | Cộng | Đầu nguồn | Chắn sóng | Chắn gió, cát | Bảo vệ môi trường | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
TỔNG |
| 435.929,5 | 425.994,9 | 25.225,8 | 5.874,4 | 15.925,9 | 291,5 | 3.134,1 | 136.479,3 | 90.810,8 | 27.046,1 | 154,7 | 18.467,7 | 264.289,8 | 9.934,5 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 331.262,1 | 321.957,5 | 21.960,5 | 4.035,4 | 14.782,5 | 287,6 | 2.855,0 | 100.583,0 | 71.076,6 | 19.977,9 | 141,3 | 9.387,3 | 199.413,9 | 9.304,7 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | 124.295,1 | 122.660,4 | 20.600,0 | 3.897,1 | 14.383,0 | 224,1 | 2.095,8 | 63.882,7 | 42.302,5 | 17.747,3 | 10,9 | 3.822,0 | 38.177,7 | 1.634,7 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng thứ sinh | 1112 | 124.295,1 | 122.660,4 | 20.600,0 | 3.897,1 | 14.383,0 | 224,1 | 2.095,8 | 63.882,7 | 42.302,5 | 17.747,3 | 10,9 | 3.822,0 | 38.177,7 | 1.634,7 |
2. Rừng trồng | 1120 | 206.967,0 | 199.297,1 | 1.360,5 | 138,3 | 399,5 | 63,4 | 759,2 | 36.700,3 | 28.774,1 | 2.230,5 | 130,4 | 5.565,3 | 161.236,3 | 7.670,0 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
- Trồng lại trên đất đã có rừng | 1122 | 206.967,0 | 199.297,1 | 1.360,5 | 138,3 | 399,5 | 63,4 | 759,2 | 36.700,3 | 28.774,1 | 2.230,5 | 130,4 | 5.565,3 | 161.236,3 | 7.670,0 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 17.111,4 | 16.592,7 | 9,2 | 7,6 | - | - | 1,6 | 4.529,1 | 4.519,1 | - | - | 10,0 | 12.054,4 | 518,7 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 17.111,4 | 16.592,7 | 9,2 | 7,6 | - | - | 1,6 | 4.529,1 | 4.519,1 | - | - | 10,0 | 12.054,4 | 518,7 |
II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 331.262,1 | 321.957,5 | 21.960,5 | 4.035,4 | 14.782,5 | 287,6 | 2.855,0 | 100.583,0 | 71.076,6 | 19.977,9 | 141,3 | 9.387,3 | 199.413,9 | 9.304,7 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 310.943,5 | 303.197,7 | 21.905,6 | 3.980,6 | 14.782,5 | 287,6 | 2.855,0 | 82.326,9 | 70.987,8 | 2.322,1 | 5,5 | 9.011,5 | 198.965,2 | 7.745,8 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 19.820,0 | 18.352,3 | 50,5 | 50,5 | - | - | - | 17.894,4 | 88,8 | 17.537,4 | 10,9 | 257,3 | 407,4 | 1.467,7 |
- Rừng ngập mặn | 1231 | 19.820,0 | 18.352,3 | 50,5 | 50,5 | - | - | - | 17.894,4 | 88,8 | 17.537,4 | 10,9 | 257,3 | 407,4 | 1.467,7 |
- Rừng trên đất phèn | 1232 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Rừng trên cát | 1240 | 498,7 | 407,5 | 4,4 | 4,4 | - | - | - | 361,8 | - | 118,3 | 124,9 | 118,5 | 41,4 | 91,2 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 124.295,1 | 122.660,4 | 20.600,0 | 3.897,1 | 14.383,0 | 224,1 | 2.095,8 | 63.882,7 | 42.302,5 | 17.747,3 | 10,9 | 3.822,0 | 38.177,7 | 1.634,7 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 107.212,7 | 105.683,1 | 17.414,8 | 3.897,1 | 11.697,2 | 139,5 | 1.681,0 | 57.243,6 | 35.780,4 | 17.747,3 | 10,9 | 3.705,1 | 31.024,6 | 1.529,6 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 107.212,7 | 105 683,1 | 17.414,8 | 3.897,1 | 11.697,2 | 139,5 | 1.681,0 | 57.243,6 | 35.780,4 | 17.747,3 | 10,9 | 3.705,1 | 31.024,6 | 1.529,6 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 1.370,1 | 1.368,6 | 136,5 | - | 51,8 | 84,6 | - | 210,9 | 205,1 | - | - | 5,8 | 1.021,3 | 1,5 |
- Nứa | 1321 | 76,7 | 76,7 | 76,7 | - | - | 76,7 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Tre/luồng | 1323 | 11,8 | 11,8 | 7,9 | - | - | 7,9 | - | - | - | - | - | - | 3,9 | - |
- Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Các loài khác | 1325 | 1.281,6 | 1 280,1 | 51,8 | - | 51,8 | - | - | 210,9 | 205,1 | - | - | 5,8 | 1.017,4 | 1,5 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 15.712,3 | 15.608,7 | 3.048,8 | - | 2.634,0 | - | 414,8 | 6.428,2 | 6.317,1 | - | - | 111,1 | 6.131,7 | 103,6 |
- Gỗ là chính | 1331 | 10.174.3 | 10.165,9 | 2.704,6 | - | 2.289,8 | - | 414,8 | 3.234,8 | 3.123,7 | - | - | 111,1 | 4.226,5 | 8,4 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 5.538,0 | 5.442,8 | 344,2 | - | 344,2 | - | - | 3.193,4 | 3.193,4 | - | - | - | 1.905,3 | 95,3 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | 107.212,7 | 105.683,1 | 17.414,8 | 3.897,1 | 11.697,2 | 139,5 | 1.681,0 | 57.243,6 | 35.780,4 | 17.747,3 | 10,9 | 3.705,1 | 31.024,6 | 1.529,6 |
1. Rừng giàu | 1410 | 100,1 | 100,1 | 11,7 | - | 11,7 | - | - | 86,1 | 86,1 | - | - | - | 2,3 | - |
2. Rừng trung bình | 1420 | 7.464,8 | 7.464,8 | 2.662,7 | - | 2.033,0 | 63,0 | 566,8 | 3.984,4 | 3.984,4 | - | - | - | 817,6 | - |
3. Rừng nghèo | 1430 | 68.707,9 | 68.527,9 | 14.583,8 | 3.846,6 | 9.551,3 | 76,5 | 1.109,3 | 27.931,2 | 25.606,4 | 992,7 | - | 1.332,1 | 26.012,9 | 180,0 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | 30.939,9 | 29.590,3 | 156,6 | 50,5 | 101,2 | - | 4,9 | 25.241,9 | 6.103,4 | 16.754,7 | 10,9 | 2.373,0 | 4.191,8 | 1.349,6 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 104.667,3 | 104.037,5 | 3.265,3 | 1.838,9 | 1.143,4 | 3,9 | 279,1 | 35.896,3 | 19.734,2 | 7.068,2 | 13,4 | 9.080,4 | 64.875,8 | 629,9 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 38.618,1 | 37.988,2 | 164,6 | 14,9 | 62,1 | 0,2 | 87,5 | 4.287,4 | 3.565,3 | 172,5 | 5,4 | 544,2 | 33.536,2 | 629,9 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 18.728,5 | 18.728,5 | 1.789,9 | 1.472,6 | 282,8 | 1,5 | 33,1 | 8.177,7 | 5.505,0 | 1.192,5 | - | 1.480,3 | 8.761,0 | - |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030 | 27.304,6 | 27.304,6 | 868,8 | 17,4 | 784,3 | - | 67,1 | 11.303,3 | 8.040,0 | 2.779,4 | 7,1 | 476,8 | 15.132,5 | - |
4. Núi đá không cây | 2040 | 6.150,6 | 6.150,6 | 3,7 | 3,7 | - | - | - | 6.126,8 | 508,7 | 82,7 | - | 5.535,5 | 20,1 | - |
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050 | 1.662,4 | 1.662,4 | 10,6 | 1,5 | 8,9 | - | 0,3 | 250,2 | 219,8 | 9,5 | - | 20,8 | 1.401,6 | - |
6. Đất khác trong lâm nghiệp | 2060 | 12.203,1 | 12.203,1 | 427,7 | 328,9 | 5,4 | 2,3 | 91,2 | 5.750,9 | 1.895,5 | 2.831,6 | 10 | 1.022,9 | 6.024,5 | - |
TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Gỗ: m3; tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng | Mã | Đơn vị tính | Tổng trữ lượng | Trữ lượng trong quy hoạch | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp | ||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu b.tồn thiên nhiên | Khu rừng nghiên cứu | Khu bảo vệ cảnh quan | Cộng | Đầu nguồn | Chắn sóng | Chắn gió, cát | Bảo vệ môi trường | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | m3 | 16.843.082 | 16.471.936 | 1.651.161 | 257.477 | 1.132.776 | 21.079 | 239.829 | 5.127.938 | 4.321.044 | 334.950 | 6.046 | 465.899 | 9.692.837 | 371.146 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | m3 | 7.015.685 | 6.984.226 | 1.564.406 | 251.404 | 1.111.957 | 13.696 | 187.350 | 3.127.890 | 2.667.813 | 272.544 | 130 | 187.403 | 2.291.930 | 31.459 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng thứ sinh | 1112 | m3 | 7.015.685 | 6.984.226 | 1.564.406 | 251.404 | 1.111.957 | 13.696 | 187.350 | 3.127.890 | 2.667.813 | 272.544 | 130 | 187.403 | 2.291.930 | 31.459 |
2. Rừng trồng | 1120 | m3 | 9.827.397 | 9.487.710 | 86.755 | 6.073 | 20.819 | 7.383 | 52.480 | 2.000.048 | 1.653.231 | 62.406 | 5.915 | 278.496 | 7.400.907 | 339.687 |
Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | m3 | 9.827.397 | 9.487.710 | 86.755 | 6.073 | 20.819 | 7.383 | 52.480 | 2.000.048 | 1.653.231 | 62.406 | 5.915 | 278.496 | 7.400.907 | 339.687 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác | 1123 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Trong đó rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | m3 | 794.232 | 783.565 | - | - | - |
| - | 231.597 | 231.597 | - | - | - | 551.968 | 10.667 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | m3 | 794.232 | 783.565 | - | - | - | - | - | 231.597 | 231.597 | - | - | - | 551.968 | 10.667 |
II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | m3 | 16.843.082 | 16.471.936 | 1.651.161 | 257.477 | 1.132.776 | 21.079 | 239.829 | 5.127.938 | 4.321.044 | 334.950 | 6.046 | 465.899 | 9.692.837 | 371.146 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | m3 | 16.585.459 | 16.235.767 | 1.650.365 | 256.681 | 1.132.776 | 21.079 | 239.829 | 4.899.177 | 4.319.087 | 121.953 | 482 | 457.655 | 9.686.225 | 349.691 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | m3 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 | m3 | 235.932 | 218.443 | 606 | 606 | - | - | - | 213.024 | 1.956 | 207.850 | 130 | 3.088 | 4.813 | 17.488 |
- Rừng ngập mặn | 1231 | m3 | 235.932 | 218.443 | 606 | 606 | - | - | - | 213.024 | 1.956 | 207.850 | 130 | 3.088 | 4.813 | 17.488 |
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Rừng trên cát | 1240 | 1000 cây | 21.692 | 17.726 | 190 | 190 | - | - | - | 15.737 | - | 5.147 | 5.434 | 5.156 | 1.799 | 3.966 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | m3 | 6.177.755 | 6.149.039 | 1.365.412 | 251.404 | 942.290 | 13.696 | 158.022 | 2.833.377 | 2.381.156 | 272.544 | 130 | 179.548 | 1.950.250 | 28.716 |
Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1321 | m3 | 6.177.755 | 6.149.039 | 1.365.412 | 251.404 | 942.290 | 13.696 | 158.022 | 2.833.377 | 2.381.156 | 272.544 | 130 | 179.548 | 1.950.250 | 28.716 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1322 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ lá kim | 1323 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1324 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 1000 cây | 16.122 | 16.103 | 750 | - | 648 | 102 | - | 2.636 | 2.563 | - | - | 73 | 12.718 | 18 |
- Nứa | 1321 | 1000 cây | 92 | 92 | 92 | - | - | 92 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Vầu | 1322 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Tre/luồng | 1323 | 1000 cây | 13 | 13 | 9 | - | - | 9 | - | - | - | - | - | - | 4 | - |
- Lồ ô | 1324 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Các loài khác | 1325 |
| 16.016 | 15.998 | 648 | - | 648 | - | - | 2.636 | 2.563 | - | - | 73 | 12.714 | 18 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Gỗ | 1331 | m3 | 837.930 | 835.187 | 198.994 | - | 169.667 | - | 29.327 | 294.513 | 286.658 | - | - | 7.855 | 341.680 | 2.743 |
- Tre nứa | 1332 | 1000 cáy | 101.113 | 100.145 | 16.929 | - | 14.846 | - | 2.083 | 43.798 | 43.240 | - | - | 558 | 39.419 | 968 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | m3 | 6.177.755 | 6.149.039 | 1.365.412 | 251.404 | 942.290 | 13.696 | 158.022 | 2.833.377 | 2.381.156 | 272.544 | 130 | 179.548 | 1.950.250 | 28.716 |
1. Rừng giàu | 1410 | m3 | 23.643 | 23.643 | 2.760 | - | 2.760 | - | - | 20.331 | 20.331 | - | - | - | 553 | - |
2. Rừng trung bình | 1420 | m3 | 939.259 | 939.259 | 368.255 | - | 281.164 | 8.706 | 78.384 | 458.650 | 458.650 | - | - | - | 112.354 | - |
3. Rừng nghèo | 1430 | m3 | 4.573.573 | 4.561.793 | 990.576 | 250.798 | 655.299 | 4.990 | 79.490 | 1.861.223 | 1.709.676 | 64.694 | - | 86.853 | 1.709.993 | 11.781 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | m3 | 641.280 | 624.345 | 3.821 | 606 | 3.066 | - | 149 | 493.173 | 192.498 | 207.850 | 130 | 92.695 | 127.351 | 16.936 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Doanh nghiệp NN | DN ngoài QD | DN 100% vốn N.ngoài | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng | Đơn vị vũ trang | Các tổ chức khác | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TỔNG |
| 435.929,5 | 26.030,6 | 51.037,6 | 65.370,4 | 13.636,6 | 2.276,4 | 139.339,0 | 4.493,1 | 11.776,5 | 12.814,5 | 109.154,8 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 331.262,1 | 22.581,6 | 40.479,7 | 50.028,4 | 9.718,3 | 2.059,5 | 110.095,0 | 4.231,6 | 9.822,8 | 6.173,7 | 76.071,4 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | 124.295,1 | 20.214,6 | 32.464,8 | 11.582,7 | 3.008,6 | 358,2 | 10.726,7 | 3.087,8 | 7.034,3 | 2.359,7 | 33.457,7 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng thứ sinh | 1112 | 124.295,1 | 20.214,6 | 32.464,8 | 11.582,7 | 3.008,6 | 358,2 | 10.726,7 | 3.087,8 | 7.034,3 | 2.359,7 | 33.457,7 |
2. Rừng trồng | 1120 | 206.967,0 | 2.367,0 | 8.014,9 | 38.445,7 | 6.709,8 | 1.701,4 | 99.368,3 | 1.143,8 | 2.788,5 | 3.814,0 | 42.613,7 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 206.967,0 | 2.367.0 | 8.014,9 | 38.445,7 | 6.709,8 | 1.701,4 | 99.368,3 | 1.143,8 | 2.788,5 | 3.814,0 | 42.613,7 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác | 1123 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Trong đó rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 17.111,4 | 18,1 | 488,6 | 78,5 | 37,9 | 1,0 | 12.190,5 | 224,0 | 56,8 | 0,9 | 4.015,3 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 17.111,4 | 18,1 | 488,6 | 78,5 | 37,9 | 1,0 | 12.190,5 | 224,0 | 56,8 | 0,9 | 4.015,3 |
II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 331.262,1 | 22.581,6 | 40.479,7 | 50.028,4 | 9.718,3 | 2.059,5 | 110.095,0 | 4.231,6 | 9.822,8 | 6.173,7 | 76.071,4 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 310.943,5 | 22.524,0 | 34.394,1 | 50.028,4 | 9.475,1 | 2.059,5 | 109.991,5 | 4.187,5 | 9.678,0 | 5.770,2 | 62.835,2 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 19.820,0 | 57,7 | 5.996,9 | - | 239,6 | - | 33,0 | 44,1 | 133,9 | 395,2 | 12.919,6 |
- Rừng ngập mặn | 1231 | 19.820,0 | 57,7 | 5.996,9 | - | 239,6 | - | 33,0 | 44,1 | 133,9 | 395,2 | 12.919,6 |
- Rừng trên đất phèn | 1232 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Rừng trên cát | 1240 | 498,7 | - | 88,7 | - | 3,6 | - | 70,5 | - | 10,9 | 8,3 | 316,7 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 124.295,1 | 20.214,6 | 32.464,8 | 11.582,7 | 3.008,6 | 358,2 | 10.726,7 | 3.087,8 | 7.034,3 | 2.359,7 | 33.457,7 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 107.212,7 | 17.114,0 | 26.340,6 | 11.150,7 | 2.225,8 | 331,1 | 8.703,1 | 2.262,9 | 6.905,2 | 2.234,6 | 29.944,7 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 107.212,7 | 17.114,0 | 26.340,6 | 11.150,7 | 2.225,8 | 331,1 | 8.703,1 | 2.262,9 | 6.905,2 | 2.234,6 | 29.944,7 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 1.370,1 | 51,8 | 179,3 | 9,9 | 187,9 | - | 453,1 | 88,8 | - | 84,6 | 314,6 |
- Nứa | 1321 | 76,7 | - |
| - | - | - | - | - | - | 76,7 | - |
- Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Tre/luồng | 1323 | 11,8 | - | - | - | - | - | 3,9 | - | - | 7,9 | - |
- Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Các loài khác | 1325 | 1.281,6 | 51,8 | 179,3 | 9,9 | 187,9 | - | 449,2 | 88,8 | - | - | 314,6 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 15.712,3 | 3.048,8 | 5.944,9 | 422,2 | 594,8 | 27,1 | 1.570,5 | 736,1 | 129,1 | 40,4 | 3.198,4 |
- Gỗ là chính | 1331 | 10.174.3 | 2.704,6 | 2.776,8 | 391,6 | 392,6 | 5,4 | 1.108,5 | 504,6 | 46,9 | 37,1 | 2.206,2 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 5.538,0 | 344,2 | 3.168.1 | 30,6 | 202,2 | 21,7 | 462,0 | 231,5 | 82,2 | 3,3 | 992,3 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | 107.212,7 | 17.114,0 | 26.340,6 | 11.150,7 | 2.225,8 | 331,1 | 8.703,1 | 2.262,9 | 6.905,2 | 2.234,6 | 29.944,7 |
1. Rừng giàu | 1410 | 100,1 | 11,7 | 56,5 | 29,6 | - | - | - | - | - | - | 2,3 |
2. Rừng trung bình | 1420 | 7.464,8 | 2.599,8 | 1.960,0 | 255,6 | - | - | 65,1 | 500,6 | 1.737,1 | 63,0 | 283,7 |
3. Rừng nghèo | 1430 | 68.707,9 | 14.315,3 | 15.168,3 | 8.925,4 | 1.526,0 | 331,1 | 8.258,7 | 1.758,5 | 1.544,3 | 1.655,9 | 15.224,5 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | 30.939,9 | 187,3 | 9.155,8 | 1.940,1 | 699,8 | - | 379,3 | 3,8 | 3.623,8 | 515,8 | 14.434,2 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 104.667,3 | 3.449.0 | 10.557,8 | 15.342,0 | 3.918,3 | 216,8 | 29.244,0 | 261,6 | 1.953,7 | 6.640,8 | 33.083,4 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 38.618,1 | 105,4 | 1.238,4 | 8.887,1 | 1.218,4 | 139,7 | 21.127,0 | 85,0 | 156,6 | 522,9 | 5.137,6 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 18.728,5 | 1.750,3 | 2.323,9 | 1.662,9 | 1.134,4 | 41,1 | 2.736,7 | 100,1 | 475,2 | 143,2 | 8.360,7 |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030 | 27.304,6 | 877,9 | 6.241,9 | 3.930,6 | 1.460,6 | 33,3 | 4.072,7 | 62,0 | 1.262,3 | 392,2 | 8.971,0 |
4. Núi đá không cây | 2040 | 6.150,6 | 81,4 | 7,2 | - | - | - | 1,9 | - | - | 5.030,9 | 1.029,2 |
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050 | 1.662,4 | 10,7 | 46,2 | 165,1 | 12,6 | - | 189,5 | 4,7 | 5,5 | 18,3 | 1.209,8 |
6. Đất khác trong LN | 2060 | 12.203,1 | 623,3 | 700,3 | 696,3 | 92,2 | 2,8 | 1.116,1 | 9,7 | 54,1 | 533,3 | 8.375,0 |
TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Phân loại rừng | Mã | Đơn vị tính | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Doanh nghiệp NN | DN ngoài QD | DN 100% vốn NN | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng | Đơn vị vũ trang | Các tổ chức khác | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | m3 | 16.843.082 | 1.694.034 | 2.047.300 | 2.604.063 | 472.010 | 86.943 | 5.211.231 | 278.606 | 601.693 | 313.499 | 3.533.703 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | m3 | 7.015.685 | 1.538.162 | 1.648.610 | 745.196 | 148.743 | 22.456 | 649.656 | 227.452 | 445.841 | 129.082 | 1.460.488 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng thứ sinh | 1112 | m3 | 7.015.685 | 1.538.162 | 1.648.610 | 745.196 | 148.743 | 22.456 | 649.656 | 227.452 | 445.841 | 129.082 | 1.460.488 |
2. Rừng trồng | 1120 | m3 | 9.827.397 | 155.872 | 398.690 | 1.858.867 | 323.266 | 64.487 | 4.561.576 | 51.154 | 155.852 | 184.417 | 2.073.216 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | m3 | 9.827.397 | 155.872 | 398.690 | 1.858.867 | 323.266 | 64.487 | 4.561.576 | 51.154 | 155.852 | 184.417 | 2.073.216 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác | 1123 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Trong đó rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | m3 | 794.232 | - | 20.010 | 3.152 | 628 | 37 | 573.256 | 11.577 | 3.031 | - | 182.542 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | m3 | 794.232 | - | 20.010 | 3.152 | 628 | 37 | 573.256 | 11.577 | 3.031 | - | 182.542 |
II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | m3 | 16.843.082 | 1.694.034 | 2.047.300 | 2.604.063 | 472.010 | 86.943 | 5.211.231 | 278.606 | 601.693 | 313.499 | 3.533.703 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | m3 | 16.585.459 | 1.693.342 | 1.966.425 | 2.604.063 | 468.976 | 86.943 | 5.207.770 | 277.050 | 599.347 | 307.610 | 3.373.933 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 | m3 | 235.932 | 692 | 77.016 | - | 2.876 | - | 396 | 1.556 | 1.872 | 5.530 | 145.994 |
- Rừng ngập mặn | 1231 | m3 | 235.932 | 692 | 77.016 | - | 2.876 | - | 396 | 1.556 | 1.872 | 5.530 | 145.994 |
- Rừng trên đất phèn | 1232 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Rừng trên cát | 1240 | m3 | 21.692 | - | 3.860 | - | 158 | - | 3.065 | - | 474 | 359 | 13.777 |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1. Rừng gỗ | 1310 | m3 | 6.177.755 | 1.339.168 | 1.387.230 | 716.818 | 116.436 | 21.586 | 560.819 | 186.547 | 440.667 | 126.383 | 1.282.101 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | m3 | 6.177.755 | 1.339.168 | 1.387.230 | 716.818 | 116.436 | 21.586 | 560.819 | 186.547 | 440.667 | 126.383 | 1.282.101 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 1000 cây | 16.122 | 648 | 2.242 | 123 | 2.346 | - | 5.619 | 1.110 | - | 102 | 3.932 |
- Nứa | 1321 | 1000 cây | 92 | - | - | - | - | - | - | - | - | 92 | - |
- Vầu | 1322 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Tre/luồng | 1323 | 1000 cây | 13 | - | - | - | - | - | 4 | - | - | 9 | - |
- Lồ ô | 1324 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Các loài khác | 1325 | 1000 cây | 16.016 | 648 | 2.242 | 123 | 2.346 | - | 5.615 | 1 110 | - | - | 3.932 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Gỗ | 1331 | m3 | 837.930 | 198.994 | 261.380 | 28.378 | 32.307 | 870 | 88.837 | 40.905 | 5.174 | 2.699 | 178.386 |
- Tre nứa | 1332 | 1000 cây | 101.113 | 16.929 | 41.252 | 2.264 | 3.937 | 238 | 9.971 | 5.017 | 1.035 | 219 | 20.252 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | 1000 cây | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 |
| 6.177.755 | 1.339.168 | 1.387.230 | 716.818 | 116.436 | 21.586 | 560.819 | 186.547 | 440.667 | 126.383 | 1.282.101 |
1. Rừng giàu | 1410 | m3 | 23.643 | 2.760 | 13.347 | 6.984 | - | - | - | - | - | - | 553 |
2. Rừng trung bình | 1420 | m3 | 939.259 | 359.549 | 214.434 | 35.348 | - | - | 9.008 | 69.239 | 203.741 | 8.706 | 39.235 |
3. Rừng nghèo | 1430 | m3 | 4.573.573 | 972.247 | 995.939 | 614.539 | 99.498 | 21.586 | 541.369 | 117.194 | 104.298 | 108.270 | 998.634 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | m3 | 641.280 | 4.612 | 163.511 | 59.947 | 16.938 | - | 10.443 | 115 | 132.628 | 9.407 | 243.680 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 | m3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên huyện thị | Tổng diện tích có rừng | Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng | Diện tích ngoài 3 loại rừng | Diện tích tự nhiên | Độ che phủ rừng (%) | |||||
Tổng | Chia theo nguồn gốc | Chia theo mục đích sử dụng | |||||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | TP.Hạ Long | 6.614,2 | 5.172,5 | 318,1 | 4.854,5 | 235,0 | 3.710,4 | 1.227,2 | 1.441,7 | 27.507,7 | 24,0 |
2 | TP.Móng Cái | 20.685,1 | 20.618,1 | 8.592,2 | 12.026,0 | - | 11.837,9 | 8.780,2 | 67,0 | 51.958,7 | 39,8 |
3 | TP.Cẩm Phả | 17.402,9 | 15.746,0 | 1.930,4 | 13.815,6 | - | 1.586,2 | 14.159,9 | 1.656,9 | 38.652,4 | 45,0 |
4 | TP.Uông Bí | 11.735,2 | 10.879,4 | 3.536,9 | 7.342,5 | 2.414,9 | 1.278,7 | 7.185,8 | 855,8 | 25.546,4 | 45,9 |
5 | Bình Liêu | 31.419,5 | 30.913,5 | 4.671,9 | 26.241,6 | - | 12.769,2 | 18.144,3 | 506,0 | 47.013,3 | 66,8 |
6 | Tiên Yên | 36.916,0 | 36.117,6 | 12.360,6 | 23.757,0 | - | 7.621,4 | 28.496,2 | 798,4 | 65.208,2 | 56,6 |
7 | Đầm Hà | 18.593,8 | 18.588,8 | 8.159,5 | 10.429,3 | - | 6.635,1 | 11.953,7 | 5,1 | 32.691,1 | 56,9 |
8 | Hải Hà | 31.151,3 | 31.084,4 | 15.011,2 | 16.073,3 | - | 14.492,0 | 16.592,4 | 66,9 | 51.155,6 | 60,9 |
9 | Ba Chẽ | 41.377,5 | 41.286,7 | 12.549,7 | 28.737,0 | - | 5.377,1 | 35.909,6 | 90,8 | 60.658,7 | 68,2 |
10 | Vân Đồn | 31.214,5 | 30.134,8 | 12.734,6 | 17.400,2 | 4.035,4 | 7.436,7 | 18.662,7 | 1.079,7 | 58.183,3 | 53,6 |
11 | Hoành Bồ | 60.349,0 | 58.527,0 | 34.560,0 | 23.967,0 | 14.735,8 | 13.936,6 | 29.854,6 | 1.822,0 | 84.354,3 | 71,5 |
12 | Đông Triều | 16.153,0 | 15.839,3 | 4.405,6 | 11.433,7 | 505,4 | 8.641,9 | 6.691,9 | 313,8 | 39.658,3 | 40,7 |
13 | TX.Quảng Yên | 4.653,2 | 4.067,2 | 1.641,2 | 2.426,0 | 34,0 | 2.282,8 | 1.750,5 | 586,0 | 30.184,9 | 15,4 |
14 | Cô Tô | 2.996,9 | 2.996,9 | 2.208,5 | 788,4 | - | 2.996,9 | - | - | 5.005,0 | 59,9 |
| Tổng | 331.262,1 | 321.972,2 | 122.680,4 | 199.292,1 | 21.960,5 | 100.602,9 | 199.409,0 | 9.290,1 | 617.777,9 | 53,6 |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Loài cây | Tổng cộng | Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi | Diện tích chưa thành rừng | |||||
Tổng | Cấp tuổi 1 | Cấp tuổi 2 | Cấp tuổi 3 | Cấp tuổi 4 | Cấp tuổi 5 | |||
Keo | 162.054,4 | 134.016,5 | 51.356,4 | 76.443,8 | 5.094,8 | 339,7 | 781,8 | 28.037,9 |
Thông | 36.480,7 | 32.274,7 | 1.497,5 | 8.008,6 | 16.543,1 | 3.188,1 | 3.037,4 | 4.206,0 |
Bạch đàn | 11.830,8 | 10.194,0 | 3.444,4 | 4.387,1 | 1.801,5 | 174,1 | 386,9 | 1.636,8 |
Hồi | 9.195,9 | 9.140,8 | 83,4 | 181,1 | 383,4 | 5.913,9 | 2.578,9 | 55,2 |
Quế | 7.273,3 | 5.165,4 | 521,9 | 3.735,9 | 800,2 | 103,5 | 3,8 | 2.108,0 |
Bạch đàn+Keo | 2.631,8 | 2.467,0 | 277,4 | 1.732,9 | 287,4 | 16,2 | 153,1 | 164,9 |
Keo+Bạch đàn | 2.210,2 | 2.136,1 | 973,8 | 855,7 | 105,5 | 15,7 | 185,4 | 74,1 |
Thông+Keo | 2.063,8 | 1.898,1 | 68,4 | 184,4 | 921,6 | 488,4 | 235,4 | 165,7 |
Sa mu | 1.962,3 | 938,8 | 337,7 | 432,7 | 49,2 | 117,8 | 1,4 | 1.023,5 |
Keo+Thông | 1.770,6 | 1.667,1 | 115,5 | 442,0 | 308,3 | 89,9 | 711,5 | 103,5 |
Vải | 1.120,5 | 998,0 | 251,9 | 634,7 | 57,8 | 37,8 | 15,8 | 122,4 |
Hồi+Quế | 898,9 | 792,8 | 37,0 | 15,1 | 72,7 | 497,5 | 170,5 | 106,1 |
Sú+Vẹt | 765,2 | 627,7 | 627,7 | - | - | - | - | 137,5 |
Phi lao | 491,5 | 480,1 | - | - | - | 54,0 | 426,1 | 11,4 |
Thông+Hồi | 463,3 | 426,8 | 6,5 | 65,0 | 264,1 | 64,2 | 27,1 | 36,5 |
Bạch đàn+Thông | 451,8 | 448,6 | 4,7 | 86,7 | 171,6 | 150,5 | 35,0 | 3,2 |
Keo+Quế | 437,0 | 326,0 | 223,1 | 75,8 | 10,9 | 9,1 | 7,2 | 111,0 |
Keo+Sa mu | 432,6 | 384,6 | 233,0 | 151,6 | - | - | - | 48,1 |
Sở | 295,6 | 257,1 | 21,6 | 21,2 | 100,1 | 37,9 | 76,3 | 38,6 |
Sú | 255,2 | 255,2 | - | 255,2 | - | - | - | - |
Tre | 237,4 | 229,9 | 229,9 | - | - | - | - | 7,5 |
Quế+Hồi | 177,9 | 156,5 | - | 80,6 | 43,4 | 29,0 | 3,5 | 21,5 |
Thông+Bạch đàn | 169,3 | 158,5 | 22,9 | 6,9 | 77,0 | - | 51,6 | 10,8 |
Hồi+Thông | 144,6 | 143,4 | 16,1 | 5,0 | 9,4 | 54,6 | 58,3 | 1,2 |
Sa mu+Keo | 140,0 | 58,6 | 27,9 | 30,7 | - | - | - | 81,4 |
Thông+Quế | 134,5 | 81,7 | 10,0 | 28,4 | 27,5 | 15,5 | 0,2 | 52,8 |
Hồi+Sở | 128,8 | 122,0 | - | 5,2 | - | 34,4 | 82,5 | 6,8 |
Quế+Sa mu | 125,5 | 80,5 | 17,3 | 58,6 | 3,2 | 1,5 | - | 44,9 |
Bạch đàn+Keo+Thông | 115,4 | 115,4 | 14,2 | 12,3 | 34,6 | 40,5 | 13,8 | - |
Keo+Lim+Tàu | 102,9 | 102,9 | 15,8 | 87,1 | - | - | - | - |
Quế+Keo | 85,0 | 70,3 | 2,0 | 47,9 | 20,4 | - | - | 14,7 |
Keo+Sa mu+Quế | 77,3 | 77,3 | 33,3 | 44,0 | - | - | - | - |
Lậu | 63,0 | 63,0 | - | - | 63,0 | - | - | - |
Sa mu+Quế | 58,4 | 28,1 | 28,1 | - | - | - | - | 30,3 |
Bạch đàn+Phi lao | 57,3 | 57,3 | - | 54,0 | 3,3 | - | - | - |
Sa mu+Keo+Quế | 54,2 | - | - | - | - | - | - | 54,2 |
Quế+Thông | 42,7 | 37,2 | 0,3 | 30,8 | 2,7 | 3,4 | - | 5,5 |
Keo+Vải | 33,3 | 30,5 | 13,6 | 14,7 | - | - | 2,2 | 2,8 |
Thông+Sa mu | 31,9 | 24,8 | - | 14,2 | 10,7 | - | - | 7,0 |
Hồi+Sa mu | 31,7 | 31,7 | 1,9 | - | 2,6 | 27,3 | - | - |
Phi lao+Bạch đàn | 27,6 | 27,6 | - | - | - | 1,6 | 26,0 | - |
Thông+Sở | 26,3 | 26,3 | - | 7,4 | 12,7 | 5,1 | 1,2 | - |
Hồi+Trám | 25,2 | 25,2 | - | 0,2 | 1,7 | 22,2 | 1,1 | - |
Keo+Quế+Sa mu | 23,5 | 20,2 | 12,1 | 8,0 | - | - | - | 3,4 |
Trám | 21,0 | 19,4 | - | 10,4 | 1,2 | 4,1 | 3,6 | 1,7 |
Sa mu+Quế+Keo | 19,0 | 6,7 | 6,7 | - | - | - | - | 12,4 |
Quế+Keo+Sa mu | 17,6 | - | - | - | - | - | - | 17,6 |
Mỡ | 17,1 | 8,9 | 0,5 | 6,9 | 1,1 | 0,4 | - | 8,1 |
Keo+Trám | 14,8 | 14,8 | 14,8 | - | - | - | - | - |
Hồi+Keo | 14.0 | 5,6 | - | - | - | 1,3 | 4,4 | 8,4 |
Sở+Sa mu | 13,3 | 13,1 | - | 13,1 | - | - | - | 0,2 |
Thông+Hồi+Sở | 12,9 | 12,9 | - | - | 9,9 | 3,0 | - | - |
Thông+Trám | 11,8 | 11,8 | - | 9,5 | 2,3 | - | - | - |
Keo+Mỡ | 11,5 | 11,5 | 7,2 | 4,3 | - | - | - | - |
Sở+Thông | 11,2 | 11,2 | - | - | 0,8 | - | 10,4 | - |
Bạch đàn+Sa mu | 9,7 | 9,7 | - | 7,5 | - | 0,6 | 1,6 | - |
Thông+Keo+Sua | 9,6 | 9,6 | - | - | - | - | 9,6 | - |
Thông+Mỡ | 9,3 | 9,3 | - | 0,4 | 8,9 | - | - | - |
Sa mu+Thông | 8,8 | 8,0 | 8,0 | - | - | - | - | 0,8 |
Quế+Mỡ | 8,5 | 8,5 | - | 5,5 | 3,0 | - | - | - |
Vải+Nhãn | 8,4 | 8,4 | 8,4 | - | - | - | - | - |
Quế+Sa mu+Keo | 7,9 | - | - | - | - | - | - | 7,9 |
Sở+Keo+Hồi | 7,3 | 7,3 | - | - | 7,3 | - | - | - |
Thông+Hồi+Keo | 7,3 | 7,3 | - | 7,3 | - | - | - | - |
Sơn ta | 7,1 | 7,1 | 7,1 | - | - | - | - | - |
Keo+Hồi | 7,0 | 6,2 | - | 6,2 | - | - | - | 0,8 |
Hồi+Mỡ | 6,7 | 6,7 | - | - | - | 6,7 | - | - |
Keo+Tre | 6,5 | 6,5 | 5,0 | 1,4 | - | - | - | - |
Keo+Bạch đàn+Thông | 6,1 | - | - | - | - | - | - | 6,1 |
Trám+Lim | 6,1 | 6,1 | - | - | 6,1 | - | - | - |
Keo+Sơn | 6,0 | 3,3 | 3,3 | - | - | - | - | 2,7 |
Quế+Thông+Sa mu | 6,0 | - | - | - | - | - | - | 6,0 |
Hồi+Bạch đàn | 5,7 | 5,7 | - | - | - | 2,3 | 3,5 | - |
Keo+Quế+Thông | 5,7 | 5,7 | 4,2 | 1,5 | - | - | - | - |
Hồi+Trám+Mỡ | 4,7 | 4,7 | - | - | - | 4,7 | - | - |
Thông+Quế+Keo | 4,5 | 4,5 | - | - | 4,5 | - | - | - |
Trám+Thông | 4,2 | 4,2 | - | 4,2 | - | - | - | - |
Thông+Keo+Bạch đàn | 4,0 | 4,0 | - | - | 3,2 | 0,8 | - | - |
Trám Trắng | 4,0 | 3,8 | 1,0 | - | 2,8 | - | - | 0,3 |
Thông+Quế+Hồi | 3,6 | 3,6 | - | - | - | 3,6 | - | - |
Sở+Hồi | 3,4 | 3,4 | - | - | 1,9 | 0,5 | 1,0 | - |
Hồi+Mỡ+Trám | 3,2 | 3,2 | - | - | - | 3,2 | - | - |
Bạch đàn+Vải | 3,1 | 3,1 | - | 0,9 | - | 1,0 | 1,2 | - |
Hồi+Thông+Keo | 3,1 | 3,1 | - | - | - | 3,1 | - | - |
Sưa | 3,1 | 2,9 | - | - | 2,9 | - | - | 0,2 |
Keo+Sưa | 2,9 | 2,9 | 2,0 | 0,9 | - | - | - | - |
Sởi Phảng | 2,7 | 2,7 | - | - | - | - | 2,7 | - |
Xoan | 2,6 | - | - | - | - | - | - | 2,6 |
Vải+Keo | 2,3 | 2,3 | 2,3 | - | - | - | - | - |
Bạch đàn+Phi lao+Keo | 2,2 | 2,2 | - | - | 2,2 | - | - | - |
Lim+Trám | 2,2 | 2,2 | - | 2,2 | - | - | - | - |
Quế+Mây | 1,9 | - | - | - | - | - | - | 1,9 |
Thông+Vải | 1,9 | 0,3 | - | - | 0,3 | - | - | 1,6 |
Keo+Lát | 1,7 | 1,7 | 1,7 | - | - | - | - | - |
Keo+Nhãn | 1,7 | 1,7 | - | 1,6 | - | - | 0,1 | - |
Nhãn | 1,6 | 1,6 | 1,6 | - | - | - | - | - |
Keo+Thông+Bạch đàn | 1,5 | 1,5 | 1,5 | - | - | - | - | - |
Bạch đàn+Na | 1,4 | 1,4 | - | 1,4 | - | - | - | - |
Quế+Sở | 1,4 | 1,4 | 0,9 | 0,4 | - | - | - | - |
Keo+Na | 1,3 | 1,3 | 1,0 | - | 0,2 | - | - | - |
Chè rừng | 1,2 | - | - | - | - | - | - | 1,2 |
Keo+Sở | 1,2 | 1,2 | 0,2 | 1,0 | - | - | - | - |
Keo+Chè | 1,1 | 1,1 | 1,1 | - | - | - | - | - |
Sở+Quế | 1,0 | 0,7 | - | - | - | - | 0,7 | 0,4 |
Nhãn+Vải | 0,9 | 0,9 | 0,9 | - | - | - | - | - |
Hồi+Mỡ+Quế | 0,8 | 0,8 | - | - | - | 0,8 | - | - |
Hồi+Quế+Sở | 0,8 | 0,8 | - | - | - | - | 0,8 | - |
Bạch đàn+Thông+Keo | 0,7 | 0,7 | 0,7 | - | - | - | - | - |
Sao đen | 0,7 | - | - | - | - | - | - | 0,7 |
Keo+Hòe | 0,5 | - | - | - | - | - | - | 0,5 |
Luồng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | - | - | - | - | - |
Vải+Hồng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | - | - | - | - | - |
Vải+Thăng long | 0,5 | 0,5 | 0,5 | - | - | - | - | - |
Lát | 0,4 | - | - | - | - | - | - | 0,4 |
Vải+Bạch đàn | 0,4 | - | - | - | - | - | - | 0,4 |
Bạch đàn+Keo+Nhãn | 0,2 | 0,2 | - | 0,2 | - | - | - | - |
Lim | 0,2 | 0,2 | - | 0,2 | - | - | - | - |
Vải+Na | 0,2 | - | - | - | - | - | - | 0,2 |
Keo+Dứa | 0,1 | 0,1 | 0,1 | - | - | - | - | - |
Keo+Sờu | 0,1 | - | - | - | - | - | - | 0,1 |
Keo+Bạch đàn+Nhãn | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng | 245.585,2 | 206.967,5 | 60.609,0 | 98.332,5 | 27.343,0 | 11.569,5 | 9.113,6 | 38.618,4 |
TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây
Loài cây | Tổng cộng | Phân theo cấp tuổi | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Keo | 5.189.563 | 1.296.269 | 3.600.505 | 239.964 | 16.001 | 36.825 |
Thông | 2.831.059 | 52.414 | 425.539 | 1.716.761 | 282.796 | 353.549 |
Hồi | 498.452 | 1.419 | 5.031 | 17.254 | 330.589 | 144.159 |
Bạch đàn | 375.134 | 93.672 | 182.943 | 75.124 | 7.260 | 16.134 |
Quế | 212.972 | 20.198 | 147.941 | 39.529 | 5.115 | 189 |
Thông+Keo | 174.844 | 2.396 | 7.218 | 93.694 | 44.137 | 27.401 |
Bạch đàn+Keo | 99.321 | 8.016 | 72.260 | 11.985 | 677 | 6.384 |
Keo+Thông | 75.826 | 2.745 | 20.817 | 14.521 | 4.234 | 33.510 |
Keo+Bạch đàn | 75.173 | 20.429 | 40.305 | 4.967 | 740 | 8.732 |
Sa mu | 48.227 | 13.507 | 17.600 | 3.957 | 13.014 | 149 |
Thông+Hồi | 41.548 | 227 | 3.030 | 29.073 | 6.063 | 3.156 |
Hồi+Quế | 41.496 | 630 | 256 | 3.273 | 27.808 | 9.530 |
Phi lao | 20.884 | - | - | - | 2.349 | 18.535 |
Bạch đàn+Thông | 18.600 | 91 | 3.617 | 7.157 | 6.277 | 1.459 |
Thông+Bạch đàn | 15.342 | 803 | 243 | 8.291 | - | 6.006 |
Keo+Sa mu | 12.817 | 5.678 | 7.139 | - | - | - |
Keo+Quế | 9.432 | 4.580 | 3.569 | 512 | 432 | 340 |
Hồi+Thông | 7.121 | 274 | 116 | 423 | 3.051 | 3.258 |
Quế+Hồi | 6.869 | - | 3.121 | 2.143 | 1.432 | 174 |
Sở | 6.777 | 324 | 581 | 2.744 | 1.040 | 2.089 |
Hồi+Sở | 6.622 | - | 88 | - | 1.924 | 4.610 |
Thông+Quế | 5.864 | 351 | 1.065 | 3.056 | 1.363 | 28 |
Keo+Lim+Táu | 4.847 | 745 | 4.101 | - | - | - |
Bạch đàn+Keo+Thông | 4.813 | 590 | 514 | 1.442 | 1.689 | 577 |
Quế+Sa mu | 3.207 | 668 | 2.307 | 158 | 75 | - |
Quế+Keo | 3.003 | 77 | 1.918 | 1.008 | - | - |
Keo+Sa mu+Quế | 2.944 | 873 | 2.072 | - | - | - |
Bạch đàn+Phi lao | 2.390 | - | 2.252 | 138 | - | - |
Sa mu+Keo | 2.375 | 1.118 | 1.258 | - | - | - |
Thông+Sở | 2.366 | - | 375 | 1.405 | 450 | 136 |
Lau | 2.223 | - | - | 2.223 | - | - |
Hồi+Sa mu | 1.671 | 32 | - | 116 | 1.523 | - |
Thông+Sa mu | 1.589 | - | 495 | 1.094 | - | - |
Quế+Thông | 1.516 | 13 | 1.203 | 131 | 169 | - |
Keo+Vải | 1.405 | 608 | 692 | - | - | 104 |
Hồi+Trám | 1.386 | - | 10 | 74 | 1.240 | 62 |
Thông+Hồi+Sở | 1.375 | - | - | 1.110 | 266 | - |
Phi lao+Bạch đàn | 1.202 | - | - | - | 71 | 1.132 |
Sa mu+Quế | 1.124 | 1.124 | - | - | - | - |
Thông+Keo+Sua | 1.113 | - | - | - | - | 1.113 |
Thông+Trám | 1.066 | - | 809 | 257 | - | - |
Thông+Mỡ | 1.010 | - | 14 | 996 | - | - |
Tre | 1.005 | 1.005 | - | - | - | - |
Trám | 667 | - | 405 | 44 | 73 | 145 |
Keo+Trám | 564 | 564 | - | - | - | - |
Keo+Quế+Sa mu | 560 | 182 | 378 | - | - | - |
Mỡ | 509 | 7 | 414 | 52 | 35 | - |
Thông+Quế+Hồi | 507 | - | - | 507 | - | - |
Thông+Keo+Bạch đàn | 451 | - | - | 354 | 98 | - |
Bạch đàn+Sa mu | 404 | - | 313 | - | 23 | 68 |
Quế+Mỡ | 389 | - | 242 | 147 | - | - |
Hồi+Mỡ | 373 | - | - | - | 373 | - |
Sở+Sa mu | 359 | - | 359 | - | - | - |
Hồi+Bạch đàn | 321 | - | - | - | 126 | 195 |
Sa mu+Thông | 319 | 319 | - | - | - | - |
Hồi+Keo | 315 | - | - | - | 72 | 243 |
Thông+Quế+Keo | 313 | - | - | - | 313 | - |
Keo+Mỡ | 311 | 107 | 204 | - | - | - |
Sở+Thông | 308 | - | - | 23 | - | 285 |
Keo+Hồi | 292 | - | 292 | - | - | - |
Keo+Quế+Thông | 268 | 196 | 72 | - | - | - |
Sa mu+Quế+Keo | 266 | 266 | - | - | - | - |
Hồi+Trám+Mỡ | 263 | - | - | - | 263 | - |
Thông+Hồi+Keo | 254 | - | 254 | - | - | - |
Trám+Lim | 237 | - | - | 237 | - | - |
Sồi phảng | 235 | - | - | - | - | 235 |
Sở+Keo+Hồi | 200 | - | - | 200 | - | - |
Trám trắng | 187 | 20 | - | 167 | - | - |
Hồi+Mỡ+Trám | 181 | - | - | - | 181 | - |
Hồi+Thông+Keo | 176 | - | - | - | 176 | - |
Trám+Thông | 155 | - | 155 | - | - | - |
Keo+Tre | 143 | 76 | 68 | - | - | - |
Keo+Sưa | 136 | 94 | 42 | - | - | - |
Sưa | 136 | - | - | 136 | - | - |
Bạch đàn+Vải | 129 | - | 38 | - | 42 | 48 |
Sở+Hồi | 94 | - | - | 53 | 14 | 28 |
Bạch đàn+Phi lao | 93 | - | - | 93 | - | - |
Sơn ta | 86 | 86 | - | - | - | - |
Lim+Trám | 84 | - | 84 | - | - | - |
Keo+Nhãn | 80 | - | 75 | - | - | 5 |
Bạch đàn+Na | 60 | - | 60 | - | - | - |
Keo+Sở | 56 | 11 | 45 | - | - | - |
Quế+Sở | 52 | 35 | 17 | - | - | - |
Keo+Sơn | 49 | 49 | - | - | - | - |
Hồi+Mỡ+Quế | 47 | - | - | - | 47 | - |
Hồi+Quế+Sở | 45 | - | - | - | - | 45 |
Keo+Na | 26 | 16 | - | 10 | - | - |
Thông+Vải | 26 | - | - | 26 | - | - |
Keo+Lát | 25 | 25 | - | - | - | - |
Keo+Thông+Bạch đàn | 22 | 22 | - | - | - | - |
Sở+Quế | 19 | - | - | - | - | 19 |
Keo+Chè | 16 | 16 | - | - | - | - |
Lim | 9 | - | 9 | - | - | - |
Bạch đàn+Thông+Keo | 8 | 8 | - | - | - | - |
Bạch đàn+Keo+Nhãn | 8 | - | 8 | - | - | - |
Keo+Dứa | 1 | 1 | - | - | - | - |
Keo+Bạch đàn+Nhãn | 1 | - | - | - | - | 1 |
Tổng gỗ | 9.827.397 | 1.531.970 | 4.564.534 | 2.286.623 | 763.617 | 680.654 |
Tổng T.N | 1.005 | 1.005 | - | - | - | - |
TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UB ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tình trạng sử dụng | Tổng xã | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Doanh nghiệp NN | DN ngoài QD | DN 100% vốn NN | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng | Đơn vị vũ trang | UBND | Các tổ chức khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG | 435.929,5 | 26.030,6 | 51.037,6 | 65.370,4 | 13.636,6 | 2.276,4 | 139.339,0 | 4.493,1 | 11.776,5 | 109.154,8 | 12.814,5 |
I | ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 277.703,8 | 20.685,5 | 47.559,3 | 52.756,5 | 13.602,4 | 1.808,6 | 113.908,6 | 1.160,9 | 11.591,3 | 1.953,2 | 12.677,4 |
I | Không có tranh chấp | 275.562,8 | 20.662,4 | 47.439,1 | 52.756,5 | 13.583,0 | 1.808,6 | 112.008,3 | 1.160,9 | 11.591,3 | 1.953,2 | 12.599,4 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 79.769,7 | 16.373,8 | 31.749,7 | 8.359,1 | 3.008,6 | 352,8 | 9.051,2 | 710,3 | 6.930,7 | 975,1 | 2.258,8 |
1.2 | Rừng trồng | 133.262,2 | 2.329,1 | 5.454,5 | 31.173,1 | 6.675,6 | 1.241,5 | 79.093,1 | 384,8 | 2.735,5 | 452,6 | 3.722,4 |
1.3 | Đất chưa có rừng | 62.530,9 | 1.959,5 | 10.235,0 | 13.224,3 | 3.898,9 | 214,4 | 23.864,0 | 65,9 | 1.925,2 | 525,5 | 6.618,2 |
2 | Đang có tranh chấp | 2.141,1 | 23,1 | 120,2 | - | 19,3 | - | 1.900,3 | - | - | - | 78,1 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 126,4 | 23,1 | 13,4 | - | - | - | 87,3 | - | - | - | 2,6 |
1.2 | Rừng trồng | 1.386,2 | - | 98,9 | - | - | - | 1.218,4 | - | - | - | 69,0 |
1.3 | Đất chưa có rừng | 628,4 | - | 8,0 | - | 19,3 | - | 594,6 | - | - | - | 6,5 |
II | CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 158.225,7 | 5.345,1 | 3.478,3 | 12.613,9 | 34,2 | 467,7 | 25.430,4 | 3.332,2 | 185,2 | 107.201,6 | 137,1 |
1 | Không có tranh chấp | 158.055,2 | 5.345,1 | 3.478,3 | 12.613,9 | 34,2 | 467,7 | 25.264,4 | 3.332,2 | 185,2 | 107.197,1 | 137,1 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 44.363,3 | 3.817,7 | 701,8 | 3.223,6 | - | 5,4 | 1.552,6 | 2.377,6 | 103,6 | 32.482,7 | 98,3 |
1.2 | Rừng trồng | 72.224,4 | 37,9 | 2.461,6 | 7.272,5 | 34,2 | 459,9 | 18.967,1 | 759,0 | 53,0 | 42.156,6 | 22,5 |
1.3 | Đất chưa có rừng | 41.467,4 | 1.489,5 | 314,9 | 2.117,7 | - | 2,5 | 4.744,7 | 195,7 | 28,6 | 32.557,8 | 16,2 |
2 | Đang có tranh chấp | 170,5 | - | - | - | - | - | 166,0 | - | - | 4,5 | - |
1.1 | Rừng tự nhiên | 35,6 | - | - | - | - | - | 35,6 | - | - | - | - |
1.2 | Rừng trồng | 94,2 | - | - | - | - | - | 89,7 | - | - | 4,5 | - |
1.3 | Đất chưa có rừng | 40,7 | - | - | - | - | - | 40,7 | - | - | - | - |
- 1Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020
- 2Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2014 thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014
- 3Quyết định 1275/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý và thiết kế thi công đường lâm sinh, đường vận xuất lâm sản trong rừng sản xuất tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
- 5Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 4555/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013-2016
- 8Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Thông tư 25/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật đất đai 2013
- 8Quyết định 3183/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 hướng dẫn tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020
- 10Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2014 thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 1275/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý và thiết kế thi công đường lâm sinh, đường vận xuất lâm sản trong rừng sản xuất tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
- 14Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 4555/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013-2016
- 17Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016
Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- Số hiệu: 680/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực