- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 5375/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 7Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
- 8Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả điều tra xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3034/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Phương án điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện hằng năm giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 172/TTr-CTK ngày 22/8/2023 về việc công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021 và năm 2022, với các nội dung như sau:
1. Trị giá và mặt hàng xuất, nhập khẩu chính ngạch chính thức năm 2021 và năm 2022.
2. Trị giá xuất khẩu chính ngạch phân theo một số nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm 2021 và năm 2022.
3. Trị giá nhập khẩu chính ngạch phân theo một số nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm 2021 và năm 2022.
4. Trị giá xuất, nhập khẩu chính ngạch chính thức năm 2021 và năm 2022 chia theo huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giá trị xuất, nhập khẩu được công bố tại Quyết định này là cơ sở để phục vụ việc đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRỊ GIÁ, MẶT HÀNG XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính sản lượng | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (1.000 USD) | Lượng | Trị giá (1.000 USD) | |||
A | XUẤT KHẨU |
|
|
|
|
|
I | Giá trị hàng hoá xuất khẩu chính ngạch |
|
| 5.345.921 |
| 5.357.692 |
| Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
1 | Kinh tế Nhà nước |
|
| 3.015 |
| 952 |
2 | Kinh tế cá thể |
|
| 55.627 |
| 44.891 |
3 | Kinh tế tư nhân |
|
| 585.091 |
| 575.145 |
4 | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| 4.702.188 |
| 4.736.704 |
II | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu chính ngạch |
|
|
|
|
|
1 | Dưa chuột đóng hộp | Tấn | 736 | 802 | 877 | 958 |
2 | Tinh bột sắn | Tấn | 62.329 | 30.541 | 63.803 | 31.686 |
3 | Thịt súc sản | Tấn | 956 | 9.273 | 820 | 7.961 |
4 | Hải sản khác | Tấn | 15.368 | 58.091 | 18.656 | 70.646 |
5 | Chả cá Surimi | Tấn | 4.116 | 10.290 | 7.656 | 19.164 |
6 | Bột cá | Tấn | 30.436 | 37.741 | 31.292 | 38.850 |
7 | Tăm hồ cứng từ tinh bột ngô |
|
| 325 |
| 417 |
8 | Thuốc lá bao | 1.000 bao | 10.117 | 15.378 | 12.959 | 19.722 |
9 | Dăm gỗ | 1.000 m3 | 981 | 423.792 | 1.002 | 429.421 |
10 | Ba lô du lịch | 1.000 cái | 2.366 | 36.011 | 3.139 | 47.836 |
11 | Bóng đá | 1.000 quả | 803 | 7.893 | 1.521 | 14.970 |
12 | Hàng may mặc | 1.000 SP | 343.083 | 1.856.081 | 350.288 | 1.895.058 |
13 | Giày dép các loại | 1.000 đôi | 194.207 | 1.402.171 | 201.198 | 1.452.650 |
14 | Xi măng | Tấn | 1.113.212 | 55.661 | 1.315.816 | 65.873 |
15 | Đá ốp lát các loại | 1.000 m2 | 4.507 | 172.438 | 5.066 | 194.069 |
16 | Xăng chưa pha chế Pon95 | Tấn | 193.783 | 65.886 |
|
|
17 | Dầu nhiên liệu - Fuel Oil | Tấn | 97.581 | 43.911 | 47.187 | 21.272 |
18 | Lưu huỳnh dạng hạt | Tấn | 408.203 | 73.477 | 228.499 | 45.295 |
19 | BenZen | Tấn | 189.306 | 166.589 | 151.077 | 128.349 |
20 | P-Xylen | Tấn | 878.480 | 764.278 | 461.946 | 412.824 |
B | NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
I | Giá trị nhập khẩu |
|
| 7.127.436 |
| 9.139.900 |
| Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
1 | Kinh tế Nhà nước |
|
| 165 |
|
|
2 | Kinh tế tư nhân |
|
| 569.284 |
| 585.160 |
3 | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| 6.557.987 |
| 8.554.740 |
II | Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
1 | Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược |
|
| 8.337 |
| 12.046 |
2 | Dầu thô | 1.000 tấn | 9.012 | 4.469.114 | 8.936 | 6.408.214 |
3 | Vải may mặc |
|
| 555.374 |
| 568.148 |
4 | Phụ liệu hàng may mặc |
|
| 116.484 |
| 118.581 |
5 | Phụ liệu giày dép |
|
| 441.327 |
| 452.802 |
6 | Máy móc TB, phương tiện khác |
|
| 589.610 |
| 1.114.377 |
7 | Hàng hoá khác |
|
| 207.208 |
| 285.618 |
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI, LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu chính ngạch | Đơn vị tính sản lượng | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (1.000 USD) | Lượng | Trị giá (1.000 USD) | |||
1 | Dưa chuột, dứa đóng hộp | Tấn | 736 | 802 | 877 | 958 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
| 313 | 341 | 551 | 601 |
- | Anh | '' | 127 | 139 | 112 | 122 |
- | Úc | '' | 91 | 100 | 108 | 118 |
- | Nga | '' | 48 | 52 | 56 | 61 |
2 | Tinh bột sắn và các sản phẩm từ sắn | Tấn | 62.329 | 30.541 | 63.803 | 31.686 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
| 26.458 | 12.964 | 28.680 | 14.243 |
- | Hàn Quốc | '' | 8.735 | 4.280 | 8.604 | 4.273 |
- | Đài Loan | '' | 13.846 | 6.785 | 14.511 | 7.206 |
- | Pa-ki-xtan | '' | 5.183 | 2.539 | 5.048 | 2.507 |
3 | Thịt súc sản | Tấn | 956 | 9.273 | 820 | 7.961 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Hồng Kông, | '' | 208 | 2.018 | 178 | 1.730 |
- | Malaysia | '' | 57 | 550 | 26 | 249 |
- | Singapore | '' | 200 | 1.943 | 209 | 2.029 |
- | Trung Quốc | '' | 317 | 3.073 | 281 | 2.730 |
- | Thái Lan | '' | 40 | 388 | 40 | 393 |
4 | Hải sản khác | Tấn | 15.368 | 58.091 | 18.656 | 70.646 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Mỹ | '' | 2.712 | 10.251 | 3.048 | 11.559 |
- | Nhật Bản | '' | 5.716 | 21.606 | 7.328 | 27.791 |
- | Trung Quốc | '' | 2.390 | 9.034 | 2.469 | 9.335 |
- | Hàn Quốc | '' | 1.694 | 6.403 | 2.007 | 7.585 |
- | Vương quốc Anh | '' | 679 | 2.565 | 694 | 2.629 |
5 | Chả cá Surimi | Tấn | 4.116 | 10.290 | 7.656 | 19.164 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc | '' | 1.237 | 3.093 | 2.305 | 6.251 |
- | Hàn Quốc | '' | 561 | 1.403 | 631,1 | 1.724 |
- | Nhật Bản | '' | 835 | 2.088 | 987 | 2.643 |
6 | Bột cá | Tấn | 30.436 | 37.741 | 31.292 | 38.802 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc | '' | 16.310 | 20.224 | 17.810 | 22.085 |
- | Hàn Quốc | '' | 3.445 | 4.272 | 3.517 | 4.361 |
- | Nhật Bản | '' | 5.209 | 6.460 | 5.350 | 6.634 |
- | Pháp | '' | 967 | 1.199 | 835 | 1.035 |
- | Mỹ | '' | 2.638 | 3.271 | 1.628 | 2.018 |
7 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.000 SP | 4.681 | 52.111 | 4.599 | 51.197 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc | '' | 590 | 6.546 | 548 | 6.088 |
- | Hàn Quốc | '' | 913 | 10.142 | 880 | 9.888 |
- | Nhật Bản | '' | 857 | 9.429 | 1.010 | 11.674 |
- | Thụy Điển | '' | 142 | 1.578 | 106 | 1.131 |
- | Pháp | '' | 929 | 10.338 | 916 | 9.851 |
- | Tây Ban Nha | '' | 96 | 1.052 | 106 | 1.179 |
- | Hà Lan | '' | 133 | 1.478 | 107 | 1.178 |
- | Anh | '' | 476 | 5.260 | 410 | 4.564 |
- | Đức | '' | 132 | 1.469 | 122 | 1.338 |
8 | Thuốc lá bao | 1.000 bao | 10.117 | 15.378 | 12.959 | 19.722 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Hồng Kông | '' | 3.877 | 5.893 | 6.808 | 10.348 |
- | Lào | '' | 2.873 | 4.368 | 3.497 | 5.315 |
- | Malaysia | '' | 1.021 | 1.552 | 1.311 | 1.993 |
- | Mỹ | '' | 347 | 527 | 212 | 322 |
9 | Dăm gỗ | 1.000 m3 | 981 | 423.660 | 1.002 | 433.607 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Mỹ | '' | 82 | 34.560 | 78 | 33.811 |
- | Trung Quốc | '' | 305 | 124.791 | 330 | 142.492 |
- | Nhật Bản | '' | 153 | 65.600 | 155 | 67.246 |
- | Hàn Quốc | '' | 256 | 113.937 | 253 | 109.595 |
- | Vương quốc Anh | '' | 112 | 48.384 | 85 | 37.007 |
10 | Ba lô du lịch | 1.000 cái | 2.366 | 36.011 | 3.139 | 47.836 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Mỹ | '' | 306 | 4.657 | 344 | 5.266 |
- | Nhật Bản | '' | 596 | 9.066 | 908 | 13.903 |
- | Hàn Quốc | '' | 429 | 6.533 | 702 | 10.520 |
- | Trung Quốc | '' | 144 | 2.179 | 148 | 2.261 |
- | Úc | '' | 272 | 4.140 | 286 | 4.390 |
11 | Bóng đá | 1.000 quả | 803 | 7.893 | 1.521 | 14.970 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Mỹ | '' | 59 | 580 | 76 | 749 |
- | Nhật Bản | '' | 146 | 1.435 | 173 | 1.705 |
- | Hàn Quốc | '' | 238 | 2.336 | 450 | 4.457 |
- | Úc | '' | 105 | 1.033 | 139 | 1.382 |
12 | Hàng may mặc | 1.000 SP | 343.083 | 1.856.081 | 350.288 | 1.895.058 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | EU | '' | 203.551 | 993.315 | 194.798 | 933.004 |
- | ASEAN | '' | 53.871 | 271.812 | 55.056 | 277.855 |
- | Mỹ | '' | 8.798 | 44.978 | 8.472 | 44.576 |
- | Nhật Bản | '' | 24.165 | 126.547 | 27.403 | 145.905 |
- | Hàn Quốc | '' | 19.387 | 101.845 | 22.411 | 119.329 |
- | Ca na đa | '' | 4.280 | 22.732 | 4.481 | 23.818 |
13 | Giày dép các loại | 1.000 đôi | 194.207 | 1.402.171 | 201.198 | 1.452.650 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | EU | '' | 97.470 | 665.819 | 96.008 | 666.245 |
- | ASEAN | '' | 22.565 | 160.741 | 23.603 | 168.762 |
- | Mỹ | '' | 5.911 | 42.702 | 5.982 | 43.278 |
- | Nhật Bản | '' | 18.498 | 137.895 | 19.571 | 145.453 |
- | Hàn Quốc | '' | 26.869 | 197.369 | 28.696 | 207.699 |
- | Trung Quốc | '' | 5.287 | 38.660 | 5.361 | 39.976 |
- | Ca na đa | '' | 2.677 | 20.288 | 2.776 | 21.007 |
13 | Xi măng | Tấn | 1.113.212 | 55.661 | 1.315.816 | 65.873 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Maylaysia | '' | 509.822 | 25.236 | 600.060 | 30.743 |
- | Trung Quốc | '' | 390.674 | 19.123 | 399.659 | 20.563 |
- | Singapore | '' | 58.658 | 3.003 | 65.990 | 3.294 |
- | Brunei | '' | 30.967 | 1.536 | 33.785 | 1.705 |
14 | Đá ốp lát các loại | 1.000 m2 | 4.507 | 172.438 | 5.066 | 194.069 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đức | '' | 778 | 29.706 | 831 | 31.833 |
- | Trung Quốc | '' | 329 | 12.550 | 364 | 13.934 |
- | Pháp | '' | 539 | 20.622 | 550 | 21.076 |
- | Vương quốc Anh | '' | 446 | 17.026 | 430 | 16.490 |
- | Bỉ | '' | 907 | 34.702 | 1.030 | 39.488 |
15 | Xăng chưa pha chế Pon95 | Tấn | 193.783 | 65.886 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc | '' | 13.814 | 4.697 |
|
|
- | Maylaysia | '' | 36.758 | 12.498 |
|
|
- | Singapore | '' | 85.374 | 29.027 |
|
|
- | Brunei | '' | 6.401 | 2.176 |
|
|
16 | Dầu nhiên liệu - Fuel Oil | Tấn | 97.581 | 43.911 | 47.187 | 21.234 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Maylaysia | '' | 21.372 | 9.618 |
|
|
- | Singapore | '' | 67.874 | 30.543 | 47.187 | 21.234 |
- | Trung Quốc | '' | 5.381 | 2.421 |
|
|
17 | Lưu huỳnh dạng hạt | Tấn | 408.203 | 73.477 | 228.499 | 45.295 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Maylaysia | '' | 54.374 | 9.786 | 24.192 | 5.003 |
- | Singapore | '' | 22.153 | 3.982 |
|
|
- | Trung Quốc | '' | 284.362 | 50.825 | 153.745 | 31.608 |
18 | BenZen | Tấn | 189.306 | 166.589 | 151.077 | 128.349 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Maylaysia | '' | 2.367 | 2.083 |
|
|
- | Singapore | '' | 6.579 | 5.790 |
|
|
- | Taiwan |
| 29.248 | 25.738 | 68.390 | 64.493 |
- | Trung Quốc | '' | 126.847 | 111.625 | 68.891 | 63.167 |
19 | P-Xylen | Tấn | 878.480 | 764.278 | 461.946 | 412.824 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc | '' | 775.693 | 674.853 | 334.334 | 337.939 |
- | Taiwan | '' | 54.831 | 47.703 | 39.262 | 39.937 |
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI, VÙNG LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu chính ngạch | Đơn vị tính sản lượng | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (1.000 USD) | Lượng | Trị giá (1.000 USD) | |||
1 | Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược |
|
| 8.337 |
| 12.046 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 4.821 |
| 6.966 |
- | Ấn Độ |
|
| 1.294 |
| 1.516 |
- | Tây Ban Nha |
|
| 249 |
| 266 |
- | Thụy Sĩ |
|
| 196 |
| 221 |
- | Đức |
|
| 147 |
| 157 |
2 | Dầu thô | 1.000 tấn | 9.012 | 4.469.114 | 8.936 | 6.408.214 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | KUWAIT | 1.000 tấn | 9.012 | 4.469.114 | 8.936 | 6.408.214 |
3 | Vải may mặc |
|
| 555.374 |
| 568.148 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 347.633 |
| 355.629 |
- | Hàn Quốc |
|
| 62.603 |
| 46.639 |
- | Đài Loan |
|
| 59.276 |
| 60.046 |
- | Nhật Bản |
|
| 15.611 |
| 10.990 |
- | Thái Lan |
|
| 4.740 |
| 4.886 |
4 | Phụ liệu hàng may mặc |
|
| 116.484 |
| 118.581 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 52.858 |
| 53.862 |
- | Hàn Quốc |
|
| 8.590 |
| 7.336 |
- | Đài Loan |
|
| 13.143 |
| 13.261 |
- | Mỹ |
|
| 7.169 |
| 4.143 |
- | Thái Lan |
|
| 10.277 |
| 10.492 |
5 | Phụ liệu giày dép |
|
| 441.327 |
| 452.802 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 258.084 |
| 267.375 |
- | Hàn Quốc |
|
| 32.377 |
| 20.203 |
- | Đài Loan |
|
| 27.534 |
| 27.819 |
- | Mỹ |
|
| 26.555 |
| 10.064 |
- | Thái Lan |
|
| 14.665 |
| 8.110 |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
| 589.610 |
| 1.114.377 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 310.265 |
| 569.310 |
- | Hàn Quốc |
|
| 63.924 |
| 75.661 |
- | Nhật Bản |
|
| 38.228 |
| 46.868 |
- | Đức |
|
| 11.689 |
| 13.434 |
- | Đài Loan |
|
| 15.150 |
| 23.891 |
7 | Dược phẩm |
|
| 76.897 |
| 90.850 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đức |
|
| 10.935 |
| 11.843 |
- | Mỹ |
|
| 4.791 |
| 5.519 |
- | Trung Quốc |
|
| 1.263 |
| 1.598 |
- | Pháp |
|
| 13.390 |
| 14.155 |
- | Bỉ |
|
| 3.702 |
| 3.783 |
8 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
| 27.876 |
| 26.988 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Ác-hen-ti-na |
|
| 6.818 |
| 6.617 |
- | Mỹ |
|
| 5.502 |
| 5.178 |
- | Bra-xin |
|
| 325 |
| 366 |
- | Hungari |
|
| 1.650 |
| - |
- | Ấn Độ |
|
| 1.837 |
| 1.887 |
9 | Sản phẩm hóa chất |
|
| 102.108 |
| 104.967 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Trung Quốc |
|
| 40.545 |
| 42.653 |
- | Hàn Quốc |
|
| 9.243 |
| 8.901 |
- | Nhật Bản |
|
| 11.633 |
| 10.736 |
- | Đài Loan |
|
| 17.369 |
| 17.924 |
- | Mỹ |
|
| 4.394 |
| 3.783 |
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022 CHIA THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 USD
Số TT | Huyện, thị xã, thành phố | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xuất khẩu | Nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | ||
| TOÀN TỈNH | 5.345.921 | 7.127.436 | 5.357.692 | 9.139.900 |
I | Miên xuôi |
|
|
|
|
1 | Thành phố Thanh Hóa | 1.466.620 | 655.320 | 1.467.803 | 855.338 |
2 | Thành phố Sầm Sơn | 18.520 | 2.010 | 17.156 | 4.624 |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 83.197 | 93.571 | 81.548 | 72.307 |
4 | Thị xã Nghi Sơn | 2.180.997 | 5.566.562 | 1.808.423 | 7.387.302 |
5 | Huyện Thọ Xuân | 27.624 | 61.935 | 195.347 | 34.484 |
6 | Huyện Đông Sơn | 27.172 | 20.811 | 22.579 | 16.020 |
7 | Huyện Nông Cống | 145.801 | 67.860 | 193.603 | 70.267 |
8 | Huyện Triệu Sơn | 123.706 | 38.828 | 86.859 | 51.227 |
9 | Huyện Quảng Xương | 65.917 | 49.189 | 79.502 | 58.090 |
10 | Huyện Hà Trung | 162.465 | 87.944 | 201.838 | 96.030 |
11 | Huyện Nga Sơn | 92.822 | 34.270 | 87.194 | 34.317 |
12 | Huyện Yên Định | 337.257 | 156.688 | 404.918 | 148.286 |
13 | Huyện Thiệu Hóa | 43.168 | 39.104 | 52.862 | 38.523 |
14 | Huyện Hoằng Hóa | 98.146 | 37.381 | 115.431 | 44.207 |
15 | Huyện Hậu Lộc | 135.824 | 73.675 | 124.560 | 63.487 |
16 | Huyện Vĩnh Lộc | 88.559 | 37.562 | 103.115 | 32.838 |
II | Miền núi |
|
|
|
|
17 | Huyện Thạch Thành | 157.617 | 61.621 | 134.324 | 51.348 |
18 | Huyện Cẩm Thủy | 11.606 | 12.078 | 23.998 | 12.294 |
19 | Huyện Ngọc Lặc | 68.140 | 25.091 | 67.093 | 41.080 |
20 | Huyện Lang Chánh | 569 | 1.048 | 1.433 | 36 |
21 | Huyện Như Xuân | 4.789 | 681 | 3.001 | 1.080 |
22 | Huyện Như Thanh | 27 | 3.140 | 75.756 | 25.069 |
23 | Huyện Thường Xuân | 121 |
| 62 | 39 |
24 | Huyện Bá Thước | 93 |
| 582 | 632 |
25 | Huyện Quan Hóa | 5.163 | 366 | 8.705 | 545 |
26 | Huyện Quan Sơn |
| 536 |
| 429 |
27 | Huyện Mường Lát |
| 167 |
|
|
- 1Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả điều tra xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Cà Mau
Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực