Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5361/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ, NĂM 2019 CỦA TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giảm biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 470/TTr-SNV ngày 28/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 3.828 biên chế.

(chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo).

2. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 229 người.

(chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).

3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, trực thuộc sở (có giao biên chế sự nghiệp); đơn vị sự nghiệp công lập là 57.774 người.

(chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo).

4. Hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh là 74 người.

(chi tiết tại phụ lục 4 kèm theo).

5. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức hành chính, trực thuộc sở (có giao biên chế sự nghiệp); đơn vị sự nghiệp công lập là 27 người.

(chi tiết tại phụ lục 5 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc các sở, Thủ các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Căn cứ chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được giao, thực hiện việc phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả với Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi.

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả số chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và các quy định của tỉnh có liên quan.

c) Xây dựng phương án bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp đang sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc cao hơn chỉ tiêu biên chế được giao năm 2019, bảo đảm có số biên chế thực hiện bằng hoặc thấp hơn so với chỉ tiêu biên chế được giao; chấm dứt tình trạng tự sử dụng, bố trí lao động hợp đồng ngoài biên chế làm chuyên môn, nghiệp vụ ở các cơ quan, tổ chức hành chính.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đối với các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.

b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, yêu cầu của cấp có thẩm quyền; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xử lý nghiêm trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan trong việc sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP vượt quá chỉ tiêu được giao và không đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 5361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan đơn vị

Kế hoạch biên chế công chức hành chính năm 2019

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số (I+II)

3,828

I

CẤP HUYỆN

1,901

1

Huyện Mường Lát

58

2

Huyện Quan Sơn

60

3

Huyện Quan Hóa

62

4

Huyện Bá Thước

72

5

Huyện Lang Chánh

60

6

Huyện Thường Xuân

72

7

Huyện Như Xuân

60

8

Huyện Như Thanh

61

9

Huyện Ngọc Lặc

70

10

Huyện Cẩm Thủy

72

11

Huyện Thạch Thành

72

12

Huyện Vĩnh Lộc

60

13

Huyện Thọ Xuân

77

14

Huyện Triệu Sơn

73

15

Huyện Nông Cống

72

16

Huyện Yên Định

71

17

Huyện Thiệu Hóa

70

18

Huyện Đông Sơn

60

19

Huyện Hà Trung

62

20

Thị xã Bỉm Sơn

60

21

Huyện Nga Sơn

71

22

Huyện Hậu Lộc

71

23

Huyện Hoằng Hóa

80

24

Huyện Quảng Xương

79

25

Huyện Tĩnh Gia

105

26

Thành phố Sầm Sơn

65

27

Thành phố Thanh Hóa

106

 

CẤP TỈNH

1,927

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

100

-

Cơ quan Sở

69

-

Chi cục Biển và Hải đảo

16

-

Chi cục bảo vệ môi trường

15

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

77

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

599

-

Cơ quan Sở

83

-

Chi cục thủy lợi

13

-

Chi cục phát triển nông thôn

27

-

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

15

-

Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

21

-

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

17

-

Chi cục Thú y

14

-

Chi cục bảo vệ thực vật

15

-

Chi cục Lâm nghiệp

19

-

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

12

-

Chi cục Kiểm lâm

277

-

Vường Quốc gia Bến En

23

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

21

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

25

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

17

4

Sở Tư pháp

41

5

Sở Công Thương

64

6

Sở Xây dựng

71

7

Sở Giao thông Vận tải

82

8

Ban an toàn giao thông tỉnh

3

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

74

10

Văn phòng UBND tỉnh

124

 

Cơ quan Văn Phòng

99

-

Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa

15

-

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh

10

10

Văn phòng HĐND tỉnh

30

11

Sở Nội vụ

74

-

Cơ quan Sở

40

-

Ban Thi đua khen thưởng

13

-

Ban Tôn giáo

11

-

Chi cục văn thư lưu trữ

10

12

Sở Tài chính

97

13

Sở Y tế

78

-

Cơ quan Sở

45

-

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

17

-

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

16

14

Sở Khoa học và Công nghệ

59

-

Cơ quan Sở

34

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

25

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75

16

Sở Thông tin và Truyền thông

32

17

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

82

18

Thanh tra tỉnh

46

19

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

70

20

Ban Dân tộc

28

21

Sở Ngoại vụ

21

 

PHỤ LỤC 2

LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 5361 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan đơn vị

Kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số (I+II)

229

I

CẤP HUYỆN

103

1

Huyện Mường Lát

4

2

Huyện Quan Sơn

3

3

Huyện Quan Hóa

4

4

Huyện Bá Thước

4

5

Huyện Lang Chánh

3

6

Huyện Thường Xuân

4

7

Huyện Như Xuân

4

8

Huyện Như Thanh

4

9

Huyện Ngọc Lặc

4

10

Huyện Cẩm Thủy

4

11

Huyện Thạch Thành

4

12

Huyện Vĩnh Lộc

3

13

Huyện Thọ Xuân

4

14

Huyện Triệu Sơn

4

15

Huyện Nông Cống

4

16

Huyện Yên Định

4

17

Huyện Thiệu Hóa

4

18

Huyện Đông Sơn

4

19

Huyện Hà Trung

4

20

Thị xã Bỉm Sơn

3

21

Huyện Nga Sơn

4

22

Huyện Hậu Lộc

4

23

Huyện Hoằng Hóa

4

24

Huyện Quảng Xương

4

25

Huyện Tĩnh Gia

4

26

Thành phố Sầm Sơn

3

27

Thành phố Thanh Hóa

4

II

CẤP TỈNH

126

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

-

Cơ quan Sở

4

-

Chi cục Biển và Hải đảo

1

-

Chi cục bảo vệ môi trường

1

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

20

-

Cơ quan Sở

4

-

Chi cục thủy lợi

1

-

Chi cục phát triển nông thôn

2

-

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

1

-

Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

3

-

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

0

-

Chi cục Thú y

0

-

Chi cục bảo vệ thực vật

0

-

Chi cục Lâm nghiệp

2

-

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2

-

Chi cục Kiểm lâm

5

-

Vường Quốc gia Bến En

0

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

0

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

0

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

0

4

Sở Tư pháp

4

5

Sở Công Thương

4

6

Sở Xây dựng

2

7

Sở Giao thông Vận tải

4

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

9

Văn phòng UBND tỉnh

18

 

Cơ quan Văn Phòng

13

-

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa

3

-

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh

2

10

Văn phòng HĐND tỉnh

5

11

Sở Nội vụ

5

-

Cơ quan Sở

3

-

Ban Thi đua khen thưởng

1

-

Ban Tôn giáo

1

-

Chi cục văn thư lưu trữ

0

12

Sở Tài chính

4

13

Sở Y tế

8

-

Cơ quan Sở

4

-

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

1

-

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

3

14

Sở Khoa học và Công nghệ

5

-

Cơ quan Sở

3

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

16

Sở Thông tin và Truyền thông

3

17

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

4

18

Thanh tra tỉnh

4

19

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

10

20

Ban Dân tộc

3

21

Sở Ngoại vụ

3

 

PHỤ LỤC 3

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 5361 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch biên chế sự nghiệp năm 2019

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số (I+II)

57,774

I

CẤP HUYỆN

43,421

1

Mường Lát

800

 

- Trung tâm văn hoá - Thông tin

4

 

- Đài truyền thanh

12

 

-Trạm khuyến nông

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

780

 

+ Mầm non

176

 

+ Tiểu học

386

 

+ Trung học cơ sở

207

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

2

Quan Sơn

840

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

4

 

- Đài truyền thanh

13

 

-Trạm khuyến nông

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

819

 

+ Mầm non

262

 

+ Tiểu học

331

 

+ Trung học cơ sở

220

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Quan Hóa

919

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

5

 

- Đài truyền thanh

17

 

-Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

892

 

+ Mầm non

266

 

+ Tiểu học

377

 

+ Trung học cơ sở

238

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Bá Thước

1,563

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

6

 

- Đài truyền thanh

15

 

-Trạm khuyến nông

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,538

 

+ Mầm non

483

 

+ Tiểu học

631

 

+ Trung học cơ sở

410

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

5

Lang Chánh

850

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

5

 

- Đài truyền thanh

12

 

- Trạm khuyến nông

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

829

 

+ Mầm non

258

 

+ Tiểu học

328

 

+ Trung học cơ sở

230

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

13

6

Thường Xuân

1,620

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

5

 

- Đài truyền thanh

13

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,597

 

+ Mầm non

559

 

+ Tiểu học

623

 

+ Trung học cơ sở

393

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường Xuyên

22

7

Như Xuân

1,209

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

5

 

- Đài truyền thanh

16

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,183

 

+ Mầm non

418

 

+ Tiểu học

451

 

+ Trung học cơ sở

299

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

15

8

Như Thanh

1,417

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

5

 

- Đài truyền thanh

11

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,396

 

+ Mầm non

524

 

+ Tiểu học

522

 

+ Trung học cơ sở

328

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

22

9

Ngọc Lặc

1,790

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

6

 

- Đài truyền thanh

14

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,765

 

+ Mầm non

521

 

+ Tiểu học

726

 

+ Trung học cơ sở

482

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

36

10

Cẩm Thủy

1,461

 

- Trung tâm văn hoá-Thông tin

8

 

- Đài truyền thanh

11

 

-Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,436

 

+ Mầm non

524

 

+ Tiểu học

527

 

+ Trung học cơ sở

360

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

 

- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương

1

11

Thạch Thành

1,905

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

9

 

- Đài truyền thanh

8

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Ban Quản lý di tích Ngọc Trạo

3

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,880

 

+ Mầm non

573

 

+ Tiểu học

775

 

+ Trung học cơ sở

515

 

+ Trung cấp nghề

6

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

11

12

Vĩnh Lộc

1,052

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

10

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,030

 

+ Mầm non

385

 

+ Tiểu học

366

 

+ Trung học cơ sở

261

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Thọ Xuân

2,425

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

13

 

- Đài truyền thanh

8

 

-Trạm khuyến nông

6

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2,398

 

+ Mầm non

720

 

+ Tiểu học

942

 

+ Trung học cơ sở

700

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

36

14

Triệu Sơn

2,304

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

8

 

- Đài truyền thanh

8

 

- Trạm khuyến nông

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2,281

 

+ Mầm non

620

 

+ Tiểu học

904

 

+ Trung học cơ sở

728

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

29

15

Nông Cống

1,893

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

9

 

- Đài truyền thanh

7

 

-Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,872

 

+ Mầm non

470

 

+ Tiểu học

762

 

+ Trung học cơ sở

615

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

16

Yên Định

1,860

 

- Trung tâm văn hoá-Thông tin

8

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm Khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,840

 

+ Mầm non

594

 

+ Tiểu học

722

 

+ Trung học cơ sở

495

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

29

17

Thiệu Hoá

1,617

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

6

 

- Đài truyền thanh

5

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,601

 

+ Mầm non

459

 

+ Tiểu học

645

 

+ Trung học cơ sở

474

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

18

Đông Sơn

922

 

- Trung tâm văn hoá-Thông tin

9

 

- Đài truyền thanh

6

 

- Trạm Khuyến nông

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

903

 

+ Mầm non

290

 

+ Tiểu học

336

 

+ Trung học cơ sở

247

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

19

Hà Trung

1,379

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

7

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,360

 

+ Mầm non

415

 

+ Tiểu học

547

 

+ Trung học cơ sở

373

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

20

Bỉm Sơn

607

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

10

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

3

 

Đội quy tắc đô thị

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

582

 

+ Mầm non

199

 

+ Tiểu học

203

 

+ Trung học cơ sở

162

 

+ Trung cấp nghề

12

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6

21

Nga Sơn

1,774

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

8

 

- Đài truyền thanh

8

 

- Trạm khuyến nông

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,753

 

+ Mầm non

613

 

+ Tiểu học

626

 

+ Trung học cơ sở

485

 

+ Trung cấp nghề

7

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

22

22

Hậu Lộc

1,924

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

7

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

6

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,904

 

+ Mầm non

574

 

+ Tiểu học

739

 

+ Trung học cơ sở

566

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

23

Hoằng Hóa

2,438

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

11

 

- Đài truyền thanh

11

 

- Trạm khuyến nông

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2,409

 

+ Mầm non

739

 

+ Tiểu học

907

 

+ Trung học cơ sở

729

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

24

Quảng Xương

1,934

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

8

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,912

 

+ Mầm non

488

 

+ Tiểu học

750

 

+ Trung học cơ sở

651

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

25

Tĩnh Gia

2,546

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

9

 

- Đài truyền thanh

10

 

- Trạm khuyến nông

6

 

- Đội quy tắc

15

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2,506

 

+ Mầm non

609

 

+ Tiểu học

1,063

 

+ Trung học cơ sở

806

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

28

26

Thành phố Sầm Sơn

1,084

 

- Trung tâm văn hóa -Thể thao du lịch

11

 

- Đài truyền thanh

7

 

- Trạm khuyến nông

4

 

- Đội quy tắc thị xã

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1,057

 

+ Mầm non

267

 

+ Tiểu học

420

 

+ Trung học cơ sở

359

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

27

Thành phố Thanh Hóa

3,288

 

- Trung tâm văn hóa - Thông tin

13

 

- Nhà văn hóa Thiếu nhi

5

 

- Trung tâm thể dục, thể thao

5

 

- Đài truyền thanh

11

 

- Đội quy tắc thành phố

16

 

-Trạm khuyến nông

5

 

- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng

8

 

- Trung tâm Phát triển Quỹ đất

2

 

- Sự nghiệp Giáo dục

3,223

 

+ Mầm non

910

 

+ Tiểu học

1,312

 

+ Trung học cơ sở

978

 

+ Trung cấp nghề

9

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

14

II

CẤP TỈNH

14,353

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

66

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

7

 

Đoàn mỏ địa chất

18

 

Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường

10

 

Trung tâm công nghệ thông tin

8

 

Quỹ bảo vệ môi trường

2

 

Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch

4

 

Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hoá

17

29

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

275

 

Trung tâm điều dưỡng người có công

51

 

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ người có công

20

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội

57

 

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

35

 

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

13

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

21

 

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

16

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13

 

Trường trung cấp nghề miền núi

15

 

Trường trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật Đặc biệt khó khăn

7

 

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho NTT, NRNTTKVMN

25

 

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

479

 

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

77

 

Chi cục Thú y

91

 

Chi cục bảo vệ thực vật

80

 

Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS

7

 

Chi cục Kiểm lâm

35

 

Vườn quốc gia bến en

27

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

2

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

3

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

3

 

Trung tâm khuyến nông

37

 

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh Môi trường

6

 

12 Ban Quản lý rừng phòng hộ

92

 

Đoàn quy hoạch thiết kế thuỷ lợi

4

 

Ban Quản lý Quỹ bảo vệ phát triển rừng

3

 

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới

4

 

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng

4

 

Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc

4

31

Sở Tư pháp

50

 

Trung tâm bán đấu giá tài sản

6

 

Trung tâm trợ giúp pháp lý

34

 

3 Phòng công chứng

10

32

Sở Công Thương

35

 

Trường trung cấp nghề thương mại du lịch

23

 

TT khuyến công và tiết kiệm năng lượng

12

33

Sở Xây dựng

26

 

Trường trung cấp nghề XD

26

34

Sở Giáo dục và Đào tạo

6,070

 

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả THPT của 7 trường liên cấp)

5,872

 

THCS (bao gồm cả THCS của 07 trường 2 cấp học)

131

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên

40

 

Trung tâm Kỹ thuật thực hành-HN và DN

27

35

Văn phòng UBND tỉnh

20

 

Nhà khách 25B

15

 

Trung tâm công báo

5

36

Sở Nội vụ

12

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

12

37

Sở Y tế

5,652

 

Chi cục dân số KHH và GĐ

173

-

Cơ quan chi cục

11

-

TT Dân số - KHHGĐ

162

 

Chi cục vệ sinh ATTP

16

 

Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh

259

 

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1,018

 

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

2,247

 

Khối bệnh viện tuyến huyện

1,939

38

Sở Khoa học và Công nghệ

16

 

Trung tâm NC ứng dụng Chuyển giao KHCN

10

 

Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6

39

Sở Thông tin và Truyền thông

12

 

Trung tâm công nghệ thông tin

12

40

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

399

 

Thư viện tỉnh

24

 

Ban nghiên cứu lịch sử

8

 

Trung tâm Văn hóa tỉnh

31

 

Bảo tàng tỉnh

17

 

Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa

17

 

Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn

65

 

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

87

 

Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

11

 

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

30

 

Báo văn hóa và đời sống

15

 

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao

74

 

Ban Quản lý Di tích lam kinh

6

 

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá

14

41

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

65

42

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

16

43

Quỹ Bảo trì đường bộ

5

44

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

136

 

Văn phòng đài

99

 

Trường trung cấp nghề PTTH

22

 

Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng cáo

15

45

Trường Đại học Hồng Đức

512

 

Trường Đại học Hồng Đức

505

 

Trung tâm giáo dục Quốc tế

7

46

Trường Cao đẳng Y tế

118

47

Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và DL

133

48

Trường Cao đẳng nghề CN

77

49

Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT

45

50

Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa

60

51

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

52

Liên minh các HTX

15

 

Trường TC nghề Tiểu thủ CN

15

53

Viện Quy hoạch - Kiến trúc

17

54

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM, DL

17

 

PHỤ LỤC 4

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TÍNH NĂM NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 5361 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch biên chế của các Hội đặc thù cấp tỉnh năm 2019

(1)

(2)

(3)

 

Tổng cộng

74

1

Liên minh các Hợp tác xã

15

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

3

Hội Chữ thập đỏ

11

4

Hội Đông y

7

5

Hội người mù

8

6

Hội làm vườn và trang trại

4

7

Liên hiệp các hội khoa học và KT

4

8

Hội bóng đá

1

9

Hội Luật gia

2

10

Hội nhà báo

7

11

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1

 

PHỤ LỤC 5

LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 5361 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số (I+II)

27

I

CẤP HUYỆN

6

1

Như Xuân

3

-

TT văn hóa - Thông tin

1

-

Đài truyền thanh

1

 

Sự nghiệp Giáo dục

1

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

1

2

Thạch Thành

1

-

TT văn hóa - Thông tin

1

3

Thiệu Hóa

1

-

Đài truyền thanh

1

4

Nga Sơn

1

-

TT văn hóa - Thông tin

1

II

CẤP TỈNH

21

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

-

Trường trung cấp nghề miền núi

1

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

-

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

4

-

TT khuyến nông

2

3

Sở Tư pháp

1

-

TT trợ giúp pháp lý

1

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

-

TT giáo dục thường xuyên

3

-

TTKỹ thuật thực hành-HN và DN

3

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

-

Thư viện tỉnh

1

-

Bảo tàng tỉnh

2

6

Trường Đại học Hồng Đức

4

-

Trường Đại học Hồng Đức

4

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5361/QĐ-UBND năm 2018 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 5361/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đình Xứng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản