- 1Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5321/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 1070/TTrLS-GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 31/10/2022 về việc ban hành đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
- Ủy quyền Sở Giao thông vận tải chủ động cập nhật, điều chỉnh chi phí nhân công, nhiên liệu tại từng thời điểm làm cơ sở thanh, quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
- Trong quá trình thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố điều chỉnh theo đúng quy định.
- Nguyên giá phương tiện để xác định đơn giá khấu hao trong tổng đơn giá là 4.084.368.538 đồng/xe (đã bao gồm thuế VAT). Khi có kết luận chính thức của cơ quan chức năng về nguyên giá xe buýt BRT, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan nghiên cứu, báo cáo UBND Thành phố điều chỉnh theo đúng quy định.
- Đơn giá được phê duyệt làm cơ sở để các đơn vị xây dựng hồ sơ dự toán, thẩm định, phê duyệt dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá và đặt hàng đối với đơn vị cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật.
- Xử lý chuyển tiếp:
+ Năm 2022: Áp dụng đơn giá dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt nhanh BRT được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định này để thực hiện đặt hàng từ 01/01/2022 và thực hiện thanh, quyết toán kinh phí đặt hàng năm 2022;
+ Giai đoạn từ năm 2017-2021: Định mức áp dụng theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn Thành phố Hà Nội; các thành phần chi phí được xác định theo các thành phần chi phí trong đơn giá dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt nhanh BRT được UBND Thành phố ban hành, trong đó:
(1) Giá nhiên liệu, lương nhân công và các chi phí đầu vào khác có biến động được thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí theo giá cập nhật tại từng thời điểm.
(2) Chi phí khấu hao và chi phí sửa chữa lớn (tính theo chi phí khấu hao) được xác định theo chi phí trong đơn giá dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt nhanh BRT được UBND Thành phố ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5321/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
BẢNG 1: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá nhiên liệu dầu Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đ/l, chưa có hệ số điều chỉnh cho xe hoạt động dưới 5 năm)
TT | Nội dung chi phí | Ký hiệu | Đơn vị | Buýt nhanh BRT |
A | Chi phí sản xuất, kinh doanh | TC | VNĐ | 41.513 |
I | Chi phí trực tiếp: | CTT | VNĐ | 38.266 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp | CVT | VNĐ | 13.316 |
1.1 | Chi phí nhiên liệu |
| VNĐ | 4.693 |
1.2 | Chi phí dầu bôi trơn |
| VNĐ | 429 |
13 | Chi phí săm lốp, ắc quy |
| VNĐ | 599 |
1.4 | Chi phí bảo dưỡng, SCTX |
| VNĐ | 1.588 |
1.5 | Chi phí sửa chữa lớn |
| VNĐ | 4 094 |
1,6 | Chi phí vận hành nhà chờ |
| VNĐ | 1.913 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp | CNC | VNĐ | 18.093 |
2.1 | Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ nhà chờ |
| VNĐ | 16.096 |
2.2 | Chi phí khác theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ và ăn ca) |
| VNĐ | 1.997 |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (Khấu hao phương tiện) | CKH | VNĐ | 6.823 |
4 | Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tỉnh ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) | CK | VNĐ | 34 |
II | Chi phí chung | CC | VNĐ | 3.247 |
5 | Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân xưởng) | CCM | VNĐ | 568 |
6 | Chi phí tài chính (nếu có) | CTC | VNĐ |
|
7 | Chi phí bán hàng | CBH | VNĐ |
|
8 | Chi phí quản lý | CQL | VNĐ | 2.679 |
B | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) | CP | VNĐ |
|
C | Giá thành toàn bộ (TC-CP) | Z | VNĐ | 41.513 |
E | Lợi nhuận dự kiến |
| VNĐ | 1.702 |
F | Giá hàng hóa dịch vụ |
| VNĐ | 43.215 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu dầu Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
BẢNG 2: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VTHKCC BẰNG XE BUÝT NHANH (BRT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá nhiên liệu dầu Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đ/l, có hệ số điều chỉnh 1,05 cho xe hoạt động từ năm thứ 5 trở đi)
TT | Nội dung chi phí | Ký hiệu | Đơn vị | Buýt nhanh BRT |
A | Chi phí sản xuất, kinh doanh | TC | VNĐ | 41.764 |
I | Chi phí trực tiếp: | CTT | VNĐ | 38.501 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp | CVT | VNĐ | 13.551 |
1.1 | Chi phí nhiên liệu |
| VNĐ | 4.928 |
1.2 | Chi phí dầu bôi trơn |
| VNĐ | 429 |
1.3 | Chi phí săm lốp, ắc quy |
| VNĐ | 599 |
1.4 | Chi phí bảo dưỡng, SCTX |
| VNĐ | 1.588 |
1.5 | Chi phí sửa chữa lớn |
| VNĐ | 4.094 |
1,6 | Chi phí vận hành nhà chờ |
| VNĐ | 1.913 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp | CNC | VNĐ | 18.093 |
2.1 | Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ nhà chờ |
| VNĐ | 16.096 |
2.2 | Chi phí khác theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ và ăn ca) |
| VNĐ | 1.997 |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (Khấu hao phương tiện) | CKH | VNĐ | 6.823 |
4 | Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tỉnh ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) | CK | VNĐ | 34 |
II | Chi phí chung | CC | VNĐ | 3.263 |
5 | Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân xưởng) | CCM | VNĐ | 568 |
6 | Chi phí tài chính (nếu có) | CTC | VNĐ |
|
7 | Chi phí bán hàng | CBH | VNĐ |
|
8 | Chi phí quản lý | CQL | VNĐ | 2.695 |
B | Chi phí phân bố cho sản phẩm phụ (nếu có) | CP | VNĐ |
|
C | Giá thành toàn bộ (TC-CP) | Z | VNĐ | 41.764 |
E | Lợi nhuận dự kiến |
| VNĐ | 1.712 |
F | Giá hàng hóa dịch vụ |
| VNĐ | 43.476 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu dầu Diezel 0,05S tại thời điểm 11.120 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
- 1Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5837/QĐ-UBND năm 2023 về ban hành Đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 5837/QĐ-UBND năm 2023 về ban hành Đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 5321/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh (BRT) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực