BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5314/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT 07 SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO RA KHỎI DANH MỤC CÁC SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1188/QĐ-BYT ngày 08/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế;
Xét đơn đề nghị rút số đăng ký do sản phẩm ngừng phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam đối với 07 sinh phẩm chẩn đoán: TransClone Anti-ABO1 (A) 26A2, TransClone Anti-ABO2 (B) 95.3, TransClone Anti-ABO3 (AB), TransClone Anti-RH1 (D) Fast M, RPR, TPHA 200, MonolisaTM Anti-HCV Plus Version 2 của Công ty TNHH DKSH Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký của 07 sinh phẩm chẩn đoán invitro (có danh mục kèm theo) ra khỏi Danh mục các sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán invitro và Giám đốc cơ sở có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
07 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVIRO RA KHỎI DANH MỤC CÁC SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5314/QĐ-BYT ngày 25/12/2014)
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Địa chỉ số 23 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Công ty sản xuất | Số đăng ký |
1 | TransClone Anti-ABO1 (A) 26A2 (Phát hiện kháng nguyên ABO1 (A)) | Mab Anti A 26A2 | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0670-13 |
2 | TransClone Anti-ABO2 (B) 95.3 (Phát hiện kháng nguyên ABO2 (B)) | Mab Anti B 95.3 | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0671-13 |
3 | TransClone Anti-ABO3 (AB) (Phát hiện kháng nguyên ABO3 (AB)) | Mab Anti A 26A2; Mab Anti B 95.3; Mab Anti AB 41P | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0672-13 |
4 | TransClone Anti-RH1 (D) Fast M (Xác định kháng nguyên RH1 (D)) | Mab Anti RH1 (D) | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0673-13 |
5 | RPR (Định tính và bán định lượng các kháng thể giang mai trong huyết thanh và huyết tương người) | Kháng nguyên RPR; Huyết thanh hay huyết tương người dương tính với giang mai, âm tính với HBsAg, HIV Ag, với kháng thể anti-HIV1, anti-HIV2 và anti-HCV | Dung dịch | Hộp 100 test; Hộp 500 tests | Lab21 Healthcare Ltd | QLSP-0703-13 |
6 | TPHA 200 (Định tính và bán định lượng các kháng thể Treponema Pallidum trong huyết thanh và huyết tương người) | Tế bào dùng cho thử nghiệm: Hồng cầu gà phủ kháng nguyên T.Pallidum; Tế bào chứng: Hồng cầu gà không phủ kháng nguyên; Chứng dương: huyết thanh người chuẩn độ 640-1280; Chứng âm: huyết thanh người chuẩn độ<80 | Dung dịch | Hộp 200 tests | Lab21 Healthcare Ltd | QLSP-0704-13 |
7 | Monolisa™ Anti-HCV Plus Version 2 | Huyết thanh chứng âm; Huyết thanh chứng dương | Lỏng/ Bột đông khô và phiến | Hộp 96 tests; Hộp 480 tests | Bio-Rad | QLSP-TTB-0791-14 |
- 1Quyết định 522/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 627/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 658/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 659/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 2150/QĐ-BYT năm 2015 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3892/QĐ-BYT năm 2018 về rút 01 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán in vitro ra khỏi danh mục sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 522/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 627/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 658/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 659/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 2150/QĐ-BYT năm 2015 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3892/QĐ-BYT năm 2018 về rút 01 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán in vitro ra khỏi danh mục sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 5314/QĐ-BYT năm 2014 rút 07 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán invitro ra khỏi Danh mục sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5314/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2014
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực