Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 476/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4223/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đvt: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) (6)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1 2 3)

26.700,31

100,00

 

 

26.700,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

23.501,84

88,02

 

 

22.676,45

84,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.985,70

71,11

 

 

16.826,82

63,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.985,70

71,11

 

 

16.826,82

63,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

205,83

0,77

 

 

223,19

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.058,80

15,20

 

 

4.599,42

17,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

229,22

0,86

 

 

352,73

1,32

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

22,29

0,08

 

 

674,29

2,53

2

Đất phi nông nghiệp

3.198,47

11,98

 

 

4.023,86

15,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3,15

0,01

 

 

31,72

0,12

2.2

Đất an ninh

4,11

0,02

 

 

6,10

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

25,50

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

8,74

0,03

 

 

61,43

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,97

0,22

 

 

93,50

0,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.928,58

7,22

 

 

2.345,10

8,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

482,67

1,81

 

 

758,18

2,84

-

Đất thủy lợi

1.316,11

4,93

 

 

1.336,33

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,05

0,02

 

 

14,85

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,68

0,02

 

 

11,78

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

43,75

0,16

 

 

57,90

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,29

 

 

 

11,07

0,04

-

Đất công trình năng lượng

19,69

0,07

 

 

44,19

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,15

 

 

 

0,31

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,81

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,48

0,06

 

 

59,08

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

12,58

0,05

 

 

13,98

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

22,26

0,08

 

 

22,26

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

3,00

0,01

-

Đất chợ

3,87

0,01

 

 

11,36

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,62

0,01

 

 

10,42

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,48

0,01

 

 

48,28

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

647,65

2,43

 

 

732,75

2,74

2.14

Đất ở tại đô thị

50,02

0,19

 

 

172,92

0,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,10

0,05

 

 

17,09

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

18,73

0,07

 

 

18,73

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,70

 

 

 

0,70

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

459,62

1,72

 

 

459,62

1,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

968,64

3,63

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

19.553,80

73,23

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

25,50

0,1

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

6.814,78

25,52

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:

Đvt: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

825,39

198,44

44,36

47,37

46,78

51,92

49,83

59,80

70,89

51,48

53,28

94,04

29,75

27,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

613,71

138,17

36,83

35,24

35,76

40,78

38,08

43,78

52,38

36,72

38,89

80,06

19,44

17,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

613,71

138,17

36,83

35,24

35,76

40,78

38,08

43,78

52,38

36,72

38,89

80,06

19,44

17,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,91

1,70

0,80

1,08

0,90

0,66

0,64

0,35

1,10

1,45

1,00

1,18

0,60

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

195,58

58,36

6,70

10,75

9,92

10,15

10,90

15,46

17,00

12,89

12,32

12,40

9,51

9,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,19

0,21

0,03

0,30

0,20

0,33

0,21

0,21

0,41

0,42

1,07

0,40

0,20

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.482,17

11,30

165,26

28,00

25,07

377,39

28,00

58,52

24,62

214,52

312,62

129,37

60,20

47,30

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

726,27

7,30

17,07

20,00

17,07

32,30

20,00

17,52

16,62

206,52

304,62

31,85

19,00

16,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

132,40

2,00

3,00

3,00

3,00

8,30

3,00

36,00

3,00

3,00

3,00

3,00

36,20

25,90

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

623,50

2,00

145,19

5,00

5,00

336,79

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

94,52

5,00

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,89

0,85

0,17

0,16

0,17

0,16

0,17

0,15

0,18

0,15

0,18

0,17

0,19

0,19

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng năm 2021 của Quy hoạch sử dụng đất huyện Thới Lai với các chỉ tiêu đã được Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ phê duyệt tại Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 476/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/01/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Thực Hiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản