Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4102/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 06 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 19/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm:

- Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở);

- Hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;

2. Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.

3. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;

4. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước;

5. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương hình phát thanh

a) Cấp tỉnh: Áp dụng bằng 90% định mức thành phần hao phí nhân công; 100% định mức thành phần hao phí máy sử dụng, hao phí vật liệu sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.

b) Cấp huyện: Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố áp dụng không vượt quá 50% định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.

c) Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình phát thanh theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương hình truyền hình

a) Áp dụng bằng 90% định mức thành phần hao phí nhân công; 100% định mức thành phần hao phí máy sử dụng, hao phí vật liệu sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình truyền hình quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018.

b) Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình truyền hình theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Những nội dung về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình không quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định và các đơn vị có liên quan xây dựng, trình UBND tỉnh quyết định đơn giá, giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước, đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Theo dõi, đánh giá tình hình triển triển khai thực hiện; kịp thời tổng hợp, đề xuất các vướng mắc, phát sinh (nếu có), trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

2. Sở Tài chính

Thẩm định đơn giá, giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông; hướng dẫn các cơ quan, tổ chức sử dụng, thanh quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.

3. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng đơn giá, giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

- Lập dự toán, tổ chức sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên cơ sở định mức kinh tế-kỹ thuật và đơn giá quy định.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

Chỉ đạo Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh của địa phương, phù hợp với điều kiện sản xuất chương trình phát thanh và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký cho đến hết ngày 31/12/2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT Lâm Hải Giang;
- PVP VX;
- Lưu: VT, K9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 4102/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

MÃ HIỆU

A

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

 

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1.

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 5 phút

01.03.01.10.10

2.

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp 10 phút

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp 15 phút

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp 20 phút

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp 30 phút

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau 10 phút

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau 15 phút

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau 20 phút

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau 30 phút

01.03.01.22.40

3.

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch 30 phút

01.03.01.30.20

4.

Bản tin truyền hình chuyên đề

01.03.01.40.00

4.1

Bản tin truyền hình chuyên đề 05 phút

01.03.01.40.10

4.2

Bản tin truyền hình chuyên đề 15 phút

01.03.01.40.20

5.

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

5.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch 10 phút

01.03.01.50.10

5.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch 15 phút

01.03.01.50.20

5.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch 20 phút

01.03.01.50.30

6.

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

6.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài 15 phút

01.03.01.60.10

6.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài 30 phút

01.03.01.60.20
(01.03.01.06.20)

7.

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

7.1

Bản tin truyền hình thời tiết 05 phút

01.03.01.70.10

8.

Bản tin truyền hình chạy chữ

01.03.01.80.00

8.1

Bản tin truyền hình chạy chữ 15 phút

01.03.01.80.00

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1.

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp 20 phút

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp 30 phút

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp 45 phút

01.03.02.01.50

2.

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau 10 phút

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1.

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận 05 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận 10 phút

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận 20 phút

01.03.03.10.40

2.

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra 05 phút

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra 10 phút

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra 15 phút

01.03.03.20.30

3.

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành 15 phút

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành 25 phút

01.03.03.30.20

4.

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung 05 phút

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung 15 phút

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung 20 phút

01.03.03.40.30

5.

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu 05 phút

01.03.03.05.10
(01.03.03.50.10)

5.2

Phóng sự tài liệu 15 phút

01.03.03.05.20
(01.03.03.50.20)

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1.

Ký sự 15 phút

01.03.04.00.10

2.

Ký sự 20 phút

01.03.04.00.20

3.

Ký sự 30 phút

01.03.04.00.30

V

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1.

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất 10 phút

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất 20 phút

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất 30 phút

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất 45 phút

01.03.05.10.40

2.

Phim tài liệu - Biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - Biên dịch 20 phút

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - Biên dịch 60 phút

01.03.05.20.20

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1.

Tạp chí 15 phút

01.03.06.00.10

2.

Tạp chí 20 phút

01.03.06.00.20

3.

Tạp chí 30 phút

01.03.06.00.30

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1.

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp 45 phút

01.03.07.11.30

2.

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau 40 phút

01.03.07.12.40

3.

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút

01.03.07.22.30

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1.

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp 30 phút

01.03.08.11.10

2.

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau 30 phút

01.03.08.12.10

3.

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp 30 phút

01.03.08.21.10

4.

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút

01.03.08.22.10

5.

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

01.03.08.30.00

5.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút

01.03.08.30.20

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1.

Tư vấn qua truyền hình 30 phút

01.03.09.00.10

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1.

Tường thuật trực tiếp 45 phút

01.03.10.01.10

2.

Tường thuật trực tiếp 60 phút

01.03.10.01.20

3.

Tường thuật trực tiếp 90 phút

01.03.10.01.30

4.

Tường thuật trực tiếp 120 phút

01.03.10.01.40

5.

Tường thuật trực tiếp 150 phút

01.03.10.01.50

6.

Tường thuật trực tiếp 180 phút

01.03.10.01.60

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1.

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động 01 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động 01 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động 02 phút 20 giây

01.03.11.10.30

2.

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

3.

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4.

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5.

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

XII

ĐỒ HỌA

01.03.12.00.00

1.

Đồ họa mô phỏng động

01.03.12.10.00

2.

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

3.

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

4.

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

5.

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1.

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.00

2.

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Dạng trả lời đơn thư

01.03.13.02.10

2.2

Dạng trả lời câu hỏi thông thường

01.03.13.02.20

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 05 phút

01.03.14.00.10

2.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 10 phút

01.03.14.00.20

3.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 15 phứt

01.03.14.00.30

4.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 20 phút

01.03.14.00.40

5.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 30 phút

01.03.14.00.50

6.

Chương trình truyền hình trên mạng Internet 45 phút

01.03.14.00.60

XV

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP - TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

XVI

PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

01.03.16.00.00

1.

Biên dịch phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

01.03.16.10.00

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả

01.03.16.10.10

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

01.03.16.10.20

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

01.03.16.10.30

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

01.03.16.10.40

2.

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

01.03.16.20.00

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

01.03.16.20.10

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

01.03.16.20.20

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

01.03.16.20.30

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

01.03.16.20.40

3.

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

01.03.16.30.00

3.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

01.03.16.30.10

3.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

01.03.16.30.20

3.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

01.03.16.30.30

3.4

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

01.03.16.30.40

4.

Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

01.03.16.40.00

4.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

01.03.16.40.10

4.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

01.03.16.40.20

4.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

01.03.16.40.30

4.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

01.03.16.40.40

* Mã hiệu gốc theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình in nghiêng

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 4102/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

MÃ HIỆU

B

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1.

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2.

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1.

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.02.00.00.01

2.

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

3.

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.02.00.00.03

III

BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

13.03.00.00.00

1.

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút

13.03.00.00.01

2.

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút

13.03.00.00.02

IV

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1.

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút

13.04.00.01.02

2.

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

V

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1.

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 5 phút

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút

13.05.01.01.03

2.

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.05.01.02.03

3.

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 5 phút

13.05.02.00.01

4.

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.03.00.00

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.05.03.00.01

VI

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1.

Bản tin thời tiết thời lượng 5 phút

13.06.00.00.01

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1.

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2.

Chương trình tư vấn phát sau

13.07.00.02.00
(07.00.02.00)

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

13.07.00.02.01
(07.00.02.01)

2.2

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1.

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2.

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.02
(13.08.00.02.01)

IX

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1.

Chương trình tạp chí thời lượng 10 phút

13.09.00.02.01

2.

Chương trình tạp chí thời lượng 15 phút

13.09.00.02.02

3.

Chương trình tạp chí thời lượng 20 phút

13.09.00.02.03

4.

Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút

13.09.00.02.04

X

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

13.10.00.00.00
(10.00.00.00)

1.

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

13.10.00.00.00
(10.00.01.00)

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 5 phút

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút

13.10.00.01.02

2.

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

13.10.00.02.00
(10.00.02.00)

2.1

Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 5 phút

13.10.00.02.01

XI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1.

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

13.11.01.00.02

2.

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

3.

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút

13.11.03.00.02

XII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1.

Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2.

Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3.

Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

XIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1.

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2.

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.13.00.02.02
(13.00.02.02)

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1.

Chương trình bình luận thời lượng 5 phút

13.14.00.00.01

2.

Chương trình bình luận thời lượng 10 phút

13.14.00.00.02

XV

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1.

Chương trình xã luận thời lượng 5 phút

13.15.00.00.01

2.

Chương trình xã luận thời lượng 10 phút

13.15.00.00.02

XVI

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1.

Tiểu phẩm thời lượng 5 phút

13.16.00.00.01

2.

Tiểu phẩm thời lượng 10 phút

13.16.00.00.02

3.

Tiểu phẩm thời lượng 15 phút

13.16.00.00.03

XVII

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1.

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút

13.17.00.10.01

2.

Game show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Game show phát sau thời lượng 55 phút

13.17.00.20.01

XVIII

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1.

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút

13.18.00.00.01

2.

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút

13.18.00.00.02

3.

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút

13.18.00.00.03

4.

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút

13.18.00.00.04

XIX

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1.

Biên tập kịch thời lượng 90 phút

13.19.00.00.01

XX

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1.

Thu truyện

13.20.10.00.00

1.1

Thu truyện thời lượng 10 phút

13.20.10.00.01
(20.10.00.01)

2.

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút

13.20.20.00.01

XXI

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1.

Đọc truyện thời lượng 15 phút

13.21.00.00.01

2.

Đọc truyện thời lượng 20 phút

13.21.00.00.02

3.

Đọc truyện thời lượng 30 phút

13.21.00.00.03

XXII

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1.

Chương trình phát thanh văn học 15 phút

13.22.00.00.01

2.

Phát thanh văn học thời lượng 30 phút

13.22.00.00.02

XXIII

BÌNH TRUYỆN

13.23.00.00.00

1.

Bình truyện 30 phút

13.23.00.00.01
(23.00.00.01)

XXIV

TRẢ LỜI THÍNH GIẢI GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1.

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng (15 phút)

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng (30 phút)

13.24.10.00.03

2.

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra lượng 10 phút

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra lượng 30 phút

13.24.20.00.02

XXV

CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.00.00.00

1.

Chương trình dạy Tiếng Việt

13.25.10.00.00

1.1

Chương trình dạy Tiếng Việt thời lượng 15 phút

13.25.10.00.01

2.

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Chương trình dạy tiếng nước ngoài Thời lượng 15 phút

13.25.20.00.01

3.

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút

13.25.30.00.02

4.

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút

13.25.40.00.01

XXVI

BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

XXVII

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1.

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

13.27.00.01.03

2.

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút

13.27.00.02.01
(13.27.00.02.00)

* Mã hiệu gốc theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh in nghiêng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025

  • Số hiệu: 4102/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản