- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2014/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế , Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế;
Thực hiện Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Thực hiện Công văn số 1478/HĐND-KTXH ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: gồm giá thu 26 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm Phụ lục số I).
2. Phụ lục II: gồm giá thu 254 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số II).
3. Phụ lục III: gồm giá thu 536 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật áp dụng theo Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số III).
4. Phụ lục IV: gồm giá thu 296 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo Phụ lục số IV).
5. Phụ lục V: gồm giá thu 170 dịch vụ theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật tại Thông tư số 43/2013/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế và dịch vụ chưa phân loại, chưa có trong Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.
6. Phụ lục VI: định mức cự ly chuyển viện cấp cứu bệnh nhân.
1. Sở Y tế: chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Sở Tài chính: chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh để tổ chức kiểm tra thực tế việc thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh: Triển khai niêm yết công khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại đơn vị mình; thực hiện thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Căn cứ lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh đề xuất điều chỉnh Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với điều kiện, tình hình thực tế của tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định tạm thời mức thu 84 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh mà thời điểm nhập viện trước ngày 01 tháng 01 năm 2015, thì thực hiện thanh toán Bảo hiểm y tế theo mức giá dịch vụ tại thời điểm nhập viện điều trị nội trú.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Chú thích |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe |
|
|
|
| Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
| |
1.1 | Bệnh viện hạng II | Lần | 15.000 |
|
1.2 | Bệnh viện hạng III | Lần | 10.000 |
|
1.3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | Lần | 7.000 |
|
1.4 | Trạm Y tế xã | Lần | 4.000 |
|
1.5 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó | Lần | 136.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
1.6 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa | Lần | 70.000 | Không kể XN-XQ |
1.7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ | Lần | 70.000 | Không kể XN-XQ |
1.8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | Lần | 204.000 | Không kể XN-XQ |
2 | Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh |
|
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
2.1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 300.000 | |
2.2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu) |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 100.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 70.000 | |
2.3 | Ngày giường bệnh nội khoa |
|
| |
| Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hóa, Nhi, Thận học, Nội tiết |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 65.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 40.000 | |
| Loại 2: các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 50.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 35.000 | |
| Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 35.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 25.000 | |
2.4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
| |
| Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 120.000 | |
| Loại 2: sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 80.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 60.000 | |
| Loại 3: sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 73.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 50.000 | |
| Loại 4: sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
| - Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 50.000 | |
| - Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 35.000 | |
2.5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | Ngày/giường | 15.000 | |
2.6 | Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã | Ngày/giường | 8.000 |
254 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Phân loại kỹ thuật | Mức thu (đồng) | STT |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Siêu âm |
|
|
|
|
1 | Siêu âm chẩn đoán | Lần |
| 35.000 | XVIII-01->20 |
Lần | Thủ thuật loại 3 | 114.000 | XVIII-52 | ||
3 | Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | Lần |
| 340.000 | XVIII-50 |
| Chiếu, chụp X-quang, chụp X-quang các chi |
|
|
|
|
4 | Chụp X-quang xương bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | Lần |
| 25.000 | XVIII-108 |
5 | - Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch - Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng, nghiêng - Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch - Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) - Chụp X-quang khớp vai thẳng - Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch | Lần |
| 25.000 | XVIII-107 |
6 | Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | Lần |
| 30.000 |
|
7 | - Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch - Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng | Lần |
| 25.000 | XVIII-115 |
8 | Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | Lần |
| 30.000 |
|
9 | - Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng - Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch - Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè - - Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên - Chụp X-quang khớp háng nghiêng | Lần |
| 42.000 | XVIII-114 |
Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | Lần |
| 30.000 |
| |
11 | Chụp X-quang khung chậu thẳng | Lần |
| 30.000 | XVIII-98 |
| Chụp X-quang vùng đầu |
|
|
|
|
12 | Chụp X-quang sọ thẳng nghiêng | Lần |
| 25.000 | XVIII-67 |
13 | Chụp X-quang mỏm trâm | Lần |
| 25.000 | XVIII-85 |
14 | Chụp xương đá (một tư thế) | Lần |
| 25.000 |
|
15 | Chụp X-quang khớp thái dương hàm | Lần |
| 25.000 | XVIII-80 |
16 | Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) | Lần |
| 25.000 | XVIII-81 |
| Chụp X-quang cột sống |
|
|
|
|
- Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng - Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên | Lần |
| 36.000 | XVIII-86 | |
18 | Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | Lần |
| 30.000 | XVIII-90 |
19 | - Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng - Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên - Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | Lần |
| 42.000 | XVIII-91 |
20 | Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | Lần |
| 30.000 | XVIII-96 |
21 | Chụp 2 đọan liên tục | Lần |
| 30.000 |
|
| Chụp X-quang vùng ngực |
|
|
|
|
22 | Chụp X-quang ngực thẳng | Lần |
| 42.000 | XVIII-119 |
- Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên - Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn | Lần |
| 30.000 | XVIII-120 | |
24 | Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng | Lần |
| 30.000 | XVIII-121
|
| Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28) | Lần |
| 30.000 | XVIII-125 | |
26 | Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 380.000 | XVIII-140 |
27 | Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng | Lần | Thủ thuật loại 1 | 270.000 | XVIII-142 |
28 | Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | Lần |
| 42.000 | XVIII-125 |
29 | Chụp X-quang thực quản dạ dày | Lần |
| 40.000 | XVIII-130 |
30 | Chụp X-quang ruột non | Lần |
| 72.000 | XVIII-131 |
31 | Chụp X-quang đại tràng | Lần |
| 100.000 | XVIII-132 |
| Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
|
|
|
32 | Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng | Lần |
| 30.000 | XVIII-76 |
33 | Chụp X-quang Schuller | Lần |
| 30.000 | XVIII-78 |
Lần |
| 30.000 | XVIII-86 | ||
35 | Chụp CLVT chẩn đoán từ 1 đến 32 dãy | Lần | Thủ thuật loại 2 | 500.000 | XVIII-C |
36 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy( bao gồm thuốc cản quang) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 870.000 |
|
37 | Chụp X-quang kỹ thuật số | Lần |
| 36.000 | XVIII-B |
38 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | Lần |
| 50.000 |
|
39 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | Lần |
| 53.000 |
|
40 | Chụp X-quang tử cung - vòi trứng | Lần | Thủ thuật loại 2 | 210.000 | XVIII-138 |
41 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | Lần | Thủ thuật loại 2 | 325.000 |
|
42 | Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 295.000 | XVIII-142 |
43 | Chụp X-quang thực quản dạ dày (kỹ thuật số) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 108.000 | XVIII-130 |
44 | Chụp X-quang ruột non (kỹ thuật số) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 108.000 | XVIII-131 |
45 | Chụp X-quang đại tràng (kỹ thuật số) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 135.000 | XVIII-132 |
46 | Chụp X-quang bao rễ thần kinh (kỹ thuật số) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 290.000 | XVIII-148 |
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
| |
47 | Thông bàng quang | Lần | Thủ thuật loại 3 | 64.000 | I-164 |
48 | Thụt tháo phân | Lần | Thủ thuật loại 3 | 40.000 | II-339 |
49 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | Lần | Thủ thuật loại 3 | 40.000 | XXV-19 |
50 | - Chọc dịch màng bụng - Chọc dò dịch màng phổi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | III-2354 |
51 | Bơm rửa khoang màng phổi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 83.000 | II-2 |
52 | Chọc hút khí màng phổi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 | II-11 |
Lần | Thủ thuật loại 3 | 30.000 | II-61 | ||
54 | Rửa bàng quang | Lần | Thủ thuật loại 3 | 108.000 | II-233 |
55 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | Lần | Thủ thuật loại 3 | 100.000 | II-211 |
56 | - Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2 | Lần | Thủ thuật loại 3 | 80.000 | V-04 |
57 | Thận nhân tạo thường qui | Lần | Thủ thuật loại 2 | 460.000 | I-175 |
58 | Sinh thiết da | Lần | Thủ thuật loại 3 | 54.000 | V-64 |
Lần | Thủ thuật loại 2 | 70.000 | V-67 | ||
60 | Sinh thiết màng phổi mù | Lần | Thủ thuật loại 2 | 125.000 | II-64 |
61 | - Nội soi ổ bụng - Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | Lần | Thủ thuật loại 1 | 300.000 | II-288 |
62 | - Nội soi ổ bụng có sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 1 | 450.000 | II-289 |
63 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 100.000 | II-305 |
64 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 1 | 120.000 | II-304 |
65 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 185.000 | II-259 |
66 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 265.000 | II-262 |
67 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 120.000 | II-308 |
68 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 195.000 | II-293 |
69 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 130.000 | II-212 |
70 | Nội soi bàng quang sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 1 | 175.000 |
|
71 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | Lần | Thủ thuật loại 2 | 350.000 | XX-90 |
72 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê | Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 | XV-251 |
73 | Dẫn lưu màng phổi liên tục < 8 giờ | Lần | Thủ thuật loại 1 | 225.000 | I-97 |
74 | Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 392.000 | XV-174 |
75 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | Lần | Thủ thuật loại 1 | 300.000 | XVIII-607 |
76 | Nội soi bàng quang Nội soi niệu quản chẩn đoán | Lần | Thủ thuật loại 1 | 610.000 | II-221 |
77 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | Lần | Thủ thuật loại 1 | 547.000 | I-08 |
78 | Thông khí nhân tạo (thở máy 01 ngày điều trị) | Lần |
| 260.000 | I-132->139 |
79 | Đặt ống nội khí quản | Lần | Thủ thuật loại 1 | 286.000 | I-66 |
80 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | Lần | Thủ thuật Đặc biệt | 200.000 | I-158 |
81 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | Lần | Thủ thuật loại 2 | 420.000 | II-378 |
82 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | Lần | Thủ thuật loại 2 | 70.000 | II-8 |
83 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | Lần | Thủ thuật loại 1 | 590.000 | II-43 |
84 | Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê | Lần | Thủ thuật Đặc biệt | 1.170.000 | XV-255 |
85 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | Lần | Thủ thuật loại 1 | 720.000 | XX-85 |
86 | Mở thông bàng quang trên xương mu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 220.000 | I-163 |
87 | Thận nhân tạo cấp cứu | Lần | Thủ thuật Đặc biệt | 850.000 | I-174 |
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
|
88 | Cấy chỉ | Lần |
| 50.000 | VIII-7 |
89 | - Mai hoa châm - Hào châm - Mãng châm - Nhĩ châm - Ôn châm - Laser châm - Từ châm | Lần |
| 33.000 | VIII-1 |
90 | Điện châm | Lần |
| 35.000 | VIII-5 |
91 | Thủy châm | Lần |
| 17.000 | VIII-6 |
92 | Xoa bóp bấm huyệt…. | Lần |
| 15.000 | VIII-389->450 |
93 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | Lần |
| 14.000 | XVII-11 |
94 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | Lần |
| 21.000 | XVII-6 |
95 | Điều trị bằng Sóng ngắn | Lần |
| 15.000 | XVII-1 |
Lần |
| 31.000 | VIII-11 | ||
97 | - Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ - - Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân - Điều trị bằng tia tử ngoại toàn phần - Điều trị da bằng tia tử ngoại toàn phần - Điều trị da bằng tia tử ngoại từng phần - Chiếu đèn điều trị vàng da sơ | Lần |
| 17.000 | 1558 |
98 | Điều trị bằng các dòng điện xung | Lần |
| 15.000 | XVII-7 |
Lần |
| 15.000 | III-894 | ||
Lần |
| 12.000 | III-892 | ||
101 | Điều trị bằng siêu âm | Lần |
| 40.000 | XVII-8 |
102 | Điều trị bằng từ trường | Lần |
| 15.000 | XVII-4 |
103 | Điều trị bằng Parafin | Lần |
| 34.000 | XVII-18 |
104 | Cứu | Lần |
| 12.000 | VIII-9 |
105 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | Lần |
| 18.000 | XVII-78 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại khoa |
|
| ||
106 | Chích áp xe tuyến vú | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 120.000 | III.3909/XII.163 |
107 | - Thay băng, cắt chỉ vết mổ - Thay băng, cắt chỉ | Lần |
| 31.000 | III-3826 |
- Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) - Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng | Lần |
| 42.000 | I-267 | |
Lần |
| 55.000 | III-3911 | ||
110 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | Lần |
| 64.000 |
|
111 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng | Lần |
| 68.000 |
|
112 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | Lần |
| 94.000 |
|
113 | Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng | Lần |
| 120.000 |
|
114 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | Lần |
| 31.000 |
|
115 | Tháo bột khác | Lần |
| 26.000 |
|
116 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (nông) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 77.000 | III-3827 |
117 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (nông) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 140.000 | III-3825 |
118 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (sâu) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 145.000 | III-3827 |
119 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (sâu) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 148.000 | III-3825 |
120 | Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 124.000 | XXVIII-403 |
121 | Chích rạch áp xe nhỏ | Lần |
| 70.000 | III-3031 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 60.000 | X-483 | ||
123 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 100.000 |
|
124 | Thắt trĩ độ I, II | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 150.000 | III-3376 |
125 | - Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | Lần | Thủ thuật loại 2 | 235.000 | X-1000 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 157.000 | X-995 | ||
127 | - Nắn, bó bột trật khớp cổ chân - Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng - Nắn, bó bột trật khớp gối | Lần | Thủ thuật loại 1 | 90.000 | X-1031 |
128 | Nắn, bó bột trật khớp háng | Lần | Thủ thuật loại 1 | 480.000 | X-1010 |
129 | - Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng - Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 | X-986 |
130 | - Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân - Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân - Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | Lần | Thủ thuật loại 1 | 110.000 | X-1019 |
- Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay - Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV - Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay - Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay - Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay - Nắn, bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa, 1/3 dưới thân xương cánh tay | Lần | Thủ thuật loại 1 | 110.000 | X-1002 | |
132 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | Lần | Thủ thuật loại 1 | 115.000 | X-1007 |
133 | - Nắn, bó bột gãy xương bàn chân - | Lần | Thủ thuật loại 2 | 100.000 | X-1028 |
134 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | Lần | Thủ thuật loại 1 | 410.000 | X-991 |
135 | Bó bột bàn chân khoèo | Lần | Thủ thuật loại 1 | 340.000 | III-924 |
| Sản phụ khoa |
|
|
|
|
136 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | Lần | Thủ thuật loại 2 | 73.000 | XIII-157 |
137 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | Lần | Thủ thuật loại 2 | 155.000 | XIII-49 |
138 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 328.000 | XIII-24 |
139 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | Lần | Thủ thuật loại 2 | 515.000 | XIII-33 |
140 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | Lần |
| 408.000 | XIII-26 |
141 | Forceps | Lần | Thủ thuật loại 1 | 370.000 | XIII-27 |
142 | Soi cổ tử cung | Lần | Thủ thuật loại 2 | 35.000 | XIII-166 |
143 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 | XIII-144 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | XIII-7 | ||
145 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.600.000 | XIII-2 |
146 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | Lần | Thủ thuật loại 2 | 155.000 | XIII-239 |
147 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần | Lần | Thủ thuật loại 1 | 430.000 | XIII-232 |
148 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh … | Lần | Thủ thuật loại 2 | 23.000 | XIII-145 |
149 | - Lọc rửa tinh trùng - Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 420.000 | XIII-219 |
| Mắt |
|
|
|
|
150 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | Lần |
| 11.000 | XIV-255 |
151 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | Lần |
| 10.000 | XIV-259 |
152 | Thử kính | Lần |
| 7.000 | XIV-261 |
153 | Soi đáy mắt trực tiếp | Lần |
| 12.000 | XIV-218 |
154 | Tiêm hậu nhãn cầu | Lần | Thủ thuật loại 1 | 11.000 | XIV-195 |
155 | Tiêm dưới kết mạc | Lần | Thủ thuật loại 1 | 12.000 | XIV-193 |
156 | Bơm thông lệ đạo | Lần | Thủ thuật loại 2 | 15.000 | XIV-197 |
157 | Thông lệ đạo hai mắt | Lần | Thủ thuật loại 2 | 17.000 |
|
158 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | Lần | Thủ thuật loại 3 | 26.000 | XIV-207 |
159 | Lấy dị vật kết mạc | Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 | XIV-200 |
160 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 26.000 |
|
Lần | Thủ thuật loại 1 | 110.000 | XIV-166 | ||
162 | Phẫu thuật quặm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 240.000 | XIV-187 |
163 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 350.000 |
|
164 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 470.000 |
|
165 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 550.000 |
|
166 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 300.000 | XIV-165 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 285.000 | XIV-171 | ||
Lần | Thủ thuật loại 1 | 500.000 | XIV-166 | ||
| Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
Lần | Thủ thuật loại 3 | 83.000 | XV-207 | ||
Lần | Thủ thuật loại 3 | 87.000 | XV-223 | ||
Lần |
| 100.000 | III-2179 | ||
172 | Chọc rửa xoang hàm (dưới nội soi) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 117.000 | XV-138 |
173 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | Lần |
| 136.000 | XV-129 |
174 | Lấy dị vật tai (gây mê/gây tê) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 52.000 | XV-54 |
175 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 105.000 |
|
176 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | Lần | Thủ thuật loại 2 | 87.000 | XV-143 |
177 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | Lần | Thủ thuật loại 2 | 280.000 |
|
Lần | Thủ thuật loại 2 | 90.000 | XV-234 | ||
Lần | Thủ thuật loại 1 | 120.000 | XV-235 | ||
Lần | Thủ thuật loại 1 | 100.000 | XV-240 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 160.000 | XV-131 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 | XV-81 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 270.000 | XII-91 | ||
184 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 330.000 | XV-154 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 320.000 | XV-234 | ||
Lần | Thủ thuật loại 1 | 280.000 | XV-235 | ||
Lần | Thủ thuật loại 1 | 250.000 | XV-240 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 270.000 | XV-81 | ||
189 | Chích áp xe quanh Amidan (gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 400.000 | XV-207 |
Lần | Thủ thuật loại 3 | 400.000 | XV-223 | ||
191 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator | Lần |
| 1.200.000 | XV-150 |
192 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 660.000 | XV-149 |
193 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 310.000 |
|
Lần | Thủ thuật loại 3 | 370.000 | XV-131 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 520.000 | XII-91 | ||
196 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 890.000 | XV-157 |
| Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
197 | - Nhổ răng sữa - Nhổ chân răng sữa | Lần |
| 21.000 | XVI-238 |
Lần |
| 73.000 | XVI-203 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 115.000 | XVI-199/200 | ||
200 | Lấy cao răng | Lần | Thủ thuật loại 3 | 35.000 | XVI-43 |
201 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 |
|
202 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | Lần |
| 17.000 | XVI-340
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt |
|
|
|
|
203 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều dài vết thương) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 100.000 | XV-301 |
204 | Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 140.000 |
|
205 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 |
|
206 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 175.000 |
|
| Xét nghiệm, xét nghiệm huyết học – miễn dịch |
|
|
|
|
Lần |
| 30.000 | XXII-123 | ||
208 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | Lần |
| 21.000 | XXII-119 |
209 | Thể tích khối hồng cầu (hematorit) bằng máy ly tâm | Lần |
| 8.000 | XXII-160 |
210 | Máu lắng (bằng PP thủ công) | Lần |
| 12.000 | XXII-142 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công) | Lần |
| 21.000 | XXII-163 | |
212 | - Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm) - Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá) | Lần |
| 27.000 | XXII-291 |
213 | Co cục máu đông (tên khác: co cục máu) | Lần |
| 8.000 | XXII-21 |
214 | - Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động; | Lần |
| 60.000 | XXII-13 |
215 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) phương pháp thủ công | Lần |
| 33.000 | XXII-3 |
216 | Điện giải đồ (Na+, Ka+, Cl+) | Lần |
| 38.000 | XXIII-58 |
217 | Định lượng calci ion hóa | Lần |
| 12.000 | XXIII-30 |
218 | - Định lượng Albumin - Định lượng Creatinin - Định lượng Glucose - Định lượng Globulin - Định lượng Phospho; Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase | Lần |
| 14.000 | XXIII-07 |
219 | - Định lượng sắt huyết thanh | Lần |
| 28.000 | XXII-117 |
- Định lượng Bilirubin trực tiếp - Định lượng Bilirubin gián tiếp | Lần |
| 17.000 | XXIII-25 | |
221 | - Định lượng Triglycerid - Định lượng Phospho - Định lượng Cholesterol toàn phần - Định lượng LDL-C… | Lần |
| 18.000 | XXXIII-158 |
222 | Định lượng sắt | Lần |
| 16.000 | XXIII-143 |
223 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | Lần |
| 20.000 | XXII-138 |
224 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | Lần |
| 64.000 | XXII-122 |
225 | Nghiệm pháp coombs trực tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm) | Lần |
| 49.000 | XXII |
226 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | Lần |
| 6.000 | XXII-19 |
227 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế | Lần |
| 18.000 | XXII-161 |
| Một số xét kiệm khác |
|
|
|
|
228 | Định lượng Pro-calcitonin | Lần |
| 210.000 | XXIII-19 |
229 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) | Lần |
| 130.000 | XXIII-144 |
230 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | Lần |
| 15.000 | XXII-20 |
231 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | Lần |
| 20.000 | I-281 |
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
232 | Định lượng HbA 1c | Lần |
| 94.000 | XXIII-83 |
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
|
233 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | Lần |
| 27.000 | XXII-149 |
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác) | Lần |
| 3.000 | XXII-206 | |
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH) | Lần |
| 4.500 | XXII-206 | |
236 | Định lượng Protein/định lượng Glucose (nước tiểu) | Lần |
| 4.000 | XXIII- |
237 | Định lượng Ure/định lượng axit Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu) | Lần |
| 8.000 | XXIII-176, |
| Xét nghiệm phân |
|
|
|
|
238 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | Lần |
| 21.000 | XXIV-263 |
Lần |
| 6.000 | XXII-206 | ||
| Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
|
| |
240 | Đơn bào đường ruột soi tươi | Lần |
| 17.000 | XXIV-265 |
241 | Vi khuẩn nhuộm soi | Lần |
| 26.000 | XXIV-1 |
Lần |
| 170.000 | XXIV-3 | ||
243 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | Lần |
| 31.000 | XXIV-100 |
244 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | Lần |
| 120.000 | XXIV-6 |
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
|
245 | - Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | Lần |
| 59.000 | XXIV-20 |
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
|
|
246 | Định lượng protein (dịch chọc dò) | Lần |
| 9.000 | XXIII-219 |
247 | Định lượng glucose (dịch chọc dò) | Lần |
| 5.000 | XXIII-217 |
248 | Phản ứng Rivalta | Lần |
| 6.000 | XXIII-220 |
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
|
|
249 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường qui | Lần |
| 45.000 | XXV-89 |
250 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | Lần |
| 55.000 | XXII-154 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | Lần |
| 119.000 | XXV-30 | |
| Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
252 | Điện tim thường | Lần |
| 35.000 | XXI-14 |
253 | Ghi điện não đồ thông thường | Lần |
| 30.000 | XXI-40 |
254 | Đo hô hấp ký | Lần |
| 40.000 | XXI-19 |
536 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Phân loại kỹ thuật | Mức thu (đồng) | Số TT |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
|
| |
1 | Chụp X-quang niệu đạo-bàng quang ngược dòng (có chuẩn bị) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 350.000 | XVIII.143 |
II | Hồi sức chóng độc - Thận nhân tạo |
|
|
| |
2 | Phẫu thuật tạo thông động mạch - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 710.000 | X.260 |
3 | Đặt ống thông Blackemore vào thực quản cầm máu. | Lần | Thủ thuật loại 1 | 640.000 | I.231 |
III | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
| |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 880.000 | XX.68 | ||
5 | Khí dung thuốc cấp cứu,nội khoa (chưa bao gồm thuốc) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 7.000 | I.86 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 340.000 | I.218 | ||
7 | Bọc lộ tĩnh mạch ngoại vi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 160.000 | III.1514 |
8 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt | Lần | Thủ thuật loại 3 | 45.000 | I.261 |
9 | Đo áp lực động mạch liên tục | Lần | Thủ thuật loại 2 | 490.000 | III.36 |
10 | Bơm surfactant thay thế qua nội khí quản | Lần | Thủ thuật loại 2 | 90.000 | XIII.180 |
Lần | Thủ thuật loại 2 | 60.000 | XIII.201 | ||
IV | Ngoại tổng quát |
|
|
|
|
12 | Đặt sonde hậu môn | Lần | Thủ thuật loại 3 | 63.000 | III.178 |
13 | Lấy dị vật trực tràng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | X.526 |
14 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 750.000 | III.3920 |
15 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm có gây mê | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.200.000 | III.3920 |
Lần | Thủ thuật loại 2 | 400.000 | III.3373 | ||
17 | Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng (<5 % diện tích cơ thể) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 180.000 | XI.80 |
18 | Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng (5 -10% diện tích cơ thể) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 340.000 | XI.80 |
19 | Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn thương bỏng (>10 % diện tích cơ thể) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 520.000 | XI.80 |
20 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa (phẫu thuật khâu xuất huyết buồng trứng) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.700.000 | XIII.132 |
21 | Khâu lổ thủng hay khâu vết thương ruột non | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.480 |
22 | Khâu lổ thủng đại tràng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | X.512 |
23 | Khâu lách do chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | III.3462/X.676 |
24 | Cắt túi mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.200.000 | X.621 |
25 | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.500 |
26 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | XXVII.376 |
27 | Nội soi gắp sỏi bàng quang | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.400.000 | XXVII.390 |
28 | Phẩu thuật nội soi u mạc treo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.300.000 | XXVII.307 |
29 | Dẫn lưu ápxe bìu hoặc tinh hoàn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.100.000 | III.3608 |
30 | Phẩu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.100.000 | IV.40 |
31 | Phẫu thuật apxe cổ hoặc apxe tuyến giáp | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.100.000 | III.3925 |
32 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.400.000 | X.398 |
33 | Phẫu thuật điều trị giản tĩnh mạch thừng tinh | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.600.000 | III.3560 |
34 | Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.800.000 | XXVII.407 |
35 | Phẩu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ hở) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.850.000 | III.3385 |
36 | Phẩu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ nội soi) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | III.3385 |
37 | Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.100.000 | X.268 |
38 | Phẫu thuật nội soi khác | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.900.000 | XXVII.338 |
39 | Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan (tuyến TW) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.800.000 | XXVII.259 |
40 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao da quy đầu gây tê | Lần | Thủ thuật loại 3 | 150.000 | III.3600 |
41 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.700.000 | XXVII.376 |
42 | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 2.800.000 | XII.205 |
43 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên (tuyến TW) | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 2.460.000 | XII.298 |
44 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.910.000 | XII.266 |
45 | Cắt chỏm nang gan | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.320.000 | X.611 |
46 | Cắt đoạn dạ dày (1/3, 2/3, toàn bộ) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.420.000 | X.455 |
47 | Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hoặc dây chằng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.290.000 | XXVII.178 |
48 | Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái nối ngay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.430.000 | X.518 |
49 | Cắt đoạn đại tràng đưa 2 đầu ra ngoài | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.350.000 | X.519 |
50 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông - cắt đoạn ruột non, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.430.000 | X.487,X.488 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.290.000 | X.519 | ||
52 | Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.240.000 | X.654 |
53 | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.300.000 | X.360 |
54 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.370.000 | III.3413,III.3411,X.593,X.594 |
55 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | X.674 |
56 | Cắt lách do chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | X.673 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.300.000 | X.519 | ||
58 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.360.000 | X.304 |
59 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | VII.15 |
60 | Cắt nối niệu đạo sau - trước | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.240.000 | X.367-368 |
61 | Cắt nối niệu quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | X.324 |
62 | Cắt thùy gan trái | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.390.000 | X.580 |
63 | Cắt phân thùy gan | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.130.000 | XII.222 |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.300.000 | XXVII.187 |
65 | Cắt thận đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | III.3471 |
66 | Cắt thân và đuôi tụy | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.360.000 | III.3457,XII.241 |
67 | Cắt túi thừa niệu đạo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.870.000 | XII.248 |
68 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.260.000 | III.3586 |
69 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.200.000 | III.3470 |
70 | Cắt nang niệu quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.320.000 | XII.247 |
71 | Cắt u bàng quang đường trên | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.220.000 | XII.243 |
72 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 | XII.217 |
73 | Cắt u thận lành | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.290.000 | XII.256 |
74 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartman | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.260.000 | X.547 |
75 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.300.000 | X.357 |
76 | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.220.000 | X.669 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.260.000 | III.3321 | ||
78 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.470.000 | XII.234 |
79 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.300.000 | XXVII.142 |
80 | Cầm máu nhu mô gan | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.410.000 | X.608 |
81 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.060.000 | X.342 |
82 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.030.000 | X.308 |
83 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.307 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.070.000 | X.306 | ||
85 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.220.000 | X.327 |
86 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.070.000 | X.326 |
87 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.130.000 |
|
88 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.350.000 | III.3422 |
89 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.350.000 | X.623 |
90 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.370.000 | X.623 |
91 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.380.000 | III.3449 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.350.000 | X.306 | ||
93 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.400.000 | X.299 |
94 | Mở đường mật, dẫn lưu đường mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | X.638 |
95 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.300.000 | XXVII.392 |
96 | Nối nang tụy với hỗng tràng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.320.000 | X.644 |
97 | Nối nang tụy với dạ dày | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | X.643 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 | X.632 | ||
99 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.290.000 | XXVII.371 |
100 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.340.000 | XXVII.177 |
101 | Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.040.000 | XXVII.344 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.632 | ||
103 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.090.000 | X.372 |
104 | Tạo hình môn vị | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.470 |
105 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.070.000 | X.481 |
106 | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.120.000 | X.524 | ||
108 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.020.000 | X.8492 |
109 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.010.000 | X.394 |
110 | Gỡ dính sau mổ lại | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.491 |
111 | Tháo lồng ruột non | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.330.000 | X.483 |
112 | Phẫu thuật thóat vị cơ hoành có kèm trào ngược | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.220.000 | III.3291 |
113 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.910.000 | III.3328 |
114 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.320.000 | III.3314 |
115 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.340.000 | III.3313 |
116 | Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | X.640 |
117 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.370.000 | X.402 |
118 | Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | III.3389 |
119 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.340.000 | X.331 |
120 | Phẫu thuật tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.360.000 | XXVIII.278 |
121 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 | XII.233 |
122 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.900.000 | III.4070 |
123 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.250.000 | X.350 |
124 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | X.690 |
125 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.210.000 | X.310 |
126 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.325 |
127 | Nội soi bàng quang tán sỏi. Nội soi bàng quang cắt u | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 970.000 | XXVII.391/385 |
128 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.570 |
129 | Cắt u lành tính hậu môn (u cơ, polyp….) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | X.586 |
130 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.280.000 | II.3365 |
131 | Lấy u sau phúc mạc | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.713 |
132 | Cắt u vú lành tính | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.340.000 | XII.267 |
133 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.403 |
134 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.340.000 | X.509 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | II.3321 | ||
136 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.463 |
137 | Phẫu thuật cắt lọc, xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.572 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | XII.215 | ||
139 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | II.3315 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | II.3306 | ||
141 | Mở thông dạ dày | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.370.000 | X.416 |
142 | Nối vị tràng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.453 |
143 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lổ rò | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.220.000 | II.335 |
144 | Các phẫu thuật hậu môn khác | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | X.592 |
145 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.450.000 | II.3349 |
146 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.355 |
147 | Phẫu thuật thóat vị bẹn 02 bên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | X.648 |
148 | Phẫu thuật thóat vị bẹn hay thành bụng thường | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.190.000 | II.3599 |
149 | Phẫu thuật thóat vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.260.000 | II.3384 |
150 | Phẫu thuật thóat vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.350.000 | II.3395 |
151 | Phẫu thuật thóat vị rốn và khe hở thành bụng (tuyến TW) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.390.000 | II.3381 |
152 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.200.000 | II.3327 |
153 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.280.000 | II.3601 |
154 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.220.000 | X.547 |
155 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.200.000 | XII.218 |
156 | Mở bụng thăm dò | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.030.000 | X.451 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.250.000 | XII.11 | ||
158 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.230.000 | II.3581 |
159 | Cắt ruột thừa đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.270.000 | X.506 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | II.3306 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 | XII.11 | ||
162 | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 | II.3282 | ||
164 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | X.313 |
165 | Dẫn lưu áp xe gan | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.010.000 | X.616 |
166 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 960.000 | II.3399 |
167 | Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 980.000 | X.409 |
168 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận. áp xe thận | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.030.000 | X.319 |
169 | Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 910.000 | X.584 |
170 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.120.000 | XII.261 |
171 | Dẫn lưu thận | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | II.3488 |
172 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.040.000 | II.3394 |
173 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | X.344 |
174 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.100.000 | II.3403/X.698 |
175 | Lấy sỏi niệu đạo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 810.000 | II.3547 |
176 | Mở thông bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.040.000 | II.3532 |
177 | Nội soi bàng quang lấy dị vật | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 960.000 | XXVII.87 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 930.000 | II.3583 | |
179 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.070.000 | II.3407 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.020.000 | II.3600 | ||
181 | Thắt trĩ bằng dây cao su | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | II.3373 |
182 | Cắt u dương vật lành | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.010.000 | XII.265 |
183 | Nong hậu môn có gây mê | Lần | Thủ thuật loại 2 | 630.000 | II.3374 |
184 | Soi bàng quang chẩn đoán | Lần | Thủ thuật loại 2 | 560.000 | XXVII.86 |
185 | Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 630.000 | XXVII.86 |
186 | Nong niệu đạo | Lần | Thủ thuật loại 3 | 320.000 | II.3606 |
187 | Thay sonde dẫn lưu thận,bàng quang | Lần | Thủ thuật loại 3 | 120.000 | II.3526 |
188 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | Lần | Thủ thuật loại 1 | 180.000 | XIII.159 |
V | Ngoại thần kinh - lồng ngực |
|
|
|
|
189 | - Phẫu thuật xử lý vết thương xoang - Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.270.000 | X.13 X.14 |
190 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | X.1068 |
191 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.100.000 | XII.26/XII.27/XII.28/XII.29 |
192 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.1078 |
193 | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.281 |
194 | Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.070.000 | XXVII.83 |
195 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.236 |
196 | Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.140.000 | X.237 |
197 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | X.271 |
198 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.190.000 | X.272 |
199 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 | X.286 |
200 | Cắt phổi và cắt màng phổi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.150.000 | XII.186 |
201 | Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.010.000 | X.271 |
202 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.920.000 | XII.18 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.920.000 | X.287 | ||
204 | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.960.000 | X.1039 |
205 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.040.000 | X.1076 |
206 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.130.000 | X.1046 |
207 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.1077 |
208 | (Tuyến TW) Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.070.000 | X.1048 |
209 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.940.000 | X.155 |
210 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong năo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.600.000 | X.5 |
211 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | II.3073 |
212 | Phẫu thuật thóat vị não, màng não vòm sọ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | X.77 |
Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.083.000 | X.58 | ||
214 | Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.160.000 | X.3 |
215 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | X.156 |
216 | Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.930.000 | X.178/X.179 |
217 | Phẫu thuật áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | X.27 |
218 | Phẫu thuật vỡ lún sọ hở và phẫu thuật vỡ lún sọ không có vết thương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 | X.2 |
219 | Phẫu thuật cát mảng thành ngực | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.200.000 | II.3231 |
220 | Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.285 |
221 | Ghép khuyết xương sọ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 |
|
222 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.154 |
223 | Khoan sọ thăm dò | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | II.3059 |
224 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.160 |
225 | Mở lồng ngực thăm dò | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.289 |
226 | Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | X.290 |
227 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.291 |
228 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.284 |
229 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | X.17 |
230 | Phẫu thuật viêm xương sọ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | X.29 |
231 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.260.000 | X.153 |
232 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.120.000 | X.288 |
233 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk 5 cm - 10cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 910.000 | XII.3 |
234 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk dưới 5cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 900.000 | XII.2 |
235 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.200.000 | II.3904 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.120.000 | II.3082 | ||
237 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | Lần | Thủ thuật loại 3 | 300.000 | I.93/I.240 |
238 | Chọc dò dịch não thất | Lần | Thủ thuật loại 3 | 240.000 | III.147 |
239 | Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm u dưới da (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 500.000 | XII.313 |
240 | Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm (gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | III.2767 |
241 | Cắt u da đầu lành đường kính <5 cm gây mê (PT cắt u da đầu dạng hỗn hợp gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | III.2456 |
242 | Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.400.000 | X.238 |
243 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.500.000 | XXVII.93 |
244 | Phẫu thuật cắt một phổi do ung thư/Phẫu thuật nội soi cắt 1 phổi (tuyến TW) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.800.000 | III.2619/XXVII.97 |
245 | Phẫu thuật bóc tách cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn/vùng nách/vùng cổ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 2.000.000 | IV.39/40/41 |
246 | Phẫu thuật cắt u trung thất | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.500.000 | XII.188 |
247 | Cắt u xương, sụn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | XII.325 |
VI | Ngoại chấn thương |
|
|
|
|
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 270.000 | III.3798 | ||
249 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng tay (bằng nẹp gỗ) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 240.000 | I.276 |
250 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cánh tay (bằng nẹp gỗ) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 270.000 | I.276 |
251 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng chân (bằng nẹp gỗ) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 270.000 | I.276 |
252 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương đùi (bằng nẹp gỗ) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 360.000 | I.276 |
253 | Nắn bó bột trật khớp vai (bó bột Desault) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 260.000 | III3839 |
254 | Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay (bó bột Desault) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 260.000 | X1002 |
255 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay (Bó bột Desault trong gãy mấu động lớn xương cánh tay) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 260.000 | X997 |
256 | Nắn bó bột trật khớp háng (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.300.000 | X1010 |
257 | Nắn bó bột trật khớp vai (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.100.000 | X995 |
258 | Nắn bó bột trật khớp gối (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.100.000 | X1018 |
259 | Nắn bó bột trật khớp khuỷu/trật khớp cùng đòn (bột liền,gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.000.000 | X1000 |
260 | Nắn bó bột trật khớp cổ chân (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.000.000 | X1031 |
261 | Nắn bó bột gãy 1/3 trên xương đùi/ 1/3 giữa/cổ (bột liền,gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.300.000 | X989/990/ 1014 |
262 | Nắn bó bột gãy 1/2 trên 2 xương cẳng chân1/3 giữa/1/3 dưới (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.100.000 | X1019/1020/ 1021 |
263 | Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cánh tay (bột liền ,gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.000.000 | X997/998/999 |
264 | Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cẳng tay/nắn bó bột gãy 1 xương cẳng t (bột liền, gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.000.000 | X1004/1005/ 1006/1007 |
265 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.200.000 | X991 |
266 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân khớp khuỷu) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 70.000 | I276 |
267 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân cổ tay/khớp gối/cổ chân ) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 70.000 | I277 |
268 | Nắn cố định trật khớp háng không chỉ định phẩu thuật (gây mê) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 900.000 | X1015 |
269 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong khớp cung đòn) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 70.000 | I.278 |
270 | Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi, cẳng chân (cố định trên khung) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 240.000 | III3744/3773 |
271 | Cắt lọc vết thương (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 300.000 | X.807 |
272 | Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.805 |
273 | Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 400.000 | III.3404 |
274 | Sửa mỏm cụt | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 900.000 | X.952 |
275 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 830.000 | III.2949 |
276 | Rút đinh các loại (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 250.000 | I3901 |
277 | Phẫu thuật ghép gân có sử dụng vi phẫu | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.200.000 | XXVIII.399 |
278 | Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi trên cắt rời | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 4.900.000 | XXVI.39 |
279 | Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi dưới cắt rời | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 5.000.000 | XXVI.40 |
280 | Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 5.000.000 | XXVIII.343 |
281 | Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.450.000 | XXVIII.336 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.200.000 | III.3817 | ||
283 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | III.3789 |
284 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | III.3789 |
285 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | III.3759/3732/3733 |
286 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi xuôi dòng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | III.3759/3732/ 3733 |
287 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.600.000 | III.3725 |
288 | Đóng đinh xương chày mở | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.600.000 | III.3725 |
289 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.200.000 | III.3646 |
290 | Phẩu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.400.000 | X.773 |
291 | Phẩu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.360.000 | X.820 |
292 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.734 |
293 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài hoặc trong xương đùi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | III.3744 |
294 | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | X.959 |
295 | Phẩu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 930.000 | X.832 |
296 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 950.000 | X.807 |
297 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.350.000 | XXVIII.373 |
298 | Phẫu thuật cắt cụt chi (cắt cụt dưới mấu chuyển) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.960.000 | X.942 |
299 | Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.163 |
300 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương cẳng tay (bằng nẹp vít) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 | X.739 |
301 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay (bằng nẹp vít) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 | X.725 |
302 | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên/chi dưới | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.960.000 | X.805/X.806 |
303 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong/ngoài | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.080.000 | X.784/X.785 |
304 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.781 |
305 | Khâu nối gân trong chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.060.000 |
|
306 | Khâu nối thần kinh | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 | II.3805 |
307 | Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.960.000 | XV.259 |
308 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.950.000 | X.167 |
309 | Mổ hở tái tạo dây chằng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.060.000 |
|
310 | Nối dây chằng chéo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.010.000 |
|
311 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi (TW) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | X.940 |
312 | Nối đứt dây chằn bên | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
|
313 | Nối gân gấp, gân duỗi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.020.000 | II.3803/II.3819 |
314 | Phẫu thuật nối động mạch trong và ngoài hộp sọ (TW) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.090.000 | X.86 |
315 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.820.000 |
|
316 | Phẫu thuật sơ cứng đơn giản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.970.000 | X.9644 |
317 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.030.000 | X.834 |
318 | Phẫu thuật nối/kéo dài gân gấp/duỗi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.963 |
319 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (bằng vít xốp) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.050.000 | X.761 |
320 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.970.000 | II.3712 |
321 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài cách tay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.840.000 | X.743 |
322 | Phẫu thuật gãy ròng rọc xương cánh tay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.930.000 | X.732 |
323 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.910.000 | X.719 |
324 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5 cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.920.000 | XII.313 |
325 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.900.000 | XII.314 |
326 | Cắt u náu/u bạch mạch lan tỏa, đường kính > 10 cm | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.030.000 | XII.316 |
327 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.900.000 | II.3802 |
328 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu,tam đầu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 480.000 | II.3644 |
329 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 960.000 |
|
330 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.080.000 |
|
331 | Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 |
|
332 | Cắt cụt cẳng tay | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | II.3682 |
333 | Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.190.000 | II.3705 |
334 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.330.000 | II.3824 |
335 | Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 990.000 | XI.31 |
336 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | Lần | PT Loại 2 | 1.300.000 | II.3749 |
337 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.270.000 | II.3754 |
338 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.260.000 | II.3888 |
339 | Phẫu thuật kết xương néo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè/Phẫu thuật KHX gãy mỏn khuỷu/Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.230.000 | II.3754/II.3647/X.734/X.720 |
340 | Phẫu thuật sinh thiết nội quan | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | II.3922 |
341 | Phẫu thuật vết thương khớp | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.200.000 | X.983 |
342 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.210.000 | II.3704 |
343 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | X.980 |
344 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | X.980 |
345 | Phẫu thuật viêm xương | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | X.979 |
346 | Tháo 1/2 bàn chân trước | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | II.3792 |
347 | Tháo khớp cổ tay | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.340.000 | II.3683 |
348 | Tháo khớp gối | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | II.3755 |
349 | Tháo khớp khuỷu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | II.3681 |
350 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.330.000 | II.3796 |
351 | Tháo khớp vai | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.340.000 | II.3648 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.350.000 | X.942 | ||
353 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích > 10 cm2 | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.340.000 | II.3807 |
354 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích < 10 cm2 | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | II.3824 |
355 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.030.000 | II.3710 |
356 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu < 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 970.000 | XI.22 |
357 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu > 5% diện tích cơ thể ở người lớn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.060.000 | XI.23 |
358 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.050.000 | II.3822 |
359 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu 3% -5% diện tích cơ thể ở người lớn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 990.000 | XI.24 |
360 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.050.000 | XI.67 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.100.000 |
| ||
362 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 3% diện tích cơ thể ở người lớn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | XI.65 |
363 | Cắt lọc da, cơ, cân từ > 3% diện tích cơ thể | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.060.000 | II.3811 |
364 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.010.000 | II.3816 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.020.000 | II.3821 | ||
366 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | II.3678 |
367 | Cắt u lành phần mềm đường kính < 10cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 920.000 | II.2766 |
368 | Cắt u lành phần mềm đường kính > 10cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.010.000 | II.2763 |
369 | Cắt lọc hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.040.000 | II.3821 |
370 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 980.000 | II.3904 |
371 | Thương tích bàn tay phức tạp | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.150.000 | X.861 |
372 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.170.000 | II.3800 |
373 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 990.000 | XVIII.356 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 970.000 | II.3817 | ||
375 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt < 3cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.010.000 | XVIII.198 |
376 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay. Tháo bỏ các ngón chân | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 980.000 | II.3711 |
377 | Phẫu thuật tháo khớp chi | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.260.000 | X.943 |
378 | Thắt các động mạch ngoại vi | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | II.3221 |
379 | nắn bó bột trật khớp vai | Lần | Thủ thuật loại 1 | 240.000 | II.3839 |
380 | Bơm rửa ổ ápxe khớp (háng, gối…) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 250.000 | II.3812 |
381 | Tiêm khớp | Lần | Thủ thuật loại 3 | 190.000 | II.2372 |
VII | Khoa cấp cứu |
|
|
|
|
382 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Lần | Thủ thuật loại 1 | 340.000 | I.7 |
383 | Đặt ống thông dạ dày | Lần | Thủ thuật loại 1 | 50.000 | I.216 |
384 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | Lần | Thủ thuật loại 1 | 130.000 | I.32 |
VIII | Sản phụ khoa |
|
|
|
|
385 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở TSM, thành bụng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.750.000 | XIII.115 |
386 | Phá thai từ tuần thứ 6 cho đền hết 12 tuần, bằng phương pháp hút chân không | Lần | Thủ thuật loại 2 | 280.000 | III.238 |
387 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung âm đạo | Lần | Thủ thuật loại 3 | 200.000 | XIII.30 |
388 | Lấy máu tụ âm đạo/tầng sinh môn | Lần | Thủ thuật loại 1 | 420.000 | XIII.32 |
389 | Chọc dò túi cùng Douglas | Lần | Thủ thuật loại 1 | 220.000 | XIII.160 |
390 | Thủ thuật xử trí băng huyết sau đẻ, sảy, nạo (đặt bóng chèn) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 400.000 | XIII.29 |
391 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.200.000 | XXVII.414 |
392 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục,tụ máu,nhiễm trùng.....) sau phẫu thuật sản phụ khoa | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.000.000 | XIII.136 |
393 | Tắm sơ sinh/chăm sóc rốn sơ sinh | Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 | XIII.198-197 |
394 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.260.000 | XII.295 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu mũi B-Lynch..) | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.240.000 | XIII.39 | |
396 | Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ tử cung | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 3.110.000 | XIII.42 |
397 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.270.000 |
|
398 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.340.000 | XIII.10 |
399 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.250.000 | XIII.68 |
400 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang (GEU) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.260.000 | XIII.93 |
401 | Phẫu thuật cắt tử cung bán phần | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | XIII.70 |
402 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | XIII.63 |
403 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | XIII.91 |
404 | Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt tử cung | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.310.000 | XIII.1 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu mũi B-Lynch..) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.320.000 | XIII.8 | |
406 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.290.000 | XIII.77 |
407 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 | XIII.71 |
408 | Khâu tử cung do nạo thủng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.330.000 | XIII.18 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.330.000 | XIII.7-71 | ||
410 | Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.250.000 | XIII.7-224 |
411 | Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | XIII.7-281 |
412 | Phẫu thuật treo tử cung | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 | XIII.105 |
413 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.400.000 | XXVII.413 |
414 | Bóc nhân xơ cơ hội | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | XII.281 | ||
416 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.320.000 | XII.280 |
417 | Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.250.000 | XII.278 |
418 | Làm lại thành âm đạo | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.310.000 | XIII.94 |
419 | Phẫu thuật mổ song thai | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.260.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | XIII.150 | ||
421 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.250.000 | XIII.112 |
422 | Cắt u thành âm đạo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 980.000 | XII.306 |
423 | Hủy thai: chọc sọ. kẹp đỉnh, cắt thai | Lần | Thủ thuật loại 1 | 900.000 | XIII.45 |
424 | Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa | Lần | Thủ thuật loại 1 | 190.000 |
|
425 | Lấy vòng lâu năm (mất dây) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 620.000 |
|
426 | Tháo vòng khó | Lần | Thủ thuật loại 2 | 130.000 |
|
Lần | Thủ thuật loại 2 | 350.000 | XIII.201 | ||
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần | Lần | Thủ thuật loại 2 | 220.000 | XIII.232 | |
429 | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu bệnh lý | Lần | Thủ thuật loại 2 | 220.000 | XII.49 |
430 | Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê | Lần | Thủ thuật loại 1 | 910.000 | XIII.129 |
IX | Mắt |
|
|
|
|
431 | Thay băng vô khuẩn | Lần | Thủ thuật loại 3 | 55.000 | XIV.208 |
432 | Khâu da mi (tê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 150.000 | XIV.171 |
433 | Phẩu thuật tạo hình nếp mi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.000.000 | XIV.125 |
434 | Phẩu thuật lấy mỡ dưới da mi trên dưới hai mi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | XIV.127 |
435 | Phẩu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.000.000 | XIV.119 |
436 | Phẩu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 700.000 | XIV.132 |
437 | Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | Lần | Thủ thuật loại 1 | 900.000 | XIV.16 |
438 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 970.000 | XIV.44 |
439 | Cắt bỏ chắp có bọc | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 | XIV.167 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 560.000 | XIV.165 | ||
441 | Gọt giác mạc đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 550.000 | XIV.68 |
X | Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
442 | Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydal ,nạo VA) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | III.3923 |
443 | Chích apxe nhỏ vùng đầu cổ | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 690.000 | XV.304 |
444 | Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 900.000 | XXVIII.83 |
445 | Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 400.000 | XXVIII.83 |
446 | Khâu rách vành tai sau chấn thương (gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.500.000 | XV.51 |
447 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.350.000 | XV.106 |
448 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.330.000 | XV.113 |
449 | Phẫu thuật nọi soi nạo VA | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.600.000 | XV.155 |
450 | Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.130.000 | XIV.62 |
451 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê nội khí quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.090.000 | XV.29 |
452 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.100.000 | XV.21 |
453 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/hạt xơ/u hạt dây thanh (mê/tê) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.630.000 | XV.166 |
454 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê nội khí quản | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.010.000 | XV.166 |
455 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê nội khí quản | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.500.000 | XV.35 |
456 | Cắt Amydal mê nội khí quản bằng phương pháp Pipoler | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 770.000 | XV.149 |
457 | Cắt polyp mũi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.030.000 | XV.80 |
458 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 850.000 | XV.86 |
459 | Phẫu thuật mở khí quản thể khó (sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, k giáp…) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.100.000 | XV.175 |
460 | Phẫu thuật dò luân nhĩ mê nội khí quản | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.220.000 | XV.46 |
461 | Phẫu thuậtvá nhĩ đơn thuần | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.270.000 | XV.34 |
462 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.290.000 | XV.112 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 360.000 | XV.51 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 200.000 | XII.2 | ||
465 | Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 1.600.000 | XV.123 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 | I.240 | ||
467 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | Lần | Thủ thuật loại 1 | 950.000 |
|
Lần | Thủ thuật loại 1 | 780.000 | XV.240 | ||
469 | Soi gắp dị vật thực quản - tiền mê gây tê | Lần | Thủ thuật loại 1 | 450.000 | XV.234 |
470 | Soi gắp dị vật thực quản - mê nội khí quản | Lần | Thủ thuật loại 1 | 770.000 | XV.234 |
471 | Lấy dị vật tai ngoài phức tạp | Lần | Thủ thuật loại 3 | 80.000 | XV.54 |
472 | Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng - hạ họng | Lần | Thủ thuật loại 3 | 150.000 | XV.212 |
473 | Chích nhọt ống tai ngoài | Lần | Thủ thuật loại 3 | 110.000 | XV.57 |
474 | Chọc rửa xoang hàm một lần | Lần | Thủ thuật loại 3 | 90.000 | XV.138 |
475 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 380.000 | XV.134 |
XI | Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
|
476 | Tháo cầu răng giả | Lần | Thủ thuật loại 2 | 400.000 | XVI.137 |
477 | Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cằm máu sau nhổ răng) | Lần | Thủ thuật loại 2 | 290.000 | III.3923 |
478 | Lấy cao răng (bằng sóng siêu âm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 230.000 | XVI.43 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 460.000 | XVI.198 | ||
480 | Phẫu thuật cắt cuống răng (gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 480.000 | XVI.211 |
481 | Phẫu thuật cắt cuống răng (gây mê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.000.000 | XVI.211 |
482 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên/ dưới | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 500.000 | XVI.328 |
483 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 490.000 | XVI.325 |
484 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính < 5 cm | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 470.000 | XII.6 |
485 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 460.000 | II.1830 |
486 | Điều trị gãy xương gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 550.000 | XVI.280 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 620.000 | XVI.198 | ||
488 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ dưới | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 430.000 | XVI.199 |
489 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 370.000 | XVI.36 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 540.000 | XVI.212 | ||
491 | Phẫu thuật cắt lơi điều trị túi quanh răng | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 310.000 | XVI.33 |
492 | Phẫu thuật nạo túi lợi | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 190.000 | XVI.35 |
493 | Nhổ răng vĩnh viễn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 210.000 | XVI.203 |
494 | Điều trị áp xe quanh răng | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 250.000 | II.1834 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 110.000 | XVI.220 | ||
496 | Phẫu thuật rạch dân lưu áp xe nông vùng hàm mặt | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 | II.2070 |
497 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 240.000 | XVI.268 |
498 | Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 140.000 | XVI.296 |
499 | Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 340.000 | XVI.58 |
500 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 410.000 | XVI.37 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 370.000 | XVI.205 | ||
502 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 240.000 | XVI.200 |
503 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 450.000 | XVI.208 |
504 | Trám răng thẩm mỹ trước sau | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 220.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 260.000 | XVI.230 | ||
506 | Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 550.000 |
|
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 190.000 | XVI.35 | ||
XII | Da liễu |
|
|
|
|
508 | Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 65.000 | V.5 |
509 | Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 75.000 | V.5 |
510 | Đốt mụn cóc 1 bên khóe móng bằng máy Laser CO 2 | Lần | Thủ thuật loại 3 | 85.000 | V.5 |
511 | Đốt mụn cóc 2 bên khóe móng bằng máy Laser CO 2 | Lần | Thủ thuật loại 3 | 100.000 | V.5 |
512 | Đốt mụn cóc lòng bàn chân bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 70.000 | V.5 |
513 | Đốt mụn cóc phẳng bằng máy Laser CO 2 (trong khoản 20 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 130.000 | V.5 |
514 | Đốt Nevus dạng mụn cóc bằng máy Laser CO 2 < 2cm | Lần | Thủ thuật loại 3 | 130.000 | V.4 |
515 | Đốt nốt ruồi bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 | V.11 |
516 | Đốt đồi mồi bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 40.000 | V.11 |
517 | Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 110.000 | V.11 |
518 | Đốt tàn nhang bàng máy Laser CO2 (1 đến 5 cai | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 | V.11 |
519 | Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 | V.11 |
520 | Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO 2 (1 đến 5 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 65.000 | V.6 |
521 | Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO 2 (5 cái trở lên) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 130.000 | V.6 |
522 | Đốt U mềm lây bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | V.7 |
523 | Đốt U bã đậu bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 100.000 | V.7 |
524 | Đốt U hạt sinh mủ bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 110.000 | V.7 |
525 | Đốt U hạt viêm bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 65.000 | V.7 |
526 | Đốt sừng da nhỏ bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | V.10 |
527 | Đốt ban vàng bằng máy Laser CO 2 (1cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 100.000 | V.10 |
528 | Đốt thịt dư bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 | V.7 |
529 | Đốt U thượng bì bằng máy Laser CO 2 (1 cái) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 60.000 | V.10 |
530 | Đốt mồng gà hậu môn,lỗ tiểu bằng máy Laser CO2 (1 mụn) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 120.000 | III.3045 |
531 | Đốt móng quặp một bên khóe bằng máy Laser CO 2 | Lần | Thủ thuật loại 3 | 100.000 | XXVIII.487 |
532 | Đốt móng quặp hai bên khóe bằng máy Laser CO 2 | Lần | Thủ thuật loại 3 | 130.000 | XXVIII.487 |
533 | Đốt mồng gà bằng máy Laser CO 2 (< 5 mụn) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 140.000 | V.4 |
534 | Đốt mồng gà bằng máy Laser CO 2 (1mụn) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 90.000 | V.4 |
535 | Điều trị sẹo lồi ( từ 0,5 cm đến 3 cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 90.000 | III.727 |
536 | Điều trị sẹo lồi (> 3cm) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 140.000 | III.727 |
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Phân loại kỹ thuật | Mức thu (đồng) | Ghi chú | Số TT |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Chụp X-quang vùng đầu |
|
|
|
|
|
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | Lần |
| 40.000 |
| XVIII.72/73 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng nghiêng | Lần |
| 45.000 |
| XVIII.71 |
3 | Chụp lỗ thị giác | Lần |
| 40.000 |
| XIV.239 |
Lần |
| 15.000 |
| XVIII.82/84 | ||
5 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường | Lần |
| 50.000 |
| XVIII.68 |
| Chụp X-quang vùng ngực |
|
|
|
|
|
Lần |
| 25.000 |
| XVIII.123 | ||
7 | Chụp X-quang tuyến vú | Lần |
| 80.000 |
| XVIII.126 |
8 | Chụp tuyến vú (1bên) | Lần |
| 40.000 |
| XVIII.83 |
| Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
|
|
9 | Chup X quang đường dò | Lần | Thủ thuật loại 3 | 300.000 |
| XVIII.135 |
10 | Chụp X quang đường mật qua Kehr | Lần | Thủ thuật loại 1 | 130.000 |
| XVIII.133 |
| Siêu âm |
|
|
|
|
|
Lần | Thủ thuật loại 3 | 80.000 |
| XVIII.51/52 | ||
| Chụp, chiếu MRI | Lần |
|
|
|
|
12 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | Lần |
| 2.000.000 |
| XVIIItừ296đến435 |
13 | Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) có chất cản quang | Lần | Thủ thuật loại 2 | 2.500.000 |
| XVIIItừ296đến435 |
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
|
|
|
Lần | Thủ thuật loại 1 | 230.000 |
| XX.68 | ||
15 | - Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán - Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán | Lần | Thủ thuật loại 1 | 70.000 |
| XX.10/25 |
16 | Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê | Lần | Thủ thuật loại 1 | 70.000 |
| XV.233 |
17 | Nội soi dạ dày cầm máu | Lần | Thủ thuật loại 1 | 220.000 |
| III.155 |
18 | Rửa dạ dày cấp cứu | Lần | Thủ thuật loại 1 | 30.000 |
| I.218,II.313 |
19 | Thắt tĩnh mạch thực quản | Lần | Thủ thuật loại 1 | 125.000 |
| III.2339 |
20 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm hóa chất ngoài da | Lần | Thủ thuật CPL | 180.000 |
| I.263 |
21 | Đặt Catheter động mạch quay | Lần |
| 450.000 |
| I.14 |
22 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | Lần |
| 600.000 |
| I.14 |
23 | Đo áp lực bàng quang bằng cột thức nước | Lần | Thủ thuật loại 2 | 100.000 |
| XXI.45 |
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
24 | Tập do liệt thần kinh Trung ương | Lần |
| 10.000 |
| III.891 |
Lần |
| 12.000 |
| III.889 | ||
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động | Lần |
| 10.000 |
| III.890 | |
Lần |
| 5.000 |
| III.901 | ||
Lần |
| 5.000 |
| III.903 | ||
Lần |
| 5.000 |
| III.902 | ||
Lần |
| 10.000 |
| III.828 | ||
Lần |
| 70.000 |
| I.156 | ||
Lần |
| 10.000 |
| III.699 | ||
33 | Xông hơi thuốc | Lần |
| 15.000 |
| VIII.20 |
Lần |
| 50.000 |
| III.768 | ||
35 | Điều trị bằng sóng xung kích | Lần |
| 30.000 |
| XVII.9 |
Lần |
| 7.000 |
| III.293 | ||
37 | Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa Phục hồi chức năng | Lần |
| 10.000 |
| III.803 |
Lần |
| 10.000 |
| III.905 | ||
39 | Bàn kéo | Lần |
| 20.000 |
| XVII.26 |
40 | Laser thẩm mỹ | Lần |
| 30.000 |
| XVIII.487 |
41 | Laser nội mạch | Lần |
| 30.000 |
| III.701.701 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại khoa |
|
|
|
|
|
42 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | Lần | Thủ thuật loại 1 | 50.000 |
| X.996 |
43 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | Lần | Thủ thuật loại 1 | 50.000 |
| X.1017 |
| Ngoại tổng hợp |
|
|
|
|
|
44 | Nắn bó gãy xương gót | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 |
| III.3871 |
45 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | Lần | Thủ thuật loại 1 | 100.000 |
| XI.4/5/9/10 |
46 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | Lần |
| 100.000 |
|
|
47 | Tán sỏi ngoài cơ thể | Lần | Thủ thuật loại 1 | 2.000.000 |
| X.311 |
48 | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 120.000 |
| III.3348 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 100.000 |
| III.3583/ 3584 | |
50 | Cắt bỏ tinh hoàn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 100.000 |
| III.2859 |
51 | Mở rộng lỗ sáo | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 45.000 |
| X.412 |
52 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 106.000 |
| II.214 |
53 | Nội soi đặt sonde JJ | Lần | Thủ thuật loại 1 | 1.500.000 |
| III.4106 |
54 | Phẫu thuật Longo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.500.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động | X.552 |
55 | PTNS cắt nang đường mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
| XXVII.280 |
56 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 |
| III.4046 |
57 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 |
| XXVII.298 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
| XXVII.273 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 |
| XXVII.261 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 2.000.000 |
| XXVII.321-324 |
61 | Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
| III.4120 |
62 | Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.500.000 |
| XXVII.398 |
| Ngoại chấn thương |
|
| - |
|
|
63 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | Lần | Thủ thuật loại 3 | 35.000 |
| I.157 |
64 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 120.000 |
| X.970 |
65 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 120.000 |
| XII.322 |
66 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 170.000 |
| X.851 |
67 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng …. | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 60.000 |
| X |
68 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 270.000 |
| X.850 |
69 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 120.000 |
| X.843 |
70 | Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | Lần | Thủ thuật loại 3 | 70.000 |
| III.3045 |
71 | Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | Lần | Thủ thuật loại 2 | 80.000 |
| V.69 |
72 | Nội soi khớp vai, gối chẩn đoán (có sinh thiết) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 320.000 |
| II.365/369 |
73 | Phẩu thuật cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu | Lần | Thủ thuật đặc biệt | 6.000.000 | Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi | X.167-174 |
74 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định cột sống cổ (ACDF) | Lần | Thủ thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít | X.1046 |
75 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít | X.1077 |
76 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
|
77 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | X.927 |
78 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | X.929 |
79 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo | X.930 |
80 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 2.000.000 |
|
|
81 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản | X.932 |
82 | Tên chung của phẫu thuật kết hợp xương | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.500.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít | X.908-932 |
83 | Nội soi khớp điều trị | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào | XX.96 |
Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 2.200.000 |
| XXVII.466-467 | ||
85 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 2.200.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo |
|
86 | Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 2.200.000 |
| XXVI.46 |
87 | Phẫu thuật ghép chi | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo | X.933 |
88 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.600.000 |
| X.3698 |
89 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.600.000 |
| X.3769 |
90 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.200.000 |
| X.934 |
91 | Phẫu thuật kéo dài chi | Lần | Phẫu thuật đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | X.935 |
92 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
| X.936 |
93 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | X.937 |
94 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 |
| X.938 |
95 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định | X.939 |
| Ngoại thần kinh - lồng ngực |
| - |
| . | |
96 | Cắt u màng tim | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 5.000.000 |
| XII.176 |
97 | Đặt máy tạo nhịp/đặt máy tạo nhịp phá rung | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.000.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung | XVIII(ĐQ).669/670 |
98 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.000.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt | X.58 |
| Khoa khám |
|
| - |
| . |
99 | Trắc nghiệm tâm lý Raven, Trắc nghiệm RAVEN | Lần |
| 13.000 |
| VI.239/18 |
100 | Thang đánh giá nhân cách (MMPI) | Lần |
| 15.000 |
| VI.26 |
101 | Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) | Lần |
| 10.000 |
| VI.1 |
102 | Test trắc nghiệm tâm lý | Lần |
| 13.000 |
| . |
103 | Laser điều trị u da | Lần | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
| XXVIII.487 |
104 | Đốt Hyd radenome | Lần | Thủ thuật loại 3 | 39.000 |
| . |
105 | Laser điều trị u da | Lần | Thủ thuật loại 3 | 67.000 |
| XXVIII.487 |
| Khoa cấp cứu |
|
|
|
| . |
Lần | Thủ thuật loại 2 | 35.000 |
| I.202 | ||
107 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | Lần |
| 110.000 |
| I.256 |
| Sản phụ khoa |
|
|
|
| . |
108 | Làm thuốc âm đạo | Lần |
| 5.000 |
| XIII.167 |
109 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | Lần | Thủ thuật loại 1 | 100.000 |
| XIII.234 |
110 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 |
| XIII.230 |
111 | Nạo hút thai trứng | Lần | Thủ thuật loại 1 | 70.000 |
| XIII.158 |
112 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | Lần | Thủ thuật loại 1 | 200.000 |
| XIII.45 |
113 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | Lần | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
| XIII.228 |
114 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | Lần | Thủ thuật loại 3 | 25.000 |
| XIII.156 |
115 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | Lần | PT loại 3 | 80.000 |
| XIII.149 |
116 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 | Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê | XIII.19 |
117 | Chích áp xe tuyến Bartholin | Lần | Thủ thuật loại 3 | 120.000 |
| XIII.151 |
118 | Bóc nang tuyến Bartholin | Lần | Thủ thuật loại 3 | 180.000 |
| XIII.152 |
119 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 540.000 |
| XX.99 |
120 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.200.000 |
| XXVII.434 |
121 | Cắt u nang buồng trứng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 500.000 |
| XII.281 |
122 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.200.000 |
| XIII.67 |
123 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.300.000 |
| XIII.10 |
124 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 500.000 |
| XIII.114 |
125 | Nội xoay thai | Lần | Thủ thuật loại 1 | 350.000 |
| XIII.25 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 650.000 |
| XIII.91-92 | ||
127 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | Lần |
| 35.000 |
| XVIII.26 |
128 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | Lần |
| 70.000 |
| XIII.23 |
129 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.000.000 |
| XIII.83 |
130 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 150.000 |
| XIII.224 |
131 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 100.000 |
| XIII.227 |
| Mắt |
|
| - |
| . |
132 | Đo khúc xạ máy | Lần |
| 5.000 |
| XIV.258 |
133 | Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm | Lần |
| 15.000 |
| XIV.275 |
134 | Rửa cùng đồ | Lần |
| 15.000 |
| XIV.211 |
135 | Múc nội nhãn | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 363.000 | Có độn hoặc không độn | XIV.185 |
136 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 400.000 |
| XIV.184 |
137 | Lấy calci đông dưới kết mạc | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 10.000 |
| III.1689 |
138 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | Lần |
| 8.000 |
| XIV,XXI.257/83 |
139 | Mở bè có hoặc không cắt bè | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 450.000 |
| XIV.150 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 600.000 | 1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon+ Kính | XIV.4 | |
141 | Cắt u mi cả bề dày không vá | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 380.000 |
| XII.97 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 300.000 |
| XII.107 | ||
143 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 663.000 | Chưa bao gồm ống Silicon | XIV.79 |
144 | Lấy dị vật tiền phòng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 400.000 |
| XIV.73 |
145 | Khâu giác mạc, Khâu củng mạc | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 384.000 |
| XIV.176 |
146 | Rạch góc tiền phòng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 400.000 |
| III.1635 |
147 | Khâu phục hồi bờ mi | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 300.000 |
| XIV.172 |
148 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 417.000 |
| XIV.174 |
149 | Chích mủ hốc mắt | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 200.000 |
| XIV.98 |
150 | Cắt bỏ túi lệ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 361.000 |
| XIV.164 |
151 | Phẫu thuật mộng đơn thuần + Áp thuốc Mylomycin | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 375.000 |
| XIV.165 |
152 | Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 490.000 | 1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon | XIV.61 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 160.000 |
| XIV.168 | ||
154 | Khâu phủ kết mạc | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 323.000 |
| XIV.175 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 230.000 |
| XIV.107 | ||
156 | Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 150.000 |
| XIV.25 |
157 | Mở bao sau đục bằng laser | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 145.000 |
| XIV.32 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 700.000 | 1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | XIV.44 | |
159 | Cắt chỉ khâu giác mạc,kết mạc | Lần | TT loại 3 | 15.000 |
| XIV.192/204 |
160 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 371.000 |
| XIV.108 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 43.000 |
| XIV.168 | ||
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.800.000 | 01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | XIV.5 | |
163 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 250.000 |
| XIV.145 |
164 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 500.000 |
| XIV.66 |
165 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 40.000 |
| XIV.88 |
166 | U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u) | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 80.000 |
|
|
167 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 10.000 |
| XIV.210 |
168 | Đốt lông xiêu | Lần | Thủ thuật loại 3 | 12.000 |
| III.1691 |
169 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 |
| XIV.240 |
170 | Nghiệm pháp phát hiện Glucomma | Lần |
| 40.000 |
| XIV.252 |
171 | Chữa bỏng mắt do tia hàn | Lần | Thủ thuật loại 3 | 10.000 | Không kể tiền thuốc | XIV.212 |
172 | Lấy dị vật hốc mắt | Lần | Thủ thuật loại 1 | 500.000 |
| XIV.71 |
173 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 750.000 |
| XIV.69 |
174 | Phẫu thuật lác người lớn (1 mắt) | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 400.000 |
| XIV.170 |
175 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 400.000 |
| XIV.235 |
176 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 350.000 |
|
|
177 | Mở bao sau bằng phẫu thuật | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 250.000 |
| XIV.51 |
178 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 280.000 |
| XIV.50/III.1567 |
179 | Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 800.000 |
| XIV.151 |
180 | Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 500.000 |
| XIV.147 |
| Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
|
181 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | Lần |
| 15.000 |
| XV(TMH).58 |
182 | Lấy dị vật họng miệng | Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 |
| XV(TMH).212 |
183 | Nhét bấc mũi trước | Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 |
| XV(TMH).141 |
184 | Nhét bấc mũi sau | Lần | Thủ thuật loại 3 | 50.000 |
| XV(TMH).140 |
185 | Chích rạch màng nhĩ | Lần | Thủ thuật loại 3 | 30.000 |
| XV(TMH).50 |
Lần | Thủ thuật loại 3 | 30.000 |
| III.2116 | ||
187 | Chọc hút dịch vành tai | Lần | Thủ thuật loại 3 | 25.000 |
| XV(TMH).57 |
188 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | Lần | Thủ thuật loại 2 | 25.000 |
| XV(TMH).59 |
Lần | Thủ thuật loại 3 | 20.000 |
| XV(TMH).139 | ||
190 | Khí dung mũi họng | Lần |
| 8.000 |
| XV(TMH).222 |
191 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | Lần | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
| XV(TMH).147 |
192 | Bẻ cuốn mũi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 40.000 |
| XV(TMH).132 |
193 | Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 180.000 |
| XVI)RHM).304 |
194 | Cắt bỏ vành tai thừa | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 40.000 |
| XV(TMH).47 |
195 | Đốt họng hạt bằng nhiệt, đốt nhiệt họng hạt, đốt lạnh họng hạt | Lần | Thủ thuật loại 3 | 25.000 |
| XV(TMH).215 |
196 | Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi | Lần | Thủ thuật loại 3 | 25.000 | Chưa bao gồm keo sinh học | XII.158 |
197 | Cắt polyp ống tai | Lần | Thủ thuật loại 1 | 20.000 |
| XII.161 |
198 | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | Lần | Thủ thuật loại 1 | 25.000 | Chưa bao gồm keo sinh học | XX.8 |
199 | Cầm máu mũi bằng Merocel | Lần | Thủ thuật loại 3 | 150.000 |
| XV(TMH).142 |
200 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | Lần | Thủ thuật loại 3 | 220.000 |
| III.2155 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 65.000 |
| XX.13 | ||
202 | Thông vòi nhĩ | Lần | Thủ thuật loại 1 | 60.000 |
| III.2116 |
203 | Nội soi mũi xoang | Lần | Thủ thuật loại 1 | 70.000 |
| III.999 |
204 | Thủ thuật nong vòi nhĩ | Lần | Thủ thuật loại 1 | 60.000 |
| III.2107 |
205 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 150.000 |
| III.992 |
206 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 250.000 |
| III.992 |
Lần | Thủ thuật loại 1 | 130.000 |
| XX.13 | ||
208 | Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.700.000 |
| XV(TMH).91 |
209 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 2.900.000 |
| XV(TMH).84 |
210 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.700.000 |
| III.4161 |
211 | Cắt u nang giáp móng | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 3.600.000 |
| XII.12 |
| Răng - Hàm - Mặt |
|
| - |
|
|
Lần |
| 80.000 |
| XVI.204 | ||
213 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam/GlassIonomer Cement | Lần |
| 70.000 |
| XVI.235/236 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 120.000 |
| XVI.197/198 | ||
215 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 60.000 |
| XVI.214 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 35.000 |
| XVI.334 | ||
217 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 130.000 |
| III.2072 |
218 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | Lần |
| 67.000 |
| XVI.205 |
Lần |
| 140.000 |
| XVI.68 | ||
220 | Nhổ lấy nanh răng | Lần |
| 236.000 |
| . |
221 | Răng viêm tủy hồi phục | Lần |
| 160.000 |
| . |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 120.000 |
| XVI.211 | ||
Lần |
| 300.000 |
| XVI.230 | ||
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 30.000 |
| XVI.35 | ||
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | Lần |
| 370.000 | Chưa bao gồm nẹp. vít | XVI.54 | |
226 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | Lần |
| 600.000 |
| XVI.54 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 400.000 | Không gây mê | XII.2 | ||
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | Lần |
| 730.000 |
| XVI.52 | |
229 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 470.000 |
| XII.3 |
230 | Điều trị tủy lại | Lần |
| 800.000 | Chưa bao gồm nẹp vít | XVI.61 |
231 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 500.000 |
| XVI.306 |
232 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | Lần |
| 250.000 | Chưa bao gồm nẹp vít | XVI.72 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 360.000 | Bao gồm cả nẹp liên kết | XVI.198 | ||
234 | Veneer Composite trực tiếp | Lần |
| 330.000 |
| XVI.78 |
235 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 200.000 |
| XVI.197 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 80.000 |
| XVI.212 | ||
237 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | Lần | Phẫu thuật Đặc biệt | 1.000.000 |
| XVI.291 |
238 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 110.000 |
| XII.85 |
239 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi, phanh môi, phanh má | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 128.000 | Sử dụng máy đếm tự động | XVI.216/217/218 |
Lần | Phẫu thuật loại 3 | 180.000 |
| III,XVI.1809/220 | ||
241 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 400.000 |
| XVI.34 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tư tiêu | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.170.000 |
| XVI.268/269/270 | |
243 | Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 150.000 |
| III.2496 |
244 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.800.000 |
| XVI.277 |
245 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | Lần | Phẫu thuật loại 3 | 580.000 |
| XVI.37 |
246 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | Lần | Phẫu thuật loại 1 | 1.260.000 |
| XVI.72 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 694.000 |
| XVI.325 | ||
248 | Cắt nang vùng sàn miệng | Lần | Phẫu thuật loại 2 | 1.300.000 |
| XII.64 |
Lần | Phẫu thuật loại 2 | 929.000 |
| XVI.198 | ||
| Xét nghiệm huyết học - MD |
|
| - |
|
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser) | Lần |
| 55.000 |
| XXII.123/124/125 | |
Lần |
| 10.000 |
| XXII.162/163/164 | ||
252 | Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry | Lần |
| 25.000 |
| XXII.332 |
253 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động., phương pháp thủ công | Lần |
| 33.000 |
| XXII.5/6/7 |
254 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động, phương pháp thủ công | Lần |
| 35.000 |
| XXII.8/9/10 |
255 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | Lần |
| 134.000 |
| XXII.45 |
256 | HCV Ab miễn dịch bán tự động, HCV Ab miễn dịch tự động | Lần |
| 60.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu | XXIV.145/146 |
257 | HIV Ab miễn dịch bán tự động, HIV Ab miễn dịch tự động | Lần |
| 57.000 |
| XXIV.171/172 |
258 | HBsAg test nhanh | Lần |
| 41.000 |
| XXIV.117 |
259 | HCV Ab test nhanh | Lần |
| 50.000 |
| XXIV.144 |
260 | HIV Ab test nhanh | Lần |
| 45.000 |
| XXIV.169 |
261 | HBsAb miễn dịch bán tự động | Lần |
| 42.000 |
| XXIV.123 |
262 | HBeAb miễn dịch bán tự động | Lần |
| 54.000 |
| XXIV.134 |
263 | HBeAg test nhanh, HBeAg miễn dịch bán tự động, tự động | Lần |
| 44.000 |
| XXIV.130/131/132 |
264 | Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | Lần |
| 37.000 |
| XXII.461 |
265 | Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | Lần |
| 61.000 |
| XXII.464 |
266 | HCV PCR | Lần |
| 450.000 |
| XXIV.150 |
267 | HBV đo tải lượng Real-time PCR, HBV đo tải lượng hệ thống tự động | Lần |
| 490.000 |
| XXIV.136/137 |
268 | Điều chế các thành phần của máu | Lần |
| 309.000 |
| XXII.473-486 |
269 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | Lần |
| 40.000 |
| XXII.121 |
| Xét nghiệm sinh hóa |
|
|
|
|
|
270 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | Lần |
| 25.000 |
| XXIII.42 |
271 | Định lượng Cortisol | Lần |
| 75.000 |
| XXIII.46 |
Lần |
| 35.000 |
| XXIII.7/76 | ||
273 | Đo hoạt độ CKMB, Định lượng CK-MB mass | Lần |
| 35.000 |
| I,XXIII.43,44 |
274 | Đo hoạt độ LDH | Lần |
| 25.000 |
| XXIII.111 |
275 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | Lần |
| 18.000 |
| XXIII.77 |
276 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | Lần |
| 33.000 |
| XXIII.142 |
277 | Xét nghiệm Khí máu | Lần |
| 100.000 |
| XXIII.103 |
Lần |
| 60.000 |
| XXIII.147/148 | ||
279 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Lần |
| 55.000 |
| XXIII.162 |
280 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | Lần |
| 66.000 |
| XXIII.18 |
281 | Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen), Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) | Lần |
| 64.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị | XXIII.138/139 |
282 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Lần |
| 60.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị | XXIII.39 |
Lần |
| 70.000 |
| XXIII.161 | ||
284 | Định lượng Lactat (Acid Lactic) | Lần |
| 90.000 |
| XXIII.104 |
Lần |
| 90.000 |
| XXIII.20 | ||
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
|
|
286 | Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | Lần |
| 22.000 |
| XXIII.206 |
287 | Định tính Opiate (test nhanh) | Lần |
| 40.000 |
| XXIII.193 |
288 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | Lần |
| 40.000 |
| XXIII.173 |
| Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
|
|
|
|
Lần |
| 21.000 |
| XXIV.17 | ||
290 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | Lần |
| 25.000 |
| XXIII.50 |
291 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | Lần |
| 481.000 |
| XXIV.137 |
292 | HCV đo tải lượng hệ thống tự động | Lần |
| 630.000 |
| XXIV.152 |
293 | Salmonella Widal | Lần |
| 70.000 |
| XXIV.93 |
294 | HAV total miễn dịch bán tự động, tự động | Lần |
| 83.000 |
| XXIV.158/159 |
| Thăm dò chức năng |
|
|
|
| . |
295 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ, nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | Lần | Thủ thuật loại 1 | 89.000 |
| II432,XXI.8.432/8 |
296 | Ghi điện cơ | Lần |
| 100.000 |
| XXI.29 |
170 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THEO PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2013/BYT NGÀY 11/12/2013 CỦA BỘ Y TẾ VÀ DỊCH VỤ CHƯA PHÂN LOẠI
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Số TT |
A | B | 1 | 2 | 3 |
| Khung giá khám bệnh |
|
|
|
1 | Khám sức khoẻ cho người kết hôn với người nước ngoài và du lịch (không kể xét nghiệm) | Lần | 200.000 |
|
| Siêu âm |
|
|
|
2 | Siêu âm từ cung, buồng trứng qua ngã âm đạo | Lần | 35.000 | XVIII.3 |
3 | Siêu âm Doppler thai nhi trong 3 tháng đầu giữa cuối | Lần | 35.000 | XVIII.34/36/36 |
4 | Siêu âm Doppler tuyến vú 2 bên | Lần | 35.000 | XVIII.54 |
5 | - Siêu âm tuyến giáp - Siêu âm các tuyến nước bọt - Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt - Siêu âm hạch vùng cổ | Lần | 35.000 | XVIII.1/2/3/4 |
6 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | Lần | 35.000 | XVIII.42 |
| Chiếu, chụp X-quang |
|
|
|
7 | Chụp 3 đọan liên tục | Lần | 60.000 |
|
8 | Chụp C-ARM | Lần | 210.000 |
|
9 | Chụp X quang răng cánh cắn | Lần | 30.000 | XVIII.82 |
10 | Chụp X quang răng toàn cảnh | Lần | 42.000 | XVIII.83 |
11 | Chụp X quang cột sống cổ chếch 1 bên | Lần | 42.000 | XVIII.87 |
12 | Chụp X quang mặt thẳng hoặc nghiêng | Lần | 42.000 | XVIII.68 |
Lần | 42.000 | XVIII.120 | ||
14 | Đo mật độ loãng xương bằng kỹ thuật Dexa | Lần | 90.000 | XIX.192 |
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
|
Lần | 4.000 | VIII.A.15 | ||
Lần | 10.000 | VIII.A.15 | ||
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
| |
17 | Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi ống mềm (chưa bao gồm bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng 1 lần) | Lần | 230.000 | III.2339 |
18 | Thở Oxy qua mặt nạ có túi hít lại/Thở oxy qua mặt nạ có túi (1 giờ thở) | Lần | 6.000 | III.110 |
| Ngoại tổng quát |
|
|
|
19 | Đẩy khối sa trực tràng có gây mê | Lần | 1.000.000 |
|
20 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê | Lần | 1.000.000 |
|
Lần | 600.000 | III Nhi - 3600 | ||
22 | Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ | Lần | 1.000.000 | XXVII.Đ.2.368 |
23 | Bơm rửa đường mật qua Kehr | Lần | 110.000 |
|
24 | Các phẫu thuật thành bụng khác | Lần | 170.000 | X.E.1.700 |
25 | Chọc áp xe gan qua siêu âm | Lần | 310.000 | III Nhi - 2352 |
26 | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | Lần | 315.000 | II.325 |
27 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | Lần | 150.000 | I.Đ.241 |
28 | Đẩy khối sa trực tràng không gây mê | Lần | 140.000 |
|
29 | Đẩy khối thóat vị bẹn nghẹt không gây mê | Lần | 210.000 |
|
30 | Nong hậu môn | Lần | 230.000 | III Nhi - 2359 |
31 | Chăm sóc rốn sơ sinh | Lần | 40.000 | XIII Sản - 197 |
32 | Thay băng hậu môn nhân tạo | Lần | 86.000 |
|
| Ngoại thần kinh - Lồng ngực |
|
|
|
33 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | Lần | 2.000.000 | I.A.42 |
Lần | 3.500.000 | X ngoại - 287 | ||
Lần | 140.000 | II Nội - 61 | ||
36 | Gửi nắp sọ (tháng) | Lần | 400.000 |
|
| Ngoại chấn thương |
|
|
|
37 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống cổ) | Lần | 150.000 | I HSCC 276 |
38 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống thắt lưng) | Lần | 120.000 | I HSCC 276 |
39 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | Lần | 720.000 | III Nhi - 3082 |
40 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | Lần | 460.000 | III Nhi 2261 |
41 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | Lần | 440.000 | X.G.17.1013 |
Lần | 700.000 | V Da liễu 67 | ||
43 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | Lần | 300.000 | X.G.17.1001 III.XIX.E.10.3846 |
44 | Nẹp bột các loại, không nắn | Lần | 250.000 | X.G.17.1032 |
45 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | Lần | 180.000 | III Nhi 3898 |
46 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | Lần | 150.000 | III Nhi 3756 |
47 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp Zimer) | Lần | 175.000 | I HSCC 276 |
48 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang Đai Desault) | Lần | 130.000 | I HSCC 276 |
49 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp vải cẳng tay) | Lần | 90.000 | I HSCC 276 |
50 | Nẹp bột các loại, không nắn 'Mang nẹp (chống xoay) | Lần | 200.000 | X.G.17.1032 |
51 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp thắt lưng) | Lần | 120.000 | I HSCC 276 |
52 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang nẹp cổ cứng) | Lần | 160.000 | I HSCC 276 |
53 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (Mang đai số 8) | Lần | 60.000 | I HSCC 276 |
| Khoa cấp cứu |
|
|
|
54 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | Lần | 60.000 | I.B.65 |
55 | Hút đờm hầu họng | Lần | 35.000 | I HSCC 150 |
| Khoa nhi |
|
|
|
56 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | Lần | 25.000 | III Nhi 46 |
57 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | Lần | 64.000 | III.E.186 |
58 | Nâng thân nhiệt chủ động 'Giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy) | Lần | 70.000 | III.E.185 |
59 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | Lần | 200.000 | III.B.82 |
| Khoa sản |
|
|
|
60 | Cấy tháo thuốc tránh thai(loại nhiều nang, loại 1 nang (chưa bao gồm que cấy tránh thai) | Lần | 114.000 | XIII.225/ XIII.226 |
61 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | Lần | 700.000 | XIII.A.22 |
62 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | Lần | 180.000 | XIII.A.21 |
63 | Cắt và khâu tầng sinh môn | Lần | 380.000 | XIII.A.34 |
64 | Chích áp xe tầng sinh môn | Lần | 790.000 | XIII.A.52 |
65 | Vận động trị liệu bàng quang | Lần | 100.000 | I HSCC 166 |
66 | Khâu vòng cổ tử cung | Lần | 140.000 | XIII.A.52 |
| Khoa Mắt |
|
|
|
67 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | Lần | 100.000 | XIV.219 |
68 | Soi góc tiền phòng | Lần | 140.000 | XIV.221 |
69 | Khám lâm sàng mắt | Lần | 12.000 | XIV.223 |
70 | Nhuộm giác mạc thẩm mỹ | Lần | 11.000 | XIV.190 |
71 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | Lần | 42.000 | XIV.213 |
Lần | 37.000 | XIV.192 | ||
| Khoa Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
Lần | 20.000 | XV.B.139 | ||
| Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
74 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | Lần | 140.000 | XVI.B.337 |
Lần | 35.000 | XVI.A.204 | ||
76 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | Lần | 350.000 | XVI.A.50 |
77 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | Lần | 200.000 | XVI.A.69 |
78 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | Lần | 200.000 | XVI.A.70 |
Lần | 200.000 | XVI.A.68 | ||
80 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (đắp cả mặt răng) | Lần | 350.000 | XVI.A.68 |
81 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cối) | Lần | 300.000 | XVI.A.68 |
82 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cửa) | Lần | 200.000 | XVI.A.68 |
83 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng nanh) | Lần | 200.000 | XVI.A.68 |
| Xét nghiệm |
|
|
|
84 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | Lần | 40.000 | XX.120 |
85 | Thời gian máu đông | Lần | 6.000 |
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường, vi khuẩn kháng thuốc định tính | Lần | 140.000 | XXIV.3,6 | |
87 | Thời gian prothrombin | Lần | 28.000 | XXII.A.1 |
88 | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) | Lần | 8.000 | XXII.D.280 |
Lần | 11.000 | XXII.D.292 | ||
90 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | Lần | 12.000 | XXII HH 164 |
91 | Helicobacter pylori Ab test nhanh | Lần | 45.000 | XXIV.A.6 |
Lần | 109.000 | XXIV.A.4 | ||
93 | Định lượng Ethanol (cồn) | Lần | 50.000 | XXIII.A.60 |
94 | HPV PCR | Lần | 270.000 | XXIV.B.7 |
95 | Trứng giun soi tập trung | Lần | 13.000 | XXII HH 268 |
96 | Streptococcus pyogenes ASO | Lần | 22.000 | XXIV Vi sinh-94 |
97 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | Lần | 14.000 | XXIV.17 |
98 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | Lần | 50.000 | XXIV.3 |
99 | Vi khuẩn test nhanh | Lần | 43.000 | XXIV.2 |
100 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động | Lần | 17.000 | XXIV.278 |
101 | MTB TQ plus Real time kit | Lần | 150.000 |
|
102 | Denge virus PCR | Lần | 80.000 | XXIV Vi sinh -183 |
103 | Định lượng Free bHCG | Lần | 80.000 |
|
104 | Định lượng yếu tố HMWK, yếu tố pre-kalikrein | Lần | 35.000 | XXIII SH-75,76 |
105 | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động/ bán tự động | Lần | 90.000 | XXIV.C.2 |
106 | HAV Ab test nhanh | Lần | 70.000 | XXIV.B.2 |
107 | HBeAb test nhanh/HBeAg test nhanh/HBcAb test nhanh | Lần | 30.000 | XXIV.B.2 |
Lần | 100.000 | XXIII.A.84 | ||
109 | HEV Ab test nhanh | Lần | 70.000 | XXIV.B.2 |
110 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | Lần | 16.000 | XXIV.A.4 |
111 | Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | Lần | 200.000 | XXIV.A.2 |
112 | Rubella virus IgM/IgG miễn dịch tự động | Lần | 40.000 | XXIV.B.7 |
113 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | Lần | 80.000 | XXIV.B.4 |
114 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | Lần | 40.000 | XXIV.291 |
115 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | Lần | 7.000 | XXII.C.152 |
116 | Các chất dịch khác của cơ thể | Lần | 50.000 |
|
117 | Ký sinh trùng trong phân, soi tươi | Lần | 8.000 | XXIV 47-53 |
118 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp nhuộm thường qui (tinh dịch đồ) | Lần | 55.000 | XXV.89 |
119 | Đo mật độ xương bằng máy siêu âm | Lần | 35.000 | XXI 101 |
120 | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ | Lần | 300.000 | XXVIII.E.485 |
121 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | Lần | 30.000 | XXIV.A.2 |
122 | Định tính Heroin (test nhanh) | Lần | 35.000 | XXIII.B.196 |
123 | Treponema pallidum test nhanh | Lần | 42.000 | XXIV.A.6 |
| Chuyên khoa da liễu (dịch vụ tự chọn) | Lần |
|
|
124 | Điều trị bằng Ion tĩnh điện | Lần | 220.000 | XVII.28 |
125 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | Lần | 1.900.000 | V Da liễu 35 |
126 | Triệt lông hai cẳng chân lần 2 | Lần | 1.400.000 |
|
127 | Triệt lông hai cẳng chân lần 3 | Lần | 1.000.000 |
|
128 | Triệt lông hai đùi lần 1 | Lần | 2.500.000 |
|
129 | Triệt lông hai đùi lần 2 | Lần | 1.800.000 |
|
130 | Triệt lông hai đùi lần 3 | Lần | 1.400.000 |
|
131 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 1 | Lần | 1.400.000 |
|
132 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 2 | Lần | 980.000 |
|
133 | Triệt lông hai cẳng tay, ngực lần 3 | Lần | 800.000 |
|
134 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 1 | Lần | 800.000 |
|
135 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 2 | Lần | 600.000 |
|
136 | Triệt lông bẹn, nách, cằm lần 3 | Lần | 410.000 |
|
137 | Triệt lông mép lần 1 | Lần | 420.000 |
|
138 | Triệt lông mép lần 2 | Lần | 300.000 |
|
139 | Triệt lông mép lần 3 | Lần | 270.000 |
|
140 | Triệt lông đường giữa bụng lần 1 | Lần | 800.000 |
|
141 | Triệt lông đường giữa bụng lần 2 | Lần | 600.000 |
|
142 | Triệt lông đường giữa bụng lần 3 | Lần | 400.000 |
|
143 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 1 | Lần | 360.000 |
|
144 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 2 | Lần | 270.000 |
|
145 | Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi lần 3 | Lần | 260.000 |
|
146 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1 | Lần | 1.400.000 |
|
147 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 2 | Lần | 980.000 |
|
148 | Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 3 | Lần | 790.000 |
|
149 | Chăm sóc da thường | Lần | 62.400 |
|
150 | Chiếu đèn LED | Lần | 60.000 |
|
151 | Chăm sóc da trọn gói | Lần | 112.000 |
|
152 | Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5cm2 trở xuống | Lần | 392.000 |
|
153 | Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5 - 10cm2 | Lần | 640.000 |
|
154 | Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2 | Lần | 960.000 |
|
155 | Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ trên 20cm2 | Lần | 1.200.000 |
|
| Dịch vụ khác |
|
|
|
156 | Sổ y bạ (giá Sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình) |
|
|
|
157 | Dọn vệ sinh sau mổ tử thi | Lần | 95.000 |
|
158 | Lưu xác phòng lạnh (ngày) | Lần | 100.000 |
|
159 | Lưu xác tủ lạnh (giờ) | Lần | 30.000 |
|
160 | Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt | Lần | 3.000 | III Nhi 2387-2389 |
161 | Tiêm tĩnh mạch | Lần | 4.000 | III Nhi 2390 |
162 | Truyền tĩnh mạch | Lần | 10.000 | III Nhi 2391 |
| Phần G: Khung giường dịch vụ theo yêu cầu |
|
|
|
| Giường loại 1 (có máy lạnh): 02 giường/phòng |
|
|
|
163 | Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 200.000 |
|
164 | Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 160.000 |
|
| Giường loại 1 (có máy lạnh): 03 giường/phòng |
|
|
|
165 | Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 170.000 |
|
166 | Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 130.000 |
|
| Giường loại 2 (không có máy lạnh): 02 giường/phòng |
|
|
|
167 | Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 170.000 |
|
168 | Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 130.000 |
|
| Giường loại 2 (không có máy lạnh): 03 giường/phòng |
|
|
|
169 | Bệnh viện hạng II | Ngày/giường | 150.000 |
|
170 | Bệnh viện hạng III | Ngày/giường | 120.000 |
|
*Ghi chú:
Dịch vụ phòng tự chọn: tính từ bệnh nhân vào đến lúc bệnh nhân ra, 01 ngày tính đủ 24 giờ, nếu lẻ giờ thì ≤ 6 giờ tính ½ ngày,> 6 giờ tính đủ 1 ngày.
ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN CẤP CỨU BỆNH NHÂN
Stt | Cự ly | Khoảng cách (km) | Ghi chú |
1 | Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết đến thành phố Hồ Chí Minh | 400 | Cả đi và về |
2 | Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến TP. HCM | 535 | nt |
3 | Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến TP. HCM | 290 | nt |
4 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM | 360 | nt |
5 | Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM | 346 | nt |
6 | Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM | 312 | nt |
7 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM | 346 | nt |
8 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM | 426 | nt |
9 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM | 584 | nt |
10 | Từ Phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP. HCM | 444 | nt |
11 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 184 | nt |
12 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 26 | nt |
13 | Từ Bệnh viện Hàm Tân đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 94 | nt |
14 | Từ Bệnh viện La Gi đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 124 | nt |
15 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 188 | nt |
16 | Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 134 | nt |
17 | Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 242 | nt |
18 | Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 50 | nt |
19 | Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện Phan Thiết | 46 | nt |
20 | Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 24 | nt |
21 | Từ Phòng khám Đông Giang đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 72 | nt |
22 | Từ Phòng khám Tân Thuận đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam | 20 | nt |
23 | Từ Phòng khám Hàm Cần đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam | 76 | nt |
24 | Từ Phòng khám Tân Minh đến Bệnh viện Hàm Tân | 24 | nt |
25 | Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến Bệnh viện Tánh Linh | 50 | nt |
26 | Từ Phòng khám Trà Tân đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam | 30 | nt |
27 | Từ Phòng khám Mê Pu đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam | 30 | nt |
28 | Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện Tuy Phong | 38 | nt |
29 | Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc | 16 | nt |
30 | Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc | 54 | nt |
31 | Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam | 56 | nt |
32 | Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 6 | nt |
33 | Từ Bệnh viện Phan Thiết đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 4 | nt |
34 | Từ Bệnh viện YHCT đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 9 | nt |
35 | Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 54 | nt |
36 | Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện ĐK tỉnh | 18 | nt |
37 | Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
| - Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý đến Cảng Phan Thiết và ngược lại |
| Tính theo giá vé UBND tỉnh quy định |
| - Phụ cấp lưu trú và công tác phí |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị |
* Ghi chú: mức thu chuyển bệnh nhân cấp cứu từ Cảng Phan Thiết đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối với bệnh nhân chuyển viện cấp cứu từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh) là 60.000 đồng/người.
1. Cách tính mức thu chuyển viện cấp cứu bệnh nhân:
Mức thu dịch vụ chuyển viện | = | Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại | X | Định mức xăng dầu | X | Giá xăng, dầu tại thời điểm | + | Công tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế |
2. Cách tính thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu:
Mức thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu | = | Khoảng cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại | X | Định mức xăng dầu | X | Giá xăng, dầu tại thời điểm | + | Công tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế | + | Thuế GTGT & TNDN phải nộp |
* Thuế GTGT & Thuế TNDN = tổng chi phí trong {} nhân với tỷ lệ quy định hiện hành của cơ quan thuế.
Trong đó:
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng cự ly chuyển viện tại Bảng trên (trừ trường hợp chuyển viện của Phú Quý);
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp dụng theo quy định về khoảng cách của Luật Đường bộ Việt Nam;
- Định mức xăng, dầu: theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tại thời điểm thanh toán;
- Giá xăng, dầu: theo giá thực tế tại thời điểm chuyển viện, chuyển xác;
- Công tác phí: thực hiện theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ./.
- 1Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 4Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật tại mục C4 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành
- 5Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND quy định Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 47/2014/NQ-HĐND phê chuẩn đề án thí điểm thuê chuyên gia y tế trong nước để nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn trong khám chữa bệnh cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2017
- 7Quyết định 4324/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức giá dịch vụ kỹ thuật y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 44/2013/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 10Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 14Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật tại mục C4 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành
- 15Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND quy định Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Nghị quyết 47/2014/NQ-HĐND phê chuẩn đề án thí điểm thuê chuyên gia y tế trong nước để nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn trong khám chữa bệnh cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2017
- 17Quyết định 4324/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức giá dịch vụ kỹ thuật y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 44/2013/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 21Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 53/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực