- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Công văn số 580/HĐND-KTXH ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình liên tịch số 1463/TTr-LSYT-TC ngày 27 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá thu các dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm các nội dung sau:
1. Phụ lục I: Gồm 6 danh mục giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.
2. Phụ lục II: Gồm 261 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.
3. Phụ lục III: Gồm 645 danh mục phẫu thuật, thủ thuật tại mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính.
4. Phụ lục IV: Gồm 315 danh mục phẫu thuật, thủ thuật theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
5. Phụ lục V: Gồm 107 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa phân loại.
1. Sở Y tế: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai giá thu một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đối với các dịch vụ không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế theo Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ y tế để tổ chức kiểm tra thực tế việc thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
3. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh: Triển khai niêm yết công khai danh mục giá thu các dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh theo Điều 1 Quyết định này.
1. Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Đối với người bệnh không có bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh mà thời điểm nhập viện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì thực hiện thanh toán theo mức giá dịch vụ tại thời điểm nhập viện điều trị nội trú.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá kỳ này | Chú thích |
A | B | C | 4 | 5 |
1 | Phần A: khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe, khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
1.1 | Bệnh viện hạng II | Lần | 15.000 |
|
1.2 | Bệnh viện hạng III | Lần | 10.000 |
|
1.3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | Lần | 7.000 |
|
1.4 | Trạm Y tế xã | Lần | 5.000 |
|
1.5 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó | Lần | 200.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
1.6 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa | Lần | 100.000 | Không kể XN-XQ |
1.7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ | Lần | 100.000 | Không kể XN-XQ |
1.8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | Lần | 300.000 | Không kể XN-XQ |
2 | Phần B: khung giá một ngày giường bệnh |
|
|
|
2.1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
|
|
|
- | Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 335.000 |
|
2.2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu) |
|
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
- | Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 100.000 | |
- | Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 70.000 | |
2.3 | Ngày giường bệnh nội khoa |
|
| |
| Loại 1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, thần kinh, huyết học, ung thư, tiêu hóa, nhi, thận học, nội tiết |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 65.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 40.000 | |
| Loại 2: các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 50.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 35.000 | |
| Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 35.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 25.000 | |
2.4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
| |
| Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 120.000 | |
| Loại 2: sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 80.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 60.000 | |
| Loại 3: sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 75.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 50.000 | |
| Loại 4: sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
| Bệnh viện hạng II | Ngày/người | 50.000 | |
| Bệnh viện hạng III | Ngày/người | 35.000 | |
2.5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | Ngày/người | 20.000 | |
2.6 | Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã | Ngày/người | 12.000 |
261 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
Stt | STT DV | Tên dịch vụ y tế | Loại kỹ thuật | Giá kỳ này | Ghi chú |
A | B | C | D | 4 | 6 |
|
| Siêu âm |
|
|
|
1 |
| Siêu âm chuẩn đoán |
| 35.000 |
|
2 | 26 | Siêu âm Doppler tim, van tim Siêu âm 3D/4D | TT loại 3 | 190.000 |
|
3 | 27 | Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | TT loại 2 | 400.000 |
|
|
| Chiếu, chụp X-Quang |
|
|
|
|
| Chiếu, chụp X-Quang các chi |
|
|
|
4 | 33 | Chụp Xquang xương bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 36.000 |
|
5 | 35 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) Chụp Xquang khớp vai thẳng Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
| 36.000 |
|
6 | 36 | Chụp bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
| 42.000 |
|
7 | 34 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
| 36.000 |
|
8 | 33 | Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
| 42.000 |
|
9 |
| Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
| 42.000 |
|
10 | 43 | Chụp Xquang khung chậu thẳng |
| 42.000 |
|
|
| Chụp X-Quang vùng đầu |
|
|
|
11 | 61 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
| 36.000 |
|
12 | 58 | Chụp Xquang mỏm trâm |
| 36.000 |
|
13 | 59 | Chụp xương đá (một tư thế) |
| 36.000 |
|
14 | 46 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
| 36.000 |
|
15 | 831 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) Chụp Xquang răng cận cảnh |
| 36.000 |
|
|
| Chụp X-Quang cột sống |
|
|
|
16 |
| Chụp Xquang cột sống cổ thẳng/nghiêng Chụp Xquang cột sống cổ chếch một bên Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 1 tư thế Chụp Xquang cột sống cổ C1-C3 |
| 36.000 |
|
17 | 64 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
| 42.000 |
|
18 |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
| 42.000 |
|
19 | 67 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
| 42.000 |
|
20 | 65 | Chụp 2 đoạn liên tục |
| 42.000 |
|
|
| Chụp X-Quang vùng ngực |
|
|
|
21 |
| Chụp Xquang ngực thẳng |
| 42.000 |
|
22 | 76 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
| 42.000 |
|
23 | 78 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
| 42.000 |
|
|
| Chụp X-Quang hệ tiết niệu đường |
|
|
|
|
| Tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
24 |
| Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | TT loại 3 | 380.000 |
|
25 | 87 | Chụp Xquang niệu quản - bể thận ngược dòng | TT loại 1 | 343.000 |
|
26 |
| Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
| 42.000 |
|
27 | 88 | Chụp Xquang thực quản dạ dày |
| 75.000 |
|
28 | 82 | Chụp Xquang ruột non |
| 102.000 |
|
29 | 86 | Chụp Xquang đại tràng |
| 142.000 |
|
|
| Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác |
|
|
|
30 | 1111 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
| 42.000 |
|
31 | 1112 | Chụp Xquang Schuller |
| 42.000 |
|
32 |
| Chụp CLVT chẩn đoán từ 1 đến 32 dãy |
| 500.000 |
|
33 |
| Chụp CT Scanner đến 32 dãy | TT loại 2 | 870.000 | Bao gồm thuốc cản quang |
34 |
| Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
| 1.000.000 | Chưa có thuốc cản quang |
35 |
| Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
| 1.462.000 | Có thuốc cản quang |
36 | 1129 | Chụp X quang kỹ thuật số |
| 58.000 |
|
37 | 1384 | Chụp X-quang số hóa 2 phim |
| 70.000 |
|
38 | 1403 | Chụp X-quang số hóa 3 phim |
| 90.000 |
|
39 |
| Chụp Xquang tử cung - vòi trứng | TT loại 2 | 210.000 |
|
40 | 1439 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | TT loại 3 | 465.000 |
|
41 | 1442 | Chụp Xquang niệu quản - bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số) | TT loại 1 | 420.000 |
|
42 | 1435 | Chụp Xquang thực quản dạ dày (Kỹ thuật số) |
| 155.000 |
|
43 | 1469 | Chụp Xquang ruột non (Kỹ thuật số) |
| 155.000 |
|
44 | 89 | Chụp Xquang đại tràng (Kỹ thuật số) |
| 150.000 |
|
45 | 90 | Chụp Xquang bao rễ thần kinh (Kỹ thuật số) | TT loại 1 | 415.000 |
|
|
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
|
46 |
| Thông bàng quang | TT loại 3 | 64.000 |
|
47 |
| Thụt tháo phân | TT loại 3 | 40.000 |
|
48 |
| Chọc hút kim nhỏ mô mềm | TT loại 3 | 40.000 | Chưa bao gồm XN |
49 | 117 | Chọc dịch màng bụng Chọc dò dịch màng phổi | TT loại 1 | 97.000 | Chưa bao gồm XN |
50 |
| Bơm rửa khoang màng phổi | TT loại 2 | 83.000 |
|
51 | 124 | Chọc hút khí màng phổi | TT loại 3 | 86.000 |
|
52 | 225 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | TT loại 3 | 54.000 |
|
53 | 272 | Rửa bàng quang | TT loại 3 | 117.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
54 | 181 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | TT loại 2 | 145.000 |
|
55 | 139 | Điều trị sùi mào gà bằng Plasma Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | TT loại 2 | 125.000 |
|
56 | 139 | Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2 | TT loại 1 | 125.000 |
|
57 |
| Thận nhân tạo thường quy | TT loại 2 | 460.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần |
58 | 188 | Sinh thiết da | TT loại 3 | 80.000 |
|
59 | 1513 | Sinh thiết màng phổi mù | TT loại 2 | 335.000 |
|
60 | 172 | Nội soi ổ bụng | TT loại 1 | 575.000 |
|
61 | 172 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | PT loại 2 | 575.000 |
|
62 | 173 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết Nội soi ổ bụng - sinh thiết | TT đặc biệt | 675.000 |
|
63 | 177 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | TT loại 2 | 148.000 |
|
64 | 176 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | TT loại 1 | 220.000 |
|
65 | 168 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | TT loại 1 | 185.000 |
|
66 |
| Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | TT loại 1 | 265.000 |
|
67 |
| Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | TT loại 3 | 120.000 |
|
68 |
| Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | TT loại 2 | 195.000 |
|
69 | 162 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết) | TT loại 1 | 330.000 |
|
70 | 161 | Nội soi bàng quang sinh thiết | TT loại 1 | 410.000 |
|
71 | 164 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | TT loại 2 | 680.000 |
|
72 | 174 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê | TT loại 1 | 518.000 |
|
73 | 129 | Dẫn lưu màng phổi liên tục < 8 giờ | TT loại 1 | 500.000 |
|
74 | 153 | Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/gây mê) | TT loại 1 | 565.000 |
|
75 | 92 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | TT loại 1 | 465.000 |
|
76 | 95 | Nội soi bàng quang Nội soi niệu quản chẩn đoán | TT loại 1 | 730.000 | Chưa bao gồm sonde JJ |
77 | 98 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | TT loại 1 | 840.000 |
|
78 | 227 | Thông khí nhân tạo (thở máy 01 ngày điều trị) |
| 420.000 |
|
79 | 99 | Đặt ống nội khí quản | TT loại 1 | 415.000 |
|
80 | 111 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | TT đặc biệt | 290.000 |
|
81 | 190 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | TT loại 2 | 950.000 |
|
82 | 127 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dướng hướng dẫn của siêu âm | TT loại 2 | 104.000 |
|
83 | 102 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | TT loại 1 | 900.000 |
|
84 | 104 | Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê | TT đặc biệt | 2.238.000 |
|
85 |
| Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | TT đặc biệt | 720.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire |
86 |
| Mở thông bàng quang trên xương mu | PT loại 2 | 220.000 |
|
87 | 223 | Thận nhân tạo cấp cứu | TT loại 1 | 1.330.000 |
|
|
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
88 |
| Cấy chỉ | TT loại 1 | 94.000 |
|
89 |
| Mai hoa châm Hào châm | TT loại 3 | 47.000 |
|
90 |
| Mãng châm | TT loại 1 | 47.000 |
|
91 |
| Nhĩ châm Ôn châm Laser châm Từ châm | TT loại 2 | 47.000 |
|
92 | 118 | Điện châm | TT loại 2 | 50.000 |
|
93 | 119 | Thủy châm | TT loại 2 | 24.000 | Chưa bao gồm thuốc |
94 | 121 | Xoa bóp bấm huyệt…. | TT loại 2 | 28.000 |
|
95 | 243 | Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thần/từng phần | TT loại 2 | 23.000 |
|
96 | 240 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | TT loại 3 | 24.000 |
|
97 |
| Điều trị bằng Sóng ngắn | TT loại 3 | 25.000 |
|
98 | 246 | Laser châm/Laser nội mạch | TT loại 2 | 52.000 |
|
99 |
| Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ |
| 25.000 |
|
100 |
| Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân Điều trị bằng tia tử ngoại toàn phần | TT loại 3 | 25.000 |
|
101 |
| Điều trị da bằng tia tử ngoại toàn phần Điều trị da bằng tia tử ngoại từng phần Chiếu đèn điều trị vàng da sơ | TT loại 2 | 25.000 |
|
102 | 241 | Điều trị bằng các dòng điện xung | TT loại 3 | 25.000 |
|
103 | 255 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân/Tập vận động toàn thân 30 phút | TT loại 3 | 21.000 |
|
104 | 256 | Kỹ thuật xoa bóp vùng/Tập vận động đoạn chi 30 phút | TT loại 3 | 21.000 |
|
105 |
| Điều trị bằng siêu âm | TT loại 3 | 40.000 |
|
106 |
| Điều trị bằng từ trường | TT loại 3 | 25.000 |
|
107 |
| Điều trị bằng Parafin | TT loại 3 | 49.000 |
|
108 |
| Cứu | TT loại 3 | 18.000 |
|
109 | 245 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | TT loại 3 | 26.000 |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại |
|
|
|
110 |
| Chích ápxe tuyến vú | PT loại 3 | 120.000 |
|
111 | 296 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ Thay băng, cắt chỉ | TT loại 2 | 45.000 |
|
112 | 296 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ (nhi) Thay băng, cắt chỉ (nhi) | TT loại 3 | 45.000 |
|
113 | 806 | Thay băng cho các vết thương nhiễm trùng < 10cm | TT loại 3 | 60.000 |
|
114 |
| Thay băng, cắt chỉ (chiều dài vết thương >10cm) | TT loại 2 | 80.000 |
|
115 | 811 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | TT loại 3 | 98.000 |
|
116 | 807 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng | TT loại 2 | 115.000 |
|
117 | 810 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | TT loại 2 | 128.000 |
|
118 | 809 | Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng | TT loại 2 | 183.000 |
|
119 | 786 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu |
| 45.000 |
|
120 | 785 | Tháo bột khác |
| 38.000 |
|
121 | 821 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (nông) | PT loại 3 | 155.000 |
|
122 | 822 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (Nông) | PT loại 2 | 200.000 |
|
123 | 823 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (sâu) | PT loại 3 | 210.000 |
|
124 | 824 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (sâu) | PT loại 2 | 230.000 |
|
125 | 293 | Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm | PT loại 3 | 180.000 |
|
126 | 399 | Chích rạch ápxe nhỏ | TT loại 3 | 105.000 |
|
127 | 795 | Tháo lồng ruột non (bằng bơm hơi) | TT loại 2 | 80.000 |
|
128 | 347 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) | PT loại 3 | 180.000 |
|
129 | 797 | Thắt trĩ độ I, II | PT loại 2 | 220.000 |
|
130 |
| Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay Nắn, cố định trật khớp xương đòn Nắn, cố định trật khớp hàm | TT loại 2 | 235.000 |
|
131 | 561 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng Nắn, bó bột trật khớp gối | TT loại 2 | 165.000 |
|
132 | 559 | Nắn, bó bột trật khớp háng | TT loại 2 | 700.000 |
|
133 | 1566 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi Nắn, bó gãy lồi cầu xương đùi | TT loại 1 | 550.000 |
|
134 | 548 | Nắn, bó bột gãy xương chậu Nắn, bó bột cột sống Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | TT loại 2 | 550.000 |
|
135 | 576 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | TT loại 1 | 165.000 |
|
136 | 576 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | TT loại 2 | 165.000 |
|
137 | 576 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay Nắn, bó bột gãy 1/3 trên, 1/3 giữa | TT loại 1 | 165.000 |
|
138 | 576 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | TT loại 2 | 165.000 |
|
139 | 550 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | TT loại 1 | 165.000 |
|
140 | 545 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | TT loại 2 | 140.000 |
|
141 | 573 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | TT loại 2 | 595.000 |
|
142 | 555 | Bó bột bàn chân khoèo | TT loại 3 | 495.000 |
|
|
| Sản phụ khoa |
|
|
|
143 | 856 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | TT loại 2 | 105.000 |
|
144 | 873 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | TT loại 2 | 245.000 |
|
145 | 850 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | TT loại 1 | 580.000 |
|
146 |
| Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | TT loại 2 | 515.000 |
|
147 | 851 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | TT loại 1 | 640.000 |
|
148 | 854 | Forceps Giác hút | TT loại 1 | 530.000 |
|
149 | 908 | Soi cổ tử cung |
| 50.000 |
|
150 | 918 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | TT loại 1 | 207.000 |
|
151 |
| Phẫu thuật lấy thai lần đầu | PT loại 2 | 1.500.000 |
|
152 |
| Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | PT loại 1 | 1.600.000 |
|
153 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
| 155.000 |
|
154 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần |
| 430.000 |
|
155 | 853 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh … | TT loại 2 | 60.000 |
|
156 |
| Lọc rửa tinh trùng |
| 420.000 |
|
157 |
| Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | TT loại 2 | 420.000 |
|
|
| Mắt |
|
|
|
158 | 937 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) |
| 16.000 |
|
159 | 937 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | TT loại 3 | 15.000 |
|
160 | 1005 | Thử kính |
| 11.000 |
|
161 | 999 | Soi đáy mắt trực tiếp | TT loại 2 | 22.000 |
|
162 | 1008 | Tiêm hậu nhãn cầu | TT loại 2 | 18.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
163 | 1007 | Tiêm dưới kết mạc | TT loại 2 | 18.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
164 | 1004 | Bơm thông lệ đạo | TT loại 1 | 32.000 |
|
165 | 1003 | Thông lệ đạo hai mắt | TT loại 1 | 55.000 |
|
166 | 931 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích ápxe mi, kết mạc | TT loại 2 | 44.000 |
|
167 | 956 | Lấy dị vật kết mạc | TT loại 2 | 26.000 |
|
168 |
| Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) |
| 26.000 |
|
169 | 954 | Lấy dị vật giác mạc sâu (tê) | TT loại 1 | 194.000 |
|
170 | 967 | Phẫu thuật quặm | PT loại 2 | 350.000 |
|
171 | 969 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | PT loại 2 | 505.000 |
|
172 | 971 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | PT loại 2 | 675.000 |
|
173 | 973 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | PT loại 2 | 767.000 |
|
174 | 987 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | PT loại 2 | 615.000 |
|
175 | 946 | Khâu kết mạc | PT loại 3 | 472.000 |
|
176 | 953 | Lấy dị vật giác mạc sâu (mê) | TT loại 1 | 700.000 |
|
|
| Tai- Mũi- Họng |
|
|
|
177 | 1107 | Chích ápxe quanh Amidan(gây tê) | TT loại 1 | 130.000 |
|
178 | 1109 | Chích ápxe thành sau họng gây tê | TT loại 1 | 130.000 |
|
179 | 1017 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê | PT loại 2 | 155.000 |
|
180 | 1064 | Chọc rửa xoang hàm (dưới nội soi) | TT loại 2 | 161.000 |
|
181 | 1061 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | TT loại 1 | 181.000 |
|
182 | 1039 | Lấy dị vật tai gây tê | TT loại 2 | 75.000 |
|
183 | 1039 | Lấy dị vật tai gây mê | TT loại 1 | 75.000 |
|
184 | 1038 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | TT loại 2 | 155.000 |
|
185 | 1045 | Lấy dị vật mũi gây tê | TT loại 2 | 125.000 |
|
186 | 1045 | Lấy dị vật mũi gây mê | TT loại 1 | 125.000 |
|
187 | 1044 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | TT loại 1 | 440.000 |
|
188 | 1067 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê | TT đặc biệt | 130.000 |
|
189 | 1068 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê | TT đặc biệt | 175.000 |
|
190 | 1063 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây tê) | TT loại 1 | 230.000 |
|
191 | 1060 | Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi gây tê | PT loại 2 | 205.000 |
|
192 | 1051 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm | PT loại 2 | 370.000 |
|
193 | 1054 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | PT loại 2 | 485.000 |
|
194 | 1065 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê | PT loại 2 | 461.000 |
|
195 | 1066 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê | PT loại 2 | 490.000 |
|
196 | 1059 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi gây mê | PT loại 2 | 395.000 |
|
197 | 1106 | Chích ápxe quanh Amidan (gây mê) | TT loại 1 | 525.000 |
|
198 | 1108 | Chích ápxe thành sau họng gây mê | PT loại 2 | 564.000 |
|
199 | 1501 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator | PT loại 2 | 1.900.000 |
|
200 |
| Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | PT loại 2 | 660.000 |
|
201 | 1037 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | TT loại 2 | 475.000 |
|
202 | 1062 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây mê) | TT loại 1 | 525.000 |
|
203 | 1050 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm | PT loại 2 | 720.000 |
|
204 | 1069 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | PT loại 2 | 1.193.000 |
|
|
| Răng-hàm- mặt |
|
|
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
205 |
| Nhổ răng sữa Nhổ chân răng sữa | TT loại 1 | 21.000 |
|
206 | 1136 | Nhổ răng vĩnh viễn | PT loại 3 | 105.000 |
|
207 | 1137 | Nhổ răng khôn có biến chứng khít hàm | PT loại 2 | 190.000 |
|
208 | 1122 | Lấy cao răng | TT loại 1 | 50.000 |
|
209 | 1123 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | TT loại 3 | 80.000 |
|
210 | 1148 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | PT loại 3 | 30.000 |
|
211 | 1191 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều dài vết thương) | TT loại 1 | 145.000 |
|
212 | 1190 | Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm | TT loại 1 | 193.000 |
|
213 | 1192 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm | TT loại 1 | 190.000 |
|
214 | 1193 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm | TT loại 1 | 243.000 |
|
|
| Xét nghiệm, xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
215 | 1279 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser) |
| 48.000 |
|
216 | 1310 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
| 32.000 |
|
217 | 1297 | Thể tích khối hồng cầu (hematorit) bằng máy ly tâm |
| 15.000 |
|
218 | 1284 | Máu lắng (bằng PP thủ công) |
| 20.000 |
|
219 | 1319 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser) |
| 30.000 |
|
220 |
| Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm); Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá) |
| 27.000 |
|
221 | 1242 | Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) |
| 13.000 |
|
222 | 1251 | Định lượng Fibrinogen (Định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động Định lượng Fibrinogen (Định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy bán tự động |
| 90.000 |
|
223 | 1301 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) phương pháp thủ công |
| 48.000 |
|
224 |
| Điện giải đồ (Na+, Ka+, Cl+) |
| 38.000 |
|
225 |
| Định lượng calci ion hóa |
| 12.000 |
|
226 | 1248 | Định lượng Albumin Định lượng Creatinin Định lượng Glucose Định lượng Globulin Định lượng Phospho; Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase |
| 26.000 |
|
227 | 1258 | Định lượng sắt huyết thanh Định lượng Mg |
| 42.000 |
|
228 | 1248 | Định lượng Bilirubin trực tiếp Định lượng Bilirubin gián tiếp Định lượng Bilirubin toàn phần Đo hoạt độ AST (GOT) Đo hoạt độ ALT (GPT) |
| 25.000 |
|
229 | 1264 | Định lượng Triglycerid Định lượng Phospho Định lượng Cholesterol toàn phần Định lượng HDL-C… Định lượng LDL-C… |
| 29.000 |
|
230 | 1313 | Định lượng sắt |
| 24.000 |
|
231 | 1305 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
| 32.000 |
|
232 | 1309 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) |
| 92.000 |
|
233 | 1287 | Nghiệm pháp coombs trực tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm) |
| 70.000 |
|
234 | 1567 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | TT loại 3 | 11.000 |
|
235 | 1252 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |
| 26.000 |
|
|
| Một số xét nghiệm khác |
|
|
|
236 | 1289 | Định lượng Pro-calcitonin |
| 270.000 |
|
237 | 1292 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) |
| 165.000 |
|
238 | 1298 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | TT loại 3 | 23.000 |
|
239 |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
| 20.000 |
|
240 |
| Phản ứng Pandy |
| 6.000 |
|
|
| Xét nghiệm sinh hóa |
|
|
|
241 |
| Định lượng HbA 1c |
| 94.000 |
|
|
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
242 | 1399 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
| 59.000 |
|
243 |
| Định lượng Protein/Định lượng Glucose (nước tiểu) |
| 4.000 |
|
244 |
| Định lượng Ure/định lượng axit Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu) |
| 8.000 |
|
245 |
| Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH |
| 4.500 |
|
|
| Xét nghiệm phân |
|
|
|
246 | 1409 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
| 32.000 |
|
|
| Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) vi khuẩn - ký sinh trùng |
|
|
|
247 | 1432 | Đơn bào đường ruột soi tươi |
| 35.000 |
|
248 | 1409 | Vi khuẩn nhuộm soi |
| 36.000 |
|
249 | 1424 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
| 200.000 |
|
250 | 1433 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng |
| 45.000 |
|
251 | 1391 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
| 165.000 |
|
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
252 |
| Tế bào học dịch màng bụng, màng tim Tế bào học dịch màng khớp |
| 59.000 |
|
|
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
|
253 | 1443 | Định lượng protein (dịch chọc dò) |
| 13.000 |
|
254 | 1468 | Định lượng glucose (dịch chọc dò) |
| 17.000 |
|
255 | 1444 | Phản ứng Rivalta |
| 8.000 |
|
|
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
|
256 | 1569 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | TT loại 3 | 75.000 |
|
257 | 1436 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
| 72.000 |
|
258 |
| Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết(xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ FNA) | TT loại 3 | 119.000 |
|
|
| Thăm dò chức năng |
|
|
|
259 |
| Điện tim thường |
| 35.000 |
|
260 | 1471 | Ghi điện não đồ thông thường |
| 60.000 |
|
261 | 1470 | Đo hô hấp ký | TT loại 2 | 100.000 |
|
645 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04/2012/TTL-BYT-BTC
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Số tt | STT DV | Tên dịch vụ y tế | Loại PT | Giá kỳ này |
I |
| Một số kỹ thuật chụp X - quang khác |
|
|
1 | 103 | Chụp XQ niệu đạo - bàng quang ngược dòng (có chuẩn bị) | TT loại 2 | 640.000 |
II |
| Hồi sức chống độc - Thận nhân tạo |
|
|
2 |
| Phẫu thuật tạo thông động mạch - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | PT loại 1 | 710.000 |
3 |
| Đặt ống thông Blackemore vào thực quản cầm máu | TT loại 1 | 640.000 |
III |
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
4 | 592 | Nội soi thực quản - dạ dày lấy dị vật gây mê | TT loại 1 | 1.400.000 |
5 |
| Khí dung cấp cứu, nội khoa (chưa bao gồm thuốc) | TT loại 3 | 7.000 |
6 |
| Rửa dạ dày cấp cứu | TT loại 2 | 340.000 |
7 |
| Bọc lộ tĩnh mạch ngoại vi | TT loại 2 | 160.000 |
8 |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt | TT loại 3 | 45.000 |
9 |
| Đo áp lực động mạch liên tục | TT loại 2 | 490.000 |
10 |
| Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi ống mềm (chưa bao gồm bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng 1 lần) | TT loại 1 | 230.000 |
11 |
| Thở Oxy qua mặt nạ có túi hít lại/thở oxy qua mặt nạ có túi (1 giờ thở) (chưa bao gồm mask) | TT loại 2 | 41.000 |
IV |
| Ngoại tổng quát |
|
|
12 |
| Đặt sonde hậu môn | TT loại 3 | 63.000 |
13 |
| Lấy dị vật trực tràng | PT loại 2 | 1.500.000 |
14 |
| Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm (gây tê) | PT loại 2 | 750.000 |
15 |
| Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm có gây mê | PT loại 2 | 1.200.000 |
16 |
| Tiêm xơ chữa trĩ | TT loại 1 | 457.000 |
17 |
| Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (<5 % diện tích cơ thể) | TT loại 2 | 180.000 |
18 |
| Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (5 -10% diện tích cơ thể) | TT loại 2 | 340.000 |
19 |
| Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng (>10 % diện tích cơ thể) | TT loại 2 | 520.000 |
20 |
| Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa (phẫu thuật khâu xuất huyết buồng trứng) | PT loại 2 | 1.700.000 |
21 |
| Khâu lỗ thủng hay khâu vết thương ruột non | PT loại 2 | 2.000.000 |
22 |
| Khâu lỗ thủng đại tràng | PT loại 2 | 2.000.000 |
23 | 70 | Khâu lách do chấn thương | PT loại 1 | 2.924.000 |
24 |
| Cắt túi mật | PT loại 1 | 3.200.000 |
25 |
| Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | PT đặc biệt | 2.000.000 |
26 | 76 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi | PT loại 1 | 2.782.000 |
27 | 591 | Nội soi gắp sỏi bàng quang | PT loại 2 | 1.550.000 |
28 |
| Phẫu thuật nội soi u mạc treo | PT loại 1 | 2.300.000 |
29 | 165 | Dẫn lưu apxe bìu hoặc tinh hoàn | PT loại 2 | 1.520.000 |
30 |
| Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | PT loại 2 | 1.100.000 |
31 | 167 | Phẫu thuật apxe cổ hoặc apxe tuyến giáp | PT loại 3 | 1.524.000 |
32 |
| Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | PT loại 2 | 1.400.000 |
33 |
| Phẫu thuật điều trị giản tĩnh mạch thừng tinh | PT loại 1 | 1.600.000 |
34 |
| Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo - phẫu thuật nội soi | PT loại 2 | 1.800.000 |
35 |
| Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo - Nhi | PT loại 1 | 1.800.000 |
36 | 177 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ hở) | PT loại 1 | 2.843.000 |
37 | 178 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư trong ổ bụng (mổ nội soi) | PT loại 1 | 3.213.000 |
38 |
| Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi - Nhi | PT loại 1 | 3.100.000 |
39 |
| Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi - HSCC | PT đặc biệt | 3.100.000 |
40 |
| Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan (tuyến TW) | PT loại 1 | 2.800.000 |
41 |
| Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao da quy đầu gây tê | PT loại 2 | 150.000 |
42 | 411 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) | PT loại 1 | 2.853.000 |
43 |
| Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên (tuyến TW) | PT loại 1 | 2.460.000 |
44 | 290 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | PT loại 1 | 2.790.000 |
45 | 297 | Cắt chỏm nang gan | PT loại 1 | 3.550.000 |
46 | 300 | Cắt đoạn dạ dày (1/3, 2/3, toàn bộ) | PT loại 1 | 3.600.000 |
47 | 302 | Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hoặc dây chằng | PT loại 1 | 3.390.000 |
48 | 309 | Cắt đoạn đại tràng phải hoặc trái nối ngay | PT loại 1 | 3.570.000 |
49 | 307 | Cắt đoạn đại tràng đưa 2 đầu ra ngoài | PT loại 1 | 3.350.000 |
50 | 308 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông - cắt đoạn ruột non, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | PT loại 1 | 3.600.000 |
51 |
| Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | PT loại 1 | 2.240.000 |
52 |
| Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | PT loại 1 | 2.300.000 |
53 | 314 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn | PT loại 1 | 3.600.000 |
54 | 320 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, ápxe, xơ lách | PT loại 1 | 3.500.000 |
55 | 321 | Cắt lách do chấn thương | PT loại 1 | 3.500.000 |
56 | 336 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | PT loại 1 | 3.600.000 |
57 | 337 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | PT loại 1 | 3.100.000 |
58 | 342 | Cắt nối niệu đạo sau - trước | PT loại 1 | 3.400.000 |
59 | 343 | Cắt nối niệu quản | PT loại 1 | 3.200.000 |
60 | 344 | Cắt thùy gan trái | PT loại 1 | 3.600.000 |
61 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | PT loại 2 | 2.000.000 |
62 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | PT loại 2 | 2.000.000 |
63 |
| Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | PT loại 1 | 3.300.000 |
64 |
| Phẫu thuật nội soi điều trị apxe ruột thừa trong ổ bụng | PT loại 1 | 3.300.000 |
65 |
| Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | PT loại 1 | 3.300.000 |
66 | 355 | Cắt thận đơn thuần | PT loại 1 | 3.500.000 |
67 | 356 | Cắt thân và đuôi tụy | PT loại 1 | 3.500.000 |
68 | 357 | Cắt túi thừa niệu đạo | PT loại 1 | 3.200.000 |
69 | 360 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | PT loại 1 | 3.400.000 |
70 |
| Cắt toàn bộ thận và niệu quản - Ngoại | PT đặc biệt | 2.200.000 |
71 |
| Cắt toàn bộ thận và niệu quản - Nhi, ung bướu | PT loại 1 | 2.200.000 |
72 |
| Cắt nang niệu quản | PT loại 1 | 2.320.000 |
73 |
| Cắt u bàng quang đường trên | PT loại 1 | 2.220.000 |
74 | 377 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | PT loại 1 | 3.500.000 |
75 | 386 | Cắt u thận lành | PT loại 1 | 3.400.000 |
76 |
| Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartman | PT loại 1 | 2.260.000 |
77 |
| Dẫn lưu ápxe khoang Retzius | PT loại 2 | 2.000.000 |
78 |
| Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | PT loại 1 | 2.220.000 |
79 | 455 | Đóng hậu môn nhân tạo | PT loại 1 | 3.600.000 |
80 |
| Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | PT loại 1 | 3.300.000 |
81 |
| Cầm máu nhu mô gan | PT loại 1 | 2.410.000 |
82 | 506 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | PT loại 1 | 3.100.000 |
83 | 508 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | PT loại 1 | 3.100.000 |
84 | 509 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | PT loại 1 | 3.200.000 |
85 | 513 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | PT loại 1 | 3.300.000 |
86 | 514 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | PT loại 1 | 3.100.000 |
87 | 515 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | PT loại 1 | 3.200.000 |
88 | 516 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi | PT loại 1 | 3.600.000 |
89 | 517 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | PT loại 1 | 3.500.000 |
90 | 518 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại | PT loại 1 | 3.600.000 |
91 | 519 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng | PT loại 1 | 3.600.000 |
92 | 520 | Lấy sỏi san hô thận | PT loại 1 | 3.600.000 |
93 | 521 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | PT loại 1 | 3.600.000 |
94 |
| Mở đường mật, dẫn lưu đường mật | PT loại 1 | 2.100.000 |
95 | 526 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | PT loại 1 | 3.500.000 |
96 | 588 | Nối nang tụy với hỗng tràng | PT loại 1 | 3.500.000 |
97 | 589 | Nối nang tụy với dạ dày | PT loại 1 | 3.500.000 |
98 | 590 | Nối mật ruột bên-bên | PT loại 1 | 3.500.000 |
99 | 594 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | PT loại 1 | 3.450.000 |
100 | 595 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | PT loại 1 | 3.550.000 |
101 |
| Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | PT loại 1 | 2.040.000 |
102 |
| Phẫu thuật ápxe tuyến tiền liệt | PT loại 1 | 2.090.000 |
103 |
| Tạo hình môn vị | PT loại 2 | 2.000.000 |
104 |
| Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | PT loại 2 | 2.000.000 |
105 |
| Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | PT loại 2 | 2.000.000 |
106 |
| Làm hậu môn nhân tạo | PT loại 2 | 2.000.000 |
107 | 644 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | PT loại 1 | 3.490.000 |
108 | 652 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ | PT loại 1 | 3.250.000 |
109 | 663 | Gỡ dính sau mổ lại | PT loại 1 | 3.200.000 |
110 |
| Tháo lồng ruột non | PT loại 2 | 2.000.000 |
111 | 702 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | PT loại 1 | 3.250.000 |
112 | 730 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em | PT loại 1 | 3.000.000 |
113 | 731 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột | PT loại 1 | 3.600.000 |
114 |
| Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột | PT loại 2 | 2.000.000 |
115 |
| Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | PT loại 1 | 2.310.000 |
116 |
| Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | PT loại 3 | 1.600.000 |
117 |
| Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày | PT loại 1 | 2.310.000 |
118 |
| Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | PT loại 1 | 2.340.000 |
119 |
| Phẫu thuật tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận | PT loại 1 | 2.360.000 |
120 |
| Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | PT loại 3 | 1.600.000 |
121 |
| Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | PT loại 1 | 1.250.000 |
122 |
| Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | PT loại 1 | 1.300.000 |
123 |
| Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | PT loại 1 | 1.210.000 |
124 |
| Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | PT loại 2 | 2.000.000 |
125 | 198 | Nội soi bàng quang tán sỏi | PT loại 2 | 2.000.000 |
126 | 198 | Nội soi bàng quang cắt u | PT loại 1 | 2.000.000 |
127 | 295 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | PT loại 1 | 2.500.000 |
128 | 348 | Cắt u lành tính hậu môn (u cơ, polyp….) | PT loại 2 | 2.000.000 |
129 | 363 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | PT loại 3 | 1.600.000 |
130 | 384 | Lấy u sau phúc mạc | PT loại 1 | 3.000.000 |
131 | 390 | Cắt u vú lành tính | PT loại 2 | 2.000.000 |
132 |
| Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | PT loại 1 | 1.400.000 |
133 |
| Dẫn lưu ápxe ruột thừa | PT loại 2 | 1.340.000 |
134 | 482 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | PT loại 2 | 2.000.000 |
135 | 489 | Phẫu thuật cắt lọc, xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | PT loại 1 | 3.250.000 |
136 | 495 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh | PT loại 2 | 2.000.000 |
137 | 538 | Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel | PT loại 1 | 2.800.000 |
138 |
| Mở thông dạ dày | PT loại 3 | 1.370.000 |
139 | 598 | Nối vị tràng | PT loại 3 | 1.600.000 |
140 | 608 | Phẫu thuật ápxe hậu môn có mở lổ rò | PT loại 3 | 1.600.000 |
141 | 685 | Các phẫu thuật hậu môn khác | PT loại 2 | 1.950.000 |
142 | 686 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | PT loại 1 | 3.250.000 |
143 | 688 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | PT loại 2 | 2.000.000 |
144 | 700 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 02 bên | PT loại 1 | 2.800.000 |
145 | 701 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường - Ngoại | PT loại 2 | 2.000.000 |
146 | 701 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường - Nhi | PT loại 2 | 2.000.000 |
147 | 704 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | PT loại 1 | 2.800.000 |
148 | 706 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | PT loại 2 | 2.000.000 |
149 |
| Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (tuyến TW) | PT loại 1 | 1.390.000 |
150 | 729 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | PT loại 1 | 2.000.000 |
151 |
| Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - Ngoại | PT loại 2 | 1.280.000 |
152 |
| Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - Nhi | PT loại 1 | 1.280.000 |
153 | 801 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | PT loại 2 | 2.000.000 |
154 | 527 | Mở bụng thăm dò | PT loại 3 | 1.600.000 |
155 | 313 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật | PT loại 2 | 2.000.000 |
156 | 354 | Cắt ruột thừa đơn thuần | PT loại 2 | 2.000.000 |
157 | 269 | Cắt các u lành tuyến giáp | PT loại 2 | 2.000.000 |
158 | 417 | Dẫn lưu ápxe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | PT loại 2 | 2.000.000 |
159 | 420 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể | PT loại 2 | 2.000.000 |
160 |
| Dẫn lưu đài bể thận qua da | TT đặc biệt | 1.290.000 |
161 | 421 | Dẫn lưu ápxe gan | PT loại 1 | 1.700.000 |
162 | 422 | Dẫn lưu ápxe hậu môn đơn giản | PT loại 3 | 1.600.000 |
163 |
| Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) | PT loại 1 | 980.000 |
164 | 437 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, ápxe thận | PT loại 1 | 1.850.000 |
165 | 301 | Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn | PT loại 2 | 1.400.000 |
166 |
| Cắt u sùi đầu miệng sáo | PT loại 3 | 1.120.000 |
167 | 418 | Dẫn lưu thận | PT loại 2 | 1.500.000 |
168 | 419 | Phẫu thuật dẫn lưu ápxe cơ đáy chậu | PT loại 3 | 1.600.000 |
169 | 427 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca - Ngoại | TT đặc biệt | 1.600.000 |
170 |
| Dẫn lưu bàng quang bằng chọc troca - Nhi | PT loại 2 | 1.000.000 |
171 | 480 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | PT loại 1 | 3.000.000 |
172 | 511 | Lấy sỏi niệu đạo | PT loại 1 | 1.800.000 |
173 | 539 | Mở thông bàng quang | PT loại 2 | 1.800.000 |
174 | 591 | Nội soi bàng quang lấy dị vật | TT loại 1 | 1.400.000 |
175 | 665 | Cắt nang thừng tinh | PT loại 2 | 1.750.000 |
176 | 724 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | PT loại 3 | 1.600.000 |
177 | 747 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | PT loại 2 | 1.580.000 |
178 |
| Thắt trĩ bằng dây cao su | PT loại 3 | 1.000.000 |
179 | 373 | Cắt u dương vật lành | PT loại 2 | 1.700.000 |
180 | 602 | Nong hậu môn có gây mê | TT loại 1 | 1.400.000 |
181 |
| Soi bàng quang chẩn đoán | PT loại 1 | 560.000 |
182 | 762 | Soi bàng quang (có gây mê, tê tủy sống) | PT loại 1 | 1.300.000 |
183 | 603 | Nong niệu đạo - Nhi | PT loại 3 | 1.550.000 |
184 | 603 | Nong niệu đạo - Ngoại | TT loại 1 | 1.400.000 |
185 | 812 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang - Nhi | PT loại 2 | 300.000 |
186 | 812 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang - Ngoại | TT loại 1 | 300.000 |
187 | 844 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | TT loại 1 | 280.000 |
188 |
| Nội soi nong niệu quản hẹp | PT loại 1 | 3.200.000 |
189 |
| Chọc hút nang tuyến giáp | PT loại 2 | 2.000.000 |
190 |
| Phẫu thuật khâu phúc mạc sau | PT loại 2 | 2.000.000 |
191 | 447 | Đẩy khối sa trực tràng có gây mê | PT loại 2 | 1.800.000 |
192 | 449 | Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt có gây mê | PT loại 2 | 1.200.000 |
193 |
| Nội soi niệu quản để đặt thông JJ (chưa bao gồm sonde JJ) | TT đặc biệt | 1.000.000 |
194 |
| Nội soi niệu quản để rút thông JJ | TT loại 1 | 1.000.000 |
195 | 273 | Bơm rửa đường mật qua Kehr | TT loại 1 | 120.000 |
196 | 398 | Các phẫu thuật thành bụng khác | PT loại 2 | 310.000 |
197 |
| Chọc ápxe gan qua siêu âm | TT loại 1 | 310.000 |
198 |
| Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ ápxe gan | TT loại 1 | 315.000 |
199 | 438 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | TT loại 2 | 190.000 |
200 |
| Nong hậu môn | TT loại 2 | 230.000 |
201 |
| Thay băng điều trị vết bỏng trên 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | TT loại 2 | 160.000 |
202 |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | TT loại 3 | 130.000 |
203 |
| Thay băng điều trị vết bỏng trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | TT loại 2 | 160.000 |
204 | 1571 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | PT loại 2 | 2.000.000 |
205 | 1572 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | PT loại 1 | 3.300.000 |
206 | 1573 | Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ | PT loại 2 | 2.000.000 |
207 | 1574 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng (chưa bao gồm lưới) | PT loại 1 | 3.300.000 |
|
| Ngoại thần kinh - lồng ngực |
|
|
208 |
| Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | PT đặc biệt | 3.270.000 |
209 |
| Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | PT loại 2 | 2.000.000 |
210 | 712 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | PT đặc biệt | 5.000.000 |
211 | 379 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa | PT đặc biệt | 5.000.000 |
212 | 703 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | PT loại 1 | 3.600.000 |
213 |
| Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | PT đặc biệt | 2.050.000 |
214 |
| (Tuyến TW) hoặc phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | PT loại 1 | 2.070.000 |
215 |
| Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | PT đặc biệt | 2.050.000 |
216 |
| Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | PT loại 1 | 2.140.000 |
217 |
| Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | PT đặc biệt | 2.500.000 |
218 |
| Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | PT đặc biệt | 2.190.000 |
219 |
| Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | PT loại 1 | 2.270.000 |
220 | 346 | Cắt phổi và cắt màng phổi | PT loại 1 | 3.600.000 |
221 |
| Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | PT đặc biệt | 2.010.000 |
222 |
| Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại | PT loại 1 | 1.920.000 |
223 | 466 | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | PT loại 1 | 3.600.000 |
224 |
| Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | PT loại 1 | 2.040.000 |
225 |
| (Tuyến TW) Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | PT đặc biệt | 2.070.000 |
226 |
| Phẫu thuật điều trị vết thương tim | PT đặc biệt | 1.940.000 |
227 |
| Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não | PT đặc biệt | 3.600.000 |
228 |
| Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt) | PT loại 1 | 2.500.000 |
229 |
| Phẫu thuật thoát vị não, màng não vòm sọ | PT loại 1 | 2.500.000 |
230 |
| Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | PT loại 2 | 2.000.000 |
231 | 740 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | PT đặc biệt | 4.750.000 |
232 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ | PT loại 1 | 1.930.000 |
233 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn | PT đặc biệt | 1.930.000 |
234 |
| Phẫu thuật ápxe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | PT đặc biệt | 2.100.000 |
235 |
| Phẫu thuật vỡ lún sọ hở và PT vỡ lún sọ không có vết thương | PT loại 2 | 2.000.000 |
236 |
| Phẫu thuật cát mảng thành ngực | PT loại 1 | 2.200.000 |
237 | 391 | Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | PT loại 1 | 3.450.000 |
238 | 464 | Ghép khuyết xương sọ | PT loại 1 | 3.150.000 |
239 | 488 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | PT loại 1 | 3.600.000 |
240 | 493 | Khoan sọ thăm dò | PT loại 1 | 2.450.000 |
241 | 532 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi | PT loại 1 | 3.400.000 |
242 | 533 | Mở lồng ngực thăm dò - ung bướu | PT loại 2 | 2.000.000 |
243 | 533 | Mở lồng ngực thăm dò - Nhi | PT loại 3 | 1.600.000 |
244 |
| Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi | PT loại 1 | 2.000.000 |
245 | 535 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | PT loại 1 | 3.600.000 |
246 | 536 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | PT loại 1 | 3.000.000 |
247 | 720 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) | PT loại 2 | 2.000.000 |
248 | 738 | Phẫu thuật viêm xương sọ | PT loại 2 | 2.000.000 |
249 | 479 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | PT loại 1 | 2.050.000 |
250 | 481 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | PT loại 2 | 2.000.000 |
251 | 371 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk 5cm - 10cm | PT loại 1 | 2.800.000 |
252 | 372 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đk dưới 5cm | PT loại 2 | 2.000.000 |
253 | 531 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | PT loại 1 | 1.700.000 |
254 | 746 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | PT loại 3 | 1.600.000 |
255 | 409 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | TT loại 2 | 500.000 |
256 |
| Chọc dò dịch não thất | TT loại 1 | 240.000 |
257 |
| Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm u dưới da (gây tê) | PT loại 2 | 500.000 |
258 |
| Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm (gây mê) | PT loại 2 | 1.400.000 |
259 | 372 | Cắt u da đầu lành đường kính <5cm gây mê (PT cắt u da đầu dạng hỗn hợp gây mê) | PT loại 2 | 2.000.000 |
260 |
| Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | PT loại 2 | 1.400.000 |
261 | 1588 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán | PT loại 1 | 3.300.000 |
262 |
| Phẫu thuật cắt một phổi do ung thư/PT nội soi cắt 1 phổi (tuyến TW) | PT loại 1 | 2.800.000 |
263 |
| Phẫu thuật bóc tách cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn/vùng nách/vùng cổ | PT loại 1 | 2.000.000 |
264 |
| Phẫu thuật cắt u trung thất | PT đặc biệt | 3.500.000 |
265 |
| Cắt u xương, sụn | PT loại 2 | 1.400.000 |
266 |
| Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | TT loại 1 | 1.400.000 |
267 |
| Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | PT loại 1 | 3.500.000 |
268 |
| Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ ápxe | TT loại 1 | 140.000 |
269 | 1575 | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
270 | 1576 | Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | PT loại 1 | 3.300.000 |
271 | 1577 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
272 | 1578 | Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
273 | 1579 | Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực | PT loại 1 | 3.300.000 |
274 | 1580 | Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
275 | 1581 | Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | PT loại 1 | 3.300.000 |
276 | 1582 | Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi | PT đặc biệt | 4.250.000 |
277 | 1583 | Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
278 | 1584 | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
279 | 1585 | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi | PT loại 1 | 3.300.000 |
280 | 1586 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5cm) | PT loại 1 | 3.300.000 |
281 | 1587 | Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất | PT loại 1 | 3.300.000 |
282 | 1589 | Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | PT đặc biệt | 4.250.000 |
|
| Ngoại chấn thương |
|
|
283 |
| Tháo đốt bàn tay, đốt ngón tay, bàn chân, đốt ngón chân (gây tê) | PT loại 2 | 270.000 |
284 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng tay (bằng nẹp gỗ) | TT loại 3 | 240.000 |
285 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cánh tay (bằng nẹp gỗ) | TT loại 3 | 270.000 |
286 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương cẳng chân (bằng nẹp gỗ) | TT loại 3 | 270.000 |
287 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương đùi (bằng nẹp gỗ) | TT loại 3 | 360.000 |
288 |
| Nắn bó bột trật khớp vai (bó bột Desault) | TT loại 2 | 260.000 |
289 |
| Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay (bó bột Desault) | TT loại 2 | 260.000 |
290 |
| Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay (bó bột Desault trong gãy mấu động lớn xương cánh tay) | TT loại 1 | 260.000 |
291 |
| Nắn bó bột trật khớp háng (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.300.000 |
292 |
| Nắn bó bột trật khớp vai (bột liền, gây mê) | TT loại 2 | 900.000 |
293 |
| Nắn bó bột trật khớp gối (bột liền, gây mê) | TT loại 2 | 900.000 |
294 |
| Nắn bó bột trật khớp khuỷu/trật khớp cùng đòn (bột liền, gây mê) | TT loại 2 | 900.000 |
295 |
| Nắn bó bột trật khớp cổ chân (bột liền, gây mê) | TT loại 2 | 900.000 |
296 |
| Nắn bó bột gãy 1/3 trên xương đùi/1/3 giữa/cổ (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.300.000 |
297 |
| Nắn bó bột gãy 1/2 trên 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.100.000 |
298 |
| Nắn bó bột gãy 1/3 giữa 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.100.000 |
299 |
| Nắn bó bột gãy1/3 dưới 2 xương cẳng chân (bột liền, gây mê) | TT loại 2 | 900.000 |
300 |
| Nắn bó bột gãy 1/3 trên/ 1/3 giữa/dưới 2 xương cánh tay (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.000.000 |
301 |
| Nắn bó bột gãy 1/3 trên/1/3 giữa/dưới 2 xương cẳng tay/nắn bó bột gãy 1 xương cẳng t (bột liền, gây mê) | TT loại 1 | 1.000.000 |
302 |
| Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền) - Nhi | TT loại 3 | 400.000 |
303 |
| Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (gây mê, bột liền) - Ngoại | TT loại 2 | 900.000 |
304 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân khớp khuỷu) | TT loại 3 | 70.000 |
305 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong gân cổ tay/khớp gối/cổ chân ) | TT loại 3 | 70.000 |
306 |
| Nắn cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật (gây mê) | TT loại 1 | 900.000 |
307 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (bong khớp cung đòn) | TT loại 3 | 70.000 |
308 |
| Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi, cẳng chân (cố định trên khung) | PT loại 1 | 240.000 |
309 |
| Cắt lọc vết thương (gây tê) | PT loại 3 | 300.000 |
310 |
| Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu | PT loại 1 | 2.000.000 |
311 |
| Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn | PT loại 3 | 400.000 |
312 |
| Sửa mỏm cụt | PT loại 2 | 900.000 |
313 |
| Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu | PT loại 2 | 830.000 |
314 |
| Rút đinh các loại (gây tê) | PT loại 3 | 250.000 |
315 |
| Phẫu thuật ghép gân có sử dụng vi phẫu | PT đặc biệt | 3.200.000 |
316 |
| Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi trên cắt rời | PT đặc biệt | 4.900.000 |
317 |
| Vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối chi dưới cắt rời | PT đặc biệt | 5.000.000 |
318 |
| Khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu | PT đặc biệt | 5.000.000 |
319 |
| Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính | PT loại 3 | 1.450.000 |
320 |
| Trích apxe phần mềm lớn gây mê | TT loại 2 | 900.000 |
321 | 148 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | PT loại 1 | 2.950.000 |
322 | 405 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | PT loại 1 | 2.950.000 |
323 | 151 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | PT loại 1 | 2.900.000 |
324 | 407 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi xuôi dòng | PT loại 1 | 3.150.000 |
325 | 150 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | PT loại 1 | 3.150.000 |
326 | 406 | Đóng đinh xương chày mở | PT loại 1 | 3.150.000 |
327 | 157 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | PT loại 1 | 2.850.000 |
328 | 153 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp | PT loại 1 | 3.100.000 |
329 |
| Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay | PT loại 2 | 2.000.000 |
330 | 156 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu | PT loại 1 | 2.950.000 |
331 | 158 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài hoặc trong xương đùi | PT loại 1 | 3.250.000 |
332 |
| Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | PT loại 1 | 2.000.000 |
333 | 96 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | PT loại 1 | 2.240.000 |
334 | 225 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | PT loại 2 | 1.770.000 |
335 |
| Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | PT loại 2 | 1.350.000 |
336 |
| Phẫu thuật cắt cụt chi (cắt cụt dưới mấu chuyển) | PT loại 2 | 1.960.000 |
337 |
| Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động (chưa bao gồm nẹp vít) | PT loại 1 | 2.050.000 |
338 |
| Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương cẳng tay (bằng nẹp vít) | PT loại 1 | 3.000.000 |
339 |
| Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay (bằng nẹp vít) | PT loại 1 | 3.000.000 |
340 | 441 | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên/chi dưới | PT loại 1 | 3.300.000 |
341 | 458 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong/ngoài | PT loại 1 | 3.300.000 |
342 | 475 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần | PT loại 1 | 3.270.000 |
343 |
| Khâu nối gân trong chấn thương | PT loại 2 | 2.000.000 |
344 |
| Khâu nối thần kinh | PT loại 1 | 3.000.000 |
345 | 485 | Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | PT đặc biệt | 5.000.000 |
346 | 487 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | PT loại 1 | 3.450.000 |
347 | 530 | Mổ hở tái tạo dây chằng | PT loại 1 | 3.100.000 |
348 | 582 | Nối dây chằng chéo | PT loại 1 | 3.300.000 |
349 | 583 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi (TW) | PT đặc biệt | 5.000.000 |
350 | 584 | Nối đứt dây chằn bên | PT loại 1 | 2.900.000 |
351 | 586 | Nối gân gấp - Nhi | PT loại 1 | 3.600.000 |
352 |
| Nối gân gấp - tạo hình thẩm mỹ | PT loại 2 | 2.000.000 |
353 |
| Nối gân duỗi - Nhi | PT loại 2 | 2.000.000 |
354 |
| Nối gân duỗi - tạo hình thẩm mỹ | PT loại 1 | 2.020.000 |
355 |
| Phẫu thuật nối động mạch trong và ngoài hộp sọ (TW) | PT đặc biệt | 2.090.000 |
356 | 613 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | PT loại 1 | 3.150.000 |
357 |
| Phẫu thuật sơ cứng đơn giản | PT loại 2 | 1.970.000 |
358 | 629 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay | PT loại 1 | 3.150.000 |
359 |
| Phẫu thuật nối/kéo dài gân gấp/duỗi | PT loại 2 | 2.000.000 |
360 | 631 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (bằng vít xốp) | PT loại 1 | 2.950.000 |
361 | 647 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | PT loại 2 | 2.000.000 |
362 | 648 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài cánh tay | PT loại 2 | 2.000.000 |
363 | 649 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay - Trẻ em | PT loại 1 | 2.940.000 |
364 | 649 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | PT loại 2 | 2.000.000 |
365 | 650 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn | PT loại 2 | 2.000.000 |
366 |
| Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5cm | PT loại 2 | 1.920.000 |
367 |
| Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính > 5 cm | PT loại 2 | 1.900.000 |
368 | 717 | Cắt u náu/u bạch mạch lan tỏa, đường kính > 10 cm | PT loại 1 | 3.300.000 |
369 | 772 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | PT loại 1 | 3.100.000 |
370 |
| Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta , nhị đầu,tam đầu | PT loại 1 | 480.000 |
371 |
| Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây tê) | PT loại 2 | 960.000 |
372 |
| Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (01 bên gây mê) | PT loại 2 | 1.080.000 |
373 |
| Phẫu thuật sơ hóa cơ delta (02 bên gây mê) | PT loại 2 | 1.320.000 |
374 | 298 | Cắt cụt cẳng tay | PT loại 2 | 2.000.000 |
375 |
| Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 02 ngón | PT loại 1 | 1.190.000 |
376 | 460 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | PT loại 2 | 2.000.000 |
377 | 462 | Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể | PT loại 2 | 1.700.000 |
378 |
| Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | PT loại 1 | 1.300.000 |
379 |
| Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | PT loại 2 | 1.270.000 |
380 | 604 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | PT loại 1 | 2.600.000 |
381 | 658 | Phẫu thuật kết xương néo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè | PT loại 2 | 2.000.000 |
382 | 156 | Phẫu thuật KHX gãy món khuỷu | PT loại 1 | 2.950.000 |
383 | 156 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | PT loại 1 | 2.950.000 |
384 | 687 | Phẫu thuật sinh thiết nội quan | PT loại 2 | 2.000.000 |
385 | 722 | Phẫu thuật vết thương khớp | PT loại 2 | 2.000.000 |
386 |
| Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch | PT loại 2 | 1.210.000 |
387 | 332 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | PT loại 1 | 3.300.000 |
388 | 737 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | PT loại 1 | 3.300.000 |
389 | 739 | Phẫu thuật viêm xương | PT loại 2 | 2.000.000 |
390 | 783 | Tháo 1/2 bàn chân trước | PT loại 2 | 2.000.000 |
391 | 790 | Tháo khớp cổ tay | PT loại 2 | 2.000.000 |
392 | 791 | Tháo khớp gối | PT loại 2 | 2.000.000 |
393 | 792 | Tháo khớp khuỷu | PT loại 3 | 1.600.000 |
394 |
| Tháo khớp kiểu Pirogoff | PT loại 2 | 1.330.000 |
395 |
| Tháo khớp vai | PT loại 1 | 1.340.000 |
396 | 818 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích >10 cm2 | PT loại 1 | 2.300.000 |
397 | 819 | Ghép da dày toàn bộ, diện tích <10 cm2 | PT loại 2 | 2.000.000 |
398 |
| Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa - Nhi | PT loại 3 | 1.030.000 |
399 |
| Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa - Tạo hình thẩm mỹ | PT loại 2 | 1.030.000 |
400 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu < 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | PT loại 2 | 970.000 |
401 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu >5% diện tích cơ thể ở người lớn | PT loại 1 | 1.060.000 |
402 |
| Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | PT loại 2 | 1.050.000 |
403 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | PT loại 2 | 990.000 |
404 |
| Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | PT loại 2 | 1.050.000 |
405 | 325 | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín < 3% diện tích cơ thể ở người lớn | PT loại 2 | 1.700.000 |
406 | 326 | Cắt lọc da, cơ, cân từ > 3% diện tích cơ thể | PT loại 2 | 1.600.000 |
407 | 327 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | PT loại 2 | 1.800.000 |
408 | 329 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | PT loại 3 | 1.600.000 |
409 | 375 | Cắt u lành phần mềm đường kính < 10cm | PT loại 2 | 1.400.000 |
410 | 376 | Cắt u lành phần mềm đường kính > 10cm | PT loại 1 | 1.800.000 |
411 |
| Cắt lọc hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | PT loại 3 | 1.040.000 |
412 | 611 | Thương tích bàn tay phức tạp | PT loại 1 | 1.800.000 |
413 | 614 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | PT loại 2 | 1.600.000 |
414 |
| Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay | PT loại 1 | 990.000 |
415 |
| Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt < 3cm | PT loại 3 | 1.010.000 |
416 |
| Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay. Tháo bỏ các ngón chân | PT loại 2 | 980.000 |
417 | 788 | Phẫu thuật tháo khớp chi | PT loại 2 | 1.800.000 |
418 |
| Thắt các động mạch ngoại vi | PT loại 1 | 1.000.000 |
419 | 483 | Nắn bó bột trật khớp vai - Nhi | TT loại 1 | 290.000 |
420 | 483 | Nắn bó bột trật khớp vai - Ngoại | TT loại 2 | 290.000 |
421 |
| Bơm rửa ổ ápxe khớp (háng, gối…) | PT loại 3 | 250.000 |
422 |
| Tiêm khớp | TT loại 3 | 190.000 |
423 |
| Phẫu thuật đóng đinh rush xương cánh tay | PT loại 1 | 3.200.000 |
424 |
| Phẫu thuật thay đinh cố định ngoài | PT loại 1 | 3.200.000 |
425 |
| Phẫu thuật đục sửa trục + cọc ép | PT loại 1 | 3.200.000 |
426 |
| Phẫu thuật kết hợp xương gãy đốt bàn, ngón chân | PT loại 2 | 2.000.000 |
427 |
| Phẫu thuật lấy bỏ u xương | PT loại 2 | 2.000.000 |
428 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai cột sống cổ) | TT loại 3 | 150.000 |
429 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai cột sống thắt lưng) | TT loại 3 | 120.000 |
430 |
| Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | TT loại 3 | 400.000 |
431 |
| Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da | TT loại 3 | 400.000 |
432 |
| Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | TT loại 2 | 300.000 |
433 |
| Nẹp bột các loại, không nắn | TT loại 2 | 250.000 |
434 |
| Chích rạch ápxe lớn, dẫn lưu | PT loại 3 | 180.000 |
435 |
| Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | TT loại 2 | 150.000 |
436 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp Zimer) | TT loại 3 | 175.000 |
437 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai Desault) | TT loại 3 | 130.000 |
438 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp vải cẳng tay) | TT loại 3 | 90.000 |
439 |
| Nẹp bột các loại, không nắn mang nẹp (chống xoay) | TT loại 3 | 200.000 |
440 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp thắt lưng) | TT loại 3 | 120.000 |
441 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang nẹp cổ cứng) | TT loại 3 | 160.000 |
442 |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (mang đai số 8) | TT loại 3 | 60.000 |
|
| Cấp cứu |
|
|
443 |
| Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | TT loại 1 | 340.000 |
444 | 445 | Đặt ống thông dạ dày | TT loại 3 | 70.000 |
445 |
| Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | TT loại 2 | 130.000 |
446 |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | TT loại 2 | 60.000 |
447 |
| Hút đờm hầu họng | TT loại 3 | 35.000 |
448 |
| Nâng thân nhiệt chủ động giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy) | TT loại 1 | 70.000 |
449 |
| Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | TT loại 1 | 200.000 |
450 | 226 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | TT loại 2 | 55.000 |
|
| Nhi |
|
|
451 |
| Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | TT loại 1 | 64.000 |
452 | 1.590 | Bơm surfactant thay trong điều trị suy hô hấp sơ sinh (chưa bao gồm thuốc) | TT đặc biệt | 570.000 |
|
| Sản phụ khoa |
|
|
453 |
| Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở TSM, thành bụng | PT loại 2 | 1.750.000 |
454 |
| Phá thai từ tuần thứ 6 cho đến hết 12 tuần ,bằng phương pháp hút chân không | TT loại 2 | 280.000 |
455 |
| Khâu phục hồi rách cổ tử cung âm đạo | TT loại 1 | 200.000 |
456 |
| Lấy máu tụ âm đạo/tầng sinh môn | PT loại 2 | 420.000 |
457 |
| Chọc dò túi cùng Douglas | TT loại 2 | 220.000 |
458 |
| Thủ thuật xử trí băng huyết sau đẻ, sảy, nạo (đặt bóng chèn) | TT loại 1 | 400.000 |
459 |
| Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | PT loại 1 | 3.200.000 |
460 |
| Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm trùng…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | PT loại 3 | 1.000.000 |
461 |
| Cắt u tiểu khung thuộc TC, BT to dính cắm sâu trong tiểu khung | PT đặc biệt | 3.260.000 |
462 |
| Phẫu thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch TC, khâu mũi B-Lynch..) | PT loại 1 | 3.240.000 |
463 |
| Phẫu thuật bảo tồn trong vỡ TC | PT loại 1 | 3.110.000 |
464 | 835 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | PT loại 1 | 3.600.000 |
465 | 837 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | PT đặc biệt | 3.600.000 |
466 | 836 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | PT loại 1 | 3.450.000 |
467 | 865 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang (GEU) | PT loại 1 | 3.450.000 |
468 | 886 | Phẫu thuật cắt TC bán phần | PT loại 1 | 3.550.000 |
469 | 887 | Phẫu thuật cắt TC hoàn toàn | PT loại 1 | 3.200.000 |
470 | 891 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | PT loại 1 | 3.550.000 |
471 | 895 | Phẫu thuật mổ lấy thai + cắt tử cung | PT loại 1 | 3.590.000 |
472 | 900 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | PT loại 1 | 3.550.000 |
473 | 833 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | PT loại 2 | 2.000.000 |
474 | 862 | Khâu tử cung do nạo thủng | PT loại 2 | 2.000.000 |
475 | 897 | Phẫu thuật mổ lấy thai + triệt sản | PT loại 2 | 1.900.000 |
476 | 898 | Phẫu thuật mổ lấy thai + u nang | PT loại 2 | 1.900.000 |
477 | 903 | Phẫu thuật treo tử cung | PT loại 2 | 2.000.000 |
478 | 905 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | PT loại 1 | 3.000.000 |
479 | 834 | Bóc nhân xơ cơ hội | PT loại 2 | 1.850.000 |
480 | 840 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | PT loại 2 | 2.000.000 |
481 |
| Cắt polyp cổ tử cung (có gây mê) | PT loại 3 | 1.250.000 |
482 | 863 | Làm lại thành âm đạo | PT loại 2 | 2.000.000 |
483 | 899 | Phẫu thuật mổ song thai | PT loại 2 | 2.000.000 |
484 | 861 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | PT loại 2 | 2.000.000 |
485 | 387 | Cắt u thành âm đạo | PT loại 3 | 1.600.000 |
486 |
| Hủy thai: Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai | TT đặc biệt | 900.000 |
487 |
| Nạo do sẩy thai 3 tháng giữa | TT loại 2 | 190.000 |
488 |
| Lấy vòng lâu năm (mất dây) | TT loại 2 | 620.000 |
489 |
| Tháo vòng khó | TT loại 2 | 130.000 |
490 |
| Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | TT loại 2 | 350.000 |
491 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | TT loại 2 | 220.000 |
492 |
| Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL | TT loại 2 | 220.000 |
493 |
| Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê | TT loại 1 | 910.000 |
494 |
| Cấy tháo thuốc tránh thai loại nhiều nang, (chưa bao gồm que cấy tránh thai) | TT loại 2 | 114.000 |
495 |
| Cấy tháo thuốc tránh thai loại 1 nang (chưa bao gồm que cấy tránh thai) | TT loại 3 | 114.000 |
496 |
| Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | TT loại 3 | 180.000 |
497 |
| Cắt và khâu tầng sinh môn | PT loại 3 | 380.000 |
498 |
| Chích ápxe tầng sinh môn | TT loại 2 | 790.000 |
499 |
| Vận động trị liệu bàng quang | TT loại 3 | 100.000 |
500 | 1558 | Khâu vòng cổ tử cung | TT loại 1 | 1.180.000 |
501 |
| Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ | PT loại 2 | 300.000 |
502 |
| Khởi phát chuyển dạ bằng đặt túi nước | TT loại 1 | 600.000 |
|
| Mắt |
|
|
503 |
| Thay băng vô khuẩn | TT loại 2 | 55.000 |
504 |
| Khâu da mi (tê) | PT loại 3 | 200.000 |
505 |
| Phẫu thuật tạo hình nếp mi | PT loại 2 | 1.000.000 |
506 |
| Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi trên dưới hai mi | PT loại 2 | 1.500.000 |
507 |
| Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | PT loại 1 | 1.000.000 |
508 |
| Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | PT loại 1 | 700.000 |
509 |
| Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | PT đặc biệt | 900.000 |
510 | 922 | Cắt bỏ chắp có bọc | TT loại 1 | 400.000 |
511 | 965 | Phẫu thuật mộng kép một mắt | PT loại 2 | 1.160.000 |
512 |
| Gọt giác mạc đơn thuần | PT loại 2 | 550.000 |
513 |
| Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | TT loại 2 | 100.000 |
514 |
| Soi góc tiền phòng | TT loại 2 | 140.000 |
515 |
| Nhuộm giác mạc thẩm mỹ | TT đặc biệt | 11.000 |
516 |
| Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi) | TT loại 3 | 42.000 |
517 |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ vùng mắt | TT loại 3 | 37.000 |
|
| Tai - Mũi - Họng |
|
|
518 |
| Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydal, nạo VA) | TT loại 2 | 50.000 |
519 |
| Chích apxe nhỏ vùng đầu cổ | TT loại 3 | 400.000 |
520 |
| Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây mê) | PT loại 3 | 900.000 |
521 |
| Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi (gây tê) | PT loại 3 | 400.000 |
522 |
| Khâu rách vành tai sau chấn thương (gây mê ) | TT loại 3 | 400.000 |
523 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | PT loại 2 | 2.000.000 |
524 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | PT loại 2 | 2.000.000 |
525 |
| Phẫu thuật nội soi nạo VA | PT loại 2 | 2.000.000 |
526 |
| Phẫu thuật nội soi tiếp khẩu lệ mũi | PT loại 2 | 2.000.000 |
527 | 1083 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê NKQ | PT loại 1 | 3.100.000 |
528 |
| Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | PT loại 1 | 2.100.000 |
529 |
| Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/hạt xơ/u hạt dây thanh (mê/tê) | PT loại 2 | 1.630.000 |
530 |
| Soi thanh quản treo cắt hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê NKQ | PT loại 2 | 1.010.000 |
531 |
| Phẫu thuật nội soi vá nhĩ mê NKQ | PT loại 2 | 1.500.000 |
532 | 1018 | Cắt Amydal mê NKQ bằng phương pháp Pipoler | PT loại 2 | 1.790.000 |
533 | 1022 | Cắt polyp mũi | PT loại 2 | 1.510.000 |
534 |
| Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | PT loại 2 | 850.000 |
535 | 1052 | Phẫu thuật mở khí quản thể khó (sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, k giáp…) | PT loại 1 | 1.600.000 |
536 | 1073 | Phẫu thuật dò luân nhĩ mê NKQ | PT loại 3 | 1.600.000 |
537 | 1085 | Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần | PT loại 2 | 1.900.000 |
538 | 1086 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | PT loại 2 | 1.900.000 |
539 |
| Khâu vành tai rách sau chấn thương(gây tê) | TT loại 3 | 360.000 |
540 |
| Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | PT loại 1 | 1.600.000 |
541 |
| Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê | TT đặc biệt | 350.000 |
542 |
| Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | TT loại 1 | 950.000 |
543 |
| Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê phức tạp | PT loại 2 | 780.000 |
544 | 1093 | Soi gắp dị vật thực quản - tiền mê gây tê | TT loại 1 | 700.000 |
545 | 1094 | Soi gắp dị vật thực quản - mê NKQ | TT loại 1 | 1.400.000 |
546 | 1046 | Lấy dị vật tai ngoài phức tạp | TT loại 2 | 250.000 |
547 | 1090 | Soi gắp dị vật đơn giản vùng họng | TT loại 3 | 280.000 |
548 | 1090 | Soi gắp dị vật đơn giản hạ họng | TT loại 2 | 280.000 |
549 | 1023 | Chích nhọt ống tai ngoài | TT loại 2 | 210.000 |
550 |
| Chọc rửa xoang hàm một lần | TT loại 2 | 90.000 |
551 |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương | PT loại 3 | 380.000 |
|
| Răng - Hàm - Mặt |
|
|
552 |
| Tháo cầu răng giả | TT loại 1 | 400.000 |
553 |
| Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ (cầm máu sau nhổ răng) | TT loại 3 | 290.000 |
554 |
| Lấy cao răng (bằng sóng siêu âm) | TT loại 1 | 230.000 |
555 | 1153 | Phẫu thuật cắt cuống răng từ trên 4 răng | PT loại 2 | 1.100.000 |
556 | 1154 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên/dưới | PT loại 1 | 1.100.000 |
557 | 1166 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm > 2cm | PT loại 1 | 1.100.000 |
558 | 1173 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính < 5cm | PT loại 1 | 670.000 |
559 | 1176 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | PT loại 3 | 950.000 |
560 |
| Điều trị gãy xương gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | PT loại 1 | 550.000 |
561 |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | PT loại 2 | 620.000 |
562 | 1185 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | PT loại 3 | 650.000 |
563 | 1185 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch dưới | PT loại 2 | 650.000 |
564 | 1187 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | PT loại 2 | 560.000 |
565 |
| Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | PT loại 2 | 540.000 |
566 |
| Phẫu thuật cắt lơi điều trị túi quanh răng | PT loại 2 | 310.000 |
567 |
| Phẫu thuật nạo túi lơi (2 hàm) | PT loại 3 | 190.000 |
568 | 1140 | Nhổ răng vĩnh viễn (khó nhiều chân) | PT loại 3 | 530.000 |
569 | 1149 | Điều trị ápxe quanh răng | PT loại 3 | 370.000 |
570 | 1160 | Phẫu thuật rạch dân lưu ápxe nông vùng hàm mặt | PT loại 2 | 350.000 |
571 | 1161 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | PT loại 1 | 470.000 |
572 |
| Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | PT loại 1 | 140.000 |
573 |
| Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn | TT loại 2 | 340.000 |
574 |
| Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | TT loại 2 | 410.000 |
575 | 1171 | Nhổ chân răng vĩnh viễn( khó bằng phẫu thuật) | TT loại 1 | 780.000 |
576 | 1172 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | PT loại 2 | 750.000 |
577 |
| Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | PT loại 3 | 450.000 |
578 |
| Trám răng thẩm mỹ trước sau | TT loại 2 | 220.000 |
579 |
| Chữa răng viêm tủy không hồi phục | PT loại 3 | 550.000 |
580 |
| Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | PT loại 2 | 140.000 |
581 |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | PT loại 3 | 350.000 |
582 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | TT loại 2 | 200.000 |
583 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | TT loại 2 | 200.000 |
584 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (đắp cả mặt răng) | TT loại 2 | 350.000 |
585 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cối) | TT loại 2 | 300.000 |
586 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cửa) | TT loại 2 | 200.000 |
587 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng nanh) | TT loại 2 | 200.000 |
588 |
| Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt | PT loại 2 | 1.660.000 |
|
| Da liễu |
|
|
589 |
| Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO2 (1 cái < 0,5cm) | TT loại 2 | 65.000 |
590 |
| Đốt mụn cóc bằng máy Laser CO2 (1 cái > 0,5cm) | TT loại 2 | 75.000 |
591 |
| Đốt mụn cóc 1 bên khóe móng bằng máy Laser CO2 | TT loại 2 | 85.000 |
592 |
| Đốt mụn cóc 2 bên khóe móng bằng máy Laser CO2 | TT loại 2 | 100.000 |
593 |
| Đốt mụn cóc lòng bàn chân bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 70.000 |
594 |
| Đốt mụn cóc phẳng bằng máy Laser CO2 (trong khoản 20 cái) | TT loại 2 | 130.000 |
595 |
| Đốt Nevus dạng mụn cóc bằng máy Laser CO2 < 2cm | TT loại 2 | 130.000 |
596 |
| Đốt nốt ruồi bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 60.000 |
597 |
| Đốt đồi mồi bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 40.000 |
598 |
| Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO2 (1 cái > 0,5cm) | TT loại 2 | 110.000 |
599 |
| Đốt tàn nhang bàng máy Laser CO2 (1 đến 5 cai | TT loại 2 | 60.000 |
600 |
| Đốt đốm nâu bằng máy Laser CO2 (1 cái < 0,5cm) | TT loại 2 | 60.000 |
601 |
| Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO2 (1 đến 5 cái) | TT loại 2 | 65.000 |
602 |
| Đốt Hydradenome bằng máy Laser CO2 (5 cái trở lên) | TT loại 2 | 130.000 |
603 |
| Đốt U mềm lây bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 50.000 |
604 |
| Đốt U bã đậu bằng máy Laser CO2 (1 cái ) | TT loại 2 | 100.000 |
605 |
| Đốt U hạt sinh mủ bằng máy Laser CO2( 1 cái) | TT loại 2 | 110.000 |
606 |
| Đốt U hạt viêm bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 65.000 |
607 |
| Đốt sừng da nhỏ bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 50.000 |
608 |
| Đốt ban vàng bằng máy Laser CO2 (1cái) | TT loại 2 | 100.000 |
609 |
| Đốt thịt dư bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 50.000 |
610 |
| Đốt U thượng bì bằng máy Laser CO2 (1 cái) | TT loại 2 | 60.000 |
611 |
| Đốt mồng gà hậu môn, lỗ tiểu bằng máy Laser CO2 (1 mụn) | TT loại 2 | 120.000 |
612 |
| Đốt móng quặp một bên khóe bằng máy Laser CO2 | TT loại 2 | 100.000 |
613 |
| Đốt móng quặp hai bên khóe bằng máy Laser CO2 | TT loại 2 | 130.000 |
614 |
| Đốt mồng gà bằng máy Laser CO2 (< 5 mụn) | TT loại 1 | 140.000 |
615 |
| Đốt mồng gà bằng máy Laser CO2 (1 mụn) | TT loại 1 | 90.000 |
616 |
| Điều trị sẹo lồi (từ 0,5 cm đến 3 cm) | TT loại 2 | 90.000 |
617 |
| Điều trị sẹo lồi (> 3cm) | TT loại 2 | 140.000 |
618 |
| Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | TT loại 2 | 900.000 |
619 |
| Triệt lông hai đùi bằng IPL | TT loại 2 | 900.000 |
620 |
| Triệt lông hai cẳng tay, ngực bằng IPL | TT loại 2 | 900.000 |
621 |
| Triệt lông bẹn, nách, cằm bằng IPL | TT loại 2 | 800.000 |
622 |
| Triệt lông mép bằng IPL | TT loại 2 | 420.000 |
623 |
| Triệt lông đường giữa bụng bằng IPL | TT loại 2 | 800.000 |
624 |
| Chữa xạm da, tàn nhang, đồi mồi bằng IPL | TT loại 2 | 360.000 |
625 |
| Trẻ hóa da, lổ chân lông to, mụn trứng cá lần 1 bằng IPL | TT loại 2 | 900.000 |
626 |
| Chiếu đèn LED | TT loại 3 | 60.000 |
627 |
| Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5cm2 trở xuống | TT loại 2 | 392.000 |
628 |
| Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5 - 10cm2 | TT loại 2 | 640.000 |
629 |
| Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2 | TT loại 2 | 900.000 |
630 |
| Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần 1) | TT loại 2 | 900.000 |
631 |
| Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần1) | TT loại 2 | 900.000 |
632 |
| Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2) | TT loại 2 | 900.000 |
633 |
| Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2) | TT loại 2 | 900.000 |
634 |
| Xóa xăm viền mắt bằng máy Q-SWITCHED | TT loại 2 | 900.000 |
635 |
| Xóa xăm chân mày bằng máy Q-SWITCHED | TT loại 2 | 781.000 |
636 |
| Xóa xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <10cm2) | TT loại 2 | 858.000 |
637 |
| Xóa xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 10-20cm2) | TT loại 2 | 900.000 |
638 |
| Điều trị sẹo lõm bằng máy Fractional laser | TT đặc biệt | 1.731.000 |
639 |
| Điều trị trẻ hóa da bằng máy Fractional laser | TT đặc biệt | 1.772.000 |
640 |
| Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | TT loại 3 | 107.000 |
641 |
| Điều trị trẻ hóa da bằng máy Radiofrequency RF | TT loại 1 | 1.346.000 |
642 |
| Điều trị trẻ hóa da bằng máy MESODERM | TT loại 2 | 402.000 |
643 |
| Điều trị rám má MESODERM | TT loại 2 | 551.000 |
644 |
| Điều trị mụn trứng cá bằng máy MESODERM | TT loại 2 | 464.000 |
645 |
| Điều trị rụng tóc bằng máy MESODERM | TT loại 2 | 206.000 |
315 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Stt | Stt DV | Tên dịch vụ y tế | Loại kỹ thuật | Giá kỳ này | Ghi chú |
A | B | C | D | 4 | 6 |
|
| Chụp X-Quang vùng đầu |
|
|
|
1 |
| Chụp Blondeau + Hirtz |
| 40.000 |
|
2 |
| Chụp hốc mắt thẳng nghiêng |
| 45.000 |
|
3 |
| Chụp lỗ thị giác |
| 40.000 |
|
4 |
| Chụp XQ răng cánh cắn, chụp XQ phim cắn |
| 15.000 |
|
5 |
| Chụp sọ mặt chỉnh nha thường |
| 50.000 |
|
|
| Chụp X-Quang vùng ngực |
|
|
|
6 |
| Chụp Xquang Mammography 1 bên |
| 80.000 |
|
7 |
| Chụp tuyến vú (1bên) |
| 40.000 |
|
|
| Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
8 |
| Chụp XQ đường dò | TT loại 2 | 300.000 |
|
9 | 101 | Chụp XQ đường mật qua Kehr | TT loại 3 | 150.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| Siêu âm |
|
|
|
10 |
| Siêu âm mạch máu có cản âm | TT loại 3 | 80.000 |
|
|
| Chụp, chiếu MRI |
|
|
|
11 |
| Chụp cộng hưởng từ MRI |
| 2.000.000 |
|
12 |
| Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang | TT loại 2 | 2.500.000 |
|
|
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
|
13 | 212 | Nội soi thực quản - dạ dày lấy dị vật gây tê | TT đặc biệt | 250.000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp |
14 |
| Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | TT loại 2 | 70.000 |
|
15 |
| Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán | TT loại 1 | 70.000 |
|
16 |
| Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê | TT loại 2 | 70.000 |
|
17 | 200 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chuẩn đoán và cầm máu | TT loại 1 | 250.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao |
18 |
| Rửa dạ dày | TT loại 2 | 30.000 |
|
19 |
| Thắt tĩnh mạch thực quản | TT loại 1 | 125.000 |
|
20 |
| Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm hóa chất ngoài da | TT loại 1 | 180.000 |
|
21 |
| Đặt Catheter động mạch quay | TT loại 1 | 450.000 |
|
22 |
| Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | TT loại 1 | 600.000 |
|
23 |
| Đo áp lực bàng quang bằng cột thức nước | TT loại 3 | 100.000 |
|
|
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
24 |
| Tập do liệt thần kinh trung ương | TT loại 3 | 10.000 |
|
25 |
| Kỹ thuật di động khớp | TT loại 3 | 12.000 |
|
26 |
| Tập vận động thụ động | TT loại 3 | 10.000 |
|
27 |
| Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
| 5.000 |
|
28 |
| Tập với xe đạp tập |
| 5.000 |
|
29 |
| Tập với hệ thống ròng rọc |
| 5.000 |
|
30 |
| Tập lăn trở khi nằm |
| 10.000 |
|
31 |
| Điều trị bằng oxy cao áp | TT đặc biệt | 70.000 |
|
32 |
| Điều trị bằng laser công suất thấp | TT loại 3 | 10.000 |
|
33 |
| Xông hơi thuốc | TT loại 3 | 15.000 |
|
34 |
| Thủy trị liệu có thuốc |
| 50.000 |
|
35 |
| Điều trị bằng sóng xung kích | TT loại 3 | 30.000 |
|
36 |
| Luyện tập dưỡng sinh | TT loại 3 | 7.000 |
|
37 |
| Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN | TT loại 3 | 10.000 |
|
38 |
| Tập điều hợp vận động |
| 10.000 |
|
39 |
| Bàn kéo | TT loại 3 | 20.000 |
|
40 |
| Laser thẩm mỹ |
| 30.000 |
|
41 |
| Laser nội mạch | TT loại 2 | 30.000 |
|
42 |
| Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
| 15.000 |
|
43 |
| Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn |
| 15.000 |
|
44 |
| Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nữa người ra vào xe lăn |
| 15.000 |
|
45 |
| Tập vận động thô của bàn tay |
| 15.000 |
|
46 |
| Tập vận động khéo léo của bàn tay | TT loại 3 | 15.000 |
|
47 |
| Tập phối hợp hai tay |
| 15.000 |
|
48 |
| Tập phối hợp tay mắt |
| 15.000 |
|
49 |
| Tập phối hợp tay miệng |
| 15.000 |
|
50 |
| Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) | TT loại 3 | 15.000 |
|
51 |
| Tập điều hòa cảm giác | TT loại 3 | 15.000 |
|
52 |
| Tập tri giác và nhận thức | TT loại 3 | 15.000 |
|
53 |
| Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) với các dụng cụ trợ giúp thích nghi | TT loại 3 | 15.000 |
|
54 |
| Tập nuốt | TT loại 3 | 15.000 |
|
55 |
| Tập nói |
| 15.000 |
|
56 |
| Tập nhai |
| 15.000 |
|
57 |
| Tập phát âm | TT loại 3 | 15.000 |
|
58 |
| Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) |
| 15.000 |
|
59 |
| Tập cho người thất ngôn | TT loại 3 | 15.000 |
|
60 |
| Tập luyện giọng |
| 15.000 |
|
61 |
| Tập sửa lỗi phát âm |
| 15.000 |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
| Ngoại khoa |
|
|
|
62 |
| Nắn, bó bột gãy xương đòn | TT loại 2 | 50.000 |
|
63 |
| Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | TT loại 2 | 50.000 |
|
|
| Ngoại tổng quát |
|
|
|
64 |
| Nắn bó gãy xương gót | TT loại3 | 50.000 |
|
65 |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | TT loại 3 | 100.000 |
|
66 |
| Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
| 100.000 |
|
67 |
| Tán sỏi ngoài cơ thể | TT đặc biệt | 2.000.000 |
|
68 |
| Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | PT loại 2 | 120.000 |
|
69 |
| Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | PT loại 3 | 100.000 |
|
70 |
| Cắt bỏ tinh hoàn | PT loại 3 | 100.000 |
|
71 |
| Mở rộng lỗ sáo | PT loại 3 | 45.000 |
|
72 | 110 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | TT loại 1 | 290.000 |
|
73 |
| Nội soi đặt sonde JJ | TT đặc biệt | 1.500.000 | Chưa bao gồm sonde JJ |
74 |
| Phẫu thuật Longo | PT loại 2 | 1.500.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động |
75 |
| PTNS cắt nang đường mật | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
76 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột | PT loại 1 | 2.500.000 |
|
77 |
| Phẫu thuật nội soi cắt lách | PT loại 1 | 3.000.000 |
|
78 |
| Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
79 |
| Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | PT loại 1 | 2.500.000 |
|
80 |
| Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | PT đặc biệt | 2.000.000 |
|
81 |
| Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
82 | 310 | Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
|
| Ngoại chấn thương |
|
|
|
83 |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | TT loại 3 | 35.000 |
|
84 |
| Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | PT loại 2 | 120.000 |
|
85 |
| Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | PT loại 3 | 120.000 |
|
86 |
| Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | PT loại 1 | 170.000 |
|
87 |
| Ghép da tự thân trong điều trị bỏng …. | PT loại 2 | 60.000 |
|
88 |
| Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | PT loại 1 | 270.000 |
|
89 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | PT loại 2 | 120.000 |
|
90 |
| Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | TT loại 2 | 70.000 |
|
91 |
| Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | PT loại 2 | 80.000 |
|
92 |
| Nội soi khớp vai, gối chẩn đoán (có sinh thiết) | TT loại 1 | 320.000 |
|
93 |
| Phẫu thuật cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu | PT loại 1 | 6.000.000 | Chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi |
94 |
| Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | PT đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít |
95 |
| Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | PT loại 1 | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít |
96 |
| Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | PT đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
97 |
| Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | PT đặc biệt | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
98 |
| Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | PT đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
99 |
| Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | PT loại 1 | 2.500.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
100 |
| Phẫu thuật tạo hình khớp háng | PT đặc biệt | 2.000.000 |
|
101 |
| Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | PT đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản |
102 |
| Tên chung của phẫu thuật kết hợp xương | PT loại 1 | 2.500.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít |
103 |
| Nội soi khớp điều trị | TT đặc biệt | 2.000.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào |
104 |
| Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | PT đặc biệt | 2.200.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, da cắt sụn và lưỡi bào |
105 |
| Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | PT đặc biệt | 2.200.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo |
106 |
| Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | PT đặc biệt | 2.200.000 |
|
107 |
| Phẫu thuật ghép chi | PT đặc biệt | 3.000.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo |
108 |
| Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | PT loại 2 | 1.600.000 |
|
109 |
| Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | PT loại 1 | 1.600.000 |
|
110 |
| Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | PT loại 2 | 1.200.000 |
|
111 |
| Phẫu thuật kéo dài chi | PT loại 1 | 3.000.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
112 |
| Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
113 |
| Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | PT loại 1 | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
114 |
| Phẫu thuật làm vận động khớp gối | PT loại 1 | 2.000.000 |
|
115 |
| Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | PT loại 1 | 1.500.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
|
| Ngoại thần kinh - Lồng ngực |
|
|
|
116 |
| Cắt u màng tim | PT loại 1 | 5.000.000 |
|
117 |
| Đặt máy tạo nhịp/đặt máy tạo nhịp phá rung | TT đặc biệt | 1.000.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung |
118 |
| Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | PT đặc biệt | 2.000.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt |
|
| Khoa khám |
|
|
|
119 |
| Trắc nghiệm tâm lý Raven, trắc nghiệm RAVEN |
| 13.000 |
|
120 |
| Thang đánh giá nhân cách (MMPI) |
| 15.000 |
|
121 |
| Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) |
| 10.000 |
|
122 |
| Test trắc nghiệm tâm lý |
| 13.000 |
|
123 |
| Đốt Hyd radenome | TT loại 2 | 39.000 |
|
124 |
| Laser điều trị u da | TT loại 2 | 67.000 |
|
|
| Khoa cấp cứu |
|
|
|
125 |
| Chọc dò dịch não tủy (chọc dò dịch tủy sống) | TT loại 2 | 35.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò |
126 |
| Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | TT loại 2 | 110.000 |
|
|
| Sản phụ khoa |
|
|
|
127 |
| Làm thuốc âm đạo |
| 5.000 |
|
128 |
| Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | TT loại 1 | 100.000 |
|
129 |
| Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | TT loại 2 | 350.000 |
|
130 |
| Nạo hút thai trứng | TT loại 1 | 70.000 |
|
131 |
| Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | TT đặc biệt | 200.000 |
|
132 | 846 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | TT loại 3 | 127.000 |
|
133 |
| Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | TT loại 1 | 25.000 |
|
134 |
| Khâu rách cùng đồ âm đạo | PT loại 3 | 80.000 |
|
135 |
| Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | TT loại 1 | 350.000 | Gây tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê |
136 |
| Chích ápxe tuyến Bartholin | TT loại 2 | 120.000 |
|
137 |
| Bóc nang tuyến Bartholin | TT loại 1 | 180.000 |
|
138 | 875 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | PT loại 1 | 700.000 |
|
139 |
| Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | PT loại 1 | 1.200.000 |
|
140 |
| Cắt u nang buồng trứng | PT loại 2 | 500.000 |
|
141 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | PT loại 1 | 1.200.000 |
|
142 |
| Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | PT đặc biệt | 1.300.000 |
|
143 |
| Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | PT loại 3 | 500.000 |
|
144 |
| Nội xoay thai | TT loại 1 | 350.000 |
|
145 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | PT loại 2 | 650.000 |
|
146 |
| Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | TT loại 3 | 35.000 |
|
147 |
| Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
| 70.000 |
|
148 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | PT loại 1 | 3.000.000 |
|
149 |
| Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | PT loại 2 | 150.000 |
|
150 |
| Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | TT loại 1 | 100.000 |
|
151 |
| Đo tim thai bằng Doppler |
| 35.000 |
|
|
| Mắt |
|
|
|
152 |
| Đo khúc xạ máy |
| 5.000 |
|
153 |
| Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm | TT loại 2 | 15.000 |
|
154 |
| Rửa cùng đồ | TT loại 2 | 15.000 |
|
155 |
| Múc nội nhãn | PT loại 2 | 363.000 | Có độn hoặc không độn |
156 |
| Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | PT loại 2 | 400.000 |
|
157 |
| Lấy calci đông dưới kết mạc | TT loại 3 | 10.000 |
|
158 |
| Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | TT loại 2 | 8.000 |
|
159 |
| Mở bè có hoặc không cắt bè | PT loại 1 | 450.000 |
|
160 |
| Cắt u mi cả bề dày không vá | PT loại 1 | 380.000 |
|
161 |
| Cắt u kết mạc không vá | PT loại 1 | 300.000 |
|
162 | 989 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | PT loại 1 | 748.000 | Chưa bao gồm ống Silicon |
163 |
| Lấy dị vật tiền phòng | PT loại 1 | 400.000 |
|
164 |
| Khâu giác mạc, khâu củng mạc | PT loại 1 | 384.000 |
|
165 |
| Rạch góc tiền phòng | PT đặc biệt | 400.000 |
|
166 |
| Khâu phục hồi bờ mi | PT loại 2 | 300.000 |
|
167 | 949 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | PT loại 3 | 600.000 |
|
168 | 932 | Chích mủ hốc mắt | PT loại 3 | 200.000 |
|
169 | 924 | Cắt bỏ túi lệ | PT loại 2 | 498.000 |
|
170 | 926 | Phẫu thuật mộng đơn thuần + áp thuốc Mylomycin | PT loại 2 | 450.000 |
|
171 |
| Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | PT loại 1 | 490.000 | 1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon |
172 | 941 | Khâu cò mi, tháo cò | PT loại 3 | 190.000 |
|
173 |
| Khâu phủ kết mạc | PT loại 2 | 323.000 |
|
174 |
| Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | TT đặc biệt | 150.000 |
|
175 | 962 | Mở bao sau đục bằng laser | TT loại 1 | 150.000 |
|
176 |
| Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL | PT loại 1 | 700.000 | 1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo |
177 |
| Cắt chỉ khâu giác mạc, kết mạc | TT loại 2 | 15.000 |
|
178 | 929 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | PT loại 1 | 500.000 |
|
179 | 983 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco có hoặc không đặt IOL (01 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | PT loại 1 | 2.000.000 | 01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo |
180 |
| Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | PT loại 2 | 250.000 |
|
181 |
| Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | PT loại 2 | 500.000 |
|
182 |
| Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | PT loại 2 | 40.000 |
|
183 |
| U hạt, u gai kết mạc, nốt ruồi (cắt bỏ u) | PT loại 3 | 80.000 |
|
184 |
| Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | TT loại 3 | 10.000 |
|
185 |
| Đốt lông xiêu | TT loại 2 | 12.000 |
|
186 |
| Siêu âm mắt (siêu âm thường quy) |
| 20.000 |
|
187 |
| Nghiệm pháp phát hiện Glucomma | TT loại 2 | 40.000 |
|
188 |
| Chữa bỏng mắt do tia hàn | TT Loại 3 | 10.000 | Không kể tiền thuốc |
189 |
| Lấy dị vật hốc mắt | PT loại 2 | 500.000 |
|
190 |
| Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | PT loại 2 | 750.000 |
|
191 |
| Phẫu thuật lác người lớn (1 mắt) | PT loại 3 | 400.000 |
|
192 |
| Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | PT loại 1 | 400.000 |
|
193 |
| Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | PT loại 2 | 350.000 |
|
194 |
| Mở bao sau bằng phẫu thuật | PT loại 2 | 250.000 |
|
195 |
| Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | PT loại 2 | 280.000 |
|
196 |
| Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm | PT đặc biệt | 800.000 |
|
197 |
| Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF | PT loại 1 | 500.000 |
|
|
| Tai - Mũi - họng |
|
|
|
198 |
| Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | TT loại 1 | 15.000 |
|
199 |
| Lấy dị vật họng miệng | TT loại 3 | 20.000 |
|
200 |
| Nhét bấc mũi trước | TT loại 2 | 20.000 |
|
201 |
| Nhét bấc mũi sau | TT loại 2 | 50.000 |
|
202 |
| Chích rạch màng nhĩ | TT loại 3 | 30.000 |
|
203 |
| Thông vòi nhĩ | TT loại 3 | 30.000 |
|
204 |
| Chọc hút dịch vành tai | TT loại 3 | 25.000 |
|
205 |
| Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | TT loại 2 | 25.000 |
|
206 |
| Phương pháp Proetz | TT loại 3 | 20.000 |
|
207 |
| Khí dung mũi họng | TT loại 1 | 8.000 |
|
208 |
| Hút rửa mũi, xoang sau mổ | TT loại 3 | 15.000 |
|
209 |
| Bẻ cuốn mũi | TT loại 2 | 40.000 |
|
210 |
| Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | PT loại 1 | 180.000 |
|
211 |
| Cắt bỏ vành tai thừa | PT loại 3 | 40.000 |
|
212 |
| Đốt họng hạt bằng nhiệt, đốt nhiệt họng hạt, đốt lạnh họng hạt | TT loại 2 | 25.000 |
|
213 |
| Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi | PT loại 2 | 25.000 | Chưa bao gồm keo sinh học |
214 |
| Cắt polyp ống tai | PT loại 2 | 20.000 |
|
215 |
| Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | TT loại 2 | 25.000 | Chưa bao gồm keo sinh học |
216 |
| Cầm máu mũi bằng Merocel | TT loại 2 | 150.000 |
|
217 |
| Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | TT loại 2 | 220.000 |
|
218 |
| Nội soi tai |
| 65.000 |
|
219 |
| Thông vòi nhĩ nội soi | TT loại 1 | 60.000 |
|
220 |
| Nội soi mũi xoang | TT loại 2 | 70.000 |
|
221 |
| Thủ thuật nong vòi nhĩ | TT loại 1 | 60.000 |
|
222 |
| Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | PT loại 2 | 150.000 |
|
223 |
| Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | PT loại 2 | 250.000 |
|
224 | 1070 | Nội soi tai mũi họng |
| 180.000 |
|
225 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | PT loại 1 | 3.700.000 |
|
226 | 1079 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | PT loại 1 | 3.680.000 |
|
227 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | PT loại 1 | 3.700.000 |
|
228 |
| Cắt u nang giáp móng | PT loại 2 | 3.600.000 |
|
|
| Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
229 |
| Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | TT loại 1 | 80.000 |
|
230 |
| Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam - Nhi | PT loại 3 | 70.000 |
|
231 |
| Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam - RHM | TT loại 1 | 70.000 |
|
232 |
| Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | TT loại 1 | 70.000 |
|
233 |
| Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | PT loại 3 | 60.000 |
|
234 |
| Phẫu thuật rạch dẫn lưu ápxe nông vùng hàm mặt (nạo apxe trong miệng) | PT loại 2 | 35.000 |
|
235 |
| Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | TT đặc biệt | 130.000 |
|
236 |
| Nhổ chân răng vĩnh viễn | TT loại 1 | 67.000 |
|
237 |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite | TT loại 2 | 140.000 |
|
238 | 1133 | Nhổ lấy nanh răng |
| 360.000 |
|
239 |
| Răng viêm tủy hồi phục |
| 160.000 |
|
240 |
| Phẫu thuật cắt cuống răng | PT loại 2 | 120.000 |
|
241 |
| Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục - Nhi | TT loại 1 | 300.000 |
|
242 |
| Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục - RHM | TT đặc biệt | 300.000 |
|
243 |
| Phẫu thuật nạo túi lợi (1 sex tant) | PT loại 3 | 30.000 |
|
244 |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 4, 5 | PT loại 3 | 370.000 | Chưa bao gồm nẹp. vít |
245 |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | PT loại 3 | 600.000 |
|
246 |
| Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | PT loại 3 | 400.000 | Không gây mê |
247 |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 6, 7 | PT loại 3 | 730.000 |
|
248 |
| Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | PT loại 1 | 470.000 |
|
249 |
| Điều trị tủy lại | PT loại 3 | 800.000 | Chưa bao gồm nẹp vít |
250 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | PT loại 1 | 500.000 |
|
251 |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | TT loại 2 | 250.000 | Chưa bao gồm nẹp vít |
252 |
| Veneer Composite trực tiếp | TT loại 3 | 330.000 |
|
253 |
| Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | PT loại 3 | 200.000 |
|
254 |
| Bấm gai xương trên 02 ổ răng | PT loại 3 | 80.000 |
|
255 |
| Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | PT đặc biệt | 1.000.000 |
|
256 |
| Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | PT loại 1 | 110.000 |
|
257 |
| Phẫu thuật cắt phanh lưỡi, phanh môi, phanh má | PT loại 3 | 128.000 | Sử dụng máy đếm tự động |
258 |
| Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | PT loại 2 | 180.000 |
|
259 |
| Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | PT loại 2 | 400.000 |
|
260 |
| Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tự tiêu (chưa bao gồm nẹp, vít) | PT loại 1 | 1.170.000 |
|
261 |
| Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | PT loại 1 | 150.000 |
|
262 |
| Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | PT loại 1 | 1.800.000 |
|
263 |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | TT loại 2 | 580.000 |
|
264 |
| Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm | PT loại 1 | 1.260.000 |
|
265 |
| Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | PT loại 1 | 694.000 |
|
266 |
| Cắt nang vùng sàn miệng | PT loại 1 | 1.300.000 |
|
267 |
| Phẫu thuật nhổ răng ngầm | PT loại 2 | 929.000 |
|
|
| Xét nghiệm huyết học - MD |
|
|
|
268 |
| Huyết đồ (bằng máy tự động hoàn toàn) |
| 55.000 |
|
269 |
| Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
| 25.000 |
|
270 |
| Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động., phương pháp thủ công |
| 33.000 |
|
271 |
| Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động, phương pháp thủ công |
| 35.000 |
|
272 | 1256 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
| 215.000 |
|
273 |
| HCV Ab miễn dịch bán tự động, HCV Ab miễn dịch tự động |
| 60.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
274 |
| HIV Ab miễn dịch bán tự động, HIV Ab miễn dịch tự động |
| 57.000 |
|
275 | 1273 | HBsAg test nhanh |
| 57.000 |
|
276 | 1235 | HCV Ab test nhanh |
| 60.000 |
|
277 | 1237 | HIV Ab test nhanh |
| 60.000 |
|
278 |
| HBsAb miễn dịch bán tự động |
| 42.000 |
|
279 |
| HBeAb miễn dịch bán tự động |
| 54.000 |
|
280 |
| HBeAg test nhanh, HBeAg miễn dịch bán tự động, tự động |
| 44.000 |
|
281 |
| Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
| 37.000 |
|
282 |
| Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
| 61.000 |
|
283 |
| HCV PCR |
| 450.000 |
|
284 |
| HBV đo tải lượng Real-time PCR, HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
| 490.000 |
|
285 |
| Điều chế các thành phần của máu |
| 309.000 |
|
286 |
| Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
| 40.000 |
|
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
287 |
| Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) |
| 25.000 |
|
288 |
| Định lượng Cortisol |
| 75.000 |
|
289 |
| Điện di protein huyết thanh |
| 35.000 |
|
290 |
| Đo hoạt độ CKMB, định lượng CK-MB mass |
| 35.000 |
|
291 |
| Đo hoạt độ LDH |
| 25.000 |
|
292 |
| Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
| 18.000 |
|
293 | 1371 | RF (Reumatoid Factor) |
| 50.000 |
|
294 |
| Xét nghiệm Khí máu |
| 100.000 |
|
295 |
| Định lượng T3/T4/FT3/FT4 |
| 60.000 |
|
296 | 1380 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) |
| 60.000 |
|
297 | 1326 | AFP (Alpha Fetoproteine) |
| 85.000 |
|
298 | 1369 | PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen), PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) |
| 85.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị |
299 |
| CEA (Carcino Embryonic Antigen) |
| 60.000 | Sử dụng để theo dõi điều trị |
300 |
| Troponin I |
| 70.000 |
|
301 |
| Định lượng Lactat (Acid Lactic) |
| 90.000 |
|
302 |
| Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc/lỏng (cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT) |
| 90.000 |
|
303 |
| Định lượng một chất (Proteine, đường, Clorua, phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy) |
| 35.000 |
|
|
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
304 | 1394 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
| 30.000 |
|
305 |
| Định tính Opiate (test nhanh) |
| 40.000 |
|
306 |
| Định tính Amphetamin (test nhanh) |
| 40.000 |
|
307 |
| Định tính Marijuana (test nhanh) |
| 40.000 |
|
|
| Vi khuẩn - ký sinh trùng |
|
|
|
308 | 1434 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
| 25.000 |
|
309 |
| Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) |
| 25.000 |
|
310 |
| HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
| 481.000 |
|
311 |
| HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
| 630.000 |
|
312 | 1416 | Salmonella Widal |
| 77.000 |
|
313 |
| HAV total miễn dịch bán tự động, tự động |
| 83.000 |
|
|
| Thăm dò chức năng |
|
|
|
314 | 1476 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | TT loại 2 | 97.000 |
|
315 |
| Ghi điện cơ | TT loại 3 | 100.000 |
|
107 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA PHÂN LOẠI
(Khung giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Số tt | STT DV | Tên dịch vụ y tế | Loại kỹ thuật | Giá kỳ này |
|
| |||||
A | B | C | D | 3 |
|
|
| Khung giá khám bệnh |
|
|
|
1 |
| Khám sức khoẻ cho người kết hôn với người nước ngoài và du lịch (không kể XN) |
| 200.000 |
|
|
| Siêu âm |
|
|
|
2 |
| Siêu âm tử cung, buồng trứng qua ngã âm đạo |
| 35.000 |
|
3 |
| Siêu âm Doppler thai nhi trong 3 tháng đầu giữa cuối |
| 35.000 |
|
4 |
| Siêu âm Doppler tuyến vú 2 bên |
| 35.000 |
|
5 |
| Siêu âm tuyến giáp/siêu âm các tuyến nước bọt/siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt/siêu âm hạch vùng cổ |
| 35.000 |
|
6 |
| Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
| 35.000 |
|
7 | 414 | Siêu âm khớp |
| 35.000 |
|
8 |
| Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
| 70.000 |
|
|
| Chiếu chụp X-Quang |
|
|
|
9 |
| Chụp 3 đoạn liên tục |
| 60.000 |
|
10 |
| Chụp C-ARM |
| 210.000 |
|
11 |
| Chụp XQ răng toàn cảnh |
| 42.000 |
|
12 |
| Chụp XQ cột sống cổ chếch 1 bên |
| 42.000 |
|
13 |
| Chụp XQ mặt thẳng hoặc nghiêng |
| 42.000 |
|
14 |
| Đo mật độ loãng xương bằng kỹ thuật Dexa |
| 90.000 |
|
|
| Y học dân tộc- phục hồi chức năng |
|
|
|
15 |
| Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân nội trú |
| 10.000 |
|
16 |
| Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân ngoại trú |
| 10.000 |
|
|
| Ngoại tổng quát |
|
|
|
17 |
| Đẩy khối sa trực tràng không gây mê |
| 140.000 |
|
18 |
| Đẩy khối thoát vị bẹn nghẹt không gây mê |
| 210.000 |
|
19 |
| Chăm sóc rốn sơ sinh |
| 40.000 |
|
20 |
| Thay băng hậu môn nhân tạo |
| 86.000 |
|
21 |
| Phẫu thuật nội soi khác |
| 2.900.000 |
|
22 |
| Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống |
| 2.800.000 |
|
23 |
| Cắt phân thùy gan |
| 2.130.000 |
|
24 |
| Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| 2.470.000 |
|
25 |
| Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
| 2.270.000 |
|
26 |
| Cắt u mạc treo không cắt ruột |
| 1.200.000 |
|
|
| Ngoại thần kinh - lồng ngực |
|
|
|
27 |
| Gửi nắp sọ (tháng) |
| 400.000 |
|
|
| Khoa sản |
|
|
|
28 |
| Tắm sơ sinh/chăm sóc rốn sơ sinh |
| 20.000 |
|
29 |
| Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
| 700.000 |
|
|
| Khoa mắt |
|
|
|
30 |
| Khám lâm sàng mắt |
| 12.000 |
|
|
| Da liễu |
|
|
|
31 |
| Điều trị bằng Ion tĩnh điện |
| 220.000 |
|
32 |
| Chăm sóc da thường |
| 184.000 |
|
33 |
| Điều trị trẻ hóa da, tái tạo bề mặt da bằng máy HIFU |
| 2.090.000 |
|
34 |
| Điều trị giảm các nếp nhăn, săn chắc da, nâng cơ giảm chảy xệ bằng máy HIFU (vùng mặt) |
| 3.090.000 |
|
35 |
| Điều trị thon gọn vóc dáng bằng máy HIFU (vùng thân) |
| 5.610.000 |
|
36 |
| Điều trị tiêu mỡ, săn chắc da vùng thân bằng máy HIFU |
| 4.700.000 |
|
37 |
| Chăm sóc da trọn gói |
| 264.000 |
|
38 |
| Điều trị rạn da vùng bụng, mông bằng máy Fractional laser CO2 (1-5cm) |
| 2.374.000 |
|
39 |
| Điều trị nọng cằm bằng máy RF |
| 1.112.000 |
|
40 |
| Điều trị săn chắc vùng cổ bằng máy RF |
| 1.129.000 |
|
41 |
| Điều trị săn chắc vùng bụng bằng máy RF |
| 1.382.000 |
|
42 |
| Điều trị tan mỡ vùng bụng bằng máy RF |
| 1.381.000 |
|
43 |
| Điều trị săn chắc vùng đùi bằng máy RF |
| 1.170.000 |
|
44 |
| Điều trị tan mỡ đùi bằng máy RF |
| 1.379.000 |
|
45 |
| Điều trị săn chắc da, nâng cơ giảm chảy xệ bằng máy AQUA MESODERM (vùng mặt) |
| 711.000 |
|
46 |
| Điều trị thâm vùng mắt bằng máy AQUA MESODERM |
| 513.000 |
|
47 |
| Điều trị vết rạn nứt (diện tích 10x10cm) nếu diện tích rộng gấp đôi, gấp ba thì sẻ tính giá tiền gấp đôi, gấp ba bằng máy AQUA MESODERM (vùng thân) |
| 778.000 |
|
0 |
| Xét nghiệm |
| 0 |
|
48 |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
| 40.000 |
|
49 |
| Thời gian máu đông |
| 6.000 |
|
50 |
| Thời gian prothrombin |
| 28.000 |
|
51 |
| Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
| 8.000 |
|
52 |
| Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) |
| 12.000 |
|
53 |
| Helicobacter pylori Ab test nhanh |
| 45.000 |
|
54 |
| Dengue virus NS1Ag test nhanh |
| 109.000 |
|
55 |
| Định lượng Ethanol (cồn) |
| 50.000 |
|
56 |
| HPV PCR |
| 270.000 |
|
57 |
| Double/Tripple test |
| 431.000 |
|
58 |
| Trứng giun soi tập trung |
| 13.000 |
|
59 |
| Streptococcus pyogenes ASO |
| 22.000 |
|
60 |
| Vi khuẩn test nhanh |
| 43.000 |
|
61 |
| Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động |
| 100.000 |
|
62 |
| MTB TQ plus Real time kit |
| 150.000 |
|
63 |
| Denge virus PCR |
| 80.000 |
|
64 |
| Định lượng Free bHCG (Beta - HCG) |
| 80.000 |
|
65 |
| Định lượng |
| 35.000 |
|
66 |
| Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động/bán tự động |
| 100.000 |
|
67 |
| HAV Ab test nhanh |
| 70.000 |
|
68 |
| HBeAb test nhanh/HBeAg test nhanh/HBcAb test nhanh |
| 30.000 |
|
69 |
| HEV Ab test nhanh |
| 70.000 |
|
70 |
| Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
| 16.000 |
|
71 |
| Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR |
| 200.000 |
|
72 |
| Rubella virus IgM/IgG miễn dịch tự động |
| 40.000 |
|
73 |
| Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
| 80.000 |
|
74 |
| Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
| 40.000 |
|
75 |
| Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
| 7.000 |
|
76 |
| Các chất dịch khác của cơ thể |
| 50.000 |
|
77 |
| Ký sinh trùng trong phân, soi tươi |
| 8.000 |
|
78 |
| Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp nhuộm thường quy (Tinh dịch đồ) |
| 55.000 |
|
79 |
| Đo mật độ xương bằng máy siêu âm |
| 35.000 |
|
80 |
| Mycobacterium tuberculosis Mantoux |
| 30.000 |
|
81 |
| Định tính Heroin (test nhanh) |
| 35.000 |
|
82 |
| Methamphetamin (test nhanh) |
| 40.000 |
|
83 |
| Treponema pallidum test nhanh |
| 42.000 |
|
84 |
| Trichomonas vaginalis soi tươi |
| 16.000 |
|
85 |
| Vi nấm soi tươi |
| 16.000 |
|
86 | 415 | Cholinesterase |
| 70.000 |
|
87 |
| Chlamydia test nhanh |
| 46.000 |
|
88 |
| Cysticercus cellulosae (sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
89 |
| Gnathostoma (giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
90 |
| Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
91 |
| Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
92 |
| Paragonimus sán lá phổi Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
93 |
| Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động |
| 102.000 |
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
|
|
| Sổ y bạ (Giá sổ Y bạ được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình) |
|
|
|
94 |
| Dọn vệ sinh sau mổ tử thi |
| 95.000 |
|
95 |
| Lưu xác phòng lạnh (ngày) |
| 100.000 |
|
96 |
| Lưu xác tủ lạnh (giờ) |
| 30.000 |
|
97 |
| Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
| 3.000 |
|
98 |
| Tiêm TM |
| 4.000 |
|
99 |
| Truyền TM |
| 10.000 |
|
|
| Phần G: Khung giường dịch vụ theo yêu cầu |
|
| |
|
| Giường loại 1 (có máy lạnh): 02 giường/phòng |
|
| |
100 |
| Bệnh viện hạng II |
| 250.000 |
|
101 |
| Bệnh viện hạng III |
| 200.000 |
|
|
| Giường loại 1 (có máy lạnh): 03 giường/phòng |
|
| |
102 |
| Bệnh viện hạng II |
| 220.000 |
|
103 |
| Bệnh viện hạng III |
| 170.000 |
|
|
| Giường loại 2 (không có máy lạnh): 02 giường/phòng |
|
| |
104 |
| Bệnh viện hạng II |
| 220.000 |
|
105 |
| Bệnh viện hạng III |
| 170.000 |
|
|
| Giường loại 2 (không có máy lạnh): 03 giường/phòng |
|
| |
106 |
| Bệnh viện hạng II |
| 200.000 |
|
107 |
| Bệnh viện hạng III |
| 150.000 |
|
Ghi chú: Dịch vụ phòng tự chọn: Tính từ bệnh nhân vào đến lúc bệnh nhân ra,01 ngày tính đủ 24 giờ, nếu lẻ giờ thì ≤ 6 giờ tính ½ ngày, > 6 giờ tính đủ 1 ngày.
- 1Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2016 Quy định xét, tặng danh hiệu Thầy thuốc tận tâm với người bệnh tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực
- 1Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2016 Quy định xét, tặng danh hiệu Thầy thuốc tận tâm với người bệnh tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 21/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2016
- Ngày hết hiệu lực: 05/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực