- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành
- 1Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 01 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh gồm những nội dung sau:
1. Danh mục giá 818 dịch vụ kỹ thuật theo Mục C4 Thông tư 04 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính (đính kèm phụ lục 1).
2. Danh mục giá 57 dịch vụ, khám chữa bệnh mới (đính kèm phụ lục 2)
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế công lập trên địa bàn tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ mức thu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BAN HÀNH GIÁ 818 DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Loại | Mức giá | |
Bệnh viện Hạng II | BV Hạng III, IV, chưa phân hạng, phòng khám đa khoa | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| A. I. UNG THƯ |
|
|
|
1 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
2 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
3 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
4 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
5 | Cắt ung thư giáp trạng (cắt gần trọn tuyến giáp) | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
6 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
7 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
8 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
9 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
10 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
11 | Cắt chi và vét hạch | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
12 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
13 | Cắt ung thư thận | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
14 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
15 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
16 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
17 | Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
18 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
19 | Cắt ung thư môi có tạo hình | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
20 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
21 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
22 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
23 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
24 | Cắt một nửa lưỡi | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
25 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư vỡ | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
26 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
27 | Phẫu thuật vét hạch nách | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
28 | Cắt u giáp trạng (cắt 1 phần tuyến giáp) | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
29 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
31 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
32 | Khoét chóp cổ tử cung | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
33 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 5cm | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
34 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
35 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
36 | Cắt u vú nhỏ | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
37 | Cắt polyp cổ tử cung | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
38 | Cắt u thành âm đạo | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.II.TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
39 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
40 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
41 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
42 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
43 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
44 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch máu cắt rời | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
45 | Phẫu thuật u mạch máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
46 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
47 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
48 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
49 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
50 | Cắt u xương sườn nhiều xương | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
51 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
52 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi (bắc cầu mạch máu ngoại biên) | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
53 | Cắt tuyến ức | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
54 | Khâu vết thương mạch máu chi | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
55 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
56 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
57 | Cắt u xương sườn: 1 xương | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
58 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
59 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
60 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
61 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
62 | Bóc nhân tuyến giáp | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
63 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
64 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (tạo Shunt Động mạch - Tĩnh mạch) | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
65 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
66 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
67 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
68 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung điện | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
69 | Thắt các động mạch ngoại vi | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
70 | Bóc tách vỏ ngoài của động mạch | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
71 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
72 | Khâu kín vết thương thủng ngực | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
73 | Phẫu thuật áp xe não | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
74 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
75 | Phẫu thuật chèn ép tủy | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
76 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
77 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
78 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
79 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
80 | Phẫu thuật viêm xương sọ | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
81 | Khoan sọ thăm dò | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
82 | Dẫn lưu não thất | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
83 | Ghép khuyết xương sọ bằng miếng vá tự thân hay nhân tạo (chưa bao gồm miếng vá) | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
84 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
85 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
86 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
87 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
88 | Nhắc xương đầu lún qua da ở trẻ em | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A. IV. MẮT |
|
|
|
89 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
90 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | IA | 2.379.000 | 2.141.100 |
91 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | IA | 1.365.000 | 1.365.000 |
92 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | IA | 1.076.000 | 1.076.000 |
93 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
94 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng. | IA | 1.616.000 | 1.616.000 |
95 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | IB | 1.180.000 | 1.180.000 |
96 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính niêm cầu | IB | 1.400.000 | 1.400.000 |
97 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | IIA | 1.158.000 | 1.158.000 |
98 | Cắt mộng có vá niêm mạc | IIA | 1.123.000 | 1.123.000 |
99 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | IIB | 1.023.000 | 1.023.000 |
100 | Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục | IIB | 1.285.000 | 1.285.000 |
101 | Cắt bỏ chắp có bọc. | III | 708.000 | 708.000 |
102 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên bằng laser Yag | IIA | 612.000 | 612.000 |
103 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể, đặt thủy tinh thể nhân tạo trong bao | IA | 1.814.000 | 1.814.000 |
104 | Phẫu thuật cắt bè củng mạc qua kính hiển vi | IB | 1.257.000 | 1.257.000 |
105 | Nâng mí sa trễ | IIA | 1.115.000 | 1.115.000 |
106 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | IB | 1.502.000 | 1.502.000 |
107 | Mổ vá da điều trị lật mi | IIB | 1.214.000 | 1.214.000 |
108 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | IA | 1.556.000 | 1.556.000 |
109 | Lấy mỡ mí dưới (1 mắt) | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.V. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
110 | Cắt u tuyến mang tai. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
111 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
112 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
113 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
114 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
115 | Thay thế xương bàn đạp | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
116 | Khoét mê nhĩ | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
117 | Mở túi nội dịch tai trong | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
118 | Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
119 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
120 | Phẫu thuật xoang trán. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
121 | Nạo sàng hàm. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
122 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, ph/thuật xoang hàm lấy răng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
123 | Cắt u thành sau họng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
124 | Cắt u thành bên họng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
125 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
126 | Phẫu thuật treo sụn phễu. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
127 | Cắt một nửa thanh quản. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
128 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh – khí quản. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
129 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
130 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
131 | Cắt dây thanh | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
132 | Cắt dính thanh quản | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
133 | Phẫu thuật chữa ngáy | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
134 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
135 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
136 | Thắt động mạch bướm – khẩu cái. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
137 | Thắt động mạch hàm trong. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
138 | Thắt động mạch sàng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
139 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
140 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
141 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
142 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
143 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
144 | Thắt động mạch cảnh ngoài. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
145 | Vá nhĩ đơn thuần | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
146 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
147 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
148 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
149 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
150 | Vi phẫu thuật thanh quản | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
151 | Phẫu thuật khí quản người lớn. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
152 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
153 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
154 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
155 | Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi | II | 1.260.000 | 1.260.000 |
156 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | III | 997.000 | 997.000 |
157 | Cắt Polype hòm nhĩ qua nội soi | III | 805.000 | 805.000 |
158 | Phẫu thuật cắt u lành thanh quản bằng Laser | II | 1.105.000 | 1.105.000 |
159 | Phẫu thuật nội soi: cắt cuốn mũi giữa; mũi dưới; conchabulosa 1 bên | I | 1.244.000 | 1.244.000 |
| A.VI. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
160 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
161 | Phẫu thuật sụp mi, hở mi, quanh hốc mắt | IA | 1.400.000 | 1.400.000 |
162 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
163 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 – 5cm | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
164 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
165 | Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2 cm. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
166 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45º | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
167 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | III | 1.022.000 | 919.800 |
168 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
169 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng. | III | 1.014.000 | 912.600 |
170 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm. | III | 1.055.000 | 949.500 |
171 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm. | III | 1.049.000 | 944.100 |
172 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
173 | Sử sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
174 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm. | III | 639.000 | 639.000 |
175 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | II | 916.000 | 916.000 |
176 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | II | 1.260.000 | 1.260.000 |
177 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | II | 899.000 | 899.000 |
178 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | II | 794.000 | 794.000 |
179 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | II | 906.000 | 906.000 |
180 | Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm 1 sextant | II | 805.000 | 805.000 |
181 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | III | 599.000 | 599.000 |
182 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn , viêm tấy nửa mặt | I | 1.531.000 | 1.531.000 |
183 | Phẫu thuật tái tạo nướu 1 răng | III | 530.000 | 530.000 |
184 | Phẫu thuật nang xương hàm khó | I | 2.268.000 | 2.268.000 |
| A.VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
185 | Cắt phổi và cắt màng phổi | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
186 | Cắt một phổi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
187 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
188 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
189 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
190 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
191 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
192 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
193 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
194 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede). | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
195 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
196 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
197 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
198 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
199 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection). | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
200 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
201 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
202 | Mở màng phổi tối đa. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
203 | Cắt hạch lao to vùng cổ. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
204 | Nạo áp xe lạnh hố chậu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
205 | Nạo áp xe lạnh hố lưng. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
206 | Khâu vết thương nhu mô phổi. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
207 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
208 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
209 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
210 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
211 | Cắt toàn bộ dạ dày. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
212 | Cắt toàn bộ đại tràng. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
213 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
214 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
215 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
216 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
217 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
218 | Cắt lại đại tràng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
219 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
220 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
221 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
222 | Cắt u sau phúc mạc tái phát. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
223 | Cắt u sau phúc mạc | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
224 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
225 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
226 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
227 | Cắt túi thừa tá tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
228 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
229 | Cắt u mạc treo có cắt ruột. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
230 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
231 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
232 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
233 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
234 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
235 | Cắt đoạn ruột non. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
236 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
237 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
238 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
239 | Cắt bỏ trĩ vòng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
240 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
241 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
242 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
243 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột (tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép) | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
244 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
245 | Nối vị tràng | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
246 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
247 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
248 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
249 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
250 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
251 | Làm hậu môn nhân tạo (làm hậu môn tạm) | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
252 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc (đóng hậu môn tạm ngoài phúc mạc) | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
253 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
254 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
255 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
256 | Cắt cơ tròn trong | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
257 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
258 | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
259 | Mở bụng thăm dò | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
260 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (Cắt trĩ theo PP Milligan - Morgan/khâu treo các búi trĩ) | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
261 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
262 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép) | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
263 | Mở thông dạ dày. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
264 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
265 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
266 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (thắt từng búi trĩ) | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
267 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
268 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường (tương đương với phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép hoặc phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac- vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép trong mổ thoát vị bẹn) | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
269 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
270 | Lấy máu tụ tầng sinh môn. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
271 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai). | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.IX. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
272 | Cắt gan phải hoặc gan trái. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
273 | Cắt phân thùy gan. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
274 | Cắt phân thùy dưới gan phải. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
275 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
276 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
277 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
278 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
279 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
280 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
281 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
282 | Cắt đuôi tụy và cắt lách. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
283 | Cắt thân và đuôi tụy. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
284 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
285 | Nối lưu thông cửa chủ. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
286 | Cắt phân thùy dưới gan trái. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
287 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
288 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
289 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
290 | Nối ống mật chủ - tá tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
291 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
292 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
293 | Nối nang tụy - dạ dày. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
294 | Nối nang tụy - hỗng tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
295 | Cắt lách do chấn thương. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
296 | Nối túi mật - hỗng tràng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
297 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
298 | Dẫn lưu áp xe tụy. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
299 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
300 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
301 | Dẫn lưu túi mật. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
302 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
303 | Dẫn lưu áp xe gan. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.X. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
|
|
304 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
305 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
306 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
307 | Cắt một nửa thận. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
308 | Cắt u thận lành. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
309 | Lấy sỏi san hô thận. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
310 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy). | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
311 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
312 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
313 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
314 | Cắt thận đơn thuần. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
315 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
316 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
317 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
318 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
319 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
320 | Cắt nối niệu quản. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
321 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
322 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
323 | Cắm niệu quản bàng quang. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
324 | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
325 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
326 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
327 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
328 | Cắt u bàng quang đường trên. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
329 | Cắt u bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
330 | Cắt cổ bàng quang. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
331 | Cắt nối niệu đạo sau. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
332 | Phẫu thuật treo thận. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
333 | Lấy sỏi niệu quản. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
334 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
335 | Chữa cương cứng dương vật. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
336 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
337 | Cắt nối niệu đạo trước. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
338 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
339 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
340 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
341 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
342 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
343 | Dẫn lưu thận qua da. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
344 | Lấy sỏi bàng quang. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
345 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
346 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
347 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
348 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
349 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
350 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
351 | Cắt u nang thừng tinh. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
352 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
353 | Cắt u sùi đầu miệng sáo. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
354 | Cắt u dương vật lành. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
355 | Cắt túi thừa niệu đạo. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
356 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie). | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
357 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
358 | Chích áp xe tầng sinh môn. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.XI. PHỤ SẢN |
|
|
|
359 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
360 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
361 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
362 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
363 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
364 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
365 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan… | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
366 | Nối hai tử cung (Strassmann). | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
367 | Mở thông vòi trứng hai bên. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
368 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
369 | Lấy khối máu tụ thành nang. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
370 | Phẫu thuật LeFort | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
371 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
372 | Cắt cụt cổ tử cung. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
373 | Phẫu thuật treo tử cung. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
374 | Làm lại thành âm đạo. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
375 | Cắt bỏ âm đạo đơn thuần. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
376 | Cắt u nang vú hay u vú lành | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
377 | Khâu tử cung do nạo thủng. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
378 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
379 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
380 | Triệt sản các loại. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
381 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
382 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.XII. NHI |
|
|
|
| a) Sơ sinh |
|
|
|
383 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
384 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
385 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
386 | Làm hậu môn nhân tạo. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
| b) Tim mạch - Lồng ngực. |
|
|
|
387 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
388 | Soi khoang màng phổi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
389 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
390 | Phẫu thuật thực quản đôi. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
391 | Mở lồng ngực thăm dò. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
392 | Dẫn lưu áp xe phổi | III | 624.000 | 624.000 |
| c) Tiêu hóa |
|
|
|
393 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
394 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swensen, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
395 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
396 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại đại tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
397 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
398 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
399 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
400 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
401 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
402 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
403 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
404 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
405 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
406 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
407 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
408 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
409 | Cắt u nang mạc nối lớn. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
410 | Đóng hậu môn nhân tạo. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
411 | Lấy giun, dị vật ở ruột non. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
412 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (trẻ em) | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
413 | Phẫu thuật tháo lồng ruột. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
414 | Cắt túi thừa Meckel. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
415 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
416 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
417 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
418 | Mở thông dạ dày trẻ lớn. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
419 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
420 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
421 | Cắt mõm thừa trực tràng. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
422 | Nong hậu môn dưới gây mê. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
423 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê. | III | 515.000 | 515.000 |
| d) Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
424 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
425 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
| đ) Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
426 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
427 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
428 | Cắt túi sa niệu quản. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
429 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
430 | Phẫu thuật tinh hoàn lạc chỗ 1 bên. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
431 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
432 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
433 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
434 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
435 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
436 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
437 | Dẫn lưu thận | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
438 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
439 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
| e) Chân thương chỉnh hình |
|
|
|
440 | Nối dây chằng chéo | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
441 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
442 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
443 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
444 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có khớp gối ưởn hoặc có sai khớp xương bánh chè | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
445 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
446 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
447 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
448 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
449 | Nối đứt dây chằng bên | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
450 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
451 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
452 | Cắt u xương lành | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
453 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
454 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
455 | Chích áp xe phần mềm lớn | III | 557.000 | 557.000 |
| g) Tạo hình |
|
|
|
456 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
457 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
| A.XIII.CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
458 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
459 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
460 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
461 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
462 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
463 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
464 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
465 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hay mạch máu. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
466 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
467 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
468 | Phẫu thuật gãy Monteggia. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
469 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
470 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
471 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
472 | Thay khớp bàn ngón tay | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
473 | Thay khớp liên đốt các ngón tay. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
474 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
475 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
476 | Tháo khớp háng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
477 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
478 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng). | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
479 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
480 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
481 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
482 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
483 | Ghép trong mất đoạn xương | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
484 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
485 | Phẫu thuật nội soi khớp | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
486 | Vá da đầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm3. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
487 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
488 | Cắt u máu trong xương. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
489 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
490 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
491 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
492 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
493 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
494 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
495 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
496 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
497 | Cắt đoạn khớp khuỷu | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
498 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
499 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
500 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
501 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
502 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
503 | Phẫu thuật toác khớp mu. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
504 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
505 | Phẫu thuật trật khớp háng. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
506 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
507 | Đặt nẹp vít gãy mắc cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
508 | Phẫu thuật bàn chân khoèo. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
509 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
510 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương. | IB | 2.363.000 | 2.126.700 |
511 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
512 | Phẫu thuật vết thương khớp. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
513 | Nối gân gấp. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
514 | Vá da đầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
515 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
516 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
517 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
518 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
519 | Cắt u xơ cơ xâm lấn. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
520 | Cắt u thần kinh. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
521 | Gỡ dính thần kinh | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
522 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
523 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
524 | Phẫu thuật cơ cứng cơ thẳng trước. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
525 | Phẫu thuật kéo dài chi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
526 | Phẫu thuật gãy xương đòn (A.XIII.85. LI) . | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
527 | Tháo khớp vai | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
528 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
529 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
530 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
531 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
532 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
533 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
534 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
535 | Đóng đinh xương chày mở. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
536 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
537 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
538 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
539 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
540 | Đặt vít gãy thân xương sên. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
541 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
542 | Cắt u xương sụn. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
543 | Nối gân duỗi. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
544 | Gỡ dính gân. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
545 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
546 | Khâu nối thần kinh. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
547 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
548 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
549 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
550 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
551 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
552 | Cắt cụt cẳng tay. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
553 | Tháo khớp khuỷu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
554 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
555 | Tháo khớp cổ tay. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
556 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
557 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
558 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
559 | Tháo khớp gối | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
560 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
561 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
562 | Cắt cụt cẳng chân | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
563 | Phẫu thuật viêm cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
564 | Phẫu thuật chân chữ O | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
565 | Phẫu thuật chân chữ X | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
566 | Phẫu thuật co gân Achilli | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
567 | Tháo một nửa bàn chân trước | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
568 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
569 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
570 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
571 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
572 | Cắt cụt cánh tay. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
573 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
574 | Cắt u bao gân | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
575 | Phẫu thuật cứng cơ may. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
576 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
577 | Kết hợp xương trong gãy xương mác. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
578 | Cắt u xương sụn lành tính. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
579 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
580 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
581 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
582 | Tháo đốt bàn. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
583 | Phẫu thuật chỉnh hình tai sau tiệt căn xương chũm | III | 1.116.000 | 1.004.400 |
| A.XIV. BỎNG |
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
584 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
585 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
586 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
587 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
588 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
589 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| B. Trẻ em |
|
|
|
590 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
591 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
592 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
593 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
594 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
595 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| C. Ghép da |
|
|
|
596 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
597 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể. | IIC | 1.400.000 | 1.260.000 |
598 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
599 | Ghép da dị loại độc lập. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.XV. TẠO HÌNH |
|
|
|
600 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu. | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
601 | Phẫu thuật sa vú | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
602 | Phẫu thuật vú phì đại. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
603 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
604 | Tạo hình thu gọn thành bụng. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
605 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
606 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
607 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
608 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
609 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
610 | Tạo hình tháp mũi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
611 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo đường mật | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
612 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
613 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
614 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
615 | Tạo hình liệt dây thần kinh treo cân hoặc cơ. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
616 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
617 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
618 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nông. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
619 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
620 | Tạo hình hậu môn. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
621 | Tạo hình thành bụng phức tạp. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
622 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
623 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
624 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
625 | Tạo hình mũi, độn silicone | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
626 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống. | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
627 | Nâng các núm vú tụt. (không thanh khi chỉ định làm thẩm mỹ) | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
628 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia). | IIB | 1.400.000 | 1.260.000 |
629 | Lấy mỡ mí dưới. | III | 818.000 | 818.000 |
630 | Xé mí đôi. | III | 976.000 | 976.000 |
631 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
632 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản. | III | 1.120.000 | 1.008.000 |
| A.XVI. NỘI SOI |
|
|
|
633 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | ĐB | 3.500.000 | 3.150.000 |
634 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản, sỏi bể thận qua nội soi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
635 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
636 | Cắt đại tràng qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
637 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
638 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
639 | Mở rộng niệu quản qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
640 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
641 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
642 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài gan qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
643 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
644 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép qua nội soi) | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
645 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi (mở sàng - hàm/chỉnh hình vách ngăn) | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
646 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
647 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
648 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
649 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi. | IA | 2.520.000 | 2.268.000 |
650 | Cắt ruột thừa qua nội soi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
651 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
652 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi. | IB | 2.520.000 | 2.268.000 |
653 | Phẫu thuật chửa (thai) ngoài tử cung qua nội soi. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
654 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi. | IC | 2.520.000 | 2.268.000 |
655 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
656 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
657 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
658 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
659 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi. | IIA | 1.400.000 | 1.260.000 |
| B. DANH MỤC THỦ THUẬT: |
|
|
|
| B.I. UNG BƯỚU |
|
|
|
660 | Chọc dò u phổi, trung thất | I | 857.000 | 857.000 |
661 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | I | 936.000 | 842.400 |
662 | Sinh thiết trực tràng | II | 551.000 | 551.000 |
663 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | II | 461.000 | 461.000 |
664 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | II | 573.000 | 573.000 |
665 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | II | 630.000 | 567.000 |
666 | Sinh thiết amidan | III | 280.000 | 252.000 |
667 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | III | 280.000 | 252.000 |
668 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | III | 168.000 | 168.000 |
669 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | III | 200.000 | 200.000 |
| B.II. MẮT |
|
|
|
670 | Soi góc tiền phòng | IA | 203.000 | 203.000 |
671 | Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt | IA | 202.000 | 202.000 |
672 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | IA | 726.000 | 726.000 |
673 | Siêu âm mắt A và B(1mắt) | III | 129.000 | 129.000 |
674 | Soi kính Volk | III | 129.000 | 129.000 |
675 | Soi sinh hiển vi | III | 129.000 | 129.000 |
676 | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng laser | ĐB | 806.000 | 806.000 |
677 | Phẫu thuật u vàng (1 tổn thương) | II | 712.000 | 712.000 |
678 | Mạch kí không hoặc có huỳnh quang nhãn khoa | ĐB | 643.000 | 643.000 |
679 | Sơ cứu chấn thương bỏng mắt | III | 280.000 | 252.000 |
680 | Lấy Canxi đông dưới kết mạc | IIA | 120.000 | 120.000 |
681 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | IA | 158.000 | 158.000 |
682 | Đo thị trường tự động máy HRT | III | 205.000 | 205.000 |
683 | Day kẹp hột | IIA | 320.000 | 320.000 |
684 | Đốt lông siêu bằng Laser CO2 | III | 252.000 | 252.000 |
685 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | III | 204.000 | 204.000 |
| B.III. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
686 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | I | 980.000 | 882.000 |
687 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, học mũi lấy dị vật | I | 980.000 | 882.000 |
688 | Đặt ống thông khí hòm tai | II | 630.000 | 567.000 |
689 | Sinh thiết tai giữa | II | 630.000 | 567.000 |
690 | Chích nhọt ống tai ngoài | III | 280.000 | 252.000 |
691 | Lấy dị vật mũi qua nội soi | II | 154.000 | 154.000 |
692 | Phẫu thuật nội soi tách dính cuốn mũi vách ngăn | II | 407.000 | 407.000 |
693 | Trích rạch màng nhĩ qua nội soi | III | 252.000 | 252.000 |
| B.IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
694 | Nắn răng xoay trên 60o | I | 980.000 | 882.000 |
695 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu) | I | 980.000 | 882.000 |
696 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch (không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ) | I | 980.000 | 882.000 |
697 | Nắn tiền hàm | I | 980.000 | 882.000 |
698 | Nắn răng mọc lạc chỗ | I | 980.000 | 882.000 |
699 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên ( không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ) | I | 980.000 | 882.000 |
700 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng (không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ) | II | 630.000 | 567.000 |
701 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | II | 478.000 | 478.000 |
702 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | II | 630.000 | 567.000 |
703 | Chụp sứ, răng sứ TITAN |
| 2.200.000 | 1.980.000 |
704 | Chụp sứ , răng sứ |
| 1.100.000 | 990.000 |
705 | Máng tẩy làm sẵn một cặp |
| 220.000 | 198.000 |
706 | Chụp sứ , răng sứ (Labo) |
| 200.000 | 180.000 |
707 | Hàm khung (Labo) |
| 450.000 | 405.000 |
708 | Cắt cầu kim loại |
| 230.000 | 207.000 |
| B.V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
709 | Đặt stent động mạch vành | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
710 | Nong động mạch thận | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
711 | Nong động mạch ngoại biên | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
712 | Đặt stent động mạch ngoại biên | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
713 | Chọc dịch màng ngoài tim | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
714 | Nong hẹp eo động mạch chủ | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
715 | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
716 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | I | 850.000 | 850.000 |
| B.VI. TIÊU HÓA – GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
717 | Đặt stent đường mật, đường tụy | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
718 | Nong thực quản | I | 980.000 | 882.000 |
719 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | I | 902.000 | 811.800 |
720 | Đặt ống thông Blackemore, Linton | I | 980.000 | 882.000 |
721 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | I | 980.000 | 882.000 |
722 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | I | 980.000 | 882.000 |
723 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | I | 980.000 | 882.000 |
724 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | I | 980.000 | 882.000 |
725 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | I | 980.000 | 882.000 |
726 | Tháo lồng bằng nước dưới hướng dẫn của siêu âm | TT I | 980.000 | 882.000 |
727 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | I | 980.000 | 882.000 |
728 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | I | 980.000 | 882.000 |
729 | Chọc dò túi cùng Douglas | II | 630.000 | 567.000 |
| B.VII. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
|
|
730 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | I | 980.000 | 882.000 |
731 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | I | 980.000 | 882.000 |
732 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | I | 980.000 | 882.000 |
733 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | I | 980.000 | 882.000 |
734 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | I | 980.000 | 882.000 |
735 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | I | 980.000 | 882.000 |
736 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | I | 980.000 | 882.000 |
737 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | I | 980.000 | 882.000 |
738 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | II | 630.000 | 567.000 |
739 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | II | 630.000 | 567.000 |
740 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | III | 280.000 | 252.000 |
| B.VIII. PHỤ SẢN |
|
|
|
741 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | I | 980.000 | 882.000 |
742 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | I | 980.000 | 882.000 |
743 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ | I | 836.000 | 836.000 |
744 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | I | 980.000 | 882.000 |
745 | Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh | II | 607.000 | 546.300 |
746 | Tháo dụng cụ tử cung khó | II | 630.000 | 567.000 |
747 | Sinh thiết buồng tử cung | III | 280.000 | 252.000 |
| B.IX. NHI KHOA |
|
|
|
748 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | I | 553.000 | 553.000 |
749 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | I | 502.000 | 502.000 |
750 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | I | 589.000 | 589.000 |
751 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | II | 458.000 | 458.000 |
752 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | II | 630.000 | 567.000 |
753 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu (TE) | II | 378.000 | 378.000 |
754 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | II | 630.000 | 567.000 |
| B.X CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
755 | Bột Corset Minerve, Cravate | I | 980.000 | 882.000 |
756 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | I | 980.000 | 882.000 |
757 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | I | 980.000 | 882.000 |
758 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | I | 980.000 | 882.000 |
759 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | I | 980.000 | 882.000 |
760 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | I | 980.000 | 882.000 |
761 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | I | 980.000 | 882.000 |
762 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles | I | 980.000 | 882.000 |
763 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | I | 980.000 | 882.000 |
764 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | II | 630.000 | 567.000 |
765 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | II | 630.000 | 567.000 |
766 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | II | 630.000 | 567.000 |
767 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | II | 630.000 | 567.000 |
768 | Nẹp bột các loại, không nắn | III | 280.000 | 252.000 |
| B.XI. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
769 | Rửa khớp | II | 630.000 | 567.000 |
770 | Tiêm cạnh cột sống | III | 280.000 | 252.000 |
771 | Tiêm khớp | III | 280.000 | 252.000 |
| B.XII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
772 | Nong động mạch vành | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
773 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | ĐB | 1.680.000 | 1.512.000 |
774 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) | I | 980.000 | 882.000 |
775 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | I | 980.000 | 882.000 |
776 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | I | 980.000 | 882.000 |
777 | Hạ huyết áp chỉ huy | I | 980.000 | 882.000 |
778 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | I | 980.000 | 882.000 |
779 | Nội soi dạ dày cấp cứu | I | 980.000 | 882.000 |
780 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | II | 630.000 | 567.000 |
781 | Đặt catheter động mạch | II | 630.000 | 567.000 |
782 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | II | 558.000 | 558.000 |
783 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | III | 280.000 | 252.000 |
| B.XIII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
784 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | I | 980.000 | 882.000 |
785 | Chụp phế quản cản quang | I | 980.000 | 882.000 |
786 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | I | 980.000 | 882.000 |
787 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | I | 980.000 | 882.000 |
788 | Chụp đường mật qua da, qua gan | I | 980.000 | 882.000 |
789 | Chụp tuỷ sống, bao rễ | I | 888.000 | 799.200 |
790 | Chụp khớp cản quang | I | 696.000 | 696.000 |
791 | Chụp đĩa đệm cột sống | I | 853.000 | 853.000 |
792 | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | I | 980.000 | 882.000 |
793 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | II | 630.000 | 567.000 |
794 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | II | 430.000 | 430.000 |
795 | Chụp niệu đạo ngược dòng | II | 586.000 | 527.400 |
796 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | III | 280.000 | 252.000 |
| B.XIV. NỘI SOI |
|
|
|
797 | Soi trung thất | I | 980.000 | 882.000 |
798 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | I | 980.000 | 882.000 |
799 | Nội soi đường mật qua tá tràng | I | 980.000 | 882.000 |
800 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | I | 980.000 | 882.000 |
801 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | I | 980.000 | 882.000 |
802 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | I | 980.000 | 882.000 |
803 | Đặt bộ phận giả thực quản | I | 980.000 | 882.000 |
804 | Soi hạ họng lấy dị vật | II | 630.000 | 567.000 |
805 | Đo chức năng vòi nhĩ |
| 68.000 | 61.200 |
806 | Thăm dò chức năng thông khí |
| 64.000 | 57.600 |
| BXV. LASEZ |
|
|
|
807 | Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt < 0,5cm | III | 250.000 | 250.000 |
808 | Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt < 1 cm | III | 300.000 | 300.000 |
809 | Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt > 1cm | III | 400.000 | 400.000 |
| B.XVI. DA LIỄU |
|
|
|
810 | Bóc móng (một móng) | II | 489.000 | 489.000 |
811 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | III | 248.000 | 248.000 |
812 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | III | 280.000 | 252.000 |
| B.XVII. HUYẾT HỌC |
|
|
|
813 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | II | 630.000 | 567.000 |
814 | Định lượng CRP |
| 72.000 | 65.000 |
| B.XVIII. SINH HÓA |
|
|
|
815 | TCK/APTT |
| 57.000 | 52.000 |
| B.XIX. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
816 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | III | 182.000 | 182.000 |
817 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | III | 182.000 | 182.000 |
| B.XX. CÁC LOẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
818 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc ) |
| 50.000 | 45.000 |
GIÁ 57 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐVT: đồng
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Loại phẫu thuật tương đương | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện Hạng III, IV, chưa phân hạng, phòng khám đa khoa | Trạm Y tế xã |
I | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
1 | Lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
2 | Cắt 2/3 dạ dày | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
3 | Mổ lấy thai + cắt tử cung bán phần | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
4 | Tạo hình niệu đạo trước bằng mảnh ghép niêm mạc miệng | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
5 | Bóc nhân xơ tử cung qua nội soi | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
6 | Bóc nhân tuyến giáp qua nội soi | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
7 | Cắt toàn bộ tuyến giáp qua nội soi | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
8 | Vỡ ruột non | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
9 | Viêm phúc mạc do áp xe phần phụ | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
10 | Thương hàn thủng ruột | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
11 | Bóc nhân xơ tử cung | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
12 | PT Xuất huyết nội do rách mạc treo | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
13 | PT Xuất huyết nang buồng trứng | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
14 | Mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
15 | PT U nang buồng trứng xoắn | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
16 | PT Nhồi máu mạc treo | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
17 | Áp xe phúc mạc thành sau | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
18 | Đặt catheter Tenchkhoff làm thẩm phân phúc mạc (CAPD) (chưa bao gồm bộ catheter) | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
19 | Thắt shunt động - tĩnh mạch lưu lượng cao gây suy tim + Khâu phục hồi động mạch quay (trên bệnh nhân suy thận mạn) | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
20 | Sửa catheter Tenchkhoff qua nội soi ổ bụng | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
21 | Cắt u giáp trạng (Cắt một phần tuyến giáp) có sử dụng dao siêu âm | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
22 | Phẫu thuật thoát vị môi lớn | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
23 | Treo Bàng quang | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
24 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân bằng kính hiển vi phẫu thuật | I | 2.520.000 | 2.268.000 |
|
25 | Khâu củng giác mạc phức tạp bằng kính hiển vi phẫu thuật | I | 2.520.000 2.268.000 |
|
|
26 | Phẫu thuật u mi không vá da bằng laser CO2 | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
27 | Phẫu thuật u kết mạc nông bằng laser CO2 | II | 1.400.000 | 1.260.000 |
|
II | THỦ THUẬT |
|
| - |
|
28 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai bằng Laser CO2 | III | 280.000 | 252.000 |
|
29 | Gây dính màng phổi bằng hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi (chưa bao gồm hóa chất) | III | 280.000 | 252.000 |
|
30 | Rửa bàng quang liên tục sau cắt u lành tiền liệt tuyến/u bàng quang | III | 280.000 | 252.000 |
|
31 | Cắt u vàng 1 tổn thương bằng laser CO2 | II | 630.000 | 567.000 |
|
32 | Quang đông võng mạc bằng Laser Argon 532 | I | 980.000 | 882.000 |
|
33 | Chụp cắt lớp quang học kết hợp (OCT) (1 mắt) | III | 280.000 | 252.000 |
|
34 | Xác định tật khúc xạ bằng khúc xạ kế tự động | III | 280.000 | 252.000 |
|
35 | Tiêm Botulinum A Toxin (Chưa có thuốc) | III | 280.000 | 252.000 |
|
36 | Đo IOL Master + ACD (1 Mắt) | III | 280.000 | 252.000 |
|
37 | Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel | III | 280.000 | 252.000 |
|
38 | Nghiệm pháp SCHIRMER | III | 280.000 | 252.000 |
|
39 | Nghiệm pháp thời gian phá vỡ của phim nước mắt | III | 280.000 | 252.000 |
|
40 | Trám tạm Eugenat | III | 280.000 | 252.000 |
|
41 | Lấy một phần răng vỡ | III | 280.000 | 252.000 |
|
III | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
42 | Test nhanh Rubella IgM |
| 111.200 | 111.200 |
|
43 | Test nhanh Rubella IgG |
| 95.200 | 95.200 |
|
44 | Enterrovirus (EV71) |
| 80.000 | 80.000 |
|
45 | Test nhanh NS1 Ag |
| 84.000 | 84.000 |
|
46 | Anti TPO |
| 76.800 | 76.800 |
|
47 | INR |
| 68.800 | 68.800 |
|
48 | Tìm tế bào LE |
| 66.400 | 66.400 |
|
49 | Men Cholinesterase |
| 73.600 | 73.600 |
|
50 | Định type viêm gan C |
| 924.000 | 924.000 |
|
51 | HBV kháng lamivudin |
| 604.000 | 604.000 |
|
52 | Test nhanh tìm HP |
| 88.000 | 88.000 |
|
53 | Test nhanh tìm kháng thể viêm gan (HbsAb) |
| 38.400 | 38.400 |
|
54 | Test nhanh HbeAg |
| 38.400 | 38.400 |
|
55 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser từ 20 thông số trở lên |
| 40.000 | 40.000 |
|
56 | Tổng phân tích tế bào máu 18 thông số |
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
57 | Tổng phân tích tế bào máu 12 thông số trở xuống |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
- 1Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 4Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ hai dịch vụ trong danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Quyết định 13/2012/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC
- 6Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 9Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ hai dịch vụ trong danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Quyết định 13/2012/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 11Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC
- 12Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật tại mục C4 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 01/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Hồ Việt Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực