Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 600/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN&PTNN ngày 17/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quy trình nội bộ thứ tự số 06, 16 (a, b) tại Phụ lục 01 được ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP - Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\NNPTNT\2103-QD Phe duyet QTNB64.doc

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

1. Quy trình nội bộ số: 122a

Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hội đồng thẩm định

19 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 5

Thẩm tra của UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

 

Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

X

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

 

Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm).

Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

 

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày làm việc

 

 

 

2. Quy trình nội bộ số: 122b

Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hội đồng thẩm định

34 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 5

Thẩm tra của UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

 

Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

X

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

 

Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm).

Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

 

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 ngày làm việc

 

 

 

3. Quy trình nội bộ số: 123a

Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên thủ tục: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

02 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức phòng chuyên môn tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý;

 

Bước 4

Xem xét, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh kèm theo Hồ sơ

 

Bước 5

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt văn bản giao nhiệm vụ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

 

Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Phê duyệt văn bản giao nhiệm vụ

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 7

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản giao nhiệm vụ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) và chủ đầu tư

 

Bước 8

Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

15 ngày làm việc

 

15 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)

 

Bước 9

Thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan; tổng hợp báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh

7,5 ngày làm việc

 

Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổ chức thẩm định, lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan; tổng hợp báo cáo lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt.

Lưu ý: Trong 7,5 ngày làm việc, có 05 ngày lấy ý kiến của các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh

 

Bước 10

Xem xét, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh

 

Bước 11

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

 

Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 12

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 13

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm).

Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

 

Bước 14

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Bước 15

Chủ dự án

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

10 ngày làm việc

 

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày làm việc

 

Tổng cộng: 40 ngày gồm:

- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

 

4. Quy trình nội bộ số: 123b

Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

02 ngày làm việc

 

Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục trình Sở xem xét

 

Bước 4

Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

 

Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét

 

Bước 5

Xem xét, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh kèm theo Hồ sơ

 

Bước 6

Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

 

Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 7

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm).

Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.

 

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày làm việc

 

- Chỉ tính thời gian đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Không tính thời gian làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 600/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản