Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 524/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định 133/QĐ-BXD ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình s hộ khu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau: Thay thế 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 49, 50 mục I phần A ban hành tại Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và số thứ tự 3, 4, 5 mục I phần A ban hành tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, c
ác PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

Thay thế 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 3, 4, 5 mục I phần A ban hành tại quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021; số thứ tự 49, 50 mục I phần A ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

Mã TTHC: 1.007766

30 Ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật nhà ở;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của luật nhà ở và nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

2

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

Mã TTHC: 1.007767

45 Ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật số 65/2014/QH13;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP.

3

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.010005

45 Ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật số 65/2014/QH13;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP.

4

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.010006

45 Ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật số 65/2014/QH13;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP.

5

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.010007

45 Ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, s36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật số 65/2014/QH13;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP.