- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 18/TTr-SXD ngày 09/3/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 05 thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước, thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP, thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.007766.000.0 0.00.H40 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Thành phần hồ sơ. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
2 | 1.007767.000.0 0.00.H40 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Thành phần hồ sơ. | Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
3 | 1.01005.000.00 .00.H40 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | - Thành phần hồ sơ. | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
4 | 1.01006.000.00 .00.H40 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | - Thành phần hồ sơ. | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
5 | 1.01007.000.00 .00.H40 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | - Thành phần hồ sơ. | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không |
- 1Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình Sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình Sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực