- 1Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1823/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 07 thủ tục hành chính mới (05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện);
- Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và 25 quy trình nội bộ (số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục I phần B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B) ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1823 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009928
| 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009936 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
3 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Mã TTHC: 1.010005 | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Mã TTHC: 1.010006 | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
5 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Mã TTHC: 1.010007 | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Mã TTHC: 1.009992 | Dự án nhóm C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Mã TTHC: 1.009993 | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình không thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (32 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 thủ tục) Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | |||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Mã TTHC: 1.009972 | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Mã TTHC: 1.009942 | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009974 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 200.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009975 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 200.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009976 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 200.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Mã TTHC: 1.009977 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 200.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Mã TTHC: 1.009978 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Mã TTHC: 1.009979 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 200.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C Mã TTHC: 1.009980 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Mã TTHC: 1.009981 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009982 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 300.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009983 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) Mã TTHC: 1.009984 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) Mã TTHC: 1.009985 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
15 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009986 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
16 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài Mã TTHC: 1.009987 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
17 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009988 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.000.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) Mã TTHC: 1.009989 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) Mã TTHC: 1.009990 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
20 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009991 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
21 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Mã TTHC: 1.010009 | 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
22 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư Mã TTHC: 1.010012 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
23 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Mã TTHC: 1.010013 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
24 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Mã TTHC: 1.010014 | không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
25 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Mã TTHC: 1.010015 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
26 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Mã TTHC: 1.010016 | không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD; - Quyết định số 705/QĐ-BXD. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (06 thủ tục) Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009994 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: a) Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ: - Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: - Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD.
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009995 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: - Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: - Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD.
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) Mã TTHC: 1.009996 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: - Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: - Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD.
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Mã TTHC: 1.009997 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: - Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: - Cấp mới: 200.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD.
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Mã TTHC: 1.009998 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: - Gia hạn giấy phép: Tại phường: 20.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy phép - Gia hạn giấy phép: 50.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Mã TTHC: 1.009999 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: a) Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ: - Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép. b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: - Cấp mới: 200.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND; - Quyết định số 700/QĐ-BXD.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (05 thủ tục)
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 | 1.006938 (263398) | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
2 | 1.007401 (263459) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP. |
3 | 1.007757 (263374) | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
4 | 1.007758 (263375) | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
1 | 1.007254 (263406) | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP. |
D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 thủ tục)
Thay thế 25 quy trình nội bộ (số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục I phần B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B) ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
2. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
3. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
4. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
5. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
6. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
7. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
8. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
9. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
9.1. Trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
9.2. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 59,5 ngày |
10. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
11. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
12.1. Đối với công trình dự án nhóm A: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 34,5 ngày |
12.2. Đối với công trình dự án nhóm B: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 24,5 ngày |
12.3. Đối với công trình dự án nhóm C: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
13. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
13.1. Đối với công trình cấp cấp I, cấp đặc biệt: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 39,5 ngày |
13.2. Đối với công trình cấp II, III: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
13.3. Đối với công trình còn lại: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
14. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
15. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
16. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
17. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
18. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
19. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
20. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
21. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
22. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
23. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
24. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
25. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
26. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
27. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 24,5 ngày |
28. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
29. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
30. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
31. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thay thế 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
Đối với công trình dự án nhóm C tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 8 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với công trình không thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
5. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gia hạn. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,25 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép. | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,25 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1823/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực