Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về thủ tục hành chính.
- Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 03/6/2022, Quyết định số 761/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm cho 05 quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Ban Quản lý các khu công nghiệp năm 2023 là 26 giờ.
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng cho công trình
Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H42
1.1. Quy trình cấp phép xây dựng cho công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định
Thời gian cắt giảm lần 2: cắt giảm 01 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định
Thời gian cắt giảm lần 3: 08 giờ so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 136 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 24 giờ đạt 15%. Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý quy hoạch xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các khu công nghiệp (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban) - Thành phần hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II. 2. Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai của nhóm Công trình hoặc toàn bộ dự án. 3. Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định này; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng; 4. 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng của từng công trình trong nhóm công trình hoặc toàn bộ dự án đã được phê duyệt, gồm: a) Hồ sơ thiết kế xây dựng theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 43 Nghị định này đối với công trình không theo tuyến; b) Hồ sơ thiết kế xây dựng theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 43 Nghị định này đối với công trình theo tuyến. | 4 | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | Trưởng phòng | - Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 4 | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn thảo Giấy phép xây dựng. Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 100 | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét quyết định. | 8 | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách | Xem xét, ký Giấy phép xây dựng sau đó chuyển Văn thư đóng dấu | 16 | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình
Mã số TTHC: 1.009977.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định.
Thời gian cắt giảm lần 2: cắt giảm 01 bước thực hiện, 08 giờ so với quy định.
Thời gian cắt giảm lần 3: 08 giờ so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 136 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 24 giờ đạt 15%. Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (136 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các khu công nghiệp (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban). Thành phần hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục II; b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; c) 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo quy định; d) Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế xây dựng điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. | 4 | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | Trưởng phòng | - Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 4 | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn thảo điều chỉnh Giấy phép xây dựng. Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 100 | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét quyết định. | 8 | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách | Xem xét, ký điều chỉnh Giấy phép xây dựng. Chuyển bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. | 16 | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009771.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 03 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 02 giờ thực hiện so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 35 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 05 giờ đạt 12,5 %. Dịch vụ công trực tuyến toàn phần.
Bước thực hiện |
| Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 35 giờ | Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các KCN. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
| Phòng QLĐT | Trưởng phòng QLĐT | Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Soạn thảo văn bản thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. - Chuyển Trưởng phòng xem xét. | 15 giờ | Mẫu 04, 05,02 | |||
|
|
| Trưởng phòng QLĐT | - Xem xét lại hồ sơ và văn bản thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan do chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Ban phụ trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt | 6 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
| Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
| Bộ phận Văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi văn bản thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan theo đường văn bản điện tử hoặc văn bản giấy và gửi ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công kết thúc hồ sơ trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.009774.000.00.00.H42
Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 04 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 03 giờ thực hiện so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 33 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt 07 giờ đạt 17,5%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (33 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các KCN. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng QLĐT | Trưởng phòng QLĐT | Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 05 |
Chuyên viên | - Xem xét, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản từ chối giải quyết. - Chuyển Trưởng phòng xem xét. | 15 giờ |
| ||
Trưởng phòng QLĐT | - Xem xét lại hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản từ chối giải quyết do Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Ban phụ trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt. | 6 giờ |
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản từ chối giải quyết | 6 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công kết thúc hồ sơ trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 05, 06 |
Trường hợp 2: Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 02 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 02 giờ thực hiện so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là 20 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 4 giờ đạt 16,7%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 20 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các KCN. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng QLĐT | Trưởng phòng QLĐT | Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 05 |
Chuyên viên | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình hoặc Văn bản từ chối giải quyết. - Chuyển Trưởng phòng xem xét. | 06 giờ |
| ||
|
| Trưởng phòng QLĐT | - Xem xét lại hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)/ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình/ Văn bản từ chối giải quyết do Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Ban phụ trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt. | 4 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) hoặc Văn bản từ chối giải quyết | 4 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công kết thúc hồ sơ trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 05, 06 |
Mã TTHC:1.009775.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cắt giảm lần 1: cắt giảm 02 bước thực hiện, 05 giờ thực hiện so với quy định.
Cắt giảm lần 2: 03 giờ thực hiện so với quy định. Tổng thời gian thực hiện thực tế là là 112 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 8 giờ đạt 6,67%. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 112 giờ | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm liên thông. Chuyển cho bộ phận văn thư của Ban quản lý các KCN. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng QLĐT | Trưởng phòng QLĐT | Trưởng Phòng QLĐT chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Chuyên viên | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có), xin ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Soạn thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung hồ sơ hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ |
| ||
|
| Trưởng phòng QLĐT | - Xem xét lại hồ sơ và các văn bản dự thảo do Chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Ban phụ trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt. | 12 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư | Xem xét, ký duyệt Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung trong hồ sơ hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (chữ ký điện tử). | 12 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ Hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 05, 06 |
Bước 6 | Phòng Quản lý Đầu tư | Cán bộ phòng Quản lý Đầu tư | Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC để gửi cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 04 |
1. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.000105.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý doanh nghiệp. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các KCN (ký số gửi Bưu điện chuyển về BQL KCN) Hồ sơ bao gồm: Văn bản giải trình nhu cầu hoặc thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài theo Mẫu số 01/PLI hoặc Mẫu số 02/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trưởng phòng | Xem xét chuyển chuyên viên thẩm định | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Trưởng phòng phê duyệt. | 10 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Trưởng Ban ký duyệt văn bản | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Trưởng Ban | Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng BQL KCN | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Ban Quản lý các KCN | 32 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng BQL KCN | Văn thư Văn phòng BQL | Vào sổ theo dõi chuyển cho Phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trưởng phòng | Xem xét chuyển chuyên viên thực hiện | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | - Xử lý văn bản - Trình Trưởng phòng phòng phê duyệt. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình Phó Trưởng Ban phê duyệt | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban | Ký duyệt văn bản chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Văn phòng BQL KCN | Văn thư Văn phòng BQL | Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.000502.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (40 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ) trực tuyến hoặc trực tiếp. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển phòng Quản lý doanh nghiệp. Hồ sơ bao gồm: Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06; |
|
| Trưởng phòng QLDN | - Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 2 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 12 giờ | Mẫu 04, 05, 02 |
- Trưởng phòng QLDN | Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Ban | Phó Trưởng Ban phụ trách | Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản | 12 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. - Gửi kết quả cho Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt | Tên quy trình nội bộ | Thẩm quyền giải quyết | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng cho công trình Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H42 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình Mã số TTHC: 1.009977.000.00.00.H42 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
II. Lĩnh vực Đầu tư | |||
1 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Mã số TTHC: 1.009771.000.00.00.H42 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Mã số TTHC: 1.009774.000.00.00.H42 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Mã số TTHC:1.009775.000.00.00.H42 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
- 1Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 2547/QĐ-CT năm 2022 sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 9Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do tỉnh Hải Dương ban hành
- 10Quyết định 2547/QĐ-CT năm 2022 sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra