- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 456/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 199/TTr-CP ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 516/QĐ-CTN ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Trang, sinh ngày 23/7/1990 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nga Liên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh ngày 04/6/1999 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Taisho ku, Tsurumachi 2chome, 16-7, 605 Goshitsu, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1941700 cấp ngày 02/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8 xã Nga Liên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Thị Như Quỳnh, sinh ngày 09/5/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 176 ngày 06/6/2012 Hiện trú tại: 1-12-15 Kushiro, Kawanishi, Hyogo, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091294 cấp ngày 02/8/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Thị Kim Tiền, sinh ngày 05/12/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 346 ngày 15/12/1989 Hiện trú tại: Osaka fu, Daito shi, Tashiden 1-2-28 Leopalace 21-1-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2452946 cấp ngày 16/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/02/07/12 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Đỗ Thị Bạch Mai, sinh ngày 13/11/1977 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 161 ngày 06/01/1984 Hiện trú tại: Osaka fu, Ibaraki shi, Shima 2-13-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1981988 cấp ngày 08/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 368/882 Cách Mạng Tháng 8, Phường 5, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Trung Thụy Mai Vi, sinh ngày 14/8/1999 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 212 ngày 10/7/2019 Hiện trú tại: Osaka fu, Ibaraki shi, Shima 2-13-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091183 cấp ngày 10/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
6. | Lê Trung Thụy Mai An, sinh ngày 04/3/2002 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 213 ngày 10/7/2019 Hiện trú tại: Osaka fu, Ibaraki shi, Shima 2-13-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091184 cấp ngày 10/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Trung Chí, sinh ngày 21/9/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 214 ngày 10/7/2019 Hiện trú tại: Osaka fu, Ibaraki shi, Shima 2-13-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091185 cấp ngày 10/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
8. | Lê Trung Dũng, sinh ngày 31/10/2010 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 215 ngày 10/7/2019 Hiện trú tại: Osaka fu, Ibaraki shi, Shima 2-13-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091186 cấp ngày 10/72/19 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Thế Quỳnh, sinh ngày 20/01/1983 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 1723 ngày 08/6/1987 Hiện trú tại: Osaka, Shijyounawate, Shitomiya Honmachi 11-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9942397 cấp ngày 06/5/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lạc Viên, xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
10. | Trần Thị Hương, sinh ngày 26/7/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 422 ngày 27/12/2000 Hiện trú tại: Osaka, Shijyounawate, Shitomiya Honmachi 11-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: C7354131 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 187/5W, ấp Tam Đông 2, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Đăng Nhật, sinh ngày 20/10/2010 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 263 ngày 25/10/2010 Hiện trú tại: Osaka, Shijyounawate, Shitomiya Honmachi 11-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2265939 cấp ngày 29/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 187/5W, ấp Tam Đông 2, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Bảo Minh, sinh ngày 15/10/2012 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 424 ngày 23/10/2012 Hiện trú tại: Osaka, Shijyounawate, Shitomiya Honmachi 11-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00295367 cấp ngày 24/3/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 187/5W, ấp Tam Đông 2, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Thanh Tuấn, sinh ngày 23/3/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 940 ngày 17/12/2015 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Ikunoku, Katsuyamakita 5-4-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1919196 cấp ngày 08/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 51 phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Hanami, sinh ngày 06/11/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 10 ngày 17/11/2015 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Ikunoku, Katsuyamakita 5-4-13, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2265693 cấp ngày 26/11/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
15. | Vũ Thị Anh, sinh ngày 14/02/1986 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 589 ngày 23/7/2008 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Suminoe ku, Kohamanishi 3-1-6-430, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2185243 cấp ngày 22/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Trì, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Như Ý, sinh ngày 28/8/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 148 ngày 01/9/1995 Hiện trú tại: Shimane ken, Matsue shi, Okusa cho, 562 banchi, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0069054 cấp ngày 17/5/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1247/3C Huỳnh Tấn Phát, KP4, phường Phú Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Trung Đoàn, sinh ngày 06/4/1992 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 65 ngày 24/8/1992 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Fukuoka shi, Higashi ku, Doi 2-13-16 Kopobega A 103 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2489440 cấp ngày 27/5/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 7, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
18. | Phạm Nhật Việt, sinh ngày 10/12/2017 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 9 ngày 01/02/2018 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Fukuoka shi, Higashi ku, Doi 2-13-16 Kopobega A 103 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: P01013234 cấp ngày 30/11/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 7, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
19. | Phạm Nhật My, sinh ngày 10/5/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 165 ngày 30/5/2022 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Fukuoka shi, Higashi ku, Doi 2-13-16 Kopobega A 103 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2489411 cấp ngày 31/5/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 456/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 516/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 516/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 01/07/2024
- Số công báo: Từ số 761 đến số 762
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết