- 1Quyết định 90/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 507/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 516/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 202/TTr-CP ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-CTN ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Đoàn Văn Tài, sinh ngày 04/10/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 197 ngày 29/8/2000 Hiện trú tại: 102 Lion Mansion, 4-18-17 Fujisaki, Kawasaki ku, Kawasaki shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9488285 cấp ngày 20/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Đoàn Thị Điểm, khu 4, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
2. | Phạm Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 04/02/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 69 ngày 21/02/1987 Hiện trú tại: 102 Lion Mansion, 4-18-17 Fujisaki, Kawasaki ku, Kawasaki shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095903 cấp ngày 05/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 179/16 đường Ngô Quyền, khu 4, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
3. | Đoàn Nguyên Huân, sinh ngày 13/6/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 211 ngày 14/7/2014 Hiện trú tại: 102 Lion Mansion, 4-18-17 Fujisaki, Kawasaki ku, Kawasaki shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2243475 cấp ngày 05/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 179/16 đường Ngô Quyền, khu 4, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
4. | Đoàn Nguyên Lâm, sinh ngày 29/4/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 145 ngày 10/5/2013 Hiện trú tại: 102 Lion Mansion, 4-18-17 Fujisaki, Kawasaki ku, Kawasaki shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2243476 cấp ngày 05/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 179/16 đường Ngô Quyền, khu 4, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
5. | Trần Anh Tuấn, sinh ngày 31/8/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 398 ngày 14/9/1987 Hiện trú tại: Gunma ken, Maebashi shi, Tsurugaya machi 6-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1075169 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4 ngách 1, ngõ 7, đường Mạc Đĩnh Chi, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Dương Bích Phụng, sinh ngày 03/12/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 4277 ngày 11/01/1988 Hiện trú tại: 213-0033 Kanagawa ken, Kawasaki shi, Takatsu ku, Shimosakunobe 2-10-2 Paddy Court Denen 203, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00044022 cấp ngày 22/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Cát 1, xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Ngọc Phương Thảo, sinh ngày 24/10/1980 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 608 ngày 26/11/1980 Hiện trú tại: 152-0021 Higashigaoka, Meguro, Tokyo, Howaito Haimu 201, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1888042 cấp ngày 13/3/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 Sao Mai, Phường 7, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thới Duy Thanh, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 13 ngày 16/01/1995 Hiện trú tại: 316-109 Kouzenji, Ouragun, Ouramachi, Gunma 370-0616, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2351830 cấp ngày 19/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Văn Mạnh, sinh ngày 02/11/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 86 ngày 10/10/2005 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Kamisu shi, Horiwari 1-8-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2173752 cấp ngày 05/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Đậu, xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
10. | Trần Bình Nguyên, sinh ngày 16/9/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 962 ngày 13/10/1987 Hiện trú tại: 4-29-4-803 Nishi Shinju ku, Shinjuku ku, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0022819 cấp ngày 06/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: RS2.18-05, 278 Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Giáng Hương, sinh ngày 17/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1184 ngày 06/6/1988 Hiện trú tại: 4-29-4-803 Nishi Shinju ku, Shinjuku ku, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0022818 cấp ngày 06/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: RS2.18-05, 278 Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Anh Khoa, sinh ngày 25/3/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 133 ngày 07/4/2014 Hiện trú tại: 4-29-4-803 Nishi Shinju ku, Shinjuku ku, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2431138 cấp ngày 21/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: RS2.18-05, 278 Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
13. | Trần Bá Khanh, sinh ngày 11/3/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 295 ngày 18/3/2019 Hiện trú tại: 4-29-4-803 Nishi Shinju ku, Shinjuku ku, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00340220 cấp ngày 26/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Mai Trúc Quỳnh, sinh ngày 30/4/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 109 ngày 18/5/1992 Hiện trú tại: 760-0001 Kagawa ken, Takamatsu shi, Shinkita machi 19-27 Haimu Free Shia 1F, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1981801 cấp ngày 22/3/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106/2/31 đường Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Hoàng Thiên Ân, sinh ngày 25/3/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 776 ngày 08/4/2022 Hiện trú tại: 760-0001 Kagawa ken, Takamatsu shi, Shinkita machi 19-27 Haimu Free Shia 1F, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0020722 cấp ngày 08/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
16. | Ngô Thị Khánh Hương, sinh ngày 01/01/1991 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 113 ngày 07/5/1992 Hiện trú tại: 230-0012 Kanagawa ken, Yokohama shi, Tsurumi ku, Shimosueyoshi 3-9-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0704010 cấp ngày 04/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Misa, sinh ngày 11/8/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1676 ngày 05/9/2022 Hiện trú tại: 230-0012 Kanagawa ken, Yokohama shi, Tsurumi ku, Shimosueyoshi 3-9-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00037174 cấp ngày 22/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 17/02/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 9118 ngày 19/4/1985 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Kure shi, Hironaka chou, 11-24-1104, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1963997 cấp ngày 06/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Thanh Thủy Tiên, sinh ngày 17/10/2011 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 82 ngày 24/10/2011 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Kure shi, Hironaka chou, 11-24-1104, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2242908 cấp ngày 13/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Thanh Hải Duyên, sinh ngày 17/10/2011 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 81 ngày 24/10/2011 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Kure shi, Hironaka chou, 11-24-1104, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2242909 cấp ngày 13/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Anh Tuấn, sinh ngày 02/01/1982 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phổ An, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 52 ngày 24/02/2022 Hiện trú tại: Sanyo Shataku A106, Okanogo 556-2, Fujioka shi, Gunma ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2434674 cấp ngày 08/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hội An 2, xã Phổ An, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam |
22. | Trần Ngọc Minh Uyên, sinh ngày 19/11/2009 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 825 ngày 04/12/2009 Hiện trú tại: Sanyo Shataku A106, Okanogo 556-2, Fujioka shi, Gunma ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00249674 cấp ngày 17/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/49 khu phố 7, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Đức Trí, sinh ngày 20/5/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 411 ngày 06/6/2013 Hiện trú tại: Sanyo Shataku A106, Okanogo 556-2, Fujioka shi, Gunma ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00249675 cấp ngày 17/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/49 khu phố 7, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
24. | Hoàng Thị Yến, sinh ngày 13/11/1986 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lại, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, Giấy khai sinh số 32 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: Gunma ken, Isesaki shi, Showa cho, 1782-11, Nhật Bản Hộ chiếu số: C4036602 cấp ngày 10/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lại, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Giới tính: Nữ |
25. | Trần Như Hiện, sinh ngày 17/10/1984 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh ngày 27/3/2002 Hiện trú tại: Tochigi ken, Ashikaga shi, Hajikacho 1-8-6, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1929204 cấp ngày 06/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngách 82/25 ngõ 25 đường Quang Tiến, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
26. | Trần Danh Trí, sinh ngày 03/12/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 170 ngày 29/12/2014 Hiện trú tại: Tochigi ken, Ashikaga shi, Hajikacho 1-8-6, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2434771 cấp ngày 12/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngách 82/25 ngõ 25 đường Quang Tiến, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
27. | Trần An Huy, sinh ngày 08/01/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 122 ngày 30/01/2020 Hiện trú tại: Tochigi ken, Ashikaga shi, Hajikacho 1-8-6, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2173642 cấp ngày 30/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 27/6/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 882 ngày 21/7/1988 Hiện trú tại: 501 Raionzumansyonasukayama, 1-27-5 Oji, Kita ku, Tokyo to 114-0002, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9588879 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145 Trương Định, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
29. | Khuất Thị Thu Hương, sinh ngày 28/5/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 172 ngày 22/11/1994 Hiện trú tại: Tokyo to, Adachi ku, Takenotsuka 4-3-404, Nhật Bản Hộ chiếu số: P01503575 cấp ngày 22/02/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn La Gián, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
30. | Giang Thanh Mộc Trà, sinh ngày 20/10/2019 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 348 ngày 29/10/2019 Hiện trú tại: Tokyo to, Adachi ku, Takenotsuka 4-3-404, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9322295 cấp ngày 10/11/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn La Gián, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
31. | Lương Thị Thùy Trang, sinh ngày 02/01/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 120 ngày 24/3/1993 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Tsurumi ku, Tsukuno cho 5-1, 314, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0745365 cấp ngày 13/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52A/2 khu phố 6, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
32. | Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 05/10/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 77 ngày 13/10/1993 Hiện trú tại: Tokyo to, Arakawa ku, Nishinippori, 2-39-7, GS Haimu Nippori, room 1101, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00097174 cấp ngày 06/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3G khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
33. | Trần Văn Phụng, sinh ngày 20/6/1990 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 111 ngày 01/7/1992 Hiện trú tại: 811-4313 Fukuoka ken, Onga gun, Onga machi, Oiza kimori 1377-1 Abuniru Onga A205, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00247717 cấp ngày 27/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 3B kiệt 15, đường Trần Nguyên Đán, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
34. | Lê Thị Yến, sinh ngày 03/7/1991 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoài Thượng, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 272 ngày 29/7/2016 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Fukuoka shi, Higashi ku, Shirohama danchi, 27-510, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00095137 cấp ngày 26/12/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 2 thôn Đại Mão, xã Hoài Thượng, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
35. | Phùng Thục Mai, sinh ngày 23/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 219 ngày 12/12/1990 Hiện trú tại: Tottori ken, Tottori shi, Yoshikata Onsen 2-632, Nhật Bản Hộ chiếu số: C8027937 cấp ngày 15/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 532 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
36. | Chun Weng Hong, sinh ngày 19/10/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 03 ngày 18/01/2018 Hiện trú tại: Tottori ken, Tottori shi, Yoshikata Onsen 2-632, Nhật Bản Hộ chiếu số: P00202822 cấp ngày 27/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam |
37. | Chun Chin Xing, sinh ngày 27/8/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 607 ngày 11/10/2021 Hiện trú tại: Tottori ken, Tottori shi, Yoshikata Onsen 2-632, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2436642 cấp ngày 11/10/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
38. | Trần Phạm Phương Thùy, sinh ngày 27/02/2009 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hữu, thị xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 54 ngày 05/3/2009 Hiện trú tại: Osaka fu, Daito shi, Terakawa 4-3-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1981851 cấp ngày 02/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cát Lái, xã Phú Hữu, thị xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
39. | Trương Thị Thảo, sinh ngày 08/8/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 127 ngày 05/9/1992 Hiện trú tại: Osaka fu, Sakai shi, Higashi ku, Ishihara chou, 2chou, 324 banchi, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8877592 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Bắc Phong, xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
40. | Phạm Văn Cảnh, sinh ngày 30/9/1989 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh ngày 15/10/1989 Hiện trú tại: Osaka fu, Sakai shi, Sakai ku, Shinpodori 1-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8360535 cấp ngày 02/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Thị Cúc, sinh ngày 27/8/1993 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 28/8/1993 Hiện trú tại: Nara ken, Nara shi, Minami Kyobate chou, 1 choume 177-6, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2333174 cấp ngày 28/4/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tứ Kỳ Hạ, xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
42. | Trần Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 23/4/1991 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 139 ngày 03/11/2014 Hiện trú tại: Shiga ken, Hikone shi, Uocho 400-60, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9591131 cấp ngày 16/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
43. | Phùng Quốc Vương, sinh ngày 20/02/1987 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 2501 ngày 15/3/1987 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Misono cho 2 chome 119-22, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2436828 cấp ngày 09/11/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Tâm, xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
44. | Phùng Nhật Minh, sinh ngày 11/11/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 188 ngày 27/11/2017 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Misono cho 2 chome 119-22, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00155019 cấp ngày 14/10/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 90/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 507/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 516/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 456/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 456/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 10/06/2024
- Số công báo: Từ số 703 đến số 704
- Ngày hiệu lực: 28/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết