- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi
- 1Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá- Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI 100% |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| HÃNG HONDA |
|
* | HONDA- KHÁC |
|
1 | HONDA ZOOMER, sản xuất năm 2013 tại Nhật Bản dung tích xi lanh 49cm3 | 19,657 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | Quyết định 18/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
| |
1 | Pajero Sport KH6WGYPYLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3 | 2015 | 1,000,010 | 1,011,000 |
2 | Pajero Sport KG6WGYPYLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3 | 2015 | 924,660 | 934,000 |
3 | Pajero Sport KG4WNMZLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3 | 2015 | 829,730 | 798,500 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES - BENZ |
|
|
| |
1 | C250 (W205) | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1991 cm3 | 2015 | 1,439,000 | 1,596,000 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
| |
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
| |
1 | Xe tải thùng | DFM EQ7TE4x2/KM2 tải trọng 7.400 kg | 2015 |
| 460,000 |
2 | DFM EQ7TE4x2/KM2-TK tải trọng 7.200 kg | 2015 |
| 460,000 | |
3 | DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg | 2015 |
| 750,000 | |
4 | DFM EQ9TE6X4/KM-TK tải trọng 13.500 kg | 2015 |
| 750,000 | |
5 | DFM EQ10TE8X4/KM tải trọng 18.700 kg | 2015 |
| 900,000 | |
6 | Xe tải ben 1 cầu | DFM YC7TF4x2/TD3 tải trọng 8.500 kg | 2016 |
| 610,000 |
7 | Xe tải ben 3 chân | FAW, CA3250P1K2TEA80 tải trọng 13.570 kg | 2016 |
| 980,000 |
8 | Xe tải thùng 5 chân | DFM YC11TE10x4/KM tải trọng 21.850 kg | 2016 |
| 1,100,000 |
| NHÃN HIỆU VEAM - VT |
|
|
| |
1 | VT158TK | Mã sản phẩm CT23X11313 tải trọng 1.490 kg |
|
| 459,800 |
2 | VT300CH | Mã sản phẩm FT01X11515 tải trọng 3.890 kg |
|
| 794,200 |
3 | VT652ER01 | Mã sản phẩm GT34X11818 tải trọng 3.530 kg |
|
| 929,500 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
| |
1 | HONDA CR-V 2.0L | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, 4x2, động cơ xăng không chì | 2016 |
| 1,008,000 |
2 | HONDA CR-V 2.4L | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2354cm3, 4x2, động cơ xăng không chì | 2016 |
| 1,158,000 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
| |
1 | Pajero sport KH6WGYPYLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3 | 2016 |
| 1,011,000 |
2 | Pajero Sport KG6WGYPYLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3 | 2016 |
| 934,000 |
3 | Paiero Sport KG4WNMZLVT5 | Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3 | 2016 |
| 798,500 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
| |
1 | CARENS FG 20G E2 MT | Ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, động cơ xăng không chì, 4x2 | 2016 |
| 540,000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | Quyết định 18/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
| |
1 | Triton GLS.AT (Canopy) | Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu | 2015, 2016 | 765,800 | 766,000 |
2 | Triton GLS.MT (Canopy) | Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg, nhập khẩu | 2015, 2016 | 680,800 | 681,000 |
3 | Triton GLX.AT (Canopy) | Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg, nhập khẩu | 2015, 2016 | 605,800 | 621,000 |
4 | Triton GLX.MT (Canopy) | Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg, nhập khẩu | 2015, 2016 | 575,300 | 590,000 |
5 | TRITON GLS.AT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg | 2015 | 775,000 | 766,000 |
6 | TRITON GLS.MT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg | 2015 | 680,800 | 681,000 |
7 | TRITON GLX.AT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg | 2015 | 605,800 | 621,000 |
8 | TRITON GLX.MT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg | 2015 | 575,300 | 590,000 |
9 | Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn) | Ôtô tải (pick up cabin kép), dung tích xi lanh 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu | 2015 | 765,800 | 766,000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| ỉ | |
| NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
| |
1 | Macan Turbo | 05 chỗ, V6 tăng áp kép,dung tích 3604cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016 | 2015 | 4,107,400 | 4,329,600 |
2 | Maccan S | 05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, đời xe 2016 | 2015 | 3,148,200 | 3,314,300 |
3 | Macan | 05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích 1984cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016 | 2015 | 2,682,900 | 2,821,500 |
4 | Panamera GTS | 04 chỗ, V8, dung tích 4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016 | 2015 | 7,107,100 | 7,518,500 |
5 | Panamera 4S | 04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 | 2015 | 6,439,400 | 7,502,000 |
6 | Panamera S | 04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 | 2015 | 6,132,500 | 6,485,600 |
7 | Panamera 4S | 04 chỗ, V6, dung tích 3.605 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 | 2015 | 4,420,900 | 4,673,900 |
8 | Cayenne GTS | 05 chỗ V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016 | 2015 | 5,366,900 | 5,662,800 |
9 | Porsche Cayenne | 05 chỗ, V6, dung tích 3.598cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016 | 2015 | 3,466,100 | 3,523,300 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISH |
|
|
| |
1 | Mirage | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1193cm3 | 2015, 2016 | 508,800 | 513,500 |
2 | Mirage | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3 | 2015, 2016 | 435,300 | 446,500 |
3 | Attrage CVT | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1193cm3 | 2015, 2016 | 537,000 | 550,500 |
4 | Attrage MT | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3 | 2015, 2016 | 493,800 | 506,500 |
5 | Attrage MT Std | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3 | 2015, 2016 | 463,800 | 475,500 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
| |
1 | NX200t | AGZ15L-AWTLTW, ôtô con 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3 | 2015 | 2,408,000 | 2,577,000 |
2 | GX460 | (URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2015 | 3,957,000 | 4,040,000 |
3 | LX 570 | URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 | 2015 | 5,610,000 | 5,720,000 |
4 | ES250 | (ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3 | 2015 | 2,187,000 | 2,280,000 |
5 | ES350 | (GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3 | 2015 | 2,706,000 | 2,780,000 |
6 | LS460L | (USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2015 | 5,808,000 | 5,968,000 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
| |
1 | YARIS G | NCP151L-AHPGKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 710,000 | 693,000 |
2 | YARIS E | NCP151L-AHPRKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 658,000 | 638,000 |
3 | HIACE | KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 1,251,000 | 1,262,000 |
4 | TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 1,161,000 | 1,172,000 | |
5 | Land Cruiser Prado TX-L | TRJ150L-GKTEK, 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4 | 2015, 2016 | 2,192,000 | 2,257,000 |
6 | Land Cruiser VX | URJ202L-LEMDK, 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3, 4x4 | 2015, 2016 | 2,825,000 | 2,850,000 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU CNHTC |
|
|
| |
1 | Xe ôtô tải (có mui) | VT/WD615.47-MB1, tải trọng 15.880 kg, dung tích xi lanh 9726cm3, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 |
| 905,000 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
| |
1 | TRITON GLS.AT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg | 2016 |
| 766,000 |
2 | TRITON GLS.MT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg | 2016 |
| 681,000 |
3 | TRITON GLX.AT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg | 2016 |
| 621,000 |
4 | TRITON GLX.MT | Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg | 2016 |
| 590,000 |
5 | Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn) | Ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu | 2016 |
| 766,000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
| |
1 | Panamera Turbo Executive | 04 chỗ ngồi, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sản xuất tại Đức, đời xe 2016 | 2015 |
| 9,241,100 |
2 | Cayenne Turbo | 05 chỗ ngồi, V6 tăng áp kéo, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sản xuất tại Đức, đời xe 2016 | 2015 |
| 6,922,300 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
| |
1 | RX350 | GGL25L-AWZGB, ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 |
| 3,337,000 |
2 | RX200t | AGL25L-AWTGZ, ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 |
| 3,060,000 |
3 | NX200t | AGZ15L-AWTLTW, ôtô con 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3 | 2016 |
| 2,557,000 |
4 | GX460 | (URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2016 |
| 4,040,000 |
5 | LX 570 | UKJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 | 2016 |
| 5,720,000 |
6 | ES250 | (ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3 | 2016 |
| 2,280,000 |
7 | ES350 | (GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3 | 2016 |
| 2,780,000 |
8 | LS460L | (USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2016 |
| 5,968,000 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
| |
1 | BMW X1 SDRIVE 20i | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cc, sản xuất tại Đức, số tự động, 1 cầu | 2015 |
| 1,666,000 |
- 1Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi
- 9Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 51/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực