Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 1 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

n cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá- Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố(p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Hoàng Hiển

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

HÃNG HONDA

 

*

HONDA- KHÁC

 

1

HONDA ZOOMER, sản xuất năm 2013 tại Nhật Bản dung tích xi lanh 49cm3

19,657

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

Quyết định 18/QĐ-STC

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

5

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

1

Pajero Sport KH6WGYPYLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3

2015

1,000,010

1,011,000

2

Pajero Sport KG6WGYPYLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3

2015

924,660

934,000

3

Pajero Sport KG4WNMZLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3

2015

829,730

798,500

 

NHÃN HIỆU MERCEDES - BENZ

 

 

 

1

C250 (W205)

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1991 cm3

2015

1,439,000

1,596,000

 

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

A

LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng)

 

 

 

 

NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

 

 

1

Xe tải thùng

DFM EQ7TE4x2/KM2 tải trọng 7.400 kg

2015

 

460,000

2

DFM EQ7TE4x2/KM2-TK tải trọng 7.200 kg

2015

 

460,000

3

DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg

2015

 

750,000

4

DFM EQ9TE6X4/KM-TK tải trọng 13.500 kg

2015

 

750,000

5

DFM EQ10TE8X4/KM tải trọng 18.700 kg

2015

 

900,000

6

Xe tải ben 1 cầu

DFM YC7TF4x2/TD3 tải trọng 8.500 kg

2016

 

610,000

7

Xe tải ben 3 chân

FAW, CA3250P1K2TEA80 tải trọng 13.570 kg

2016

 

980,000

8

Xe tải thùng 5 chân

DFM YC11TE10x4/KM tải trọng 21.850 kg

2016

 

1,100,000

 

NHÃN HIỆU VEAM - VT

 

 

 

1

VT158TK

Mã sản phẩm CT23X11313 tải trọng 1.490 kg

 

 

459,800

2

VT300CH

Mã sản phẩm FT01X11515 tải trọng 3.890 kg

 

 

794,200

3

VT652ER01

Mã sản phẩm GT34X11818 tải trọng 3.530 kg

 

 

929,500

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

1

HONDA CR-V 2.0L

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, 4x2, động cơ xăng không chì

2016

 

1,008,000

2

HONDA CR-V 2.4L

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2354cm3, 4x2, động cơ xăng không chì

2016

 

1,158,000

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

1

Pajero sport KH6WGYPYLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3

2016

 

1,011,000

2

Pajero Sport KG6WGYPYLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cm3

2016

 

934,000

3

Paiero Sport KG4WNMZLVT5

Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3

2016

 

798,500

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

1

CARENS FG 20G E2 MT

Ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, động cơ xăng không chì, 4x2

2016

 

540,000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

Quyết định 18/QĐ-STC

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

1

Triton GLS.AT (Canopy)

Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu

2015, 2016

765,800

766,000

2

Triton GLS.MT (Canopy)

Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg, nhập khẩu

2015, 2016

680,800

681,000

3

Triton GLX.AT (Canopy)

Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg, nhập khẩu

2015, 2016

605,800

621,000

4

Triton GLX.MT (Canopy)

Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg, nhập khẩu

2015, 2016

575,300

590,000

5

TRITON GLS.AT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg

2015

775,000

766,000

6

TRITON GLS.MT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg

2015

680,800

681,000

7

TRITON GLX.AT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg

2015

605,800

621,000

8

TRITON GLX.MT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg

2015

575,300

590,000

9

Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn)

Ôtô tải (pick up cabin kép), dung tích xi lanh 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu

2015

765,800

766,000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

 

1

Macan Turbo

05 chỗ, V6 tăng áp kép,dung tích 3604cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016

2015

4,107,400

4,329,600

2

Maccan S

05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, đời xe 2016

2015

3,148,200

3,314,300

3

Macan

05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích 1984cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016

2015

2,682,900

2,821,500

4

Panamera GTS

04 chỗ, V8, dung tích 4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016

2015

7,107,100

7,518,500

5

Panamera 4S

04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016

2015

6,439,400

7,502,000

6

Panamera S

04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016

2015

6,132,500

6,485,600

7

Panamera 4S

04 chỗ, V6, dung tích 3.605 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016

2015

4,420,900

4,673,900

8

Cayenne GTS

05 chỗ V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016

2015

5,366,900

5,662,800

9

Porsche Cayenne

05 chỗ, V6, dung tích 3.598cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016

2015

3,466,100

3,523,300

 

NHÃN HIỆU MITSUBISH

 

 

 

1

Mirage

Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1193cm3

2015, 2016

508,800

513,500

2

Mirage

Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3

2015, 2016

435,300

446,500

3

Attrage CVT

Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, dung tích 1193cm3

2015, 2016

537,000

550,500

4

Attrage MT

Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3

2015, 2016

493,800

506,500

5

Attrage MT Std

Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1193cm3

2015, 2016

463,800

475,500

 

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

1

NX200t

AGZ15L-AWTLTW, ôtô con 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3

2015

2,408,000

2,577,000

2

GX460

(URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2015

3,957,000

4,040,000

3

LX 570

URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3

2015

5,610,000

5,720,000

4

ES250

(ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3

2015

2,187,000

2,280,000

5

ES350

(GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3

2015

2,706,000

2,780,000

6

LS460L

(USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2015

5,808,000

5,968,000

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

1

YARIS G

NCP151L-AHPGKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu

2015, 2016

710,000

693,000

2

YARIS E

NCP151L-AHPRKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu

2015, 2016

658,000

638,000

3

HIACE

KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu

2015, 2016

1,251,000

1,262,000

4

TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu

2015, 2016

1,161,000

1,172,000

5

Land Cruiser Prado TX-L

TRJ150L-GKTEK, 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4

2015, 2016

2,192,000

2,257,000

6

Land Cruiser VX

URJ202L-LEMDK, 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3, 4x4

2015, 2016

2,825,000

2,850,000

 

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU CNHTC

 

 

 

1

Xe ôtô tải (có mui)

VT/WD615.47-MB1, tải trọng 15.880 kg, dung tích xi lanh 9726cm3, sản xuất tại Trung Quốc

2014

 

905,000

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

1

TRITON GLS.AT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg

2016

 

766,000

2

TRITON GLS.MT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg

2016

 

681,000

3

TRITON GLX.AT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg

2016

 

621,000

4

TRITON GLX.MT

Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg

2016

 

590,000

5

Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn)

Ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu

2016

 

766,000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

 

1

Panamera Turbo Executive

04 chỗ ngồi, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sản xuất tại Đức, đời xe 2016

2015

 

9,241,100

2

Cayenne Turbo

05 chỗ ngồi, V6 tăng áp kéo, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sản xuất tại Đức, đời xe 2016

2015

 

6,922,300

 

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

1

RX350

GGL25L-AWZGB, ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, nhập khẩu

2015, 2016

 

3,337,000

2

RX200t

AGL25L-AWTGZ, ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3, nhập khẩu

2015, 2016

 

3,060,000

3

NX200t

AGZ15L-AWTLTW, ôtô con 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3

2016

 

2,557,000

4

GX460

(URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2016

 

4,040,000

5

LX 570

UKJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3

2016

 

5,720,000

6

ES250

(ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3

2016

 

2,280,000

7

ES350

(GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3

2016

 

2,780,000

8

LS460L

(USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2016

 

5,968,000

 

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

1

BMW X1 SDRIVE 20i

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cc, sản xuất tại Đức, số tự động, 1 cầu

2015

 

1,666,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 51/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Hiển
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản