Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1834/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2293/TTr-STC ngày 15/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.

- Các loại xe có trong Bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

- Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ MỚI CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng/xe

STT

Loại xe

Mức giá

1

2

3

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

I

TOYOTA LEXUS

 

1

Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

5,200

2

Loại RX 350 AWD (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

3,910

3

Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

7,680

4

Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

4,470

5

Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

3,260

6

Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

8,020

II

 TOYOTA LAND CRUISER

 

7

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ, 4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2016

3,720

8

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016

2,331

9

Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2016

1,209

10

Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016

1,122

11

Toyota Hilux G 3.0AT KUN126L-DTAHYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016

914

12

Toyota Hilux G 3.0MT KUN126L-DTFMYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016

843

13

TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016

670

14

TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016

617

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

I

NISSAN INFINITI

 

15

QX60 JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp 2 cầu,  năm sản xuất 2016, 2017 (nhập khẩu)

2,899

16

QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung tích 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017

3,599

17

QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích 5552 cc, số tự động,  7 chỗ, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017

4,899

II

NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)

 

18

NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2015, 2016

525

19

NISSAN, SUNNY N17 XV, động cơ xăng, dung tích 1498cc, hộp số tự động, 5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2015, 2016, lắp ráp trong nước

559

20

Nissan NV350 Urvan UVL4LDRE26KWAY29A, động cơ dầu, dung tích xi lanh, 16 chỗ, hộp số sàn, 2488cc, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu

1,095

III

NISSAN CIVILIAN

 

21

Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD--), máy xăng 2.488cc,  hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu

1,299

22

Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAABDF), máy xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu

1,299

23

Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAA-C--), máy xăng 2.488cc,  hộp số vô cấp X-Tronic,5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

1,299

24

Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,  hộp số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

795

25

Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,  hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

625

26

Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,  hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

625

27

Nissan NP300 Navara EL, CVL2LHYD23F4P---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 1cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

649

28

Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,  số sàn, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

725

29

Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

725

30

Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2015, nhập khẩu

795

31

Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2016, nhập khẩu

795

32

Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCM, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2015

1,060

33

Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2016

1,060

34

Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWABCD, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu

1,299

35

Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu

1,399

36

Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu

1,399

37

Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu

1,299

38

Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

1,299

39

Nissan TEANA 3.5SL BLJALRWL33EWAA-C-, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2016

1,695

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

A. XE HIỆU HYUNDAI

 

I

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

40

Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.3L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc

2,150

41

Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.8L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc

2,240

42

Hyundai Elantra-AD-2.0NU-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

704

43

Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

656

44

Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6MT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

581

II

XE TẢI

 

45

Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP, có mui, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

355

46

Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-CL, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

347

47

Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

360

48

Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK-1, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam

362

 

B. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

I

Honda Legend, Accura, Accord, Straem, CR -V 2.4 LATRE

 

49

Honda - CR -V 2.4 L (Số khung RLHRM385**Y*****)

1,178

II

HONDA ODYSSEY

 

50

Odyssey

1,990

 

C. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE

 

51

Porsche Cayman, 2 chỗ, sản xuất năm 2016 đời xe 2016

3,292

52

Porsche Cayman S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

4,156

53

Porsche Cayman Black Edition, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

3,795

54

Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

6,922

55

Porsche 718 Boxster, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

3,664

56

Porsche Boxster S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

4,566

57

Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

6,263

58

Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

7,530

59

Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

7,610

60

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

8,450

61

Porsche 911 Targa 4, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

8,003

62

Porsche 911 Turbo S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

12,079

63

Porsche Cayenne, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

3,712

64

Porsche Cayenne S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

4,743

65

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

5,664

66

Porsche Panamera, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

4,606

67

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

4,674

68

Porsche Panamera S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

6,482

69

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

6,816

70

Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, sản xuất năm 2015, đời xe 2016

7,517

71

Porsche Panamera Turbo Executive, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016

9,778

72

Porsche Macan, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

2,787

73

Porsche Macan S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

3,314

74

Porsche Macan GTS, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

4,000

75

Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017

4,975

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

76

Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy xăng 1598cc, số tự động 4 cấp (CBU)

835

 

B. XE HIỆU KIA

 

 

XE CON

 

77

 5 chỗ máy xăng, 1999cm3, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại D9W52G61F (CBU)

948

78

 5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại SPORTAGE D9W52G61F (CBU)

948

79

 5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại SPORTAGE Gtline (CBU)

948

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

A. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

I

TOYOTA COROLLA

 

80

corolla 2.0V CVT, số loại ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1978 cm3, sản xuất TN

933

81

corolla 1.8G CVT, số loại ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798 cm3, sản xuất TN

797

82

corolla 1.8G MT, số loại ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798cm3, sản xuất TN

747

II

TOYOTA INNOVA

 

83

Toyota Innova G TGN40L-GKPDKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3, sản xuất TN

727

III

TOYOTA LAND CRUISER

 

84

 Toyota Land Cruiser TX-L, loại TRJ150L-GKTEK, 7 chỗ, 6 cấp, số tự động, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015

2,850

IV

TOYOTA FORTUNER  

 

85

Toyota Fortuner TRD 4x4 TRDTGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất TN

1,233

86

Toyota Fortuner TRD 4x2 TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2, sản xuất TN

1,117

 

B. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

87

Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 5 cửa SPORT, sản xuất năm 2015, 2016

584

88

Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 4 cửa TITA, sản xuất năm 2015, 2016

579

89

Ford Fiesta JA8 5D MẠE AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1998 cc, 5 cửa, SPORT sản xuất năm 2015, 2016

637

 

FORD TRANSIT

 

 

XE TẢI FORD

 

90

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ, động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cc), sản xuất năm 2015, 2016

919

 

FORD FOCUS

 

91

Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015, 2016

585

92

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015, 2016

630

93

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Titanium, pack, sản xuất năm 2015, 2016

658

 

C. XE CÔNG TY LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)

 

 

XE CÔNG TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM

 

94

 Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước

1,011

95

 Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước

991

96

 Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước

934

97

 Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước

914

98

 Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước

799

99

 Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước

779

100

 Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động, 1998 cc, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu

979

101

 Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động,1998 cc, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

978

102

 Mitsubishi Outlander Sport GLX, số tự động, 1998 cc, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu

877

103

Mitsubishi Mirage (số sàn), 1.193 cc 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, nhập khẩu

443

104

Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu

513

105

Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu

512

106

Mitsubishi Mirage GLX (số sàn), 1193 cc, 5 chỗ, 2016, nhập khẩu

443

107

Mitsubishi Mirage (số sàn), 1193 cc, sản xuất 2015, nhập khẩu

447

108

Mitsubishi Mirage GLS (số tự động), 1193 cc, sản xuất 2016, nhập khẩu

511

109

Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu

551

110

Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu

531

111

Mitsubishi Attrage MT (số sàn), sản xuất 2016, nhập khẩu

487

112

Mitsubishi Attrage MT Std (số sàn), 1193cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu

456

113

Mitsubishi Triton GLS.AT, ôtô tải (pick-up cabin kép) Triton GLS.AT, 2477 cc, tải trọng 625-725, năm sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu

746

114

Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải (pick-up cabin kép) Triton GLS.MT 2477 cc, tải trọng 610-710, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu

661

115

Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2015, nhập khẩu

621

116

Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2016, nhập khẩu

611

117

Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu

590

118

Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu

580

119

Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu

1,880

120

Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu

1,946

121

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), ôtô con, 7 chỗ ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu

2,079

122

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), số tự động, 7 chỗ ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu

2,500

123

Mitsubishi Pajero cứu thương, 4+1 chỗ, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu

964

 

D. XE DO CÔNG TY HONDA

 

124

CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản cao cấp) mã số khung RLHRM385**Y*2****

1,178

125

CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản thường), mã số khung RLHRM385**Y*0****

1158

126

City 1.5 CVT

583

127

City 1.5 MT

533

 

E. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM

 

128

Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu, số sàn, dung tích 2.499 cm3

899

129

Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu, số tự động, dung tích 2.999 cm3

960

130

Ô tô tải có mui, model NQR75M-C15, trọng tải 5 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3

785

131

Ô tô tải có mui, model NQR75M-C16, trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3

789

132

Ô tô tải có mui, model NQR75L CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 5,1 tấn,  động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3

754

133

Ô tô tải có mui, model FVM34T-15-C16, trọng tải 15,3 tấn, động cơ dầu,  dung tích 7.790 cm3

1,680

134

Ô tô tải có mui, model FRR90N-190-C16, trọng tải 5,9 tấn, động cơ dầu,  dung tích 5.193 cm3

946

135

Ô tô tải có mui, model FVM34W-C16, trọng tải 14,75 tấn, động cơ dầu,  dung tích 7.790 cm3

1,789

136

Ô tô tải có mui, model FVR34Q-C16, trọng tải 8,2 tấn, động cơ dầu,  dung tích 7.790 cm3

1,347

137

Ô tô tải có mui, model NMR85H CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 1,75 tấn,  động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3

652

138

Ô tô tải có mui, model NPK85K CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 3,49 tấn,  động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3

688

 

F. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

XE DO CTY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG SẢN XUẤT

 

I

Loại xe tự đổ 1 cầu 4x2 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG)

 

139

DFM YC7TF4x2/TD3 (8.500 kg), sản xuất năm 2016

590

140

DFM YC9TF6x4/TD2 (13.300 kg), sản xuất năm 2016

900

141

Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.570kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại FAW, CA3250P1K2TEA80, sản xuất năm 2016

900

142

Xe tải ben 4x2, tải trọng 8.750kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG,  số loại TG-FA8.5B4x2, sản xuất năm 2016

560

143

Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.300kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại DFM, YCITF6X4/TD2, sản xuất năm 2015

930

144

DFM YC88TF4x4MP (8.700 kg), sản xuất năm 2016

540

II

Loại xe tự đổ 2 cầu 4x4 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG)

 

145

DFM YC88TF4x4/MP (8.700kg), loại xe 2 cầu, sản xuất năm 2015, 2016

540

III

Xe tải thùng (DONGFENG TRƯỜNG GIANG)

 

146

Xe tải thùng 4x4, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại DFM YC88TF4x4/MP, sản xuất năm 2015

555

 

G. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT

 

 

KÝ HIỆU HD

 

147

HD 5500A-E2MP trọng tải 5500 kg (có điều hòa)

360

148

HD 5250A.4x4 - E2MP trọng tải 5250 kg (có điều hòa)

390

 

H. XE Ô TÔ DO CÔNG TY CP Ô TÔ GIANG HOÀI SẢN XUẤT

 

149

Ô tô tải JAC HFC1202K1R1, Thể tích 6557cm3, tải trọng 9595kg

960

150

Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.460kg,  sản xuất năm 2014

1,000

151

Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.460kg,  sản xuất năm 2015

1,020

152

Xe đầu kéo JAC HFC4250K5RI K3, thể tích 9726 cm3

990

153

Xe đầu kéo JAC HFC4250K5R1LT, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.920kg

1,050

154

Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7120 cm3, sức kéo 32.750kg

660

155

Xe đầu kéo JAC HFC4251K2R1T, thể tích 11596 cm3

1,080

156

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB2, thể tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg

1,280

157

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg

1,290

158

Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 21700kg

1,380

159

Ôtô tải có mui JAC-HFC11202K1R1, thể tích 6557 cm3, tải trọng 9.595kg

969

160

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF-19.MB, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.100kg

1,020

161

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF-19.MB1, thể tích 6557 cm3,  tải trọng 10.600kg

1,040

162

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg

880

163

Ôtô tải JAC-HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.800kg

1,040

164

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB1, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.600kg

1,040

165

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.100kg

1,020

166

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg

880

167

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 9.150kg

1,100

168

Ôtô tải JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB1, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 9.450kg

1,120

169

Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 7.455kg

860

170

Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245KR1LT, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 10.510kg

1,000

171

Ôtô tải có mui JAC-QTH/CA6DF2-22.MBB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 8.000kg

1,040

172

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-22.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 9.750kg

1,040

173

Ôtô tải có mui JAC-TB/CA6DF2-22.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 9.750kg

1,040

174

Ôtô tải JAC HFC1253K1R1, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.610kg

1,180

175

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.450kg

1,220

176

Ôtô tải có mui JAC-CA6DF2-26.MB2, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.050kg

1,220

177

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB1, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.650kg

1,285

178

Ôtô tải có mui JAC-QTH/WP10.380E32-MBB, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 14.250kg

1,530

179

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.380E32-MB, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 15.800kg

1,530

180

Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 38.460kg,  sản xuất năm 2014

1,030

181

Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 38.460kg,  sản xuất năm 2015

1,040

182

Xe đầu kéo JAC HFC4250KR1K3, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 38.415kg

1,130

183

Xe đầu kéo JAC HFC4251K5R1T, thể tích 11.596 cm3

1,200

184

Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7.120 cm3, sức kéo 32.750kg

710

185

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.310E32.MB2, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg

1,370

186

Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg

1,420

187

Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 21.700kg

1,470

188

Sơ MI RƠ MÓOC tải (tự đổ), nhãn hiệu YUNLI, sản xuất Trung Quốc,  tải trọng 30.450kg

735

189

Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA, sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.045kg

385

190

Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA, sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.475kg

360

 

I. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI

 

I

 XE CON NHÃN HIỆU KIA

 

191

Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp,  Morning TA 10G E2 MT-1 (CKD)

310

192

5 chỗ, máy xăng, 3470 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, nhãn hiệu KIA,  số loại CADENZA (CBU)

1,305

193

Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD)

828

194

Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD)

921

195

Ôtô du lịch KIA QUORIS, 05 chỗ, máy xăng, 3778cm3, số tự động 08 cấp (CBU)

2,598

196

Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G MT, 5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)

577

197

Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)

639

198

Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 20G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.999 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD)

689

II

XE TẢI HUYNDAI THACO

 

199

Xe tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, TOWNER750A-MBB-2 (CKD)

155

200

Ô tô tải đông lạnh THACO K190-CS/ĐL loại CKD

400

201

Ô tô tải đông lạnh THACO K165-CS/ĐL loại CKD

454

202

Ô tô tải đông lạnh THACO HD500-CS/ĐL loại CKD

719

203

Ô tô tải đông lạnh THACO HD650-CS/ĐL loại CKD

769

204

Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6AC, nhãn hiệu Hyundai HD 320 (CKD)

2,009

205

Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6CA, nhãn hiệu Hyundai HD 320 (CKD)

2,049

206

Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 360 (CKD)

2,299

207

Ôtô tải có mui Hyundai HD360/D340-THACO-MB1

2,347

208

Xe Ôtô tải (tự đổ) Hyundai HD270/D340-THAICO-TB (CKD)

1,945

209

Xe Ôtô tải có mui, Hyundai HD360/D340-THAICO-MB1 (CKD)

2,347

III

 XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO

 

 

 THACO TOWNER

 

210

Tải thùng kín trọng tải 750A THACO TOWNER750A-TK-1 (CKD)

155

211

Ô tô tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) THACO K165-CS/BNMB (CKD)

368

 

THACCO OLLIN

 

212

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C240C/P255-MB1 (CKD)

1,020

213

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C240B/P255-MB1 (CKD)

976

214

Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1500/P230-MB1 (CKD)

908

215

Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D300A/W340 (CKD)

1,330

216

Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D300/W340 (CKD)

1,324

217

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1400/P255-MB1 (CKD)

1,020

218

Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D240/W290-CS/TB-CTSV (CKD)

1,190

219

Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 125-CS/TK1-1 (CKD)

293

220

Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 125-CS/TK2-1 (CKD)

291

221

Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 140-CS/TK1-1 (CKD)

342

222

Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 140-CS/TK2-1 (CKD)

340

223

Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950A-CS/TK1 (CKD)

220

 

XE TẢI BEN TỰ ĐỔ (THACO)

 

224

Tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD345D (CKD)

285

 

XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON

 

225

Ô tô xi téc (chở xăng) FOTON, THAICO AUMAN C160/C170-XITEC-1

874

226

Ô tô đầu kéo - công suất 199 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU

750

227

Ô tô đầu kéo - công suất 250 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU

909

228

Ô tô đầu kéo - công suất 276 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU

959

229

Ô tô đầu kéo - công suất 280 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU

1,069

230

Ô tô đầu kéo công suất 276 KW, nhãn hiệu FOTON BJ4259SMFKB-5, loại hình CBU

1,069

231

Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD)

394

232

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK (CKD)

294

233

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK1 (CKD)

293

234

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK1-1 (CKD)

293

235

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK2(CKD)

291

236

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK2-1 (CKD)

291

237

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB1-2 (CKD)

286

238

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB2-2 (CKD)

290

239

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1-2 (CKD)

336

240

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2-2 (CKD)

340

241

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK1 (CKD)

342

242

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK1-1 (CKD)

342

243

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK-2(CKD)

340

244

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK2-1 (CKD)

340

245

Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO TOWNER950A-CS/TK-1 (CKD)

220

 

XE TẢI THACO KHÁC

 

246

Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1 (CKD)

287

247

Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1-1 (CKD)

288

248

Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB2-1 (CKD)

288

249

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK1 (CKD)

293

250

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK2 (CKD)

291

251

Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB1-2 (CKD)

337

252

Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB2-2 (CKD)

337

253

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1CKD)

342

254

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-1CKD)

340

255

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1-1 (CKD)

342

256

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K165-CS/TK2-1 (CKD)

340

 

SƠ MI RƠ MOOC

 

257

Sơ mi rơ mooc tải (chở container) nhãn hiệu Thaco CIMC-SMRM 3TS (CKD)

339

IV

XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO

 

258

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H380-1 (CKD)

3,180

259

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410-1 (CKD)

3,370

260

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375I (CKD)

2,965

261

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375IV (CKD)

2,960

262

Ô tô khách, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375IV (CKD)

2,810

263

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375RI (CKD)

2,950

264

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375III (CKD)

2,910

265

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375II (CKD)

2,760

266

Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120S-W375IV (CKD)

2,810

V

MAZDA (TRƯỜNG HẢI)

 

267

Mazda 2, số loại 2 15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD)

564

268

Mazda 2, số loại 2 15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD)

619

269

Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 20 G AT SD (CKD)

789

270

Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT SD (CKD)

665

271

Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496 cm3, 5 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT HB (CKD)

685

272

Ô tô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 20G AT

895

273

Ôtô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 25G AT

1,039

274

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.2 lít,  số tự động 6 cấp, loại UL7N CBU

754

275

Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, máy xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD

969

276

Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu CKD

1,009

277

Ô tô du lịch Mazda, CX-5 20G AT-2WD-1, 5 chỗ, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD

969

278

Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ, máy xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD

969

279

Ô tô du lịch Mazda, loại CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ, máy xăng 1.998 cm3,  số tự động 6 cấp, 2 cầu, (CKD)

1,009

280

Mazda CX-5 20G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)

969

281

Mazda CX-5 20G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)

969

282

Mazda CX-5 25G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)

989

283

Mazda CX-5 25G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD)

989

284

Mazda CX-5 25G AT AWD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD)

1,018

285

Mazda CX-5 25G AT AWD-1, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD)

1,018

286

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL6W CBU

619

287

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL7B, CBU

645

288

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UB7N, CBU

754

VI

PEUGEOT (TRƯỜNG HẢI)

 

289

Peugeot 3008 GAT, số loại 3008 16 G AT, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CKD)

1,090

290

Ôtô du lịch Peugeot 208, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp

835

291

Ôtô du lịch Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp

835

292

Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1997 cm3, số tự động 6 cấp (CKD)

700

293

Ôtô du lịch Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 6 cấp (CBU Pháp)

1,320

 

J. CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH

 

294

Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD88-TMB

540

295

Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD88-TK

543

296

Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD99S-TMB

600

297

Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD99S-TK

603

298

Ô tô tải, DOTHANH MIGHTY HD88-TL

520

299

Ô tô tải, có mui, DOTHANH HD98S-TMB1

610

300

Ô tô sát xi tải, DOTHANH MIGHTY HD99

575

301

Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2A

950

302

Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2B

950

303

Ô tô tải đông lạnh, Hyundai HD72

700

 

 

 

 

K. XE DO NHÀ MÁY VEAM MOTOR

 

 

Ô TÔ TẢI

 

304

VB 100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X11414

296

305

VB 125 (tự đổ), tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB10X11414

311

306

VB 150 (tự đổ), tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB10X11414

324

307

VB 350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X11414

413

308

VB 650 (tự đổ), tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414

591

309

VB 980 (tự đổ), tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414

816

310

VB 1110 (tự đổ), tải trọng 11100 kg, mã sản phẩm Z501X11414

1,039

311

VT 158 TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT23X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

418

312

VT 300 CH, tải trọng 3890 kg, mã sản phẩm FT01X11515 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

734

313

VT 500 CTH, 533603-225/CTH, tải trọng 5850 kg, mã sản phẩm KI20X11117  (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

1,226

314

VT 652 ER01, tải trọng 3530 kg, mã sản phẩm GT34X11818 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

857

315

NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm MT20X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

622

316

NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm MT20X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

647

317

NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm MT20X11002  (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

622

318

NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm MT20X11212  (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

657

319

NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm MT20X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

622

320

NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm MT20X11313(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

668

321

VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

296

322

VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

318

323

VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

296

324

VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

323

325

VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

306

326

VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

330

327

VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

306

328

VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

334

329

VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

331

330

VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

356

331

VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

331

332

VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

361

333

VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

334

334

VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

359

335

VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

334

336

VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

346

337

VT158TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT23X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

428

338

VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

338

339

VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

363

340

VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

338

341

VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

368

342

VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

341

343

VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

366

344

VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

341

345

VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

371

346

VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

341

347

VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

356

348

VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

375

349

VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

398

350

VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm DT26X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

375

351

VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm DT26X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

397

352

VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

375

353

VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

403

354

VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

417

355

VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

377

356

VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

377

357

VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

426

358

VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET34X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

390

359

VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET34X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

367

360

VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

364

361

VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

387

362

VT255 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

410

363

VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

416

364

VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

465

365

VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

416

366

VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

482

367

VT350, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

385

368

VT350 CS, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

385

369

VT750 CS, tải trọng 7300 kg, mã sản phẩm MT00X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

571

370

VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm GT30X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

576

371

VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm GT30X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

625

372

VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm GT30X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

576

373

VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm GT30X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

642

374

VT1100 MB/HUH-CC, tải trọng 7.500, mã sản phẩm MI140X11117  (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

1,713

375

VT1100 MB/CTH1, tải trọng 8.150, mã sản phẩm MI141X11117  (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

1,735

376

VB100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

296

377

VB125, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

311

378

VB150, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

324

379

VB200, tải trọng 1850kg, mã sản phẩm DB10X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

387

380

VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm Z401X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

989

381

VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm Z401X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

1,085

382

VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm Z003X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

543

383

VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm Z003X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

565

384

VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm Z100X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

758

385

VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm Z100X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

784

386

VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm Z400X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)

973

387

VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm Z400X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)

1,006

388

DK36T 543203-220-750, Tải trọng 36000/32570, mã sản phẩm Z610X11000  (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)

887

389

Tải tự đổ VB1110, tải trọng 11.100 kg, mã sản phẩm Z501X11414  (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

1,039

390

HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm MT21X11001 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

632

391

HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm MT21X11111 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

657

392

HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm MT21X11002 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

632

393

HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm MT21X11212 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

667

394

HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm MT21X11003 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

632

395

HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm MT21X11313 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

678

 

L. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM

 

396

Xe trộn bê tông sitom STQ52EGJB13, 7m3

1,050

397

Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3841W, 10m3

1,180

398

Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3847C, 10m3

1,190

399

Xe trộn bê tông Howo ZJV5255GJBZZ, 12m3

1,230

 

Somi Romooc CIMC

 

400

Téc dầu CIMC ZJV9401GYYSZ, 40m3

580

401

Téc xi măng CIMC ZJV9400GFLRJA 29,5m3

560

402

Moóc sàn CIMC ZJV9400TJZRJ 40F

280

403

Moóc xương CIMC ZJV9403TJZHB 40F

270

404

Moóc thành CIMC ZJV9401YK 12.4m-32T/39T

280

405

Moóc lồng CIMC ZJV9405LXDY 12.4m-32T/39T

300

 

M. CÔNG TY TNHH XNK VÀ THƯƠNG MẠI SAO THĂNG LONG

 

406

Ôtô 5 chỗ, máy xăng 1.6, dung tích 1598cm3, số tự động, nhãn hiệu Sam sung SM3, loại H4MD, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng (Hàn Quốc)

460

 

N. CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀN CẦU

 

407

Ô tô tải có mui, hiệu CAMC, DT/YC6MK300-33-TMB1, dung tích làm việc động cơ 10.338 cm3

1,170

408

Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/HN4250P41C2M3

950

409

Ô tô sát xi có buồng lái 371HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W

870

410

Ô tô sát xi có buồng lái 290HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W

850

411

Ô tô đầu kéo 420HP, hiệu CNHTC/ZZ4257N3247N1B,  dung tích làm việc của động cơ 11.596 cm3

980

412

Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/ZZ4257N3247N1B, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3

860

413

Ô tô đầu kéo 366 HP, hiệu CNHTC/ZZ4187N3511W

640

414

Ô tô tải tự đổ, hiệu CNHTC/ZZ3257N3447A1, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3

1,100

415

Sơmi Romooc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu CIMC

600

416

Sơmi Romooc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời 3 trục sau, hiệu CIMC

620

417

Sơmi Romooc tải chở container, hiệu CIMC

310

418

Sơmi Romooc tải có mui, hiệu CIMC

310

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN

 

 

Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE ĐÃ BAN HÀNH TRONG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng/xe

STT

Loại xe

Mức giá

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

I

TOYOTA LEXUS

 

 

Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 11, 14, 18, 19, 20, 23 tại  Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

1

Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

4,040

2

Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

5,968

3

Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

2,780

4

Loại xe ES 250 (ASV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

2,280

5

Loại xe NX 200t (AGZ15L-AWTLTW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

2,577

6

Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)

5,720

II

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 103, 104, 105, 106, 115, 117 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

7

FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN

1,233

8

FORTUNER TRD 4x2, TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN

1,117

9

FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN

1,156

10

FORTUNER V 4x2, TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN

1,040

11

TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015

693

12

TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015

638

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

 

Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 585) như sau:

 

13

Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CBU)

1,320

 

B. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

I

TOYOTA COROLLA

 

 

Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 1095, 1096, 1097, 1098, 1114, 1066 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

14

Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN)

622

15

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng,  dung tích 1.497 cm3 (SXTN)

564

16

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng,  dung tích 1.299 cm3 (SXTN)

541

17

Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN)

532

18

Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015

1,172

19

Toyota Rorolla ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ 1.8CVT số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3

797

II

TOYOTA FORTUNER  

 

 

Điều chỉnh giá 2 loại xe (theo số thứ tự 1137, 1138 tại  Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

20

Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) (SXTN)

1,156

21

Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) (SXTN)

1,040

 

C. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

 

Điều chỉnh giá 7 loại xe (theo số thứ tự 1247, 1250, 1252, 1258, 1259, 1262, 1263 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

22

Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R); sản xuất năm 2015, 2016

685

23

Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBS9DH); sản xuất năm 2015, 2016

659

24

Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (IXBT946); sản xuất năm 2015, 2016

790

25

Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 808 kg, công suất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016

830

26

Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 778 kg, công suất 118 Kw, 2.198 cc,  ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel,  (IXBW94R) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016

872

27

Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 660 kg, công suất 147 Kw, 3.198 cc,  ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel,  (IXBW9G4) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016

918

28

Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 630 kg, công suất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016

960

 

FORD TRANSIT

 

 

Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1318) như sau:

 

29

Ford Transit JX6582T-M3 4x2, 2402cc, 3730 kg, xe khách 16 chỗ Động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (ghế bọc vải, lazăng thép), sản xuất năm 2015, 2016

872

 

XE TẢI FORD

 

 

FORD EVEREST

 

 

Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1339) như sau:

 

30

Ford Everest titanium 7 chỗ, dung tích 3.198 cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium (code:ZAAE9HD0007), sản xuất năm 2015, 2016

1,936

 

D. XE CÔNG TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM

 

 

Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1414 tại  Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

31

Mitsubishi Triton GLX.MT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc,  tải trọng từ 630-730kg, SX 2016, nhập khẩu

580

 

E. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT

 

I

KÝ HIỆU HD

 

 

Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2443, 2446, 2447, 2458, 2467, 2519, 2520, 2524, 2525, 2526, 2527 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

32

HD 1250A-E2TD, trọng tải 1.250 kg

185

33

HD 1600A-E2TD, trọng tải 1,6 tấn

235

34

HD 1600A-E2TL, trọng tải 1,6 tấn, không điều hòa

180

35

HD 2000 A-TK trọng tải 2.000 kg, không điều hòa, cabin đơn

150

36

HD 3200A.4x4-E2TD, trọng tải 3.200 kg

290

37

HD 6450A-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin đơn

380

38

HD 6450A.4x4-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin kép

415

39

HD 7600A.4x4-E2MP, trọng tải 7.600 kg (có điều hòa, cabin đôi)

460

40

HD 7800A-E2MP, trọng tải 7.800 kg (có điều hòa, cabin đôi)

425

41

HD 7800A.4x4-E2TD, trọng tải 7.800 kg

450

42

HD 8000A-E2TD, trọng tải 8.000 kg

410

 

F. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI

 

I

 XE CON NHÃN HIỆU KIA

 

 

Điều chỉnh giá 12 loại xe (theo số thứ tự 2557, 2558, 2556, 2560, 2582, 2623, 2628, 2629, 2632, 2642, 2643 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

43

Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,  MORNING TA 12G E2 MT-2 (CKD)

366

44

Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,  MORNING TA 12G E2 MT-3 (CKD)

346

45

Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,  MORNING TA 12G E2 MT-1 (CKD)

324

46

Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp,  MORNING TA 12G E2 AT-1(CKD)

394

47

Ô tô KIA SPORTAGE 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CBU)

948

48

Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu (CKD)

891

49

Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G AT, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc,  số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD)

1,213

50

Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc,  số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)

1,308

51

Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 22D ATH, 7 chỗ, máy xăng 2.199 cc,  số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)

1,208

52

KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2 MT (CKD)

550

53

KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD)

615

II

XE TẢI HUYNDAI THACO

 

 

Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2724) như sau:

 

54

Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 210 (CBU)

1,369

III

 XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO

 

 

THACCO OLLIN

 

 

Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 2982, 2986, 2987, 2988, 2989, 2993 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

55

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1 (CKD)

674

56

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C240C/255-MB1 (CKD)

1,020

57

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 (CKD)

976

58

Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C300B/W340-MB1 (CKD)

1,197

59

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C34/W340-MB1 (CKD)

1,297

60

Ô tô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN D240/W290 (CKD)

1,169

 

XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON

 

 

Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 3205, 3211, 3212, 3213, 3214, 3216, 3217, 3218, 3219, 3220, 3221 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

61

Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TL (CKD)

273

62

Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD)

394

63

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB1-1 (CKD)

286

64

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB2-1 (CKD)

290

65

Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/ĐL (CKD)

448

66

Ô tô tải 1,4 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TL (CKD)

322

67

Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1 (CKD)

336

68

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1-1 (CKD)

336

69

Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2 (CKD)

340

70

Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2-1 (CKD)

340

71

Ô tô tải 1,4 tấn thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK (CKD)

343

 

XE TẢI THACO KHÁC

 

 

Điều chỉnh giá 20 loại xe (theo số thứ tự 3227, 3228, 3229, 3230, 3231, 3232, 3233, 3234, 3235, 3236, 3237, 3238, 3239, 3241, 3242, 3243, 3245, 3246, 3247, 3248 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

72

Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K135-CS/MB2 (CKD)

288

73

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K135-CS/TK (CKD)

291

74

Ô tô tải nhãn hiệu THACO K135-CS/TL (CKD)

273

75

Ô tô tải (đào tạo lái xe) nhãn hiệu THACO K135-CS/XTL (CKD)

288

76

Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1 (CKD)

337

77

Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2 (CKD)

337

78

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK (CKD)

340

79

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-1 (CKD)

340

80

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-2 (CKD)

340

81

Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL (CKD)

322

82

Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL-1 (CKD)

322

83

Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1-1 (CKD)

336

84

Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2-1 (CKD)

337

85

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK2 (CKD)

340

86

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB1 (CKD)

287

87

Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB2 (CKD)

288

88

Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS (CKD)

265

89

Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS/TL (CKD)

273

90

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK1 (CKD)

293

91

Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK2 (CKD)

291

IV

XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO

 

 

Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3322, 3323, 3353, 3354 tại  Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

92

Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H380 (CKD)

3,030

93

Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H410 (CKD)

3,230

94

Ô tô khách THACO TB120LS-W375, loại hình CKD

2,760

95

Ô tô khách THACO TB120S-W375, loại hình CKD

2,760

 

G. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR

 

 

Ô TÔ TẢI

 

 

Điều chỉnh giá 40 loại xe (theo số thứ tự 3548, 3549, 3576, 3577, 3578, 3579, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598, 3599, 3600, 3601, 3606, 3607, 3608, 3611, 3612, 3613, 3615, 3618, 3619, 3620, 3621, 3622, 3624, 3625, 3627, 3630, 3631, 3632, 3633, 3634, 3635, 3636, 3638, 3639, 3640, 3641 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:

 

96

VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

347

97

VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

361

98

VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)

331

99

VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)

356

100

VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)

331

101

VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

361

102

VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

344

103

VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

361

104

VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

344

105

VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

365

106

VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

347

107

VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)

364

108

VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)

347

109

VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)

368

110

VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)

380

111

VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)

420

112

VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)

380

113

VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

389

114

VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)

367

115

VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

395

116

VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

402

117

VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

408

118

VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

457

119

VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

408

120

VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

473

121

VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

385

122

VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

385

123

VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

434

124

VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

425

125

VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

540

126

VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

575

127

VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

540

128

VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

586

129

VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

540

130

VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

571

131

VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

620

132

VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

637

133

VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

413

134

VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

591

135

VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

816

 

H. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM

 

 

Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3987, 3988, 3989, 3990) như sau:

 

136

Xe tải thùng sitom STQ1316L9T6B4 8x4 - 17,95/30T

1,130

137

Xe tải thùng sitom STQ1346L9T6B4 10x4 - 22,5/34T

1,230

138

Xe ben sitom STQ3256L9Y9S4 6x4 - 260Hp - 13,5/24T

980

139

Xe ben sitom STQ3311L16Y4B14 8x4 - 340Hp - 17,5/30T

1,280

 

CHƯƠNG II: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN

 

 

Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán

 

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng/xe

STT

Loại xe

Mức giá

I

Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

1

Xe máy Việt Thái

8

II

Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

2

Xe do Công ty cổ phần HONLEI Đức HÀ

 

III

Xe máy Sanda Boss

8

3

Xe máy Việt Thái

7

IV

Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

4

AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu trắng xám, đen, đen đỏ)

37

5

AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu đen xám, trắng xám, đen, đen đỏ, vàng đen, cam đen)

39

6

AIR BLADE FI JF461 FI (xám bạc đen, vàng đen)

40

7

AIR BLADE FI JF63 (xám đen, trắng đen xám, đỗ đen xám, cam đen xám)

37

8

AIR BLADE FI JF63 (đen bạc, trắng bạc đen, xanh bạc đen, đỏ bạc đen)

39

9

AIR BLADE FI JF63 (xám đen, xám bạc, vàng đen)

40

10

XM JF 461, 63 Air Blade FI 60

38

11

XM JF 461, 63 Air Blade FI 61

40

12

XM JF 461, 63 Air Blade FI maget 62

41

13

SUPER DREAM JA27 (đen, vàng, xanh đỏ)

18

14

SUPER DREAM JA27 (xanh, đỏ)

18

15

FUTURE JC 536

25

16

FUTURE FI JC537 (màu xanh đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen)

29

17

FUTURE FI (C) JC538

30

18

JF561 PCX

51

19

JF562 PCX

55

20

HONDA JA31 Wave RSX

20

21

HONDA JA31 Wave RSX (D)

19

22

HONDA JA31 Wave RSX (C)

21

23

XM JA31 Wave RSX (D) B3

19

24

XM JA31 Wave RSX B0

20

25

XM JA31 Wave RSX (C0 B6

22

26

XM JA32 Wave RSX FI M0

22

27

XM JA32 Wave RSX FI (C) B8

24

28

XM JA32 Wave RSX FI (C) M8

23

29

HONDA JA32 Wave RSX FI

22

30

HONDA JA32 Wave RSX FI (D)

21

31

HONDA JA32 Wave RSX FI (C)

23

32

HONDA JA36 Blade

19

33

HONDA JA36 Blade (D)

18

34

HONDA JA36 Blade (C)

20

35

HONDA HC 125 Wave α

17

36

XM JA27 Supep Dream

18

37

XM MSX125 (MSX125E ED)

59

38

HONDA MSX125 (MSX125F ED)

17

39

XM JF451 LEAD 125 TC 60

37

40

XM JF451 LEAD 125 ĐB 61

38

41

HONDA JF451 LEAD (trắng, đỏ)

37

42

HONDA JF451 LEAD (đen, đen trắng, nâu, xanh vàng, vàng nâu,vàng nhạt vàng)

38

43

HONDA JF451 LEAD phiên bản tiêu chuẩn, (đen, đỏ)

36

44

HONDA JF451 LEAD phiên bản cao cấp, (xanh-nâu, vàng, bạc-nâu, trắng-nâu, vàng-nâu)

37

45

XM JF42 SH125i

67

46

XM KF14 SH150i

81

47

XM JF511 SH Mode

50

48

XM JF512 SH Mode

51

49

XM PCX tiêu chuẩn V00

52

50

XM PCX cao cấp V01

56

51

WINNER (phiên bản thể thao), màu đen, trắng (NHB35), đỏ - đen (R340)

43

52

WINNER (phiên bản cao cấp), màu đỏ, đen (PB406), đỏ - đen (NHA76)

43

 

Hãng YAMAHA

 

53

FZ150i, ký hiệu FZ150

65

54

FZ150, ký hiệu 2SD300-010A

65

55

FZ150 2SD4000010A, ký hiệu 2SD400-010A

67

56

R3, ký hiệu YZF-R3

141

V

Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)

 

57

KYMCO PEOPLE VA25AC, 125cc

39

VI

Xe do ITALIA liên doanh với Việt Nam

 

 

Hãng Kawasaki

 

58

Kawasaki Ninja ZX-10R ABS; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu

549

59

Kawasaki ER-6n ABS ER650F, động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ,
 sản xuất 2016, nhập khẩu

230

60

Kawasaki Z1000SX ABS ZXT00M, động.cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043 cc, 2 chỗ, sản xuất ,2016, nhập khẩu

409

61

Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2015, nhập khẩu

419

62

Kawasaki, số loại Versys 1000, LZT00B, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu

419

VII

Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn

 

 

Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán

 

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng/xe

STT

LOẠI XE

Mức giá

I

Xe máy điện do Trung Quốc sản xuất

 

1

Xe máy điện VIETTHAI (Đức Hà)

5

2

Xe máy điện VIETTHAI (VIỆT THÁI)

5

3

PA WA (133S PLUS, X-MEN)

5

4

Xe máy điện VIETTHAI (133S Fi)

5

5

Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza… SHMI, ROMA II)

5

6

Xe máy điện VIETTHAI (EMOTOVN ZOOMX)

5

II

Xe máy điện do Việt Nam sản xuất và lắp ráp

 

7

Xe máy điện EMB NISAKI

4

8

NISAKI XL

4

III

Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn

 

 

Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1834/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản