- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2491/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt. | 214 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký Quyết định phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Đăng ký xác nhận/ Đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký Giấy xác nhận | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định, dự thảo Giấy xác nhận. | 134 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký Giấy xác nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt. | 214 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký Quyết định phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
5. Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC). | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. | 214 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL KKT,CN | Ký văn bản chấp thuận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư BQL KKT,CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
- 1Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 4350/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3643/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu)
- 9Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 7Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 4350/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 3643/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu)
- 15Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2491/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực