- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 402/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 610/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 203/TTr-CP ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 508/QĐ-CTN ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Đặng Tuyết Mai, sinh ngày 09/12/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 120 ngày 03/01/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 254 Simei Street 1 #02-557, Singapore 520254 Hộ chiếu số: N2414715 cấp ngày 13/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ô 1/84 khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
2. | Lê Thị Bảo Châu, sinh ngày 22/7/1982 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Toàn, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 153 ngày 01/9/2011 Hiện trú tại: Blk 210A Bukit Batok Street 21 #03-296, Singapore 651210 Hộ chiếu số: N2330072 cấp ngày 19/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 45, tổ 4, khóm 4, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Thị Xuyến, sinh ngày 16/7/1986 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 235 ngày 09/12/2004 Hiện trú tại: Blk 612 Clementi West Street 1 #05-292, Singapore 120612 Hộ chiếu số: N2076578 cấp ngày 28/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 150, ấp 4, xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Anh Thư, sinh ngày 13/4/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 109 ngày 08/7/1987 Hiện trú tại: Blk 316B Yishun Avenue 9 #14-222, Singapore 762316 Hộ chiếu số: B4973888 cấp ngày 29/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 21, tập thể Thủy Sản 278 Đà Nẵng, phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 17/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 79 ngày 27/8/1990 Hiện trú tại: Blk 102A Canberra Street #08-75, Singapore 751102 Hộ chiếu số: N2138907 cấp ngày 03/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 004 lô F CC5, Chung cư Sơn Kỳ, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Võ Lý Quế Phương, sinh ngày 03/02/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 05 ngày 28/3/2002 Hiện trú tại: Blk 328 Hougang Avenue 5 #04-206, Singapore 530328 Hộ chiếu số: C6733643 cấp ngày 25/02/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/39 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Ngô Duy Linh, sinh ngày 22/12/1981 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 42 ngày 02/5/2008 Hiện trú tại: 8 Rivervale Link #04-15, Singapore 545043 Hộ chiếu số: N1905291 cấp ngày 03/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17, tổ 19 phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Phạm Nguyễn Việt Bình (Bryan Loh), sinh ngày 27/02/2001 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Khánh, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 162 ngày 28/5/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 332 Ang Mo Kio Avenue 1, #02-1877, Singapore 560332 Hộ chiếu số: N1792013 cấp ngày 20/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104B/6 khóm Bình Thới 2, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
9. | Lương Thị Thanh Minh, sinh ngày 12/10/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 3438 ngày 17/10/1977 Hiện trú tại: Blk 192C Rivervale Drive, #08-950, Singapore 543192 Hộ chiếu số: C7603468 cấp ngày 18/6/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 97 đường số 42, Phường 10, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Võ Anh Tuấn, sinh ngày 01/11/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 22, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 181 ngày 05/11/1979 Hiện trú tại: Blk 192C Rivervale Drive, #08-950, Singapore 543192 Hộ chiếu số: N1857727 cấp ngày 18/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 68/15 đường Trần Tấn, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Mai Trang, sinh ngày 06/12/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 162 ngày 15/12/1981 Hiện trú tại: Blk 3 Fernvale Close #04-05, Lush Acres, Singapore 797486 Hộ chiếu số: N1983855 cấp ngày 22/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8A1 tập thể Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Phan Thúy Hoa, sinh ngày 22/11/1973 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 43 ngày 12/3/2003 Hiện trú tại: Blk 231 Lorong 8 Toa Payoh #02-186, Singapore 310231 Hộ chiếu số: N1863871 cấp ngày 23/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172 Lê Sát, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Thị Hồng Cúc, sinh ngày 26/11/1986 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 203 ngày 03/12/2012 Hiện trú tại: Blk 846 Yishun Road, #03-3655, Singapore 760846 Hộ chiếu số: K0387611 cấp ngày 16/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chợ, xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Vũ Quỳnh Trang, sinh ngày 28/8/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cát Bi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 186 ngày 08/10/1987 Hiện trú tại: 918 Hougang Avenue 9 #05-38, Singapore 530918 Hộ chiếu số: N2329515 cấp ngày 19/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A/A9 Thái Văn Lung, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Sim Tư Nghi, sinh ngày 24/3/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 454 ngày 18/6/2001 Hiện trú tại: Blk 37 Jalan Rumah Tinggi #06-425, Singapore 150037 Hộ chiếu số: B7036671 cấp ngày 18/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119/16 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Phan Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 31/3/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 617 ngày 05/4/1983 Hiện trú tại: Blk 332 Ang Mo Kio Avenue 1 #10-1887, Singapore 560332 Hộ chiếu số: C7716886 cấp ngày 28/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Thị Đặng, sinh ngày 10/3/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thành, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 310 ngày 31/8/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 435A Bukit Batok West Avenue 5 #08-1026, Singapore 651435 Hộ chiếu số: K0063915 cấp ngày 10/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Bố, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
18. | Phan Thị Ánh Mai, sinh ngày 01/7/1983 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 391 ngày 12/7/1988 Hiện trú tại: 53A Edgedale Plains #05-08, the Amore, Singapore 828693 Hộ chiếu số: N2414593 cấp ngày 23/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: lầu 7A4, chung cư Sài Gòn Land, đường D2, hẻm 69 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
19. | Ngô Thành Trung, sinh ngày 25/6/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 71 ngày 01/7/1988 Hiện trú tại: 4 Holland Close #17-07, Singapore 271004 Hộ chiếu số: N2163469 cấp ngày 18/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 511/55 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
20. | Liêng Kim Dung, sinh ngày 25/6/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 500 ngày 21/12/2007 Hiện trú tại: Blk 441A Bukit Batok West Avenue 8 #08-889, Singapore 651441 Hộ chiếu số: C9700509 cấp ngày 17/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 221/60A/50 ấp 5, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Thị Bích Lài, sinh ngày 08/6/1984 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 126 ngày 01/4/2010 Hiện trú tại: Blk 506 West Coast Drive #07-203, Singapore 120506 Hộ chiếu số: N1905332 cấp ngày 26/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 238/41 Lê Văn Quới, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Hoài, sinh ngày 10/8/1985 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 146 ngày 29/8/2006 Hiện trú tại: Apt Blk 178 Woodlands Street 13 #05-289, Singapore 730178 Hộ chiếu số: N2330343 cấp ngày 19/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
23. | Đinh Thị Thu Châu, sinh ngày 23/9/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 200 ngày 04/12/1984 Hiện trú tại: Blk 807B Choa Chu Kang Avenue 1 #07-532, Singapore 682807 Hộ chiếu số: N2240200 cấp ngày 17/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 324 lô E chung cư Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
24. | Phạm Thị Diệu Thủy, sinh ngày 05/9/1982 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 1144 ngày 17/9/1982 Hiện trú tại: Blk 212B Compassvale Drive #06-113, Singapore 542212 Hộ chiếu số: N2138258 cấp ngày 11/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Hưng, thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Minh Tâm, sinh ngày 26/4/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1181 ngày 13/4/1983 Hiện trú tại: Blk 174 Boon Lay Drive #07-308, Singapore 640174 Hộ chiếu số: B8786013 cấp ngày 10/3/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 271/17 Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Hậu, sinh ngày 14/9/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 957 ngày 19/9/1974 Hiện trú tại: Apt Blk 4 Bedok South Avenue 1 #07-825, Singapore 460004 Hộ chiếu số: C5187618 cấp ngày 17/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/6/12 Hoàng Xuân Nhị, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Vũ Thị Mến, sinh ngày 08/9/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, quận Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 154 ngày 20/10/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 417A Fernvale Link #06-176, Singapore 791417 Hộ chiếu số: N1937738 cấp ngày 08/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 2, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
28. | Lê Thảo Nguyên, sinh ngày 13/11/1986 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Phúc, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh ngày 17/11/1986 Hiện trú tại: Blk 20 Bedok Rise #05-62, the Glades, Singapore 465411 Hộ chiếu số: N1905479 cấp ngày 15/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: N4 A17 khu nhà ở để bán, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
29. | Ngô Diệp Anh, sinh ngày 29/4/2015 tại Singapore Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore, Giấy khai sinh số 54 ngày 08/6/2015 Hiện trú tại: Blk 20 Bedok Rise #05-62, the Glades, Singapore 465411 Hộ chiếu số: N2076155 cấp ngày 16/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore | Giới tính: Nữ |
30. | Trịnh Linh Thư, sinh ngày 17/4/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 87 ngày 23/4/1984 Hiện trú tại: Blk 60 Strathmore Avenue #27-79, Singapore 141060 Hộ chiếu số: N2076935 cấp ngày 23/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138/794 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Thanh Loan, sinh ngày 04/11/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 333 ngày 19/11/1976 Hiện trú tại: 499 Yio Chu Kang Road #14-01, Singapore 787082 Hộ chiếu số: K0063678 cấp ngày 16/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 102 phố Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
32. | Lê Trung Hưng, sinh ngày 28/10/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 161 ngày 02/11/1974 Hiện trú tại: 499 Yio Chu Kang Road #14-01, Singapore 787082 Hộ chiếu số: N1905501 cấp ngày 16/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2 ngõ 1 đường La Thành, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Thị Huỳnh Nga, sinh ngày 02/02/1987 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 122 ngày 27/10/1988 Hiện trú tại: Blk 661C Jurong West Street 64 #13-440, Singapore 643661 Hộ chiếu số: N1984427 cấp ngày 08/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà 76 ấp Thạnh Phú, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 26/4/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quốc Thái, huyện Phú Châu, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 882 ngày 03/9/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 639 Yishun Street 61 #12-176, Singapore 760639 Hộ chiếu số: C6858225 cấp ngày 05/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1478 xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Thị Bích Thy, sinh ngày 24/7/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, thành phố Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp Hiện trú tại: 7 Elias Green #06-02, Singapore 519962 Hộ chiếu số: N1857992 cấp ngày 13/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 247/05 Nguyễn Thái Bình, Phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thị Mộng Ngân, sinh ngày 15/11/1984 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 291 ngày 23/9/2005 Hiện trú tại: Apt Blk 208B Punggol Place #05-916, Singapore 822208 Hộ chiếu số: N2138407 cấp ngày 13/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85A ấp 08, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Văn Hoàng, sinh ngày 02/3/1982 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 71 ngày 15/3/1982 Hiện trú tại: Blk 89 Pasir Ris Grove #15-22, Singapore 518214 Hộ chiếu số: C6678238 cấp ngày 12/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/8 Phan Châu Trinh, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nam |
38. | Lê Thị Thủy Tiên, sinh ngày 28/01/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 116 ngày 20/8/1994 Hiện trú tại: Blk 817A Keat Hong Link #07-81, Singapore 681817 Hộ chiếu số: K0063971 cấp ngày 25/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 69 ấp Phú Hưng, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
39. | Trần Thị Thúy Ngân, sinh ngày 12/01/1983 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 394 ngày 20/7/1983 Hiện trú tại: Blk 334 Woodlands Street 32 #05-21, Singapore 730334 Hộ chiếu số: N2329599 cấp ngày 27/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/4 YWang, tổ 5, khối 8, phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lăk | Giới tính: Nữ |
40. | Ng Huỳnh Thắng Ôn, sinh ngày 02/4/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 388 ngày 21/5/2001 Hiện trú tại: Blk 67 Telok Blangah Drive #19-220, Singapore 100067 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: S1/7 cư xá Phú Lâm A, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
41. | Đặng Phương Anh, sinh ngày 01/3/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 747 ngày 15/01/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 260A Punggol Way #17-301, Singapore 821260 Hộ chiếu số: C6442813 cấp ngày 14/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19 ngõ 81 Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
42. | Loke Tiểu Phụng, sinh ngày 25/8/2001 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 66 ngày 09/11/2001 Hiện trú tại: Blk 451A Bukit Batok West Avenue 6 #11-699, Singapore 651451 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Thắng, xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ
|
43. | Lê Hữu Mai Khanh, sinh ngày 28/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 255 ngày 06/9/2001 Hiện trú tại: Blk 148 Mei Ling Street #17-111, Singapore 140148 Hộ chiếu số: N1110395 cấp ngày 11/12/2007 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 173/9 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Huỳnh Đăng Khoa, sinh ngày 21/3/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thiện, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 403 ngày 08/4/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 486 Pasir Ris Drive 4 #09-491, Singapore 510486 Hộ chiếu số: N2076758 cấp ngày 08/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 173/12 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
45. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 23/11/1977 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 851 ngày 16/10/2003 Hiện trú tại: Blk 1 Haig Road #11-549, Singapore 430001 Hộ chiếu số: C3120837 cấp ngày 31/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107B/151 Trần Hưng Đạo, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
46. | Phạm Hiệp Lực, sinh ngày 01/01/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 01 ngày 05/01/1981 Hiện trú tại: Blk 391 Bukit Batok West Avenue 5 #07-418, Singapore 650391 Hộ chiếu số: C4924278 cấp ngày 16/5/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 101/2 Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
47. | Mã Ngọc Trang (Sim Britney), sinh ngày 06/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 432 ngày 31/12/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 1 Lorong 7 Toa Payoh #01-51, Singapore 310001 Hộ chiếu số: C6316548 cấp ngày 10/12/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Thạnh, xã Phú Mỹ, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
48. | Võ Thị Thu Hà, sinh ngày 02/9/1983 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thạnh, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 810 ngày 19/11/1983 Hiện trú tại: 621B Edgefield Walk #13-51, Singapore 822621 Hộ chiếu số: N2076440 cấp ngày 30/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phòng 220 lầu 2 chung cư 727 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Thị Thanh Trúc, sinh ngày 09/4/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 106 ngày 27/6/1998 Hiện trú tại: Blk 217A Sumang Walk #07-254, Singapore 821217 Hộ chiếu số: N1863853 cấp ngày 21/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 5-2 khu chung cư đường Lý Hồng Thanh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 27/11/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 360 ngày 12/12/1984 Hiện trú tại: 21 Kim Keat Road #19-10, Singapore 328805 Hộ chiếu số: N1857780 cấp ngày 04/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A12-02 block A, cao ốc Florita, 83 đường D4, phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | Lê Thị Huyền Trang, sinh ngày 01/11/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Huề, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 150 ngày 29/11/1990 Hiện trú tại: Blk 324 Ang Mo Kio Avenue 3 #09-1874, Singapore 560324 Hộ chiếu số: N2076633 cấp ngày 27/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 530 ấp Tân Phong, xã Tân Huề, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 25/6/1979 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 276 ngày 24/10/1997 Hiện trú tại: Apt Blk 640A Senja Close #06-281, Singapore 671640 CMND số: 334902713 cấp ngày 08/11/2021 tại Công an tỉnh Trà Vinh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 101 đường Nguyễn Huệ, khóm 1, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
53. | Đặng Thiếu Ngọc Huyền, sinh ngày 01/6/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Qui, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 73 ngày 28/7/1984 Hiện trú tại: Blk 132 Bedok Reservoir Road #05-1259, Singapore 470132 Hộ chiếu số: C4199771 cấp ngày 22/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 352 Lê Văn Lương, KP1, phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
54. | Phan Thị Hương, sinh ngày 06/4/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 123 ngày 21/9/2000 Hiện trú tại: Blk 547 Bedok North Street 3 #04-1450, Singapore 460547 Hộ chiếu số: N2415289 cấp ngày 23/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Long Bình, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Hải Đăng (David Lew), sinh ngày 06/9/2001 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 215 ngày 23/10/2003 Hiện trú tại: Blk 467A, Admiralty Driver, #03-157, Singapore 751467 Hộ chiếu số: N1815611 cấp ngày 29/12/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 156/3 ấp Tân Phong Ngoại, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
56. | Huỳnh Thị Cẩm Văn Em, sinh ngày 15/6/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 442 ngày 09/8/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 165 Yishun Ring Road #06-717, Singapore 760165 Hộ chiếu số: N1905185 cấp ngày 24/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 500/39 khóm 4, Phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Ngọc Thanh Trúc, sinh ngày 20/8/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 186 ngày 28/8/1981 Hiện trú tại: Blk 894C Woodlands Drive 50 #02-07, Singapore 732894 Hộ chiếu số: N2239566 cấp ngày 07/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9 lô 10 Hưng Phú, Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | Lê Thị Bé Ngoan, sinh ngày 20/02/1989 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 119 ngày 28/6/2007 Hiện trú tại: Blk 655B Jurong West Street 61 #04-548, Singapore 642655 Hộ chiếu số: N2076298 cấp ngày 08/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8A ấp Đông Thành, xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Thị Cẩm Thanh, sinh ngày 02/01/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 101 năm 1989 Hiện trú tại: Blk 622B Punggol Central #15-276, Singapore 822622 Hộ chiếu số: N2239697 cấp ngày 20/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Phú A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 13/11/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 109 ngày 07/9/1991 Hiện trú tại: Blk 966 Jurong West Street 93 #03-215, Singapore 640966 Hộ chiếu số: C7779968 cấp ngày 15/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Cường B, xã Phú Thạnh, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
61. | Hồ Thị Hồng Hiếu, sinh ngày 18/6/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1504 ngày 20/6/1974 Hiện trú tại: Blk 855 Tampines Street 83 #11-256, Singapore 520855 Hộ chiếu số: N1905067 cấp ngày 08/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118/39/27 đường Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
62. | Dam May Las, sinh ngày 30/9/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 141 ngày 12/10/1979 Hiện trú tại: Blk 108C Canberra Walk #08-29, Singapore 753108 Hộ chiếu số: N2329925 cấp ngày 01/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 243 bến Bình Đông, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
63. | Lê Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 30/4/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 66 ngày 06/9/1991 Hiện trú tại: Blk 240A Jurong Ease Avenue 1 #15-05, Singapore 601240 Hộ chiếu số: N2138930 cấp ngày 10/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155/2 ấp An Ninh 2, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
64. | Trương Thị Dung, sinh ngày 16/5/1978 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 105 ngày 27/02/2001 Hiện trú tại: Blk 93 Henderson Road #02-242, Singapore 150093 Hộ chiếu số: N1727130 cấp ngày 08/12/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Phụng, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Ánh Xuân, sinh ngày 20/11/1982 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 120 ngày 29/12/2006 Hiện trú tại: Blk 930 Yishun Central 1 #04-127, Singapore 760930 Hộ chiếu số: N1937745 cấp ngày 08/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 530 ấp Phú Thuận, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
66. | Trần Thị Bích Vân, sinh ngày 16/12/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 4875 ngày 24/12/1973 Hiện trú tại: Apt Blk 63 Marine Drive #06-120, Singapore 440063 Hộ chiếu số: N2329244 cấp ngày 22/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 ngách 1 ngõ Lương Sử C, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 28/9/1984 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 13 ngày 27/02/2004 Hiện trú tại: Blk 561A Jurong West Street 42 #08-1147, Singapore 641561 Hộ chiếu số: N2076655 cấp ngày 01/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 191 ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Thị Bức, sinh ngày 23/11/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 260 ngày 17/10/2022 Hiện trú tại: Blk 932 Tampines Street 91 #07-393, Singapore 520932 Hộ chiếu số: N1905217 ngày 28/7/2018 của Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3219 ấp Bàu Tép, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
69. | Đoàn Ngọc Hạ Liên, sinh ngày 13/7/1987 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 88 ngày 30/7/1987 Hiện trú tại: Blk 716 Ang Mo Kio Avenue 6 #06-4024, Singapore 560176 Hộ chiếu số: C7007140 cấp ngày 28/3/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Trần Quốc Toản, Phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Đình Hải, sinh ngày 11/01/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 17 ngày 18/01/1983 Hiện trú tại: Blk 716 Ang Mo Kio Avenue 6 #06-4024, Singapore 560176 Hộ chiếu số: N2329627 cấp ngày 03/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28/14 Lê Thị Hồng, Phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
71. | Huỳnh Thị Mộng Thúy, sinh ngày 15/10/1989 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 291 ngày 29/8/2012 Hiện trú tại: Blk 301 Tampines Street 32 #05-22, Singapore 520301 Hộ chiếu số: B9524195 cấp ngày 19/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cây Dương, xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Thị Bích Loan, sinh ngày 30/10/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 20, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 227 ngày 03/11/1979 Hiện trú tại: Blk 652C Jurong West Street 61 #06-408, Singapore 643652 Hộ chiếu số: Q00079230 cấp ngày 27/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 791/23/7 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
73. | Tay Hong Yeow (Trần Hồng Giao), sinh ngày 15/11/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 766 ngày 27/12/1999 Hiện trú tại: Blk 208 Yishun Street 21 #02-111, Singapore 760208 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/10 Bis đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
74. | Lương Thu Quỳnh, sinh ngày 15/5/1988 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 442 ngày 07/9/1988 Hiện trú tại: Blk 10 Teck Whye Avenue #07-67, Singapore 680010 Hộ chiếu số: N2329034 cấp ngày 30/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141/20 Bàn Cờ, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
75. | Đinh Thị Diệu Hiền, sinh ngày 08/11/1986 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Thạnh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 231 ngày 24/8/1996 Hiện trú tại: Blk 680 Choa Chu Kang Crescent #10-564, Singapore Hộ chiếu số: Q00042740 cấp ngày 21/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore, 680680 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25, khu phố Ninh Đức, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
76. | Nguyễn Thị Phụng, sinh ngày 14/6/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 267 ngày 31/7/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 166B Yung Kuang Road #16-26, Singapore 612166 Hộ chiếu số: C9713752 cấp ngày 11/02/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 4 thôn La Dày, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 26/7/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 22 ngày 06/8/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 703 Bedok Reservoir Road #07-3520, Singapore 470703 Hộ chiếu số: C3791888 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7 thôn Cống Thôn, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
78. | Trần Thị Kim Thoa, sinh ngày 04/4/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 39 ngày 10/4/1980 Hiện trú tại: Blk 670C Edgefield Plains #06-632, Singapore 823670 Hộ chiếu số: N2329776 cấp ngày 04/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 221/5 Võ Văn Tần, Phường 5, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
79. | Nguyễn Thị Kiều, sinh ngày 15/01/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 34 ngày 14/6/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 213 Marsiling Crescent #13-61, Singapore 730213 Hộ chiếu số: C8848069 cấp ngày 10/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 027 tổ 3, ấp Hòa Đông A, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
80. | Ang Adam, sinh ngày 06/8/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 279 ngày 07/9/2000 Hiện trú tại: Blk 258 Kim Keat Avenue #05-36, Singapore 320258 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số K46/34 đường Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam
|
81. | Lương Anh Thư, sinh ngày 06/5/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 66 ngày 06/6/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 222A Sumang Lane #13-225, Singapore 821222 Hộ chiếu số: N1983811 cấp ngày 19/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59/14 đường số 6, Phường 15, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
82. | Chu Thị Thùy, sinh ngày 21/8/1989 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh ngày 12/4/1993 Hiện trú tại: Blk 504B Yishun Street 51 #08-104, Singapore 762504 Hộ chiếu số: N2163165 cấp ngày 11/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 16, thôn Phú Thị, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
83. | Ngô Thị Gái, sinh ngày 26/12/1984 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 117 ngày 10/9/2002 Hiện trú tại: Blk 365C Upper Serangoon Road #09-1082, Singapore 533365 Hộ chiếu số: N2329185 cấp ngày 15/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
84. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 12/10/1973 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 38 ngày 17/6/2009 Hiện trú tại: Blk 521 Bedok North Avenue 1 #03-304, Singapore 460521 Hộ chiếu số: N2330386 cấp ngày 26/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 2 xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 06/8/1985 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 06 ngày 22/3/1999 Hiện trú tại: Blk 663A Punggol Drive #06-256, Singapore 821663 Hộ chiếu số: N1905917 cấp ngày 17/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98F/31 Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
86. | Lâm Hoàng Lan, sinh ngày 30/11/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 202 ngày 17/8/1982 Hiện trú tại: Blk 3 Haig Road #06-539, Singapore 430003 Hộ chiếu số: C4617663 cấp ngày 12/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 187 cư xá Đường sắt, đường Lý Thái Tổ, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
87. | Lưu Thúy Mai, sinh ngày 11/8/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 188 ngày 15/8/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 10 Eunos Crescent #06-2715, Singapore 400010 Hộ chiếu số: N2076040 cấp ngày 28/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/51 Vũ Tùng, Phường 2, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | Lê Á Văn (Lim Jia Wen Janise), sinh ngày 07/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 125 ngày 11/9/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 113 Bedok Reservoir Road #02-220, Singapore 470113 Hộ chiếu số: N1857718 cấp ngày 17/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 193 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường 4, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
89. | Lê Nam Giang, sinh ngày 25/4/2001 tại Singapore Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore, Giấy khai sinh ngày 12/6/2001 Hiện trú tại: 84 Flora Road, #08-14, Singapore 507001 Hộ chiếu số: N1893448 cấp ngày 21/3/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sydney | Giới tính: Nam |
90. | Lê Thị Huyền Anh (Tang Yi Xin Samantha), sinh ngày 27/10/2001 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 1259 ngày 11/12/2001 Hiện trú tại: 45 Stirling Road #05-456, Singapore 140045 Hộ chiếu số: C0373061 cấp ngày 16/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 5, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
91. | Trần Đức Thảo, sinh ngày 23/7/1974 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 04 ngày 30/7/1974 Hiện trú tại: Blk 31 Simei Street 4 #09-18, Singapore 529877 Hộ chiếu số: N1764242 cấp ngày 04/3/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 1 A15 phố Vọng Hà, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
92. | Mai Tuyết Nhung, sinh ngày 17/6/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 684 ngày 07/7/1981 Hiện trú tại: Blk 31 Simei Street 4 #09-18, Singapore 529877 Hộ chiếu số: N2240021 cấp ngày 19/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25 ngõ 18 đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
93. | Đỗ Thị Thủy, sinh ngày 15/10/1989 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 242 ngày 13/6/2007 Hiện trú tại: 808D Choa Chu Kang Avenue 1 #06-610, Singapore 684808 Hộ chiếu số: N2330084 cấp ngày 19/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 4, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
94. | Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 03/7/1987 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh ngày 25/8/1993 Hiện trú tại: 432A Sengkang West Way #15-503, Singapore 791432 Hộ chiếu số: C3135765 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26 L1 Ngô Quyền, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
95. | Di Thị Ngọc, sinh ngày 18/5/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 120 ngày 06/6/1989 Hiện trú tại: Blk 266A Compassvale Bow #07-08, Singapore 541266 Hộ chiếu số: N2414875 cấp ngày 09/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/22/4 Đặng Như Lãm, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn Ngọc Trâm, sinh ngày 30/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 564 ngày 08/12/2022 Hiện trú tại: 277A Compassvale Link #09-326, Singapore 541277 Hộ chiếu số: N2329147 cấp ngày 12/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/1 Tú Mỡ, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
97. | Hứa Thị Hiển, sinh ngày 22/01/1991 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh ngày 25/9/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 620 Hougang Avenue 8 #09-260, Singapore 530620 Hộ chiếu số: N1857892 cấp ngày 27/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 04, khu phố 3, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
98. | Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 21/7/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Buồm, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2207 ngày 08/8/1979 Hiện trú tại: Apt Blk 137 Petir Road #10-420, Singapore 670137 Hộ chiếu số: Q00079062 cấp ngày 30/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7 tổ 20A cụm 4, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Thị Hoài Vân, sinh ngày 10/12/1979 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 38 ngày 10/12/1979 Hiện trú tại: Blk 137 Petir Road #10-420, Singapore 670137 Hộ chiếu số: N2002398 cấp ngày 28/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7 tổ 20A cụm 4, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
100. | Trương Thị Thu Hà (Selena Chong), sinh ngày 22/8/2001 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 159 ngày 09/9/2001 Hiện trú tại: Blk 556 Bedok North Street 3 #05-934, Singapore 460556 Hộ chiếu số: N1863802 cấp ngày 14/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106A Tân Sơn Nhì nối dài, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
101. | Nguyễn Thị Thùy, sinh ngày 14/7/1981 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 78 ngày 10/6/2008 Hiện trú tại: Blk 313 Bukit Batok Street 32 #02-45, Singapore 650313 Hộ chiếu số: N2138600 cấp ngày 10/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 3, xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
102. | Trần Ngọc Dung, sinh ngày 07/10/1969 tại Campuchia Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 73 ngày 22/02/1984 Hiện trú tại: Blk 102 Bedok Reservoir Road #02-440, Singapore 470102 Hộ chiếu số: K0063918 cấp ngày 10/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04 lô 28 Phạm Thế Hiển, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
103. | Lê Thị Thơm, sinh ngày 20/4/1983 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 1019 ngày 03/5/1986 Hiện trú tại: Blk 213B Punggol Walk #10-769, Singapore 822213 Hộ chiếu số: N1984204 cấp ngày 24/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 03 Đặng Lộ, Phường 7, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
104. | Võ Thị Bích, sinh ngày 18/5/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 104 ngày 20/5/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 113 Bukit Purmei Road #02-224, Singapore 090113 Hộ chiếu số: N2330373 cấp ngày 25/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
105. | Âu Thị Mỹ Linh, sinh ngày 01/01/1989 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 165 ngày 25/02/1992 Hiện trú tại: 47 Edgefield Plains #08-14, Singapore 828713 Hộ chiếu số: N1863700 cấp ngày 19/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ô 3/20 khu phố Hải Tân, xã Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
106. | Nguyễn Duy Cương, sinh ngày 15/6/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 202 ngày 07/12/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 146 Bishan Street 11 #10-71, Singapore 570146 Hộ chiếu số: N2163306 cấp ngày 22/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 16 Tạ Quang Bửu, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 402/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 610/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 508/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 106 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 508/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 01/07/2024
- Số công báo: Từ số 761 đến số 762
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết