Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 282/TTr-CP ngày 25/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-CTN ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Đỗ Duy Hiệp, sinh ngày 03/8/1997 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lạc Viên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Giấy khai sinh số 137 ngày 01/9/1997 Hiện trú tại: Hudsonstraat 402, 6826 RR Arnhem, Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 696A Ngô Gia Tự, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh ngày 21/02/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 2260A ngày 24/02/1970 Hiện trú tại: Roggedroef 53, 3204 GP Spijkenisse, Hà Lan Hộ chiếu số: N1390669 cấp ngày 19/7/2010 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 168/82 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Trịnh Kim Trang, sinh ngày 12/3/1993 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa liên bang Đức Hiện trú tại: Aalsmeeweg 751, 1059 AB Amsterdam, Hà Lan Hộ chiếu số: N2090655 cấp ngày 26/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Hoa Mai, sinh ngày 15/10/2000 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông. Giấy khai sinh số 247 ngày 21/11/2000 Hiện trú tại: Marengostraat 18, 5046 RB Tilburg, Hà Lan Hộ chiếu số: N1754823 cấp ngày 25/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
5. | Lữ Kim Ngọc Trân, sinh ngày 13/5/1999 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Giấy khai sinh số 812 ngày 01/12/2000 Hiện trú tại: Gildenlaan 411, 7329 EA Apeldoorn, Hà Lan Hộ chiếu số: N1825502 cấp ngày 29/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1169/16 tổ 10, ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
6. | Ngô Thị Cẩm Giang, sinh ngày 21/7/1992 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Hiện trú tại: Smaragdstraat 12, 6713 TJ Ede, Hà Lan Hộ chiếu số: B7710253 cấp ngày 12/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60 Nguyễn Khuyến, tổ Linh Thương, phường Cam Linh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Hiền Hữu Thành, sinh ngày 26/12/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Giấy khai sinh số 90 ngày 21/7/1995 Hiện trú tại: Akkerklaverstraat 18, 1314 PZ Almere, Hà Lan Hộ chiếu số: N2250092 cấp ngày 01/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phòng 34, cư xá Phú Lâm A, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Phúc Hưng, sinh ngày 29/4/2003 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 168 ngày 26/5/2003 Hiện trú tại: Duivenkamp 556, 3607 BL Maarssen, Hà Lan Hộ chiếu số: N2090721 cấp ngày 07/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 118, đường 284, Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Thị Kiều Nhung, sinh ngày 26/8/1990 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Giấy khai sinh số 86 ngày 04/10/1990 Hiện trú tại: Grevelingenstraat 200, 8226 GL Lelystad, Hà Lan Hộ chiếu số: N2425299 cấp ngày 26/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/3 ấp 1, xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
10. | Trương Mỹ Kim, sinh ngày 15/10/1991 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Giấy khai sinh số 48 ngày 14/8/1997 Hiện trú tại: Julianastraat 19, 2685 BA Poeldijk, Hà Lan Hộ chiếu số: B8810105 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 09/02/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thanh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. Giấy khai sinh số 388 ngày 27/11/1986 Hiện trú tại: Tarwestraat 107, 1446 CC Purmerend, Hà Lan Hộ chiếu số: N2257335 cấp ngày 04/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Thọ, xã Phú Xuân, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 11/01/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hưng, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Giấy khai sinh số 325 ngày 03/11/2003 Hiện trú tại: Mookhoeksestraat 14, 3114 BZ Schiedam, Hà Lan Hộ chiếu số: N2090652 cấp ngày 20/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20 tổ 2, ấp Hảo Lâm, xã Phước Hưng, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Kim Việt, sinh ngày 11/8/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Giấy khai sinh số 298 ngày 23/10/1989 Hiện trú tại: Mildenburg 94, 3328 JG Dordrecht, Hà Lan Hộ chiếu số: C0456704 cấp ngày 28/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78/50 Quốc lộ 61, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Trúc Đào, sinh ngày 12/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kerkmeesterstraat 153, 2645 LJ Delfgauw, Hà Lan Hộ chiếu số: C1412012 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/29C Nguyễn Nhữ Lãm, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Lý Bích Hạnh, sinh ngày 27/3/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 244 ngày 04/4/1978 Hiện trú tại: Dorpersveld 704, 7327 BK Apeldoorn, Hà Lan Hộ chiếu số: B8205101 cấp ngày 22/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 63/158 phố Ngọc Hà, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Phạm Kim Anh, sinh ngày 10/4/1984 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. Giấy khai sinh số 50 ngày 01/3/2013 Hiện trú tại: Zuiderkruisstraat 74, 1622 ZC Hoorn NH, Hà Lan Hộ chiếu số: B8703680 cấp ngày 06/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rẫy Mới, xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 29/12/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Giấy khai sinh số 133 ngày 26/10/1993 Hiện trú tại: Scheepvaart 67, 6846 LT Arnhem, Hà Lan Hộ chiếu số: C2665019 cấp ngày 29/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 21F/16/29/139 Ngô Gia Tự, phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
18. | Trần Minh Quang, sinh ngày 21/11/1995 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cửa Cạn, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Giấy khai sinh số 60 ngày 17/11/1998 Hiện trú tại: Lambalgerkom 81, 3831 RL Leusden, Hà Lan Hộ chiếu số: N2250081 cấp ngày 17/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Cửa Cạn, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam |
19. | Bùi Thị Ái Phương, sinh ngày 16/7/1987 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Thạnh Trung, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Giấy khai sinh số 268 ngày 25/12/1990 Hiện trú tại: Zambezilaan 270, 1448 RB Purmerend, Hà Lan Hộ chiếu số: B9049128 cấp ngày 08/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102 khu phố Nhơn Hoài, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Thị Hồng Nhung, sinh ngày 03/8/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng. Giấy khai sinh số 68 ngày 29/7/1994 Hiện trú tại: Terborchstraat 2, 6921 MA, Duiven, Hà Lan Hộ chiếu số: C2524305 cấp ngày 12/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/372 Nguyễn Văn Linh, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Phước Trung, sinh ngày 23/10/1985 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Giấy khai sinh số 293 ngày 01/11/1985 Hiện trú tại: Schepenen 12, 1625 BG Hoorn NH, Hà Lan Hộ chiếu số: B8072015 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Hậu 1, Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Huyền Thương, sinh ngày 12/11/1993 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Giấy khai sinh số 18 ngày 27/4/1994 Hiện trú tại: Margrietstraat 3, 5492 JL Sint-Oedenrode, Hà Lan Hộ chiếu số: N1646596 cấp ngày 06/5/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc AiLen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 289 đường Trần Nhân Tông, phường Ngô Quyền, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Lê Dũng, sinh ngày 21/4/1998 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 163 ngày 20/5/1998 Hiện trú tại: Duivenkamp 556, 3607 BL Maarssen, Hà Lan Hộ chiếu số: B8149822 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 118 đường 284 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
24. | Lê Tuấn Sơn, sinh ngày 13/9/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phương Mai, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 136 ngày 20/10/1994 Hiện trú tại: Bastion 493, 8223 GV Lelystad, Hà Lan Hộ chiếu số: B5902940 cấp ngày 09/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21, ngách 33, ngõ 102 Trường Chinh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Vũ Đức Khang, sinh ngày 16/5/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 115 ngày 26/5/2000 Hiện trú tại: Broekerwaard 86, 1824 EV Alkmaar, Hà Lan Hộ chiếu số: N1755351 cấp ngày 08/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 264/37/2 Phạm Văn Hai, Phường 5, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
26. | Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 15/9/1990 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Giấy khai sinh số 352 ngày 15/3/1995 Hiện trú tại: Cort van der Lindenstraat 206, 4463 VL Goes, Hà Lan Hộ chiếu số: B6016792 cấp ngày 16/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Thu Giang, sinh ngày 10/9/1988 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Aart van der Leeuwlaan 132, 2624 LG Delft, Hà Lan Hộ chiếu số: B8143419 cấp ngày 21/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 781/9 Lê Đức Thọ, Phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Lê Thủy Linh, sinh ngày 04/11/1996 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 41 ngày 20/02/1997 Hiện trú tại: Lombardsteeg 1, 6811 GJ Arnhem, Hà Lan Hộ chiếu số: Q00255350 cấp ngày 15/5/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2B-13-3 Hoàng Quốc Việt, phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Kim Phụng, sinh ngày 25/01/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 02 ngày 31/01/1979 Hiện trú tại: Alard du Hamelstraat 25, 5622 CC Eindhoven, Hà Lan Hộ chiếu số: Q00305290 cấp ngày 19/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A14- 07 Chung cư Carina, đường Võ Văn Kiệt, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Minh Kiệt, sinh ngày 26/10/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Giấy khai sinh số 122/4 ngày 12/4/1991 Hiện trú tại: Ekster 20, 1628 AA Horn NH, Hà Lan Hộ chiếu số: C0695200 cấp ngày 30/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70/2/5 khu phố 9, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Minh Khang, sinh ngày 09/7/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 121 ngày 20/7/1993 Hiện trú tại: Presidentstraat 18, 1312 AP Almere, Hà Lan Hộ chiếu số: C8951631 cấp ngày 25/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 466/55a Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Thị Triệu, sinh ngày 10/01/1993 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Hải, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. Giấy khai sinh số 14 ngày 08/3/1994 Hiện trú tại: Achter de Kerken 221, 1391 LK Abcoude, Hà Lan Hộ chiếu số: C3527220 cấp ngày 20/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Hải, xã Long Hải, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
33. | Phạm Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 17/7/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Stadsbrink 1K, 637, 6707 AA Wageningen, Hà Lan Hộ chiếu số: B9388891 cấp ngày 26/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số B10/20, ấp 2, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Doãn Như Quỳnh, sinh ngày 01/10/1996 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bam Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Giấy khai sinh số 163 ngày 08/6/2009 Hiện trú tại: Cornelis Groenplantsoen 2, 1785 BE Den Helder, Hà Lan Hộ chiếu số: Q00078404 cấp ngày 17/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2, đường 80A, Thanh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
35. | Lương Khánh Trung, sinh ngày 30/11/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Minh, huyện Từ Liêm (cũ), Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 804 ngày 09/12/1980 Hiện trú tại: Opwettensemolen 80, 5612 DH Eindhoven, Hà Lan Hộ chiếu số: N2055173 cấp ngày 07/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17, ngõ 74, đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
36. | Đặng Thị Diễm, sinh ngày 24/9/1996 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. Giấy khai sinh số 449 ngày 14/11/1996 Hiện trú tại: Tonselsedreef 79, 3845 CS Harderwijk, Hà Lan Hộ chiếu số: B9956875 cấp ngày 09/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Quý Thạnh, xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
37. | Lê Thị Kiều Diễm, sinh ngày 24/6/1981 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Thạnh Trung, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Giấy khai sinh số 1354 ngày 04/7/1981 Hiện trú tại: Maasstraat 84, 1442 RW Purmerend, Hà Lan Hộ chiếu số: B7920169 cấp ngày 22/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 44/11 đường Lê Văn Khuyên, khu phố Nhơn Hòa I, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
38. | Trần Thanh Trà My, sinh ngày 24/5/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. Giấy khai sinh số 296 ngày 02/8/1997 Hiện trú tại: Dr. Willem Dreessingel 18, 6836 CT Arnhem, Hà Lan Hộ chiếu số: C0862182 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4460, Quốc lộ 80, ấp Phụng Qưới, thị trấn Thanh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
39. | Dương Thị Thu Sương, sinh ngày 28/02/1993 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Giấy khai sinh số 173 ngày 27/11/1999 Hiện trú tại: Witte de Withstraat 9, 5224 HA Den Bosch, Hà Lan Hộ chiếu số: B9632247 cấp ngày 20/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 2, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
40. | Đỗ Thu Phương, sinh ngày 20/12/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. Giấy khai sinh số 73 ngày 28/12/1993 Hiện trú tại: Prinses Arianehof 2, 2461 VS Ter Aar, Hà Lan Hộ chiếu số: C1350186 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 308 Lê Duẩn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 26/12/1995 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Giấy khai sinh số 432 ngày 21/11/2017 Hiện trú tại: Marengostraat 20, 5046 RB Tilburg, Hà Lan Hộ chiếu số: C3661321 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
42. | Lê Thị Thu Hằng, sinh ngày 14/01/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 170 ngày 20/01/1978 Hiện trú tại: Geerten Gossaertpad 33, 1321 TG Almere, Hà Lan Hộ chiếu số: N2425227 cấp ngày 12/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 37, ngõ 46, Tổ 7, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 04/11/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 21, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. Giấy khai sinh số 196 ngày 18/8/2016 Hiện trú tại: Lupinestraat 1-1, 6841 GB Arnhem, Hà Lan Hộ chiếu số: K0472784 cấp ngày 28/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 52 Bùi Công Trưng, ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 23/3/2002 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Giấy khai sinh số 322 ngày 28/9/2017 Hiện trú tại: Sjef Gerrisstraat 41, 5701 DJ Helmond, Hà Lan Hộ chiếu số: C2671997 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 7, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 14/7/1984 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Giấy khai sinh số 04 ngày 04/9/1991 Hiện trú tại: De Voorstenkamp 1017, 6545 EA Nijmegen, Hà Lan Hộ chiếu số: C6802388 cấp ngày 20/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Chu Hải, xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
46. | Hoàng Thị Hậu, sinh ngày 16/11/1990 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Giấy khai sinh số 179 ngày 07/9/1992 Hiện trú tại: Isabellastraat 35, 6102 CJ Echt, Hà Lan Hộ chiếu số: B9771034 cấp ngày 14/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
47. | Vũ Khánh Linh, sinh ngày 25/3/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. Giấy khai sinh số 75 ngày 13/7/1995 Hiện trú tại: Verheeskade 429, 2521 DG Den Haag, Hà Lan Hộ chiếu số: N2041775 cấp ngày 31/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phòng 110-E7, phường Quỳnh Mai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Thị Diệu Thiện, sinh ngày 17/8/1997 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cam Linh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Giấy khai sinh số 194 ngày 30/8/2019 Hiện trú tại: Valkestein 1135, 6714 BK Ede GLD, Hà Lan Hộ chiếu số: C5946479 cấp ngày 19/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Linh Tân, phường Cam Linh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 507/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 508/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 106 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 610/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 610/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 779 đến số 780
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra