Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 507/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 15 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước có mưa axit;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và mưa axít; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Quyết định số 151/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-TNMT ngày 22/3/2013; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 357/STC-VG ngày 21/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (bộ đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, KTN, TNMT, TTCB, TH;
+ Lưu: VT, KT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Văn Hạnh

 

BIỂU 01

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7-5

9=6+7- 10%(2+3+4)

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

41,711

8,107

167,562

0

4,448

221,828

44,366

261,745

248,626

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

41,711

8,107

167,562

0

4,428

221,808

44,362

261,741

248,602

3

1KK3

Áp suất khí quyển

41,711

8,107

167,562

0

4,428

221,808

44,362

261,741

248,602

4

1KK4

TSP, Pb

74,648

10,024

40,716

1,764

5,026

132,179

26,436

153,588

153,364

5

1KK5

CO

74,648

78,030

6,376

1,764

5,026

165,844

33,169

193,987

190,396

6

1KK6

NO2

103,544

110,303

6,431

2,590

5,752

228,620

45,724

268,592

262,411

7

1KK7

SO2

103,544

110,303

11,367

2,590

5,752

233,556

46,711

274,515

267,841

8

1KK8

O3

151,704

157,563

216,484

4,004

6,952

536,707

107,341

637,096

606,243

9

1KK9

HC (trừ Metan)

180,600

188,784

6,392

4,942

21,224

401,942

80,388

461,106

462,319

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

2,774,112

2,688,405

A2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

TSP

49,485

1,205

5,076

1,666

6,990

64,423

12,885

70,317

76,513

2

2KK4b

Pb

96,566

143,869

66,765

15,694

343,248

666,142

133,228

456,123

776,738

3

2KK5

CO

139,485

206,088

15,504

10,164

101,752

472,994

94,599

465,840

544,417

4

2KK6

NO2

139,485

53,282

6,439

7,770

136,103

343,079

68,616

275,592

404,946

5

2KK7

SO2

171,673

56,118

14,701

7,085

111,399

360,977

72,195

321,773

425,382

6

2KK8

O3

182,403

57,971

9,080

7,454

117,028

373,935

74,787

331,694

441,272

7

2KK9

HC trừ Metan

193,133

62,542

5,096

7,454

1,749,862

2,018,086

403,617

671,841

2,414,194

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

2,593,180

5,083,461

 

Tổng thực địa và trong phòng (A1+A2)

 

 

 

 

 

 

5,367,292

7,771,866

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax)

41,711

336

1,626,264

0

3,644

1,671,954

334,391

2,002,701

1,843,685

2

1TO2

Cường độ dòng xe

219,531

1,485

32,022

0

-

253,038

50,608

303,646

300,295

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

2,306,347

2,143,980

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị (LA50)

54,883

433

1,626,264

0

4,519

1,686,098

337,220

2,018,799

1,860,648

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

138,304

1,088

1,626,264

0

9,349

1,775,005

355,001

2,120,657

1,967,271

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

4,139,457

3,827,919

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax);

39,588

148

102,978

816

346

143,876

28,775

172,305

162,257

2

2TO2

Cường độ dòng xe

69,279

1,319

102,978

1,425

602

175,603

35,121

210,122

200,152

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

382,427

362,408

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax);- Mức ồn phân vị (LA50)

39,588

706

102,978

816

346

144,434

28,887

172,975

162,870

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

69,279

1,319

102,978

1,551

602

175,729

35,146

210,273

200,290

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

383,248

363,161

 

Tổng cộng tiếng ồn giao thông tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm

2,688,775

2,506,388

 

Tng cộng tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm

4,522,705

4,191,080

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC THẢI

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại hiện trường (1NM)

1

1NM1

Nhiệt độ, pH

54,883

16,083

1,633,016

0

8,450

1,712,432

342,486

2,046,468

1,890,008

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO)

54,883

16,531

1,625,510

0

8,450

1,705,374

341,075

2,037,999

1,882,245

3

1NM3

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS);

- Độ dẫn điện (EC)

54,883

23,301

1,652,564

0

8,450

1,739,198

347,840

2,078,587

1,919,451

4

1NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

32,930

398

659,286

0

4,728

697,341

139,468

832,082

770,841

5

1NM5

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5); - Nhu cầu oxy hóa học (COD)

32,930

398

659,286

0

5,778

698,391

139,678

832,292

772,101

6

1NM6

- Nitơ amôn (NH4+);

- Nitrite (NO2-);

- Nitrate (NO3-);

- Tổng N, Tổng P;

- Sulphat (SO42-), Photphat (P043-);

- Clorua (Cl-);

- Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

54,883

651

659,286

0

6,130

720,949

144,190

859,009

799,145

7

1NM7

Dầu mỡ

32,930

398

659,286

0

5,778

698,391

139,678

832,292

772,101

8

1NM8

Coliform

32,930

398

659,286

0

5,778

698,391

139,678

832,292

772,101

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

10,351,020

9,577,994

C2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa, nước thải trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

98,971

9,266

60,750

8,046

45,972

223,004

44,601

221,633

259,799

2

2NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

79,176

156,815

7,259

5,663

49,778

298,691

59,738

308,651

341,455

3

2NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

118,765

206,710

4,141

8,396

55,187

393,199

78,640

416,651

449,914

4

2NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

98,971

33,136

9,868

9,404

84,718

236,097

47,219

198,597

278,075

5

2NM6b

Nitrite (NO2-)

98,971

290,776

11,634

8,635

79,701

489,716

97,943

507,958

556,555

6

2NM6c

Nitrate (NO3-)

98,971

308,037

8,980

8,635

79,701

504,324

100,865

525,488

572,623

7

2NM6d

Tổng P

158,353

267,686

13,243

14,448

158,544

612,273

122,455

576,184

705,190

8

2NM6đ

Tổng N

197,941

333,064

12,664

17,920

158,668

720,258

144,052

705,641

827,945

9

2NM6e

Kim loại nặng (Pd, Cd)

214,592

338,519

43,578

42,140

629,368

1,268,198

253,640

892,469

1,479,413

10

2NM6g

Kim loại nặng (Hg, As)

257,510

408,186

29,106

54,824

810,204

1,559,830

311,966

1,061,592

1,822,585

11

2NM6h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

171,673

272,323

43,578

37,604

566,371

1,091,549

218,310

743,488

1,274,508

12

2NM6i

Sulphat (SO42-)

118,765

192,122

4,443

10,191

82,408

407,928

81,586

407,106

468,838

13

2NM6k

Photphat (PO43-)

118,765

212,133

2,671

12,181

522,653

868,403

173,681

519,430

1,019,385

14

2NM6l

Clorua (Cl-)

118,765

296,258

216,008

11,560

480,408

1,122,998

224,600

867,190

1,295,215

15

2NM7

Dầu mỡ

429,183

79,425

69,347

38,150

483,075

1,099,180

219,836

835,941

1,300,324

16

2NM8

Coliform

429,183

1,580,626

351,162

25,802

279,112

2,665,885

533,177

2,919,951

3,003,303

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

11,707,971

15,655,127

 

Tng nước mặt tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

22,058,991

25,233,121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+ 4+5

7=6*20%

8=6+7-5

9=6+7-10%(2+3+4)

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

1Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

43,906

497

6,134

 

1,494

52,031

10,406

60,943

61,774

2

1Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét)

54,883

497

6,134

 

1,494

63,008

12,602

74,115

74,946

3

1Đ3

Đoàn lạp bền trong nước, pHH2O, pHKCl, EC

54,883

550

6,134

 

642

62,210

12,442

74,010

73,984

4

1Đ4

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

54,883

550

6,134

 

642

62,210

12,442

74,010

73,984

5

1Đ5

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

54,883

558

6,134

 

931

62,506

12,501

74,076

74,338

6

1Đ6

Vi sinh vật, CEC, SAR, BS%

65,859

550

8,802

 

642

75,854

15,171

90,383

90,090

7

1Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

65,859

615

8,802

 

787

76,063

15,213

90,489

90,334

8

1Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

197,578

658

8,802

 

787

207,824

41,565

248,602

248,443

 

 

Tổng ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

786,627

787,892

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

1

2Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

296,912

20,891

51,570

23,871

55,104

448,348

89,670

482,914

528,385

1.1

2Đ1a

Độ ẩm

59,382

4,178

41,418

4,124

11,643

120,746

24,149

133,252

139,923

1.2

2Đ1b

Dung trọng

59,382

4,178

2,538

4,124

11,643

81,866

16,373

86,596

97,155

1.3

2Đ1c

Tỷ trọng

59,382

4,178

2,538

4,611

8,153

78,863

15,773

86,482

93,503

1.4

2Đ1d

Độ xốp

59,382

4,178

2,538

5,943

14,504

86,545

17,309

89,350

102,588

1.5

2Đ1đ

Độ chặt

59,382

4,178

2,538

5,069

9,161

80,329

16,066

87,234

95,216

2

2Đ2

Tốc độ gió

237,529

14,974

16,524

26,592

72,372

367,991

73,598

369,217

435,780

2.1

2Đ2a

Thành phần cơ giới: cát

79,176

4,991

5,508

8,864

24,124

122,664

24,533

123,072

145,260

2.2

2Đ2b

Thành phần cơ giới: limon

79,176

4,991

5,508

8,864

24,124

122,664

24,533

123,072

145,260

2.3

2Đ2c

Thành phần cơ giới: sét

79,176

4,991

5,508

8,864

24,124

122,664

24,533

123,072

145,260

3

2Đ3

Sóng

395,882

26,603

31,050

61,118

172,778

687,432

137,486

652,140

813,041

3.1

2Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

98,971

6,651

5,508

9,909

29,315

150,354

30,071

151,110

178,218

3.2

2Đ3b

pHH2O

98,971

6,651

7,938

17,069

47,821

178,450

35,690

166,319

210,974

3.3

2Đ3c

pHKCl

98,971

6,651

9,666

17,069

47,821

180,178

36,036

168,392

212,875

3.4

2Đ3d

EC

98,971

6,651

7,938

17,069

47,821

178,450

35,690

166,319

210,974

4

2Đ4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

1,088,676

1,048,254

1,689,198

257,989

927,244

5,011,362

1,002,272

5,086,390

5,714,090

4.1

2Đ4a

Cl-

98,971

46,368

302,391

21,938

94,838

564,507

112,901

582,570

640,338

4.2

2Đ4b

SO42-

98,971

48,181

5,966

21,165

85,430

259,713

51,943

226,225

304,124

4.3

2Đ4c

HCO3-

98,971

43,324

5,966

21,165

85,430

254,856

50,971

220,396

298,781

4.4

2Đ4d

Tổng P2O5

98,971

168,148

308,413

18,902

80,834

675,268

135,054

729,487

760,775

4.5

2Đ4đ

Tổng K2O

98,971

94,371

91,357

32,478

92,666

409,842

81,968

399,145

469,990

4.6

2Đ4e

P2O5 dễ tiêu

98,971

93,068

77,120

19,475

65,585

354,219

70,844

359,477

406,097

4.7

2Đ4g

K2O dễ tiêu

98,971

100,689

88,657

32,478

92,666

413,460

82,692

403,486

473,969

4.8

2Đ4h

Tổng N

98,971

158,603

409,471

23,614

120,926

811,585

162,317

852,976

914,733

4.9

2Đ4k

Tổng P

98,971

95,855

84,532

23,614

120,926

423,897

84,779

387,751

488,277

4.10

2Đ4l

Tổng muối

98,971

99,777

71,712

23,342

46,359

340,160

68,032

361,833

388,709

4.11

2Đ4m

Tổng hữu cơ

98,971

99,871

243,613

19,819

41,582

503,856

100,771

563,045

568,297

5

2Đ5

Nhiệt độ nước biển

2,446,346

2,039,243

1,878,634

917,826

4,972,886

12,254,934

2,450,987

9,733,035

14,222,351

5.1

2Đ5a

Ca2+

128,755

129,240

166,227

29,428

76,383

530,033

106,007

559,656

603,550

5.2

2Đ5b

Mg2+

128,755

129,240

164,013

29,428

76,383

527,819

105,564

556,999

601,114

5.3

2Đ5c

K+

128,755

63,604

188,050

60,559

143,674

584,641

116,928

557,896

670,348

5.4

2Đ5d

Na+

128,755

63,604

188,050

60,559

143,674

584,641

116,928

557,896

670,348

5.5

2Đ5đ

Al3+

128,755

63,604

263,185

29,428

76,383

561,355

112,271

597,243

638,005

5.6

2Đ5e

Fe3+

128,755

112,737

116,497

25,733

85,983

469,706

93,941

477,664

538,151

5.7

2Đ5g

Mn2+

128,755

112,737

79,164

45,194

90,639

456,490

91,298

457,148

524,078

5.8

2Đ5h

KLN (Pb, Cd)

343,347

328,110

159,300

133,634

915,674

1,880,065

376,013

1,340,404

2,193,973

5.8.1

2Đ5h1

Pb (TCVN 5989-1995)

171,673

164,055

79,650

66,817

457,837

940,032

188,006

670,202

1,096,987

5.8.2

2Đ5h2

Cd (TCVN 5990-1995)

171,673

164,055

79,650

66,817

457,837

940,032

188,006

670,202

1,096,987

5.9

2Đ5k

KLN (Hg, As)

343,347

221,126

158,328

144,432

1,074,906

1,942,139

388,428

1,255,660

2,278,178

5.9.1

2Đ5k1

Hg (TCVN 5991-1995)

171,673

110,563

79,164

72,216

537,453

971,069

194,214

627,830

1,139,089

5.9.2

2Đ5k2

As(TCVN 6182-1996)

171,673

110,563

79,164

72,216

537,453

971,069

194,214

627,830

1,139,089

5.10

2Đ5l

KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

858,367

815,241

395,820

359,432

2,289,186

4,718,045

943,609

3,372,469

5,504,605

5.10.1

2Đ5l1

Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

171,673

164,055

79,164

71,886

457,837

944,616

188,923

675,702

1,102,028

5.10.2

2Đ5l2

Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222- 1996)

171,673

164,055

79,164

71,886

457,837

944,616

188,923

675,702

1,102,028

5.10.3

2Đ5l3

Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

171,673

164,055

79,164

71,886

457,837

944,616

188,923

675,702

1,102,028

5.10.4

2Đ5l4

Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

171,673

159,022

79,164

71,886

457,837

939,582

187,916

669,662

1,096,492

5.10.5

2Đ5l5

Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

171,673

164,055

79,164

71,886

457,837

944,616

188,923

675,702

1,102,028

6

2Đ6

Độ muối

1,072,959

350,784

1,125,014

226,242

856,762

3,631,761

726,352

3,501,351

4,187,909

6.1

2Đ6a

Coliform

214,592

49,252

288,306

36,430

244,648

833,227

166,645

755,225

962,474

6.2

2Đ6b

E.Coliform

214,592

49,252

288,306

36,430

244,648

833,227

166,645

755,225

962,474

6.3

2Đ6c

CEC

214,592

50,493

220,255

40,382

92,914

618,636

123,727

649,450

711,250

6.4

2Đ6d

SAR

214,592

51,056

196,992

69,252

192,392

724,283

144,857

676,747

837,409

6.5

2Đ6đ

BS%

214,592

150,732

131,155

43,748

82,161

622,387

124,477

664,704

714,301

7

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

429,183

482,652

1,235,131

151,835

1,564,227

3,863,028

772,606

3,071,407

4,448,672

8

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

429,183

477,998

1,008,331

143,171

1,626,454

3,685,138

737,028

2,795,711

4,259,215

 

 

Tổng trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

25,692,165

34,609,443

 

 

Tổng trong phòng và ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

26,478,793

35,397,335

 

BIỂU 3

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+ 4+5

7=6*20%

8=6+7-5

9=6+7-10%(2+3+4)

 

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

43,383

5,386

56,376

 

2,121

107,266

21,453

128,719

126,598

 

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

43,383

7,155

310,770

 

2,121

363,429

72,686

436,115

433,994

 

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

43,383

13,309

207,090

 

2,121

265,903

53,181

319,084

316,963

 

4

1NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

26,030

1,307

48,784

 

621

76,741

15,348

92,090

91,469

 

5

1NN5

Độ cứng theo CaCO3

26,030

1,307

48,784

 

621

76,741

15,348

92,090

91,469

 

6

1NN6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...

26,030

1,411

52,024

 

2,581

82,046

16,409

98,455

95,874

 

7

1NN7

Cyanua (CN-)

26,030

1,307

52,024

 

1,444

80,805

16,161

96,965

95,522

 

8

1NN8

Coliform

26,030

1,307

52,024

 

1,444

80,805

16,161

96,965

95,522

 

9

1NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

26,030

1,307

52,024

 

621

79,981

15,996

95,978

95,357

 

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

26,030

1,307

52,024

 

621

79,981

15,996

95,978

95,357

 

 

 

Tổng ngoài tri

 

 

 

 

 

 

 

1,552,437

1,538,125

 

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

1

2NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

78,234

13,676

6,750

7,841

25,869

132,370

26,474

158,844

132,975

 

2

2NN5

Độ cứng theo CaCO3

78,234

43,322

73,937

6,707

41,4901

243,689

48,738

292,427

250,937

 

3

2NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

78,234

58,147

67,178

9,248

58,109

270,916

54,183

325,099

266,990

4

2NN6b

Nitrit (NO2-)

78,234

158,179

138,946

8,415

55,641

439,415

87,883

527,297

471,657

5

2NN6c

Nitrat (NO3-)

78,234

142,666

149,980

8,401

55,641

434,921

86,984

521,906

466,265

6.1

2NN6d

Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E)

93,881

78,779

4,959

9,972

58,142

245,733

49,147

294,880

236,737

6.2

2NN6đ

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

93,881

78,787

169,420

9,972

58,142

410,201

82,040

492,242

434,099

7

2NN6e

Photphat (PO43-)

93,881

78,787

11,502

11,884

80,540

276,594

55,319

331,913

251,373

8

2NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

93,881

78,787

4,854

11,884

80,540

269,946

53,989

323,935

243,395

9

2NN6h

Tổng N

125,174

294,338

274,900

18,919

142,998

856,329

171,266

1,027,595

884,597

10

2NN6k

Tổng P

156,468

240,191

84,046

14,753

120,170

615,627

123,125

738,753

618,582

11

2NN6l

Clorua (Cl-)

93,881

87,123

302,391

9,043

80,352

572,790

114,558

687,348

606,996

12.1

2NN6m1

Pb (TCVN 5989-1995)

169,630

280,220

74,034

41,103

357,922

922,909

184,582

1,107,490

749,568

12.2

2NN6m2

Cd (TCVN 5990-1995)

169,630

280,220

74,034

41,103

357,922

922,909

184,582

1,107,490

749,568

13.1

2NN6n1

Hg (TCVN 5991-1995)

203,556

356,790

74,034

53,465

504,149

1,191,994

238,399

1,430,393

926,244

13.2

2NN6n2

As (TCVN 6182-1996)

203,556

356,790

74,034

53,465

504,149

1,191,994

238,399

1,430,393

926,244

14.1

2NN6p1

Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

135,704

224,929

74,034

36,677

322,069

793,413

158,683

952,096

630,027

14.2

2NN6p2

Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

135,704

224,929

74,034

36,677

322,069

793,413

158,683

952,096

630,027

14.3

2NN6p3

Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

135,704

224,929

74,034

36,677

322,069

793,413

158,683

952,096

630,027

14.4

2NN6p4

Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

135,704

224,929

74,034

36,677

322,069

793,413

158,683

952,096

630,027

14.5

2NN6p5

Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

135,704

224,929

74,034

36,677

322,069

793,413

158,683

952,096

630,027

15

2NN6q

Phenol

339,259

313,555

120,658

30,189

373,133

1,176,793

235,359

1,412,152

1,039,019

16

2NN7

Cyanua (CN-)

135,704

413,800

204,168

11,297

80,352

845,320

169,064

1,014,384

934,032

17

2NN8

Coliform

339,259

208,411

283,176

25,175

364,275

1,220,297

244,059

1,464,356

1,100,082

18

2NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

508,889

863,787

1,230,001

123,596

1,179,092

3,905,366

781,073

4,686,439

3,507,346

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

508,889

852,618

1,262,401

123,596

1,179,092

3,926,596

785,319

4,711,916

3,532,823

 

 

Tổng trong phòng

 

 

 

 

 

 

 

28,847,732

21,479,664

 

 

Tổng trong phòng ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

30,400,169

23,017,788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 4

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện

Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+ 4+5

7=6*20%

8=6+7-5

9=6+7-10%(2+3+4)

 

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

65,859

16,152

13,511

 

19,396

114,918

22,984

118,505

134,935

 

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

65,859

16,152

13,511

 

19,396

114,918

22,984

137,901

134,935

 

3

1KT3

Áp suất khí quyển

65,859

16,152

11,243

 

42,240

135,494

27,099

162,592

159,853

 

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

241,484

80,593

14,380

 

26,900

363,357

72,671

436,028

426,531

 

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

241,484

80,593

14,380

 

82,780

419,237

83,847

503,084

493,587

 

6

1KT6

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx

395,155

170,948

17,901

 

102,707

686,712

137,342

824,054

805,169

 

7

1KT7

Bụi tổng số

658,592

140,673

86,373

 

17,260

902,898

180,580

1,083,478

1,060,773

 

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

8

1KT8

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

109,765

736

1,161

 

17,564

129,226

25,845

155,071

154,882

 

9

1KT9

Lượng không khí thải

219,531

70,574

17,280

 

60,340

367,725

73,545

441,270

432,484

 

 

Tổng ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

3,861,985

3,803,150

II

Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

1

2KT1

Khí Oxy (O2)

197,941

16,149

1,582,286

40,684

30,023

1,867,084

373,417

2,240,500

2,076,588

2

2KT2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

197,941

14,928

15,209

9,660

28,594

266,332

53,266

319,598

315,619

3

2KT3

Khí CO

197,941

49,115

16,571

11,410

24,025

299,062

59,812

358,874

351,165

4

2KT4

Khí CO2

197,941

49,115

19,868

11,410

24,025

302,359

60,472

362,831

354,791

5

2KT5

Khí NO

197,941

49,035

7,197

9,898

30,011

294,083

58,817

352,899

346,286

6

2KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

197,941

16,284

8,619

9,898

30,011

262,753

52,551

315,304

311,824

7

2KT7

Khí NOx

197,941

16,284

7,272

9,898

30,011

261,407

52,281

313,688

310,342

8

2KT8

Bụi tổng số

197,941

9,291

8,721

21,868

13,078

250,898

50,180

301,078

297,090

 

 

Tổng trong phòng

 

 

 

 

 

 

 

4,564,773

4,363,706

 

Tổng trong phòng và ngoài trời

 

 

 

 

 

8,426,758

8,166,856