Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2014/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa a xít;

Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển, khí thải và phóng xạ;

Căn cứ Văn bản số 1150/BTNMT-TC ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc áp dụng đơn giá quan trắc phân tích môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2014 về việc phê duyệt, ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội và Văn bản thẩm định số 3218/STP-VBPQ ngày 09/12/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:

1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn.

3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.

4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.

Đối với hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng với nhau thì thực hiện theo hợp đồng đã ký, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, bổ sung, điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp (để b/c);
- TTTU, TT HĐND TP (để b/c);
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP Hà Nội;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các Báo: HNM, KT&ĐT;
- VPUBTP: Các PCVP; các phòng: TH, KT, NC, TTTHCB, TNMTBảo;
- Lưu: VT, TNThạch.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Thông số

Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

A. Quan trắc ngoài hiện trường

I. Không khí xung quanh

1

Nhiệt độ

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

43.784

2

Độ ẩm

43.784

3

Vận tốc gió, hướng gió

43.579

4

Áp suất khí quyển

44.668

5

Bụi lơ lửng

TCVN 5067 - 1995

222.491

6

Bụi chì

TCVN 6152 - 1996

222.491

7

CO

TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89

88.196

8

NO2

Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993

126.007

9

SO2

TCVN 5971 - 1995

140.622

10

O3

Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO

209.267

11

Bụi PM10

TCVN 5067 - 1995

283.409

12

Tổng Hidrocacbon (trừ Metan)

Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993

233.066

II. Tiếng ồn

1

Ồn Giao thông (Leq, Lmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

52.315

2

Ồn KCN và đô thị (Leq, Lmax, L50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

62.125

III. Nước dưới đất

1

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

128.248

2

pH

TCVN 4557:1998

101.041

3

Nitơ amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

128.248

4

Selen (Se)

TCVN 6183 - 1996

128.248

5

Độ cứng (theo CaCO3)

Apha 2340.C

112.991

6

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

128.248

7

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

128.248

8

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

128.248

 

………..

 

 

12

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

128.248

13

Chì (Pb)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

128.248

14

Cacdimi (Cd)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

128.248

15

Thủy ngân (Hg)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

128.248

16

Asen (As)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

128.248

17

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

128.248

18

Kẽm (Zn)

TCVN 6193:1996

128.248

19

Niken (Ni)

TCVN 6193:1996

128.248

20

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

128.248

21

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

128.248

22

Photphat (PO43-)

TCVN 6202 - 1996

128.248

23

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 : 1996

128.248

24

Dầu mỡ tổng

ASTM D3650 -1993

110.376

25

Coliform

TCVN 6187-2:1996

112.414

26

Phenol

TCVN 6216:1996

128.248

27

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

EPA 614Z

117.629

28

Hóa chất BVTV photpho hữu cơ

EPA 614Z

117.629

29

Tổng hoạt độ phóng xạ a

không quy định

206.460

30

Tổng hoạt độ phóng xạ b

206.460

31

E.coli

TCVN 6187-1:1996

112.414

V. Nước thải

1

Nhiệt độ

TCVN 4559 - 1988

84.630

2

pH

TCVN 4559:1988

101.041

3

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 (20oC))

TCVN 6001-1 : 1995

110.228

4

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

110.228

5

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

145.381

6

Kẽm (Zn)

TCVN 6193:1996

145.381

7

Mangan (Mn)

TCVN 6193:1996

145.381

8

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

145.381

9

Chì (Pb)

TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995

128.248

10

Cacdimi (Cd)

TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995

128.248

11

Thủy ngân (Hg)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

128.248

12

Asen (As)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

128.248

13

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 4559:1988

111.408

14

Nitơ amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

128.248

15

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

120.438

16

Florua (F-)

APHA 4500-F

128.248

17

Dầu mỡ khoáng

ASTM D3650 - 1993

110.376

18

Coliform

TCVN 6187-2:1996

112.414

19

Tổng N

ALPHA 4500-N

128.248

20

Tổng P

ALPHA 4500-P

128.248

21

Sunfua

TCVN 6637:2000

126.313

22

Crom III (Cr3+)

TCVN 6222-1996 và TCVN 6658:2000

128.248

23

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

128.248

24

Màu

TCVN 6185:2008

127.242

25

Niken (Ni)

TCVN 6193:1996

128.248

26

Tổng phenol

TCVN 6216:1996

128.248

27

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

128.248

28

Clo dư

TCVN 6225-3 : 2011

128.248

29

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

EPA 614Z

117.629

30

Hóa chất BVTV photpho hữu cơ

EPA 614Z

117.629

31

Tổng PCB

EPA 505

118.589

32

Tổng hoạt độ phóng xạ a

không quy định

206.460

33

Tổng hoạt độ phóng xạ b

206.460

34

Nitơrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

128.248

35

Phốt phát (PO43-)

TCVN 6202 - 1996

128.248

36

Tổng chất rắn hòa tan

Đo bằng máy

111.068

37

Tổng chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

128.248

B. Phân tích tại phòng thí nghiệm

I. Không khí xung quanh

1

Bụi lơ lửng

TCVN 5067- 1995

75.708

2

Bụi chì

TCVN 6152 - 1996

406.103

3

CO

TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89

447.223

4

NO2

Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993

430.848

5

SO2

TCVN 5971 - 1995

503.446

6

O3

Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO

512.582

7

Bụi PM10

Tham khảo TCVN 5067 - 1995

78.292

8

Tổng Hidrocacbon (trừ Metan)

Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993

1.223.239

II. Tiếng ồn (Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm)

1

Ồn Giao thông (LAeq, LAmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

115.291

2

Ồn KCN và đô thị (LAeq, LAmax, LA50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

115.291

III. Nước dưới đất

1

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

310.627

2

Nitơ amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

302.678

3

Selen (Se)

TCVN 6183 - 1996

1.491.978

4

Độ cứng (theo CaCO3)

Apha 2340.C

210.396

5

Nitrit (NO2- )

TCVN 6178:1996

445.601

6

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

463.032

7

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

362.800

8

Thủy ngân (Hg)

TCVN 5991 - 1995

1.383.115

9

Asen (As)

TCVN 6182 - 1996

1.383.115

10

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

800.225

11

Đồng (Cu)

800.225

12

Kẽm (Zn)

800.225

13

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

543.055

14

Mangan (Mn)

TCVN 6193:1996

800.225

15

Phenol

TCVN 6216:1996

1.275.811

16

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

785.869

17

Coliform

TCVN 6187-1:1996

1.352.767

18

Cacdimi (Cd)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

965.515

19

Chất rắn tổng số

TCVN 4559:1988 và đo bằng máy (xác định TDS)

314.903

20

COD (KMnO4)

TCVN 6186 : 1996

296.491

21

Florua (F-)

APHA 4500-F

886.920

22

Chì (Pb)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

965.515

23

Tổng hoạt độ phóng xạ a

không quy định

547.988

24

Tổng hoạt độ phóng xạ b

547.988

25

E.coli

TCVN 6187-1:1996

1.358.306

IV. Nước mặt lục địa

1

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 4559:1988

192.275

2

Florua (F-)

APHA 4500-F

886.920

3

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

785.869

4

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001-1 : 1995

297.782

5

Nhu cầu oxy hóa học COD

APHA - 5220

334.547

6

Nitơ amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

302.678

7

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

445.601

8

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

463.032

9

Crom III (Cr3+)

TCVN 6222-1996 và TCVN 6658:2000

1.368.942

10

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

543.055

11

Chì (Pb)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

965.515

12

Cacdimi (Cd)

TCVN 5989-1995; TCVN 5990 - 1995

965.515

13

Thủy ngân (Hg)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

1.383.115

14

Asen (As)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

1.383.115

15

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

800.225

16

Kẽm (Zn)

TCVN 6193:1996

800.225

17

Niken (Ni)

TCVN 6193:1996

800.225

18

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

800.225

19

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

1.018.038

20

Photphat (PO43)-

TCVN 6202 - 1996

387.839

21

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 : 1996

362.800

22

Dầu mỡ tổng

ASTM D3650 -1993

1.419.905

23

Coliform

TCVN 6187-2:1996

1.352.767

24

Phenol

TCVN 6216:1996

1.275.811

25

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

EPA 614Z

5.171.536

26

Hóa chất BVTV photpho hữu cơ

EPA 614Z

5.252.837

27

Tổng hoạt độ phóng xạ a

không quy định

547.988

28

Tổng hoạt độ phóng xạ b

547.988

29

E.coli

TCVN 6187-1:1996

1.358.306

V. Nước thải

1

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 (20oC))

TCVN 6001-1 : 1995

297.782

2

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

334.547

3

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

800.225

4

Kẽm (Zn)

TCVN 6193:1996

800.225

5

Mangan (Mn)

TCVN 6193:1996

800.225

6

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

800.225

7

Chì (Pb)

TCVN 5989 - 1995 và TCVN 5990 - 1995

965.515

8

Cacdimi (Cd)

TCVN 5989 - 1995 và TCVN 5990 - 1995

965.515

9

Thủy ngân (Hg)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

1.383.115

10

Asen (As)

TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996

1.383.115

11

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 4559:1988

192.275

12

Nitơ amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

302.678

13

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

785.869

14

Florua (F-)

APHA 4500-F

886.920

15

Dầu mỡ khoáng

ASTM D3650 -1993

1.419.905

16

Coliform

TCVN 6187-2:1996

1.352.767

17

Tổng N

ALPHA 4500-N

733.614

18

Tổng P

ALPHA 4500-P

725.144

19

Sunfua

TCVN 6637:2000

591.001

20

Crom III (Cr3+)

TCVN 6222-1996 và TCVN 6658:2000

1.368.942

21

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

543.055

22

Màu

TCVN 6185:2008

423.301

23

Niken (Ni)

TCVN 6193:1996

800.225

24

Tổng phenol

TCVN 6216:1996

1.275.811

25

Clorua (C1-)

TCVN 6194:1996

362.800

26

Clo dư

TCVN 6225-3 : 2011

288.895

27

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

EPA 614Z

5.171.536

28

Hóa chất BVTV photpho hữu cơ

EPA 614Z

5.252.837

29

Tổng PCB

EPA 505

5.273.666

30

Tổng hoạt độ phóng xạ a

không quy định

547.988

31

Tổng hoạt độ phóng xạ b

547.988

32

Nitơrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

463.032

33

Phốt phát (PO43-)

TCVN 6202 - 1996

387.839

34

Tổng chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

1.018.038

Ghi chú:

- Khi xác định dự toán kinh phí đối với dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, dự toán phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định. (Theo Mục II.A.2 Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường).

- Đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.