- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5050/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
Thực hiện Kết luận số 02-KL/TU ngày 10/11/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XX) tại Hội nghị lần thứ 02 (mục II- về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2021 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020, nguồn 50% tăng thu dự toán của ngân sách địa phương (không kể tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết), 50% kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2021 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.
2. Phấn đấu thực hiện vượt thu ngân sách nhà nước để có nguồn cân đối chi một số nhiệm vụ quan trọng, cấp bách phát sinh trong năm 2021 theo chỉ đạo của UBND tỉnh.
3. Thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 10.563.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 9.240.500 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 790.000 |
3 | Thu vay bù đắp bội chi | 532.500 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.265.394 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP | 8.417.140 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 4.518.540 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ | 3.788.600 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 110.000 |
II | Thu vay bù đắp bội chi | 532.500 |
III | Ngân sách Trung ương bổ sung | 6.315.754 |
1 | Bổ sung cân đối ổn định | 3.134.820 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 3.082.263 |
3 | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương | 98.671 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.260.550 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 11.596.770 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.550.615 |
2 | Chi thường xuyên | 6.808.282 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
5 | Dự phòng ngân sách | 233.013 |
II | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 3.663.780 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | - |
2 | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | 3.663.780 |
D | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 532.500 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 533.700 |
1 | Vay trong nước | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 533.700 |
E | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.996 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - |
2 | Bội thu ngân sách địa phương | 4.844 |
a | Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh | - |
b | Tiền sử dụng đất | 4.844 |
3 | Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay | 12.152 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2021 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II III) | 10.563.000 | 8.949.640 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 790.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK | 190.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 600.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 9.240.500 | 8.417.140 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết | 5.814.500 | 4.991.140 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 290.000 | 290.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 258.000 | 258.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 | 23.000 |
- Thuế tài nguyên | 9.000 | 9.000 |
2. Thu từ DNNN địa phương | 128.000 | 128.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 66.000 | 66.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.000 | 52.000 |
- Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 490.000 | 490.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 190.000 | 190.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300.000 | 300.000 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 2.300.000 | 2.300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.452.000 | 1.452.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 480.000 | 480.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 243.000 | 243.000 |
- Thuế tài nguyên | 125.000 | 125.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 320.000 | 320.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.000 | 20.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 360.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 980.000 | 364.600 |
- Số thu NSTW hưởng 100% | 615.400 |
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP | 364.600 | 364.600 |
9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách | 176.500 | 74.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 102.500 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 74.000 | 74.000 |
Bao gồm: Phí BVMT khai thác khoáng sản | 29.000 | 29.000 |
Lệ phí môn bài | 26.064 | 26.064 |
Các loại phí, lệ phí còn lại | 18.936 | 18.936 |
10. Tiền sử dụng đất | 3.300.000 | 3.300.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 380.000 | 380.000 |
- Thu tiền 01 lần | 280.000 | 280.000 |
- Thu tiền hàng năm | 100.000 | 100.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 5.000 | 5.000 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 75.000 | 69.540 |
- Trung ương cấp phép | 7.800 | 2.340 |
- Địa phương cấp phép | 67.200 | 67.200 |
14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã | 60.000 | 60.000 |
15. Thu khác ngân sách tính cân đối | 230.000 | 130.000 |
- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 60.000 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện | 40.000 |
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% | 130.000 | 130.000 |
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại | 16.000 | 16.000 |
- Thu NSTW hưởng 100% |
|
|
- Thu địa phương hưởng 100% | 16.000 | 16.000 |
17. Thu xổ số kiến thiết | 110.000 | 110.000 |
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống | 95.000 | 95.000 |
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) | 15.000 | 15.000 |
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI | 532.500 | 532.500 |
B - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU | 6.315.754 | 6.315.754 |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 3.134.820 | 3.134.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 3.082.263 | 3.082.263 |
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định | 98.671 | 98.671 |
C- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 15.265.394 |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 8.417.140 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
| 4.518.540 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
| 3.788.600 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
| 110.000 |
II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI |
| 532.500 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
| 6.315.754 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
| 3.134.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
| 3.082.263 |
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
| 98.671 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG | Dự toán năm 2021 | ||
Tổng số | Trong đó: | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I→VI) | 15.260.550 | 8.372.874 | 6.887.676 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 4.550.615 | 2.396.865 | 2.153.750 |
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước | 557.260 | 403.510 | 153.750 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) | 3.295.156 | 1.295.156 | 2.000.000 |
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 110.000 | 110.000 |
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi | 532.500 | 532.500 |
|
5. Chi từ nguồn khác (3) | 55.699 | 55.699 |
|
II. Chi thường xuyên: (4) | 6.808.282 | 2.985.330 | 3.822.952 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 666.553 | 449.638 | 216.915 |
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 53.811 | 26.843 | 26.968 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.232.574 | 601.673 | 2.630.901 |
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 838.907 | 838.907 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 63.444 | 60.404 | 3.040 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 98.133 | 72.734 | 25.399 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 39.442 | 25.585 | 13.857 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 61.210 | 52.759 | 8.451 |
9. Chi bảo đảm xã hội | 262.868 | 211.869 | 50.999 |
10. Chi quản lý hành chính | 1.221.198 | 484.649 | 736.549 |
11. Chi an ninh | 36.916 | 15.189 | 21.727 |
12. Chi quốc phòng | 158.951 | 87.695 | 71.256 |
13. Chi khác ngân sách | 74.275 | 57.385 | 16.890 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
IV. Dự phòng | 233.013 | 111.026 | 121.987 |
V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.500 |
|
VI. Chi theo mục tiêu | 3.663.780 | 2.874.793 | 788.987 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2. Chi theo chương trình mục tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách | 3.663.780 | 2.874.793 | 788.987 |
Ghi chú:
(1): Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2): Đã trừ ngân sách tỉnh 4.844 triệu đồng để trả nợ gốc vay đến hạn.
(3): Phân bổ trong kế hoạch đầu tư năm 2021.
(4): - Dự toán chi thường xuyên năm 2021 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
- Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương.
- Dự toán chi thường xuyên Trung ương giao bao gồm bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố tại khoản 2 Mục VI Phụ lục này.
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LUẬT NSNN | 2.525.142 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 532.500 |
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 470.685 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 19% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 337.185 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (1) | 133.500 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm (2) | 16.996 |
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 16.996 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 16.996 |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
2 | Nguồn trả nợ | 16.996 |
- | Bội thu ngân sách địa phương | 4.844 |
- | Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay | 12.152 |
III | Tổng mức vay trong năm | 533.700 |
1 | Theo mục đích vay | 533.700 |
- | Vay bù đắp bội chi | 532.500 |
- | Vay trả nợ gốc | 1.200 |
2 | Theo nguồn vay | 533.700 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (3) | 533.700 |
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 987.389 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 39% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 853.889 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 133.500 |
D | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 3.500 |
Ghi chú:
(1): Bao gồm khoản tạm ứng tồn ngân KBNN 133,5 tỷ đồng cho Dự án đường ven biển Quy Nhơn - Tam Quan, Hoài Nhơn đã được Trung ương cho khoanh nợ nhưng Bộ Tài chính vẫn tổng hợp, theo dõi dư nợ của ngân sách địa phương.
(2): Bao gồm hoàn trả gốc vay 03 dự án (Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn; Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản các tuyến đường địa phương; Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập) 4.844 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương và trả nợ gốc vay Dự án Năng lượng nông thôn 12.152 triệu đồng từ nguồn khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay.
(3) Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước của các dự án:
- Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập;
- Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản các tuyến đường địa phương;
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải;
- Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số.
DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2021 | |||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Đưa vào cân đối và giao dự toán đầu năm | |||||
| TỔNG CỘNG | 3.082.263 | 2.191.576 | 890.687 | 207.470 |
I | BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ (1) | 2.191.576 | 2.191.576 |
|
|
1 | Từ nguồn vốn ngoài nước | 614.685 | 614.685 |
|
|
2 | Từ nguồn vốn trong nước | 1.576.891 | 1.576.891 |
|
|
II | BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 890.687 |
| 890.687 | 207.470 |
1 | Từ nguồn vốn ngoài nước (2) | 1.860 |
| 1.860 |
|
2 | Từ nguồn vốn trong nước | 888.827 |
| 888.827 | 207.470 |
| Bao gồm: |
|
|
|
|
a | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
b | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 26.357 |
| 26.357 |
|
c | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.766 |
| 1.766 |
|
d | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 5.099 |
| 5.099 |
|
đ | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 6.624 |
| 6.624 |
|
e | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 935 |
| 935 | 935 |
g | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống | 196 |
| 196 |
|
h | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 32.829 |
| 32.829 | 32.829 |
i | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 36.935 |
| 36.935 | 36.935 |
k | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 73.362 |
| 73.362 | 73.362 |
1 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 17.337 |
| 17.337 |
|
m | Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 737 |
| 737 |
|
n | Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 591.360 |
| 591.360 |
|
o | Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 565 |
| 565 | 565 |
p | Vốn dự bị động viên | 3.000 |
| 3.000 |
|
q | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
r | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3) | 28.881 |
| 28.881 |
|
s | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 47.844 |
| 47.844 | 47.844 |
Ghi chú: (1) Giao cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho dự án, công trình và các chương trình cụ thể theo quy định.
(2) : Thực hiện chi theo tiến độ giải ngân và không vượt dự toán được giao.
(3) : Phân bổ chi tiết theo Phụ lục số 5a kèm theo Phụ lục này.
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ghi chú |
| Tổng số | 28.881 |
|
1 | Công an tỉnh | 15.300 |
|
2 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 13.581 |
|
| Hệ thống điện chiếu sáng tại các điểm đen, điểm tiềm ẩn có nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh | 13.581 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 | Bao gồm: | ||||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Chi bảo đảm xã hội | Chi hành chính | Chi an ninh | Chi quốc phòng | Chi khác | |||
| TỔNG CỘNG | 2.985.330 | 449.638 | 26.843 | 601.673 | 60.404 | 72.734 | 25.585 | 52.759 | 838.907 | 211.869 | 484.649 | 15.189 | 87.695 | 57.385 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 104.851 |
|
| 2.047 |
| 13.918 |
|
|
|
| 88.886 |
|
|
|
2 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 12.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.137 |
|
|
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 34.531 |
|
| 200 |
| 4.656 |
|
|
|
| 29.675 |
|
|
|
5 | Sở Du lịch | 10.970 | 6.807 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.163 |
|
|
|
6 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 9.495 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 8.995 |
|
|
|
7 | Công an tỉnh | 11.280 |
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
| 10.700 |
|
|
8 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 68.885 |
|
| 390 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68.495 |
|
9 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 9.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.200 |
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 114.627 | 52.978 |
| 210 |
|
|
|
|
|
| 61.439 |
|
|
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.173 | 3.409 |
| 6 |
|
|
|
|
|
| 6.758 |
|
|
|
12 | Sở Tư pháp | 11.931 | 4.871 |
| 59 |
|
|
|
|
|
| 7.001 |
|
|
|
13 | Sở Công Thương | 17.894 | 9.543 | 600 | 442 |
| 321 |
|
|
|
| 6.988 |
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37.361 |
|
| 59 | 30.663 |
|
|
|
|
| 6.639 |
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 16.577 |
|
| 286 |
|
|
|
|
|
| 16.291 |
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 10.753 | 3.225 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| 7.468 |
|
|
|
17 | Sở Giao thông vận tải (1) | 212.915 | 202.517 |
| 69 |
|
|
|
|
|
| 10.329 |
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 487.824 |
| 170 | 478.670 |
|
|
|
|
|
| 8.984 |
|
|
|
19 | Sở Y tế (2) | 360.709 |
|
| 430 |
|
|
|
| 348.414 |
| 11.865 |
|
|
|
20 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 64.219 |
|
| 3.878 |
|
|
|
|
| 52.125 | 8.216 |
|
|
|
21 | Sở Văn hóa và Thể thao | 89.184 |
|
| 43 |
| 36.775 |
| 45.759 |
|
| 6.607 |
|
|
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41.168 | 9.965 | 17.821 | 61 |
|
|
|
|
|
| 13.321 |
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 51.909 |
|
| 460 |
| 5.297 |
|
|
|
| 46.152 |
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 27.778 | 2.928 |
| 4.143 |
|
|
|
|
|
| 20.707 |
|
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 4 511 |
|
| 124 |
|
|
|
|
|
| 4.387 |
|
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 9.705 |
|
| 154 |
|
|
|
|
|
| 9.551 |
|
|
|
27 | Ban Dân tộc tỉnh | 7.495 |
|
| 50 |
|
|
|
|
| 1.550 | 5.895 |
|
|
|
28 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 18.862 | 7.598 | 2.414 | 745 |
|
|
|
|
|
| 8.105 |
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 7.689 |
|
| 183 |
|
|
|
|
|
| 7.506 |
|
|
|
30 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 16.962 |
| 461 | 722 |
| 5.167 |
|
|
|
| 10.612 |
|
|
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 6.301 |
| 450 | 327 |
|
|
|
|
|
| 5.524 |
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.864 |
|
| 296 |
|
|
|
|
|
| 2.568 |
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Bình Định | 27.086 |
|
| 27.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 6.213 |
|
| 6.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị tỉnh | 6.541 |
|
| 6.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 2.818 | 2.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 23.585 |
|
|
|
|
| 23.585 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu | 927 |
| 927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 4.277 |
|
|
| 4.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định (3) | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
|
|
|
41 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 8.701 | 8.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.248 |
|
|
|
43 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 3.357 |
|
|
| 1.887 |
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
|
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh | 681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 681 |
|
|
|
45 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.693 |
|
|
|
46 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.540 |
|
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.751 |
|
|
|
48 | Hội Luật gia tỉnh | 412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 |
|
|
|
49 | Hội Người mù tỉnh | 890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 890 |
|
|
|
50 | Hội Đông y tỉnh | 499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 499 |
|
|
|
51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
|
52 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 785 |
|
|
|
53 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định | 444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 444 |
|
|
|
54 | Hội Khuyến học tỉnh | 475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
|
|
|
55 | Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh | 395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 395 |
|
|
|
56 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 569 |
|
|
|
57 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
|
58 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
59 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh | 10.261 |
|
|
|
|
|
|
| 10.261 |
|
|
|
|
|
60 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 350 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
61 | Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (4) | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (5) | 442.232 |
|
|
|
|
|
|
| 442.232 |
|
|
|
|
|
63 | Chi cấp bù thủy lợi phí | 54.784 | 54.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội | 79.271 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79.271 |
|
|
|
|
65 | Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 5.380 | 5.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi trích các Quỹ: | 88.879 | 4.000 |
|
| 13.379 |
|
|
|
| 71.500 |
|
|
|
|
| - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh | 13.379 |
|
|
| 13.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
|
67 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6) | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi khác ngân sách | 57.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.385 |
| - Mua dịch vụ xe buýt | 13.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.219 |
| - Hỗ trợ Cục Thống kê (7) | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| - Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| - Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ- TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8) | 43.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.366 |
69 | Các khoản chi chờ phân bổ: (9) | 190.081 | 30.014 | 4.000 | 67.219 | 4.198 | 6.600 | 2.000 | 7.000 | 19.000 | 6.843 | 28.718 | 4.489 | 10.000 |
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 30.014 | 30.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 67.219 |
|
| 67.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 4.198 |
|
|
| 4.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 6.600 |
|
|
|
| 6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 7.000 |
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.843 |
|
|
|
|
| - Chi hành chính | 28.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.718 |
|
|
|
| - Chi an ninh | 4.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.489 |
|
|
| - Chi quốc phòng | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
* | Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2021 ngân sách tỉnh | 71.451 | 11.355 | 2.185 | 12.457 | 3.199 | 2.879 | 1.396 | 1.568 | 9.036 | 1.230 | 21.604 | 970 | 3.572 |
|
Ghi chú:
(1) : Bao gồm các nội dung chi: Bảo trì, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các đường tỉnh quản lý và các đường kết nối Quốc lộ. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính đề xuất phân bổ.
(2) : Bao gồm kinh phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở và mua sắm trang thiết bị ngành y tế năm 2021. Chi tiết theo phụ lục số 6a.
(3) : Kinh phí nâng cấp, mở rộng cơ sở y tế. Chi tiết theo phụ lục số 6a.
(4) : Hỗ trợ để tổ chức các Hội nghị Khoa học và lớp học vật lý chuyên đề Quốc tế.
(5) : Bao gồm kinh phí thực hiện chính sách bảo hiểm của địa phương 5.191 triệu đồng.
(6) : Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất phân bổ.
(7) : Bao gồm các nội dung chi điều tra, thống kê các chi tiêu phục vụ cho công tác quản lý tại địa phương (kể cả các chỉ tiêu thống kê xuất, nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh).
(8) , (9): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh quyết định cụ thể.
DỰ TOÁN CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ Y TẾ THUỘC NGUỒN VỐN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Danh mục, công trình | Đầu mối giao dự toán | Dự toán năm 2021 | Ghi chú |
I | CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ Y TẾ |
| 43.120 |
|
1 | Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh; Hạng mục: Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 19.000 |
|
2 | Công trình: Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: Khu điều trị Bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ | Sở Y tế | 6.000 | Chủ đầu tư: Sở Y tế (qua Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh) |
3 | Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm (cũ) thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính liên khoa | Sở Y tế | 2.000 | Chủ đầu tư: Sở Y tế |
4 | Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Sở Y tế | 11.120 |
|
5 | Công trình: Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | Sở Y tế | 5.000 | Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
II | MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (*) |
| 23.000 |
|
| TỔNG CỘNG (I II) |
| 66.120 |
|
Ghi chú: (*): Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế đề xuất kinh phí và danh mục mua sắm cụ thể.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN phát sinh | Bao gồm: | |||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) | Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | Tiền sử dụng đất | Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2) | Thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố (3) | Thu NSNN xã, phường, thị trấn hưởng | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước nộp một lần | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước thu tiền hàng năm | Phí BVMT khai thác khoáng sản | Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí còn lại | ||||||||||||
| Tổng số | 5.404.640 | 2.300.000 | 1.452.000 | 480.000 | 243.000 | 125.000 | 320.000 | 20.000 | 165.740 | 380.000 | 280.000 | 100.000 | 2.000.000 | 68.900 | 29.000 | 22.790 | 17.110 | 90.000 | 60.000 |
1 | Quy Nhơn | 2.612.060 | 1.501.160 | 845.210 | 393.350 | 240.280 | 22.320 | 159.000 | 15.500 | 80.000 | 350.000 | 280.000 | 70.000 | 450.000 | 25.000 | 10.300 | 12.000 | 2.700 | 30.000 | 1.400 |
2 | An Nhơn | 773.650 | 169.650 | 130.440 | 26.000 | 470 | 12.740 | 33.000 | 1.900 | 16.800 | 11.800 |
| 11.800 | 500.000 | 11.000 | 4.855 | 2.100 | 4.045 | 16.000 | 13.500 |
3 | Tuy Phước | 444.630 | 105.830 | 79.280 | 16.270 | 430 | 9.850 | 27.000 | 800 | 13.000 | 7.000 |
| 7.000 | 260.000 | 8.000 | 3.486 | 1.600 | 2.914 | 12.000 | 11.000 |
4 | Tây Sơn | 159.320 | 49.820 | 41.280 | 2.700 | 410 | 5.430 | 13.000 | 300 | 8.000 | 2.000 |
| 2.000 | 70.000 | 4.200 | 1.200 | 1.200 | 1.800 | 4.000 | 8.000 |
5 | Phù Cát | 387.310 | 104.210 | 75.450 | 5.050 | 190 | 23.520 | 22.000 | 400 | 9.000 | 3.000 |
| 3.000 | 225.000 | 4.300 | 3.255 | 1.000 | 45 | 9.400 | 10.000 |
6 | Phù Mỹ | 255.290 | 88.390 | 62.985 | 3.130 | 95 | 22.180 | 20.000 | 100 | 9.000 | 1.500 |
| 1.500 | 120.000 | 3.300 | 2.200 | 1.000 | 100 | 6.000 | 7.000 |
7 | Hoài Ân | 95.100 | 22.500 | 18.265 | 2.200 | 25 | 2.010 | 12.000 |
| 3.000 | 500 |
| 500 | 50.000 | 2.600 | 600 | 490 | 1.510 | 1.000 | 3.500 |
8 | Hoài Nhơn | 532.960 | 155.960 | 119.610 | 28.450 | 1.000 | 6.900 | 26.000 | 1.000 | 24.000 | 3.000 |
| 3.000 | 300.000 | 8.200 | 1.800 | 2.800 | 3.600 | 10.000 | 4.800 |
9 | Vân Canh | 56.830 | 44.130 | 39.490 | 790 | 30 | 3.820 | 4.000 |
| 1.200 | 1.000 |
| 1.000 | 5.000 | 600 | 435 | 150 | 15 | 800 | 100 |
10 | Vĩnh Thạnh | 51.280 | 36.640 | 23.040 | 1.260 | 60 | 12.280 | 2.000 |
| 840 | 100 |
| 100 | 10.000 | 700 | 120 | 250 | 330 | 500 | 500 |
11 | An Lão | 36.210 | 21.710 | 16.950 | 800 | 10 | 3.950 | 2.000 |
| 900 | 100 |
| 100 | 10.000 | 1.000 | 749 | 200 | 51 | 300 | 200 |
Ghi chú: (1): Số thu trên bao gồm các khoản thu do Cục Thuế và Chi cục Thuế thực hiện. Việc phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế theo quy định.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
(3): Không bao gồm thu từ xử phạt vi phạm hành chính thuộc lĩnh vực vi phạm an toàn giao thông và thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số chi ngân sách huyện,thị xã, thành phố | Bao gồm | ||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng chi | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Nguồn vốn trong nước | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi sự nghiệp giáo dục, dạy nghề | Chi sự nghiệp đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | |||||||
| Tổng số | 6.887.676 | 2.153.750 | 153.750 | 2.000.000 | 3.822.952 | 2.619.066 | 11.835 | 3.040 | 121.987 | 788.987 |
1 | Quy Nhơn (2) | 1.211.443 | 489.290 | 39.290 | 450.000 | 597.135 | 333.394 | 1.737 | 800 | 22.173 | 102.845 |
2 | An Nhơn | 1.014.383 | 512.240 | 12.240 | 500.000 | 379.730 | 272.858 | 1.094 | 280 | 18 206 | 104.207 |
3 | Tuy Phước | 735.644 | 271.770 | 11.770 | 260.000 | 371.397 | 281.964 | 1.158 | 240 | 13.127 | 79.350 |
4 | Tây Sơn | 447.836 | 80.590 | 10.590 | 70.000 | 297.863 | 229.065 | 889 | 240 | 7.725 | 61.658 |
5 | Phù Cát | 802.502 | 237.420 | 12.420 | 225.000 | 473.693 | 340.579 | 1.229 | 240 | 14.514 | 76.875 |
6 | Phù Mỹ | 686.710 | 132.240 | 12.240 | 120.000 | 452.844 | 299.031 | 1.090 | 240 | 11.942 | 89.684 |
7 | Hoài Ân | 428.461 | 60.130 | 10.130 | 50.000 | 291.919 | 200.099 | 1.440 | 240 | 7.186 | 69.226 |
8 | Hoài Nhơn | 868.548 | 313.440 | 13.440 | 300.000 | 426.540 | 311.241 | 1.328 | 280 | 15.104 | 113.464 |
9 | Vân Canh | 205.799 | 15.250 | 10.250 | 5.000 | 156.692 | 105.018 | 600 | 160 | 3.509 | 30.348 |
10 | Vĩnh Thạnh | 227.065 | 20.570 | 10.570 | 10.000 | 172.817 | 125.948 | 640 | 160 | 3.947 | 29.731 |
11 | An Lão | 259.285 | 20.810 | 10.810 | 10.000 | 202.322 | 119.869 | 630 | 160 | 4.554 | 31.599 |
Ghi chú:
(1) : Dự toán chi thường xuyên năm 2021 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương; kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ do Trung ương và HĐND tỉnh ban hành trước ngày 31/10/2020 (kể cả chính sách chi cho dân quân, tự vệ).
Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
(2) : Chi thường xuyên ngân sách thành phố Quy Nhơn năm 2021 không gồm kinh phí chi từ nguồn thu giá dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 5.404.640 | 3.878.406 | 6.887.676 | 3.009.270 | 1.954.088 | 1.055.182 |
1 | Quy Nhơn | 2.612.060 | 1.088.546 | 1.211.443 | 122.897 |
| 122.897 |
2 | An Nhơn | 773.650 | 773.180 | 1.014.383 | 241.203 | 116.944 | 124.259 |
3 | Tuy Phước | 444.630 | 444.200 | 735.644 | 291.444 | 194.946 | 96.498 |
4 | Tây Sơn | 159.320 | 158.910 | 447.836 | 288.926 | 175.546 | 113.380 |
5 | Phù Cát | 387.310 | 387.120 | 802.502 | 415.382 | 318.246 | 97.136 |
6 | Phù Mỹ | 255.290 | 255.195 | 686.710 | 431.515 | 321.423 | 110.092 |
7 | Hoài Ân | 95.100 | 95.075 | 428.461 | 333.386 | 208.667 | 124.719 |
8 | Hoài Nhơn | 532.960 | 531.960 | 868.548 | 336.588 | 202.946 | 133.642 |
9 | Vân Canh | 56.830 | 56.800 | 205.799 | 148.999 | 110.625 | 38.374 |
10 | Vĩnh Thạnh | 51.280 | 51.220 | 227.065 | 175.845 | 137.850 | 37.995 |
11 | An Lão | 36.210 | 36.200 | 259.285 | 223.085 | 166.895 | 56.190 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung bổ sung mục tiêu | Tổng số | Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: | ||||||||||
Quy Nhơn | An Nhơn | Tuy Phước | Tây Sơn | Phù Cát | Phù Mỹ | Hoài Ân | Hoài Nhơn | Vân Canh | Vĩnh Thạnh | An Lão | |||
| TỔNG SỐ | 1.055.182 | 122.897 | 124.259 | 96.498 | 113.380 | 97.136 | 110.092 | 124.719 | 133.642 | 38.374 | 37.995 | 56.190 |
1 | Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | 66.220 | 1.940 | 5.500 | 4.730 | 6.220 | 9.630 | 13.420 | 9.590 | 10.830 | 640 | 1.390 | 2.330 |
2 | Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 315.320 | 31.090 | 39.510 | 44.830 | 25.190 | 35.000 | 43.710 | 19.500 | 57.530 | 5.710 | 6.700 | 6.550 |
3 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 46.480 | 970 | 6.530 | 7.050 | 5.020 | 7.840 | 7.530 | 3.670 | 5.230 | 560 | 1.010 | 1.070 |
4 | Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | 519 | - | - | - | - | - | - | - | - | 428 | 91 | - |
5 | Lễ hội văn hóa miền núi | 1.500 | 60 | - | 30 | 180 | 120 | 60 | 240 | 30 | 210 | 270 | 300 |
6 | Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông | 5.000 | 850 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 400 | 500 | 250 | 250 | 250 |
7 | Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | 876 | 114 | 90 | 72 | 80 | 102 | 106 | 80 | 98 | 38 | 46 | 50 |
8 | Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng) | 477 | 63 | 45 | 39 | 45 | 54 | 57 | 45 | 51 | 21 | 27 | 30 |
9 | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng | 80.766 | - | - | - | 34.652 | - | - | 29.765 | - | - | - | 16.349 |
10 | Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội | 1.355 | 130 | 100 | 90 | 140 | 115 | 120 | 140 | 110 | 120 | 140 | 150 |
11 | Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn | 14.000 | - | - | 3.000 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
12 | Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh | 9.650 | 1.940 | 1.280 | 1.290 | 890 | 1.020 | 850 | 590 | 1.630 | 20 | 80 | 60 |
13 | Chi sửa chữa, nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học (1) | 183.000 | 20.000 | 20.000 | 17.000 | 17.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 20.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật | 1.979 | 52 | 52 | 148 | 70 | 261 | 408 | 278 | 178 | 26 | 264 | 242 |
15 | Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh | 1.433 | 158 | 168 | 150 | 133 | 165 | 190 | 103 | 198 | 48 | 54 | 66 |
16 | Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 4.116 | 573 | 410 | 380 | 355 | 474 | 484 | 358 | 553 | 146 | 182 | 201 |
17 | Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn | 312 | - | - | 5 | 27 | 32 | 43 | 38 | 27 | 38 | 48 | 54 |
18 | Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung | 1.274 | 1.274 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ | 10.318 | 230 | - | - | 766 | 306 | 153 | 2.221 | - | 1.863 | 3.159 | 1.620 |
20 | Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ | 5.140 | 950 | 711 | 505 | 377 | 779 | 466 | 248 | 671 | 292 | 81 | 60 |
21 | Hỗ trợ lực lượng quản lý để nhân dân | 1.026 | 113 | 169 | 192 | 68 | 90 | 79 | 79 | 79 | 56 | 45 | 56 |
22 | Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý | 9.573 | 424 | 998 | 1.023 | 823 | 955 | 1.003 | 687 | 1.104 | 696 | 886 | 974 |
23 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố | 4.879 | 663 | 468 | 436 | 338 | 511 | 720 | 363 | 663 | 209 | 257 | 251 |
24 | Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương | 6.400 | - | - | - | - | - | - | 700 | - | 1.000 | 1.700 | 3.000 |
25 | Chi hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể | 2.500 | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - | 500 | 500 | 500 |
26 | Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách | 29.087 | 1.303 | 2.028 | 2.028 | 2.006 | 2.182 | 2.193 | 2.674 | 3.160 | 2.533 | 4.815 | 4.165 |
27 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng cao (2) | 242.600 | 60.000 | 40.000 | 12.500 | 17.000 | 15.000 | 15.000 | 25.500 | 30.000 | 13.600 | 7.000 | 7.000 |
28 | Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của Tỉnh ủy) | 5.700 | - | 5.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương (3) | 3.682 | - | - | 500 | - | - | - | 950 | - | 370 | - | 1.862 |
Ghi chú:
(1): Bao gồm kinh mua sắm thiết bị dạy học; bàn ghế lớp học; cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh và cung cấp nước sạch trong các trường do huyện, thị xã, thành phố quản lý theo tinh thần chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/5/2018.
(2), (3): Chi tiết tại phụ lục kèm theo phụ lục giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các huyện, thị xã, thành phố.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 | Quy Nhơn | 19 | 19 | 100 |
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 |
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 |
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 |
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 |
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 |
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 |
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 |
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 |
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 |
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
I | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Phường Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Phường Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Phường Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Phường Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
X | Vĩnh Thanh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 00 |
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1Quyết định 4319/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Luật người cao tuổi năm 2009
- 2Luật người khuyết tật 2010
- 3Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 54/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 4319/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 13Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 5050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực