Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4319/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 8 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết); 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có);

2. Thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh,
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, K7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP KHỐI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 4319/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Sử dụng nguồn CC tiền lương và nguồn thu tại đơn vị để chi trả lương cho số biên chế được UBND tỉnh giao (3)

Tổng dự toán

Ngân sách quản lý

Dự toán còn lại giao cho đơn vị được sử dụng (4)

Tổng số

Ngân sách

Nguồn thu phí, lệ phí

Tổng số

Tiết kiệm 10% kinh phí không tự chủ để tạo nguồn cải cách tiền lương

Số phí, lệ phí nộp NSNN

Tổng số

Ngân sách

Số phí đơn vị được sử dụng

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí thực hiện chi tiền lương (1) và hoạt động thường xuyên

Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương tại đơn vị đối với kinh phí tự chủ (2)

A

B

1=2 3 4

2

3

4

5=6 7

6

7

8=9 ...12

9

10

11

12

13

 

TNG D TOÁN THU, CHI NSNN

26.029

6.533

6.944

12.552

8.491

675

7.816

17.538

 6.379

154

6.269

4.736

1.212

A

TNG STHU, CHI: PHÍ, LỆ PHÍ

12.552

0

0

12.552

7.816

0

7.816

4.736

0

0

0

4.736

 

1

Số thu phí, lệ phí

12.552

 

 

12.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí

6.222

 

 

6.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí cấp, đổi GPLX

4.477

 

 

4.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Lệ phí cấp biển s xe máy thi công

35

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Lệ phí cấp giy đăng ký phương tiện thủy nội địa

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho xe cơ giới

1.700

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phí

6.330

0

0

6.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phí sát hạch lái xe ô tô, mô tô

5.500

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phí sát hạch cấp giấy phép phương tiện thủy nội địa

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Phí thẩm định thiết kế nghiệm thu kỹ thuật xe cải tạo

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Phí thẩm định đầu tư xây dựng cơ bản

800

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

4.736

 

 

 

4.736

 

2.1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

4.736

 

 

 

4.736

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, trong đó

 

 

 

 

 

 

 

4.736

0

0

0

4.736

 

 

- Chuyển trả cho các cơ sở đào tạo theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

 

 

2.900

 

 

- Scòn lại tại đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

1.836

 

 

 

1.836

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

7.816

 

7.816

 

 

 

 

 

 

3.1

Lệ phí

 

 

 

 

6.222

 

6.222

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí cấp, đi GPLX

 

 

 

 

4.477

 

4.477

 

 

 

 

 

 

b

Lệ phí cấp biển số xe máy thi công

 

 

 

 

35

 

35

 

 

 

 

 

 

c

Lệ phí cấp giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

d

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho xe cơ giới

 

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí

 

 

 

 

1.594

 

1.594

 

 

 

 

 

 

a

Phí sát hạch lái xe ô tô, mô tô

 

 

 

 

1.480

 

1.480

 

 

 

 

 

 

b

Phí sát hạch cấp giấy phép phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

c

Phí thẩm định thiết kế nghiệm thu kỹ thuật xe cải tạo

 

 

 

 

34

 

34

 

 

 

 

 

 

d

Phí thẩm định đầu tư xây dựng cơ bn

 

 

 

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

B

CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

13.477

6.533

6.944

0

675

675

0

12.802

6.379

154

6.269

0

1.212

I

CHI HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

10.127

6.533

3.594

0

340

340

0

9.787

6.379

154

3.254

0

1.212

a

Quản lý Nhà nước

6.485

6.485

 

 

0

 

 

6.485

6.331

154

 

 

1.212

b

Khen thưởng toàn ngành

48

48

 

 

0

 

 

48

48

 

0

 

 

c

Chi nghiệp vụ:

3.594

 

3.594

 

340

340

 

3.254

0

 

3.254

 

 

 

Trong đó:

0

 

 

 

0

 

 

0

0

 

0

 

 

 

- Chi theo đơn giá để thực hiện công tác thu phí và lệ phí (trong đó đã bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận xe cơ giới)

3.000

 

3.000

 

300

300

 

2.700

 

 

2.700

 

 

 

- Chi phí XD lịch sử

100

 

100

 

10

10

 

90

 

 

90

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở

66

 

66

 

0

0

 

66

 

 

66

 

 

 

- Thực hiện các phần mềm qun lý nhà nước của sở GTVT

300

 

300

 

30

30

 

270

 

 

270

 

 

 

- Chuyển đổi ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015

20

 

20

 

0

0

 

20

 

 

20

 

 

 

- Trang phục thanh tra GT sở

108

 

108

 

0

0

 

108

 

 

108

 

 

II

CHI SNGHIỆP

3.350

0

3.350

0

335

335

0

3.015

0

0

3.015

0

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

3.000

0

3.000

0

300

300

0

2.700

0

0

2.700

0

 

a

- Chi kinh phí thực hiện công tác an toàn giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải

3.000

 

3.000

 

300

300

 

2.700

0

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp đào tạo

350

0

350

0

35

35

0

315

0

0

315

0

 

a

Chi kinh phí thực hiện hỗ trợ cho lớp đào tạo lái thủy theo đề án Phát triển giao thông đường thủy đến 2020

300

 

300

 

30

30

 

270

 

 

270

 

 

b

Chi tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ giao thông vận tải

50

 

50

 

5

5

 

45

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

TRUNG ƯƠNG BSUNG CÓ MỤC TIÊU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Ghi chú :

(1) Ngân sách cấp kinh phí hoạt động tự chủ năm 2019 (sau khi đã sử dụng nguồn tiền lương còn lại tại đơn vị để chi trả lương cho số biên chế được UBND tỉnh giao),

(2) Tiết kiệm 10% chi kinh phí tự chủ để lại tại đơn vị tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2019,

(3) Nguồn tiền lương tại đơn vị, bao gồm:

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất tiền lương) năm 2018 còn lại chưa sử dụng hết chuyển số dư sang năm 2019.

- Số thu được để lại theo chế độ quy định để thực hiện nhiệm vụ làm lương năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2019