- 1Quyết định 4238/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- 2Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5020/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 năm 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 683/TTr-SNV ngày 01 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng và Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 và Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ đã công bố tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 và Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC: THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||||||||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
9 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Thẩm định hồ sơ khen thưởng trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | ||||||||
1 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Tên thủ tục hành chính. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cấp tỉnh |
Tổng số: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
BÃI BỎ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||
1 | 2.000449.000.00.00.H08 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.000934.000.00.00.H08 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
3 | 1.000924.000.00.00.H08 | Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
4 | 2.000287.000.00.00.H08 | Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
5 | 2.000437.000.00.00.H08 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | 1.000898.000.00.00.H08 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | 2.000422.000.00.00.H08 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
8 | 2.000418.000.00.00.H08 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
9 | 1.000681.000.00.00.H08 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | ||
1 | 2.001540.000.00.00.H08 | Cấp, cấp lại, chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Tổng số: 10 TTHC |
|
- 1Quyết định 5012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực thi đua - khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Quyết định 4238/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- 2Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 5012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 11Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực thi đua - khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng và Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 5020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực